Điều 15 Thông tư 37/2013/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1. Tổ chức cá nhân vi phạm pháp luật trong hoạt động nạo vét duy tu luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm bù chi phí nạo vét, không sử dụng ngân sách nhà nước, ngoài việc bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định hiện hành, còn phải chịu xử lý theo một trong các hình thức sau:
a) Dừng xem xét, phê duyệt dự án đối với hành vi cố tình không bổ sung tài liệu, hồ sơ đề xuất khi được yêu cầu.
b) Chấm dứt thực hiện dự án trong các trường hợp sau:
Sau 60 ngày, kể từ ngày cơ quan quản lý về đường thủy nội địa có Quyết định phê duyệt dự án, mà nhà đầu tư cố tình không tiến hành thương thảo, ký kết hợp đồng để triển khai dự án, trừ trường hợp có lý do chính đáng được cơ quan quản lý nhà nước về đường thủy nội địa chấp thuận.
Hoặc sau 03 tháng, kể từ ngày cơ quan quản lý về đường thủy nội địa có Quyết định phê duyệt dự án, mà nhà đầu tư không thực hiện dự án hoặc chậm thực hiện dự án mà không có lý do chính đáng.
c) Cấm tham gia các dự án nạo vét duy tu và các dự án khác do cơ quan quản lý nhà nước về đường thủy nội địa làm chủ đầu tư từ 06 tháng đến 36 tháng đối với tổ chức cá nhân vi phạm các quy định tại
2. Cơ quan quản lý đường thủy nội địa có trách nhiệm tổ chức đánh giá mức độ vi phạm của nhà đầu tư và đề xuất biện pháp xử lý theo quy định tại khoản 1 Điều này, trình cơ quan quản lý nhà nước về đường thủy nội địa xem xét, quyết định.
Thông tư 37/2013/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 37/2013/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/10/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 779 đến số 780
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Lập danh mục các công trình nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm
- Điều 4. Công bố danh mục dự án
- Điều 5. Đăng ký thực hiện dự án
- Điều 6. Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án
- Điều 7. Hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 8. Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 9. Đàm phán, ký kết và điều chỉnh hợp đồng dự án
- Điều 10. Các chi phí liên quan thực hiện dự án
- Điều 11. Bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng dự án
- Điều 12. Tổ chức triển khai, quản lý, giám sát thực hiện dự án
- Điều 13. Chấm dứt hợp đồng dự án
- Điều 14. Hoàn thành thực hiện dự án và bàn giao dự án
- Điều 15. Xử lý vi phạm
- Điều 16. Hiệu lực thi hành
- Điều 17. Tổ chức thực hiện