Hệ thống pháp luật

Điều 22 Thông tư 29/2024/TT-NHNN quy định về quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Điều 22. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với Giám đốc

1. Đối với quỹ tín dụng nhân dân có tổng tài sản dưới 200 tỷ đồng, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này:

a) Trường hợp bổ nhiệm một thành viên Hội đồng quản trị làm Giám đốc:

(i) Là thành viên cá nhân của quỹ tín dụng nhân dân;

(ii) Có trình độ cao đẳng về một trong các ngành tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, quản trị kinh doanh, luật hoặc có trình độ đại học trở lên;

b) Trường hợp Giám đốc là người đi thuê:

(i) Đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại điểm a(iii), điểm a(iv) và điểm a(v) khoản 1 Điều 19 Thông tư này;

(ii) Có trình độ từ đại học trở lên;

(iii) Đăng ký thường trú hoặc đăng ký tạm trú tại tỉnh, thành phố nơi quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính trong thời gian đương nhiệm;

(iv) Có ít nhất 01 năm là người quản lý, người điều hành của tổ chức tín dụng hoặc có ít nhất 02 năm là người quản lý của doanh nghiệp hoạt động trong ngành tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán hoặc có ít nhất 03 năm làm việc trực tiếp tại bộ phận nghiệp vụ về tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán.

2. Đối với quỹ tín dụng nhân dân có tổng tài sản từ 200 tỷ đồng đến dưới 500 tỷ đồng, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này:

a) Trường hợp bổ nhiệm một thành viên Hội đồng quản trị làm Giám đốc:

(i) Là thành viên cá nhân của quỹ tín dụng nhân dân;

(ii) Có trình độ từ đại học trở lên;

b) Trường hợp Giám đốc là người đi thuê:

(i) Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại điểm b(i), điểm b(ii) và điểm b(iii) khoản 1 Điều này;

(ii) Có ít nhất 02 năm là người quản lý, người điều hành của tổ chức tín dụng hoặc có ít nhất 03 năm là người quản lý của doanh nghiệp hoạt động trong ngành tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán hoặc có ít nhất 04 năm làm việc trực tiếp tại bộ phận nghiệp vụ về tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán.

3. Đối với quỹ tín dụng nhân dân có tổng tài sản từ 500 tỷ đồng trở lên, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này:

a) Trường hợp bổ nhiệm một thành viên Hội đồng quản trị làm Giám đốc:

Đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại điểm a(i) và điểm a(ii) khoản 2 Điều này;

b) Trường hợp Giám đốc là người đi thuê:

(i) Đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại điểm b(i), điểm b(ii) và điểm b(iii) khoản 1 Điều này;

(ii) Có ít nhất 03 năm là người quản lý, người điều hành của tổ chức tín dụng hoặc có ít nhất 04 năm là người quản lý của doanh nghiệp hoạt động trong ngành tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán hoặc có ít nhất 05 năm làm việc trực tiếp tại bộ phận nghiệp vụ về tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán.

4. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thống nhất với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính, ngân hàng hợp tác xã để chỉ định nhân sự giữ vị trí Giám đốc của quỹ tín dụng nhân dân theo các quy định sau:

a) Các trường hợp chỉ định:

(i) Quỹ tín dụng nhân dân không có Giám đốc sau thời hạn quy định tại khoản 3 Điều 95 Luật Các tổ chức tín dụng;

(ii) Quỹ tín dụng nhân dân được đặt vào kiểm soát đặc biệt;

(iii) Các trường hợp khác theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh khi quỹ tín dụng nhân dân có nguy cơ gây mất an toàn trong hoạt động;

b) Điều kiện, tiêu chuẩn đối với nhân sự được chỉ định:

(i) Có uy tín, có ý thức chấp hành pháp luật tốt;

(ii) Có bằng đại học trở lên hoặc có bằng trung cấp trở lên đối với cán bộ cấp xã;

(iii) Đã từng giữ chức vụ quản lý hoặc điều hành từ 01 năm trở lên ở một đơn vị thuộc một trong các lĩnh vực ngân hàng, tài chính, kế toán, kiểm toán theo Điều lệ hoặc văn bản tương đương của đơn vị đó hoặc có ít nhất 03 năm làm việc trực tiếp tại bộ phận nghiệp vụ về tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán hoặc là cán bộ cấp xã.

Thông tư 29/2024/TT-NHNN quy định về quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

  • Số hiệu: 29/2024/TT-NHNN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Đào Minh Tú
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 825 đến số 826
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH