Hệ thống pháp luật

Điều 19 Thông tư 35/2019/TT-NHNN quy định về hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Điều 19. Tài khoản và chứng từ, sổ kế toán hạch toán kế toán công cụ, dụng cụ và vật liệu

1. Tài khoản kế toán

Kế toán công cụ, dụng cụ và vật liệu sử dụng các tài khoản chủ yếu sau:

- TK 305- Tài sản khác trong kho

(Tài khoản thích hợp theo dõi công cụ, dụng cụ, vật liệu trong kho)

- TK 314999- Các khoản phải thu khách hàng khác

- TK 315999- Các khoản phải thu nội bộ khác

- TK 81100302- Chi về thanh lý tài sản khác

- TK 811004- Chi về mua sắm công cụ, dụng cụ

- TK 009002- Tài sản thuê ngoài, mở tài khoản chi tiết: Công cụ, dụng cụ thuê ngoài

- TK 010- Công cụ, dụng cụ đang sử dụng

Nội dung, tính chất và kết cấu của các tài khoản này thực hiện theo quy định cụ thể trong Hệ thống tài khoản kế toán NHNN.

2. Chứng từ, sổ kế toán

Kế toán công cụ, dụng cụ và vật liệu sử dụng các chứng từ, sổ kế toán chủ yếu sau:

- Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng (Phụ lục 11)

- Phiếu hạch toán Nợ tài khoản ngoại bảng (Phụ lục 12)

- Phiếu hạch toán Có tài khoản ngoại bảng (Phụ lục 13)

- Phiếu nhập kho (Phụ lục 14)

- Phiếu xuất kho (Phụ lục 15)

- Biên bản kiểm nhận công cụ, dụng cụ, vật liệu (Phụ lục 16)

- Biên bản bàn giao công cụ, dụng cụ, vật liệu (Phụ lục 17)

- Biên bản kiểm kê công cụ, dụng cụ đang dùng (Phụ lục 18)

- Biên bản kiểm kê công cụ, dụng cụ trong kho (Phụ lục 19a)

- Biên bản kiểm kê vật liệu trong kho (Phụ lục 19b)

- Biên bản thanh lý công cụ, dụng cụ, vật liệu (Phụ lục 20)

- Sổ kho/ Thẻ kho (Phụ lục 21)

- Sổ chi tiết công cụ, dụng cụ trong kho (Phụ lục 22a)

- Sổ chi tiết vật liệu trong kho (Phụ lục 22b)

- Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ (Phụ lục 23)

- Bộ hóa đơn, chứng từ của nhà cung cấp.

Thông tư 35/2019/TT-NHNN quy định về hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

  • Số hiệu: 35/2019/TT-NHNN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Đào Minh Tú
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 31 đến số 32
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH