Điều 28 Thông tư 37/2022/TT-BCT về quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
1. C/O phải nộp cho cơ quan hải quan nước thành viên nhập khẩu trong vòng một (01) năm kể từ ngày được cơ quan, tổ chức cấp C/O của nước thành viên xuất khẩu cấp.
2. Trường hợp C/O được nộp cho cơ quan hải quan nước nhập khẩu sau khi hết thời hạn hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều này, C/O đó vẫn được chấp nhận nếu việc nộp chậm là do bất khả kháng hoặc do những nguyên nhân khác nằm ngoài tầm kiểm soát của nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu.
3. Mỗi C/O chỉ được áp dụng cho một lần nhập khẩu hàng hóa có xuất xứ từ nước thành viên xuất khẩu vào nước thành viên nhập khẩu.
Thông tư 37/2022/TT-BCT về quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 37/2022/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Chứng nhận và kiểm tra xuất xứ hàng hóa tại Việt Nam
- Điều 5. Hàng hóa có xuất xứ
- Điều 6. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
- Điều 7. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy
- Điều 8. Hàm lượng giá trị khu vực
- Điều 9. De Minimis
- Điều 10. Cộng gộp
- Điều 11. Công đoạn gia công, chế biến đơn giản
- Điều 12. Vận chuyển trực tiếp
- Điều 13. Nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói
- Điều 14. Phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác
- Điều 15. Các nguyên liệu trung gian
- Điều 16. Nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau
- Điều 17. Đề nghị cấp C/O
- Điều 18. C/O
- Điều 19. Cấp C/O
- Điều 20. Các sửa đổi
- Điều 21. Mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng C/O
- Điều 22. Quy định về miễn C/O
- Điều 23. Cấp sau C/O
- Điều 24. Chứng từ đối với trường hợp cộng gộp
- Điều 25. C/O giáp lưng đối với việc xuất khẩu một phần lô hàng
- Điều 26. Ghi mã số HS trên C/O
- Điều 27. Nộp C/O
- Điều 28. Hiệu lực của C/O
- Điều 29. Lưu trữ hồ sơ
- Điều 30. Kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa
- Điều 31. Kiểm tra tại cơ sở sản xuất tại nước thành viên xuất khẩu
- Điều 32. Xác định xuất xứ và cho hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 33. Bảo mật thông tin