- 1Quyết định 68/2004/QĐ-BNN bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 56/2007/QĐ-BNN bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 103/2007/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 98/2008/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm Dus do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 33/2009/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 21/2010/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 11/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam bao gồm 107 loài cây trồng.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế các Quyết định và Thông tư sau:
a) Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục 05 loài cây trồng được bảo hộ;
b) Quyết định số 68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
c) Quyết định số 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
d) Quyết định số 103/2007/QĐ-BNN ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
đ) Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 15 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
e) Thông tư số 33/2009/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 10/6/2009 về việc bổ sung 11 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
g) Thông tư số 21/2010/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 05/4/2010 về việc bổ sung 05 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
h) Thông tư số 11/2013/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 6/2/2013 về việc Ban hành Danh mục bổ sung 21 loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư : 28 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục loài cây trồng được bảo hộ)
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
1 | Bầu | Lagenaria sinceraria(Molina) Stanley. |
2 | Bí Ngô (Bí đỏ) | Cucurbita maximaDuch; Cucurbita pepoL;Cucurbita moschataL. |
3 | Bơ | Persea americanaMill. |
4 | Bông | Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadenseL. |
5 | Bưởi | Citrus grandisL. |
6 | Cà tím | Solanum melongenaL. |
7 | Cà chua | Lycopersicon esculentumMill |
8 | Cà phê và các giống lai giữa các loài cà phê khác nhau | Coffea arabicaL.Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner |
9 | Cà rốt | Daucus carotaL. |
10 | Cải bắp | Brassica oleraceaL. |
11 | Cải củ | Raphanus sativusL. |
12 | Cải thảo | Brassica pekinensisLour. Rupr. |
13 | Cam | CitrusL. Rutaceae |
14 | Cẩm chướng | DianthusL. |
15 | Cần tây | Apium graveolensL. |
16 | Cao su | Hevea Aubl. |
17 | Cây rong rổ | Calathea. |
18 | Chè | Cammellia sinensis |
19 | Chè dây | Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch. |
20 | Chi diếp (lưỡi mác) | Lactus sp. |
21 | Chùm ngây | Moringa oleiferaL. |
22 | Chuối | Musa acuminataColla; Musa xparadisiacaL. |
23 | Cỏ | Pennisetum americanun [L] Leeke; Pennisetum purpuretumSchumach; |
24 | Cúc Vạn thọ | Tagetes L. |
25 | Hồng môn | AnthuriumSchott. |
26 | Đào | Prunus persica (L) Batsch) |
27 | Đậu Bắp | Abelmoschus esculentus(L.) Moench. |
28 | Đậu cô ve | Phaseolus vulgarisL. |
29 | Đậu đũa | Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis(L) Verdc.L. |
30 | Đậu Hà Lan | Pisum sativumL. |
31 | Đậu xanh | Vigna radiata (L.) R Wilczek |
32 | Dâu tằm | Vicia faba L. var. major Harz |
33 | Dâu tây | FragariaL. |
34 | Đậu tương | Glycine max (l.) Merrill |
35 | Dẻ | Castanea sativaMill. |
36 | Địa lan | Cymbidium Sw |
37 | Đu đủ | Carica papayaL |
38 | Dứa | Ananas comosus(L.) Merr. |
39 | Dưa chuột | Cucumis sativusL. |
40 | Dưa hấu | Citrullus lanatus (Thunb)Matsum et Nakai |
41 | Gừng | Zingiber officinaleRosc. |
42 | Hành, Hẹ | Allium Cepa; Allium OschaniniiO.Fedtsch |
43 | Hoa cúc | Chrysanthemum spec. |
44 | Hoa Đồng tiền | GerberaCass |
45 | Hoa giấy | Bougainvillea. |
46 | Hoa hồng | RosaL. |
47 | Hoa Lay ơn | GladiolusL. |
48 | Hoa Lily | LiliumL. |
49 | Hoa trạng nguyên | Euphorbia pulcherrimaWilld.ex Klotzsch |
50 | Hồng | Diospyros kakiL. |
51 | Hướng dương | Helianthus annuusL. |
52 | Khoai lang | Ipomoea batatas .L |
53 | Khoai môn | Colocasia esculenta(L.) Schott |
54 | Khoai tây | Solanum tuberosum(L) |
55 | Lạc | Arachis hypogea L. |
56 | Lan (Hòa thảo) | DendrobiumSw. |
57 | Lan hồ điệp | PhalaenopsisBlume. |
58 | Lan Mokara | Mokara. |
59 | Lê | Pyrus communisL. |
60 | Lúa | Oryza SativaL. |
61 | Mận | Prunus salicinaLindl. |
62 | Mía | SaccharumL. |
63 | Mơ | Prunus arminiacaL. |
64 | Móng bò | Bauhinia sp. |
65 | Mướp đắng | Momordica CharantiaL. |
66 | Ngô | Zea maysL. |
67 | Nhãn | Dimocartpus LonganL. |
68 | Nho | VitisL. |
69 | Ổi | Psidium guavaL. |
70 | Ớt | Capsicum anmumL. |
71 | Rau Dền | AmaranthusL. |
72 | Rau muống | Ipomoea aquatica |
73 | Sắn | Manihot esculentaCrantz |
74 | Sen | Lotus corniculatusL.; Lotus pendunculatusCav.; Lotus uliginosusSchkuhr.; |
75 | Sống đời (cây bỏng) | Kalanchoe blossfeldianaPoelln. |
76 | Su hào | Brrassica oleraceaL. |
77 | Sung | FicusL. (Ficus costataAit; Ficus benjamitinaL.; Ficus caricaL. |
78 | Sup lơ | Brrassica oleraceaL.Convar botrytis (L.) Alef. Var.botrytisL. |
79 | Táo | Malus domesticaBorkh |
80 | Thanh Long | Hylocereus (Haw.) Britton & Rose;Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber) |
81 | Hải đường | Begonia×hiemalis Fotsch |
82 | Thược dược | DahliaCav. |
83 | Thuốc lá | Nicotiana tabacum L. |
84 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium L. |
85 | Tuy lip | TulipaL. |
86 | Vải | Litche chinensisL. |
87 | Xà lách | Lactuca sativaL. |
88 | Xích đồng nam (Mỏ đỏ, xích đồng) | Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk |
89 | Xoài | Mangifera indicaL. |
90 | Xương rồng | Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles |
91 | Lily Peru (Lily Thảo Mộc) | Alstroemeria |
92 | Cao lương | Sorghum Bicolor L. |
93 | Vừng | Sesamum Indicum L. |
94 | Nghệ đen | Curcuma zedoaria |
95 | Nghệ vàng | Curcuma Longa L. |
96 | Nghệ trắng | Curcuma aromatica |
97 | Mac ca | Macadamia integrifolia Maiden et Betche, Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson) |
98 | Sacha Inchi | Plukenetia Volubilis L. |
99 | Dẻ Nhật Bản | Castanea crenata Mill. |
100 | Dẻ châu Mỹ | Castanea dentata Mill. |
101 | Tung dầu | Aleurites fordii (Hemsl.). |
102 | Các loài thuộc chi Sồi | Quercus L. |
103 | Hồ tiêu | Piper nigrum L. |
104 | Điều | Anacardium occidentale L. |
105 | Ca cao | Theobroma cacao L. |
106 | Dừa | Cocos nucifera L. |
107 | Cỏ Linh lăng | Medicago sativa L. |
- 1Quyết định 68/2004/QĐ-BNN bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 56/2007/QĐ-BNN bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 103/2007/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 98/2008/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm Dus do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 33/2009/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 21/2010/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 229/QĐ-BNN-NN năm 2005 phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS các loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1580/QĐ-BNN-TT năm 2012 đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Thông tư 11/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT quy định về danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Thông tư 17/2022/TT-BKHCN về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xử lý yêu cầu xác nhận nhãn hiệu đăng ký quốc tế được bảo hộ tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 68/2004/QĐ-BNN bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 56/2007/QĐ-BNN bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 103/2007/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 98/2008/QĐ-BNN bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm Dus do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 33/2009/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 21/2010/TT-BNNPTNT bổ sung loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 11/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 2Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 3Quyết định 229/QĐ-BNN-NN năm 2005 phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS các loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1580/QĐ-BNN-TT năm 2012 đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT quy định về danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 17/2022/TT-BKHCN về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xử lý yêu cầu xác nhận nhãn hiệu đăng ký quốc tế được bảo hộ tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 28/2015/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/08/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: 08/09/2015
- Số công báo: Từ số 973 đến số 974
- Ngày hiệu lực: 29/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực