Điều 5 Thông tư 39/2024/TT-NHNN quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Điều 5. Quyết định kiểm soát đặc biệt
Quyết định kiểm soát đặc biệt bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
2. Lý do đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt.
3. Thời hạn kiểm soát đặc biệt.
4. Hình thức kiểm soát đặc biệt, nội dung, phạm vi, biện pháp, công việc kiểm soát hoạt động đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt.
5. Họ, tên, chức danh từng thành viên Ban kiểm soát đặc biệt, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát đặc biệt, Trưởng Ban kiểm soát đặc biệt và các thành viên khác của Ban kiểm soát đặc biệt.
6. Việc sử dụng con dấu của Ngân hàng Nhà nước, bao gồm cả con dấu của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh.
7. Việc chuyển khoản cho vay tái cấp vốn thành khoản cho vay đặc biệt; việc chuyển khoản vay của quỹ tín dụng nhân dân tại ngân hàng hợp tác xã thành khoản vay đặc biệt.
8. Nội dung khác.
Thông tư 39/2024/TT-NHNN quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 39/2024/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đoàn Thái Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 883 đến số 884
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Thẩm quyền quyết định trong kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng
- Điều 4. Hình thức kiểm soát đặc biệt
- Điều 5. Quyết định kiểm soát đặc biệt
- Điều 6. Thông báo về kiểm soát đặc biệt
- Điều 7. Công bố thông tin kiểm soát đặc biệt
- Điều 8. Gia hạn kiểm soát đặc biệt
- Điều 9. Chấm dứt kiểm soát đặc biệt
- Điều 10. Thành phần, số lượng thành viên, cơ cấu, cơ chế hoạt động của Ban kiểm soát đặc biệt
- Điều 11. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát đặc biệt
- Điều 12. Quyền, nghĩa vụ của Trưởng Ban kiểm soát đặc biệt
- Điều 13. Quyền, nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát đặc biệt
- Điều 14. Trách nhiệm của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
- Điều 15. Trách nhiệm của các đơn vị khác thuộc Ngân hàng Nhà nước
- Điều 16. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
- Điều 17. Trách nhiệm của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
- Điều 18. Trách nhiệm của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
- Điều 19. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt, chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt