Điều 12 Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
1. Chủ đầu tư tổ chức lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng trước khi tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào khai thác, sử dụng theo danh mục quy định tại Phụ lục III Thông tư này. Các nhà thầu tham gia hoạt động xây dựng công trình lập và lưu trữ hồ sơ đối với phần việc do mình thực hiện. Trường hợp không có bản gốc thì được thay thế bằng bản chính hoặc bản sao hợp pháp.
2. Thời gian lưu trữ hồ sơ tối thiểu là 10 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm A, 7 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm B và 5 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm C kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
4. Trường hợp đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng từng phần thì chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình và hồ sơ phục vụ quản lý, vận hành, bảo trì công trình đối với phần công trình được đưa vào sử dụng.
5. Hồ sơ nộp vào Lưu trữ lịch sử của công trình thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 26/2016/TT-BXD
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 26/10/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1215 đến số 1216
- Ngày hiệu lực: 15/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của chủ đầu tư
- Điều 3. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng giữa chủ đầu tư với tổng thầu EPC
- Điều 4. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trong trường hợp áp dụng đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- Điều 5. Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình
- Điều 6. Chế độ và trách nhiệm giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 7. Nội dung giám sát thi công xây dựng
- Điều 8. Nghiệm thu công việc xây dựng
- Điều 9. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
- Điều 10. Nhật ký thi công xây dựng công trình
- Điều 11. Bản vẽ hoàn công
- Điều 12. Quy định về lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình và hồ sơ phục vụ quản lý, vận hành, bảo trì công trình
- Điều 13. Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định tại Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP
- Điều 14. Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
- Điều 15. Trách nhiệm bảo trì công trình xây dựng
- Điều 16. Quan trắc công trình, bộ phận công trình trong quá trình khai thác, sử dụng
- Điều 17. Đánh giá an toàn chịu lực và an toàn vận hành công trình trong quá trình khai thác, sử dụng
- Điều 18. Kiểm định xây dựng
- Điều 19. Chi phí kiểm định xây dựng
- Điều 20. Giám định xây dựng
- Điều 21. Chi phí giám định xây dựng
- Điều 22. Hướng dẫn giải quyết tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng
- Điều 23. Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng
- Điều 24. Báo cáo về tình hình chất lượng, công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Điều 25. Xử lý đối với các tổ chức, cá nhân vi phạm về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Điều 26. Hiệu lực thi hành