Điều 30 Thông tư 29/2024/TT-NHNN quy định về quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Điều 30. Nghĩa vụ của quỹ tín dụng nhân dân
1. Hoạt động kinh doanh theo đúng nội dung hoạt động được ghi trong Giấy phép đã được cấp.
2. Góp vốn tại ngân hàng hợp tác xã theo quy định của pháp luật.
3. Gửi tiền tại ngân hàng hợp tác xã để điều hòa vốn theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về ngân hàng hợp tác xã.
4. Tham gia vào Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân theo quy định của pháp luật.
5. Cung cấp các báo cáo cho ngân hàng hợp tác xã để phục vụ cho mục đích điều hòa vốn, kiểm tra, giám sát, kiểm toán nội bộ, quản lý Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân theo các quy định nội bộ do ngân hàng hợp tác xã ban hành theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về ngân hàng hợp tác xã.
6. Chịu sự kiểm tra, giám sát, kiểm toán nội bộ của ngân hàng hợp tác xã theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về ngân hàng hợp tác xã.
7. Quỹ tín dụng nhân dân phải niêm yết, lưu giữ thông tin quy định tại khoản 1 Điều 49 Luật Các tổ chức tín dụng tại trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân và gửi báo cáo bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày quỹ tín dụng nhân dân nhận được thông tin cung cấp. Định kỳ hằng năm, quỹ tín dụng nhân dân công bố thông tin quy định tại các điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều 49 Luật Các tổ chức tín dụng với Đại hội thành viên của quỹ tín dụng nhân dân.
Thông tư 29/2024/TT-NHNN quy định về quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thời hạn hoạt động
- Điều 5. Tính chất và mục tiêu hoạt động
- Điều 6. Tên của quỹ tín dụng nhân dân
- Điều 7. Địa bàn hoạt động
- Điều 8. Điều kiện để trở thành thành viên
- Điều 9. Chấm dứt tư cách thành viên
- Điều 10. Góp vốn của thành viên
- Điều 11. Chia lãi cho thành viên
- Điều 12. Chuyển nhượng, hoàn trả vốn góp
- Điều 13. Thay đổi mức vốn điều lệ
- Điều 14. Triệu tập Đại hội thành viên
- Điều 15. Chuẩn bị Đại hội thành viên
- Điều 16. Tham dự và biểu quyết trong Đại hội thành viên
- Điều 17. Nhiệm kỳ của Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 18. Họp Hội đồng quản trị
- Điều 19. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 20. Ban kiểm soát
- Điều 21. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng ban kiểm soát, thành viên Ban kiểm soát
- Điều 22. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với Giám đốc
- Điều 23. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc chi nhánh
- Điều 24. Huy động vốn
- Điều 25. Sổ tiết kiệm trắng
- Điều 26. Hoạt động cho vay
- Điều 27. Quy định nội bộ về cho vay, quản lý khoản cho vay
- Điều 28. Hoạt động khác