- 1Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2015 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, dạng thuốc, tên thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này).
a) Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký: 110 trường hợp.
b) Sửa đổi dạng thuốc: 4 trường hợp.
c) Sửa đổi tên thuốc: 2 trường hợp.
2. Loại khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau, quả, chè ở Việt Nam, bao gồm: (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
a) Thuốc trừ sâu: 110 hoạt chất với 263 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ bệnh: 51 hoạt chất với 82 tên thương phẩm.
c) Thuốc trừ cỏ: 6 hoạt chất với 12 tên thương phẩm.
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 9 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
đ) Thuốc trừ ốc: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
3. Các thuốc bị loại khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, bao gồm: (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này).
Thuốc bảo quản lâm sản: 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm;
4. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, bao gồm: (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này).
Thuốc trừ cỏ: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
5. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, bao gồm: (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này).
a) Thuốc trừ sâu: 41 loại thuốc.
b) Thuốc trừ bệnh: 25 loại thuốc.
c) Thuốc trừ cỏ: 13 loại thuốc.
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 3 loại thuốc.
đ) Thuốc trừ chuột: 1 loại thuốc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 11 năm 2015.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT.BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Thông tư 46/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 10/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và Thông tư 46/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 36/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Chỉ thị 3606/CT-BNN-BVTV năm 2016 về tăng cường kiểm tra, kiểm soát và xử lý nhập lậu, vận chuyển, buôn bán, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật nhập lậu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 06/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
- 1Thông tư 46/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 10/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và Thông tư 46/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 36/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 6Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Chỉ thị 3606/CT-BNN-BVTV năm 2016 về tăng cường kiểm tra, kiểm soát và xử lý nhập lậu, vận chuyển, buôn bán, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật nhập lậu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 06/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư 34/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 34/2015/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 12/10/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: 27/10/2015
- Số công báo: Từ số 1065 đến số 1066
- Ngày hiệu lực: 23/11/2015
- Ngày hết hiệu lực: 06/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực