Điều 15 Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 15. Công nhận kết quả thi, kiểm tra
1. Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại
a) Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra đối với những thí sinh thi, kiểm tra đạt yêu cầu về lý thuyết tổng hợp và điểm các môn thi, kiểm tra về lý thuyết chuyên môn, thực hành từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10);
b) Cấp GCNKNCM, CCCM cho thí sinh đạt yêu cầu kỳ thi, kiểm tra trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra;
c) Trực tiếp hoặc ủy quyền để cơ sở dạy nghề nơi thí sinh đăng ký học, thi, trả GCNKNCM, CCCM cho thí sinh đạt yêu cầu.
2. Thí sinh không đạt yêu cầu được bảo lưu kết quả thi, kiểm tra đạt yêu cầu về lý thuyết tổng hợp và điểm các môn thi, kiểm tra về lý thuyết chuyên môn, thực hành từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10) trong thời gian 12 tháng và được tham gia vào kỳ thi bất kỳ do cơ quan đó tổ chức.
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 56/2014/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/10/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1041 đến số 1042
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 5. Điều kiện chung dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 6. Điều kiện cụ thể dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 7. Thẩm quyền tổ chức thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 8. Hồ sơ và trình tự dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 9. Quy định về tổ chức lớp học
- Điều 10. Tổ chức thi cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn
- Điều 11. Hội đồng thi, kiểm tra
- Điều 12. Nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thi, kiểm tra
- Điều 13. Ban coi thi, chấm thi, kiểm tra
- Điều 14. Các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra
- Điều 15. Công nhận kết quả thi, kiểm tra
- Điều 16. Lưu trữ hồ sơ dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 17. Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 18. Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 19. Bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã cấp
- Điều 20. Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 21. Hồ sơ và trình tự cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 22. Đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng, máy trưởng
- Điều 23. Đảm nhiệm chức danh thuyền viên khác
- Điều 24. Bố trí chức danh thuyền viên
- Điều 25. Chế độ báo cáo
- Điều 26. Tổ chức thực hiện
- Điều 27. Hiệu lực thi hành
- Điều 28. Trách nhiệm thi hành