Điều 8 Thông tư 210/2014/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 8. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
1. Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải được dịch ra tiếng Việt, những chứng từ ít phát sinh hoặc nhiều lần phát sinh nhưng có nội dung không giống nhau thì phải dịch toàn bộ nội dung chứng từ kế toán, những chứng từ phát sinh nhiều lần có nội dung giống nhau thì chỉ dịch những nội dung chủ yếu như: Tên chứng từ, tên đơn vị và cá nhân lập, tên đơn vị và cá nhân nhận, nội dung kinh tế của chứng từ, chức danh của người ký trên chứng từ,...
2. Người dịch phải ký, ghi rõ họ tên và chịu trách nhiệm về nội dung dịch ra tiếng Việt. Bản chứng từ dịch ra tiếng Việt phải đính kèm với bản chính bằng tiếng nước ngoài.
Thông tư 210/2014/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 210/2014/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/12/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 601 đến số 602
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán áp dụng đối với kế toán hoạt động của Công ty chứng khoán
- Điều 4. Nguyên tắc chung
- Điều 5. Lập chứng từ kế toán
- Điều 6. Ký chứng từ kế toán
- Điều 7. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán của Công ty chứng khoán được quy định như sau:
- Điều 8. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
- Điều 9. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
- Điều 10. Sử dụng chứng từ điệu tử và lưu trữ
- Điều 11. Danh mục và mẫu chứng từ kế toán
- Điều 13. Quy định chung
- Điều 14. Các loại sổ kế toán
- Điều 15. Hệ thống sổ kế toán
- Điều 16. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán
- Điều 17. Ghi sổ kế toán bằng tay hoặc bằng phần mềm kế toán.
- Điều 18. Mở và ghi sổ kế toán
- Điều 19. Sửa chữa sổ kế toán
- Điều 20. Điều chỉnh sổ kế toán
- Điều 21. Hình thức sổ kế toán
- Điều 22. Hình thức kế toán Nhật ký chung