Điều 3 Thông tư 54/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Điều 3. Quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn trong năm
TQ = [TN - (Tt + Tp + TL)] X tn (giờ)
Trong đó:
- TQ: Quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn trong năm của người lao động;
- TN: Số ngày trong năm tính theo năm dương lịch là 365 ngày hoặc là 366 ngày nếu là năm nhuận;
- Tt: Tổng số ngày nghỉ hằng tuần trong năm được xác định theo quy định tại Điều 110 của Bộ luật lao động;
- Tp: Số ngày nghỉ hằng năm là 12, 14 hoặc 16 ngày và được tăng theo thâm niên làm việc theo quy định tại Điều 111, Điều 112 của Bộ luật lao động và Điều 7 Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- TL: Số ngày nghỉ lễ trong năm là 10 ngày;
- tn: Số giờ làm việc bình thường trong một ngày là 8 giờ; riêng đối với người lao động làm các nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành là 6 giờ.
Thông tư 54/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 54/2015/TT-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 16/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Doãn Mậu Diệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn trong năm
- Điều 4. Lập kế hoạch xác định số giờ làm việc tiêu chuẩn hằng ngày
- Điều 5. Nguyên tắc sử dụng quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn
- Điều 6. Giới hạn giờ làm việc tiêu chuẩn hằng ngày và giờ làm thêm
- Điều 7. Thời giờ nghỉ ngơi
- Điều 8. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
- Điều 9. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Điều 10. Hiệu lực thi hành