Điều 39 Thông tư 234/2012/TT-BTC hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương do Bộ Tài chính ban hành
Điều 39. Công bố thông tin của SGDCKHN
SGDCKHN có nghĩa vụ thực hiện công bố các thông tin sau đây:
1. Thông tin về giao dịch TPCP trên hệ thống giao dịch của SGDCKHN:
a) Thông tin về các loại TPCP được phép giao dịch;
b) Tổng số loại TPCP được phép giao dịch trong ngày;
c) Thông tin về TPCP giao dịch gồm kỳ hạn, lãi suất coupon (nếu có), ngày đáo hạn;
d) Thông tin về mức giá, khối lượng thực hiện gần nhất của mỗi loại TPCP;
đ) Thông tin về khối lượng đặt mua/đặt bán và giá trị tương ứng cho từng loại TPCP;
e) Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường của từng loại hình giao dịch: Giao dịch thông thường và Giao dịch mua bán lại;
g) Thông tin về đường cong lợi suất chuẩn (nếu có);
h) Các thông tin khác theo yêu cầu của UBCKNN.
2. Thông tin về thành viên:
a) Danh sách thành viên;
b) Thông tin về kết nạp thành viên;
c) Thông tin về xử phạt thành viên;
d) Thông tin về chấm dứt tư cách thành viên;
đ) Các thông tin khác.
3. Thông tin về hoạt động niêm yết:
a) Tên TPCP, số lượng, mệnh giá;
b) Thông tin về niêm yết lần đầu;
c) Thông tin về niêm yết bổ sung;
d) Thông tin về hủy niêm yết;
đ) Thông tin về thay đổi niêm yết;
e) Các thông tin khác.
Thông tư 234/2012/TT-BTC hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 234/2012/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/12/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 135 đến số 136
- Ngày hiệu lực: 18/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Phân loại thành viên
- Điều 4. Tiêu chuẩn làm thành viên
- Điều 5. Đăng ký làm thành viên
- Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của thành viên
- Điều 7. Chấm dứt tư cách thành viên
- Điều 8. Giao dịch TPCP của thành viên
- Điều 9. Chế độ báo cáo của thành viên
- Điều 10. Các hình thức kỷ luật thành viên
- Điều 11. Loại trái phiếu niêm yết
- Điều 12. Niêm yết đối với trái phiếu Chính phủ
- Điều 13. Niêm yết đối với trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- Điều 14. Niêm yết đối với trái phiếu chính quyền địa phương
- Điều 15. Quy định về giao dịch, thanh toán
- Điều 16. Thời gian giao dịch
- Điều 17. Phương thức giao dịch
- Điều 18. Loại hình giao dịch
- Điều 19. Xác lập và huỷ bỏ giao dịch
- Điều 20. Xử lý vi phạm về giao dịch
- Điều 21. Thông tin về đối tác trong giao dịch TPCP
- Điều 25. Hình thức giao dịch
- Điều 26. Thỏa thuận điện tử
- Điều 27. Thỏa thuận thông thường
- Điều 28. Thời hạn giao dịch mua bán lại
- Điều 29. Lãi mua bán lại
- Điều 30. Giá thực hiện
- Điều 31. Tỷ lệ phòng vệ rủi ro
- Điều 32. Thu nhập từ TPCP trong giao dịch mua bán lại
- Điều 33. Xử lý trường hợp các bên không thực hiện thanh toán theo thỏa thuận trong giao dịch mua bán lại