Điều 2 Thông tư 37/2013/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ quan quản lý nhà nước về đường thủy nội địa: là Bộ Giao thông vận tải đối với quản lý đường thủy nội địa quốc gia; là Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với quản lý đường thủy nội địa địa phương (gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
2. Cơ quan quản lý đường thủy nội địa: là cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành giao thông đường thủy nội địa, bao gồm: cơ quan chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải là Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là Sở Giao thông vận tải.
3. Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực: là cơ quan cấp dưới trực tiếp của cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
4. Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa: là các tổ chức, cá nhân trực tiếp thực hiện bảo trì công trình đường thủy nội địa.
5. Nạo vét duy tu luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa: là nạo vét đảm bảo cấp kỹ thuật hiện tại.
6. Nạo vét nâng cấp luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa: là nạo vét theo cấp kỹ thuật cao hơn.
Thông tư 37/2013/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 37/2013/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/10/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 779 đến số 780
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Lập danh mục các công trình nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm
- Điều 4. Công bố danh mục dự án
- Điều 5. Đăng ký thực hiện dự án
- Điều 6. Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án
- Điều 7. Hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 8. Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 9. Đàm phán, ký kết và điều chỉnh hợp đồng dự án
- Điều 10. Các chi phí liên quan thực hiện dự án
- Điều 11. Bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng dự án
- Điều 12. Tổ chức triển khai, quản lý, giám sát thực hiện dự án
- Điều 13. Chấm dứt hợp đồng dự án
- Điều 14. Hoàn thành thực hiện dự án và bàn giao dự án
- Điều 15. Xử lý vi phạm
- Điều 16. Hiệu lực thi hành
- Điều 17. Tổ chức thực hiện