Điều 23 Thông tư 210/2014/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 23. Danh mục Báo cáo tài chính áp dụng đối với Công ty chứng khoán
1. Danh mục Báo cáo tài chính riêng áp dụng đối với Công ty chứng khoán
STT | Danh mục Báo cáo tài chính riêng | Ký hiệu |
I | Báo cáo tài chính riêng năm |
|
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện riêng | |
02 | Báo cáo tình hình tài chính riêng | |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng | |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu riêng | |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng | |
II | Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ, bán niên (dạng đầy đủ) | |
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện riêng (Bán niên, giữa niên độ) | |
02 | Báo cáo tình hình tài chính riêng (Bán niên, giữa niên độ) | |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng (Bán niên, giữa niên độ) | |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu riêng (Bán niên, giữa niên độ) | |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng (Bán niên, giữa niên độ) |
2. Danh mục Báo cáo tài chính hợp nhất áp dụng đối với Công ty chứng khoán
STT | Danh mục Báo cáo tài chính hợp nhất | Ký hiệu |
I | Báo cáo tài chính hợp nhất năm | |
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện hợp nhất năm | |
02 | Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất năm | |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm | |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu hợp nhất năm | |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất năm | |
II | Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ, bán niên (dạng đầy đủ) | |
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | |
02 | Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) |
Thông tư 210/2014/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 210/2014/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/12/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 601 đến số 602
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán áp dụng đối với kế toán hoạt động của Công ty chứng khoán
- Điều 4. Nguyên tắc chung
- Điều 5. Lập chứng từ kế toán
- Điều 6. Ký chứng từ kế toán
- Điều 7. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán của Công ty chứng khoán được quy định như sau:
- Điều 8. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
- Điều 9. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
- Điều 10. Sử dụng chứng từ điệu tử và lưu trữ
- Điều 11. Danh mục và mẫu chứng từ kế toán
- Điều 13. Quy định chung
- Điều 14. Các loại sổ kế toán
- Điều 15. Hệ thống sổ kế toán
- Điều 16. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán
- Điều 17. Ghi sổ kế toán bằng tay hoặc bằng phần mềm kế toán.
- Điều 18. Mở và ghi sổ kế toán
- Điều 19. Sửa chữa sổ kế toán
- Điều 20. Điều chỉnh sổ kế toán
- Điều 21. Hình thức sổ kế toán
- Điều 22. Hình thức kế toán Nhật ký chung