Điều 9 Thông tư 50/2022/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng và Nghị định 20/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thời hạn bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 119/2015/NĐ-CP, cụ thể như sau:
1. Đối với công trình xây dựng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Thông tư này: Thời hạn bảo hiểm được ghi trong hợp đồng bảo hiểm, tính từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc thời gian xây dựng căn cứ vào văn bản của cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư (bao gồm cả điều chỉnh, bổ sung (nếu có)). Thời hạn bảo hiểm đối với những bộ phận, hạng mục công trình đã được bàn giao hoặc đưa vào sử dụng sẽ chấm dứt kể từ thời điểm các bộ phận, hạng mục đó được bàn giao hoặc được đưa vào sử dụng.
2. Đối với công trình xây dựng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tư này: Thời hạn bảo hiểm được ghi trong hợp đồng bảo hiểm, tính từ ngày bắt đầu thời gian xây dựng căn cứ vào văn bản của cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư (bao gồm cả điều chỉnh, bổ sung (nếu có)) cho tới khi bàn giao công trình hoặc sau khi hoàn tất lần chạy thử có tải đầu tiên, tùy theo thời điểm nào đến trước, nhưng không quá hai mươi tám (28) ngày kể từ ngày bắt đầu chạy thử. Thời hạn bảo hiểm đối với các thiết bị đã qua sử dụng lắp đặt vào công trình sẽ chấm dứt kể từ thời điểm các thiết bị đó bắt đầu được chạy thử.
Thông tư 50/2022/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng và Nghị định 20/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 50/2022/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/08/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đức Chi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng (sau đây gọi là “Giấy chứng nhận bảo hiểm”)
- Điều 5. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm chung
- Điều 6. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
- Điều 7. Đối tượng bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 8. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 9. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 10. Phí bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm
- Điều 11. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 12. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 13. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 14. Đối tượng bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 15. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 16. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 17. Phí bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm
- Điều 18. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 19. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 20. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 21. Đối tượng bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 22. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 23. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 24. Phí bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm
- Điều 25. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 26. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 27. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm