Chương 1 Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư này quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ.
1. Công chức làm công tác kế toán tại các cơ quan, tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Công chức làm công tác thuế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính.
3. Công chức làm công tác hải quan tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính.
4. Công chức làm công tác dự trữ quốc gia tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Bộ Tài chính.
Điều 3. Các chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
1. Chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, bao gồm:
a) Kế toán viên cao cấp | Mã số ngạch: | 06.029 |
b) Kế toán viên chính | Mã số ngạch: | 06.030 |
c) Kế toán viên | Mã số ngạch: | 06.031 |
d) Kế toán viên trung cấp | Mã số ngạch: | 06.032 |
2. Chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành thuế, bao gồm:
a) Kiểm tra viên cao cấp thuế | Mã số ngạch: | 06.036 |
b) Kiểm tra viên chính thuế | Mã số ngạch: | 06.037 |
c) Kiểm tra viên thuế | Mã số ngạch: | 06.038 |
d) Kiểm tra viên trung cấp thuế | Mã số ngạch: | 06.039 |
đ) Nhân viên thuế | Mã số ngạch: | 06.040 |
3. Chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành hải quan, bao gồm:
a) Kiểm tra viên cao cấp hải quan | Mã số ngạch: | 08.049 |
b) Kiểm tra viên chính hải quan | Mã số ngạch: | 08.050 |
c) Kiểm tra viên hải quan | Mã số ngạch: | 08.051 |
d) Kiểm tra viên trung cấp hải quan | Mã số ngạch: | 08.052 |
đ) Nhân viên hải quan | Mã số ngạch: | 08.053 |
4. Chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia, bao gồm:
a) Kỹ thuật viên bảo quản chính | Mã số ngạch: | 19.220 |
b) Kỹ thuật viên bảo quản | Mã số ngạch: | 19.221 |
c) Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp | Mã số ngạch: | 19.222 |
d) Thủ kho bảo quản | Mã số ngạch: | 19.223 |
đ) Nhân viên bảo vệ kho dự trữ | Mã số ngạch: | 19.224 |
Điều 4. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
1. Nắm vững chủ trương, đường lối của Đảng; trung thành với Tổ quốc, Đảng và Nhà nước; bảo vệ lợi ích của Tổ quốc, của nhân dân.
2. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của công chức theo quy định của pháp luật; nghiêm túc chấp hành sự phân công nhiệm vụ của cấp trên; tuân thủ pháp luật, kỷ luật, kỷ cương, trật tự hành chính; gương mẫu thực hiện nội quy, quy chế của cơ quan.
3. Tận tụy, trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, khách quan, công tâm; có thái độ đúng mực và xử sự văn hóa trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ, chuẩn mực trong giao tiếp, phục vụ nhân dân;
4. Có lối sống và sinh hoạt lành mạnh, khiêm tốn, đoàn kết; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; không lợi dụng việc công để mưu cầu lợi ích cá nhân; không quan liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu cực.
5. Thường xuyên có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao phẩm chất, trình độ, năng lực.
Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 29/2022/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 03/06/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hồ Đức Phớc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Các chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
- Điều 4. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 5. Kế toán viên cao cấp (mã số 06.029)
- Điều 6. Kế toán viên chính (mã số 06.030)
- Điều 7. Kế toán viên (mã số 06.031)
- Điều 8. Kế toán viên trung cấp (mã số 06.032)
- Điều 9. Kiểm tra viên cao cấp thuế (mã số 06.036)
- Điều 10. Kiểm tra viên chính thuế (mã số 06.037)
- Điều 11. Kiểm tra viên thuế (mã số 06.038)
- Điều 12. Kiểm tra viên trung cấp thuế (mã số 06.039)
- Điều 13. Nhân viên thuế (mã số 06.040)
- Điều 14. Kiểm tra viên cao cấp hải quan (mã số 08.049)
- Điều 15. Kiểm tra viên chính hải quan (mã số 08.050)
- Điều 16. Kiểm tra viên hải quan (mã số 08.051)
- Điều 17. Kiểm tra viên trung cấp hải quan (mã số 08.052)
- Điều 18. Nhân viên hải quan (mã số 08.053)