Điều 15 Thông tư 50/2022/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng và Nghị định 20/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 15. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
1. Phạm vi bảo hiểm
Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường cho nhà thầu tư vấn những khoản tiền mà nhà thầu tư vấn có trách nhiệm bồi thường cho các tổn thất của bên thứ ba phát sinh từ việc thực hiện công việc tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí có liên quan theo quy định pháp luật, trừ các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
Các trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm đối với bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm:
a) Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm chung theo quy định tại Điều 5 Thông tư này.
b) Tổn thất phát sinh do nhà thầu tư vấn cố ý lựa chọn phương pháp thi công, tính toán, đo đạc, thiết kế, sử dụng vật liệu chưa được thử nghiệm.
c) Chi phí thiết kế lại hoặc sửa bản vẽ, kế hoạch, tài liệu hướng dẫn kỹ thuật hoặc danh mục tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.
d) Tổn thất phát sinh do nấm mốc.
đ) Tổn thất do việc tư vấn khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng dẫn đến gây ô nhiễm, nhiễm bẩn đối với môi trường và bên thứ ba.
e) Tổn thất có liên quan đến chất amiăng hoặc bất kỳ nguyên vật liệu nào có chứa chất amiăng.
g) Tổn thất phát sinh từ việc vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
Thông tư 50/2022/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng và Nghị định 20/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 119/2015/NĐ-CP quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 50/2022/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/08/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đức Chi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng (sau đây gọi là “Giấy chứng nhận bảo hiểm”)
- Điều 5. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm chung
- Điều 6. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
- Điều 7. Đối tượng bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 8. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 9. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 10. Phí bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm
- Điều 11. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 12. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 13. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 14. Đối tượng bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 15. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 16. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 17. Phí bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm
- Điều 18. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 19. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 20. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm
- Điều 21. Đối tượng bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu
- Điều 22. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 23. Thời hạn bảo hiểm
- Điều 24. Phí bảo hiểm và thanh toán phí bảo hiểm
- Điều 25. Trách nhiệm mua bảo hiểm
- Điều 26. Nguyên tắc bồi thường bảo hiểm
- Điều 27. Hồ sơ bồi thường bảo hiểm