Chương 3 Thông tư 21/2014/TT-NHNN hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1. Trong thời hạn 12 (mười hai) tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, tổ chức tín dụng được phép đã được cấp Giấy phép, Giấy xác nhận đủ điều kiện hoạt động ngoại hối trên thị trường trong nước, Giấy xác nhận đăng ký hoạt động ngoại hối trên thị trường quốc tế, các văn bản cho phép của Ngân hàng Nhà nước trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thực hiện chuyển đổi sang Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc văn bản chấp thuận có thời hạn của Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Thông tư này. Quá thời hạn nêu trên, tổ chức tín dụng được phép phải chấm dứt các hoạt động ngoại hối không thực hiện chuyển đổi hoặc không được chuyển đổi do không đáp ứng điều kiện quy định tại
2. Trong thời gian thực hiện chuyển đổi, tổ chức tín dụng được phép được tiếp tục thực hiện các hoạt động ngoại hối theo Giấy phép, Giấy xác nhận đủ điều kiện hoạt động ngoại hối trên thị trường trong nước, Giấy xác nhận đăng ký hoạt động ngoại hối trên thị trường quốc tế, các văn bản cho phép của Ngân hàng Nhà nước đã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Tổ chức tín dụng được phép được tiếp tục thực hiện các thỏa thuận, hợp đồng đã ký kết trước ngày hết hạn chuyển đổi theo quy định tại khoản 1 Điều này phù hợp với phạm vi hoạt động ngoại hối được phép thực hiện theo quy định của pháp luật tại thời điểm ký kết thỏa thuận, hợp đồng đó. Việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn các thỏa thuận, hợp đồng nêu trên từ ngày hết thời hạn chuyển đổi chỉ được thực hiện khi nội dung sửa đổi, bổ sung, gia hạn phù hợp với quy định của Thông tư này.
Điều 32. Điều kiện, phạm vi chuyển đổi
1. Ngân hàng Nhà nước xem xét, chuyển đổi các hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước theo phạm vi quy định tại Thông tư này sang Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động khi tổ chức tín dụng được phép đáp ứng các điều kiện theo quy định
2. Ngân hàng Nhà nước xem xét, chuyển đổi các hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế theo phạm vi quy định tại Thông tư này sang Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động khi tổ chức tín dụng được phép đáp ứng các điều kiện theo quy định
3. Ngân hàng Nhà nước xem xét, chuyển đổi các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và thị trường quốc tế theo phạm vi quy định tại Thông tư này sang văn bản chấp thuận có thời hạn khi tổ chức tín dụng được phép đáp ứng các điều kiện theo quy định tại
1. Hồ sơ chuyển đổi các hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước quy định tại
a) Đơn đề nghị chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục số 02 Thông tư này;
b) Bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động, Giấy xác nhận đủ điều kiện, Giấy xác nhận đăng ký và các văn bản cho phép thực hiện các hoạt động ngoại hối (nếu có);
c) Quy định nội bộ về quy trình thực hiện, quy trình quản lý rủi ro đối với từng nghiệp vụ ngoại hối đề nghị chuyển đổi. Quy trình quản lý rủi ro tối thiểu bao gồm các nội dung: các rủi ro có thể xảy ra đối với từng hoạt động ngoại hối, quy trình quản lý và phương án xử lý đối với các rủi ro này;
d) Báo cáo về tình hình trang thiết bị và cơ sở vật chất kèm theo cam kết về việc đã đáp ứng đủ điều kiện về trang thiết bị và cơ sở vật chất;
đ) Danh sách cán bộ quản lý và cán bộ nghiệp vụ kèm theo văn bằng, chứng chỉ và thông tin về trình độ, năng lực đáp ứng các điều kiện quy định tại
e) Mô tả hệ thống công nghệ thông tin, các giải pháp kỹ thuật áp dụng và quy trình xử lý các hoạt động ngoại hối trong hệ thống công nghệ thông tin.
2. Hồ sơ chuyển đổi các hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế quy định tại
a) Thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Quy định nội bộ về tiêu chuẩn lựa chọn tổ chức đối tác, hạn mức giao dịch đối với các đối tác, trong đó phải bao gồm quy định về rà soát, đánh giá lại đối tác theo định kỳ và khi có sự kiện đột xuất ảnh hưởng tới xếp hạng tín dụng của các đối tác.
3. Hồ sơ chuyển đổi các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và thị trường quốc tế quy định tại
a) Đơn đề nghị chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục số 02 Thông tư này;
b) Thành phần hồ sơ theo quy định tại
c) Báo cáo tình hình triển khai thực hiện từng hoạt động ngoại hối kể từ khi được Ngân hàng Nhà nước cho phép thực hiện.
Điều 34. Trình tự, thủ tục chuyển đổi
1. Tổ chức tín dụng được phép lập 01 (một) bộ hồ sơ theo quy định tại
2. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng tiếp nhận hồ sơ và gửi các đơn vị liên quan của Ngân hàng Nhà nước để lấy ý kiến về đề nghị của tổ chức tín dụng được phép.
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước chuyển đổi sang Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc văn bản chấp thuận có thời hạn đối với từng trường hợp theo quy định tại Thông tư này. Trường hợp từ chối chuyển đổi, Ngân hàng Nhà nước có văn bản nêu rõ lý do.
Thông tư 21/2014/TT-NHNN hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 21/2014/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/08/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 801 đến số 802
- Ngày hiệu lực: 15/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc hoạt động ngoại hối
- Điều 5. Phạm vi hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước của ngân hàng thương mại
- Điều 6. Phạm vi hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế của ngân hàng thương mại
- Điều 7. Các hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế
- Điều 8. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước
- Điều 9. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế
- Điều 10. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế
- Điều 11. Hồ sơ đề nghị chấp thuận hoạt động ngoại hối
- Điều 12. Trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối
- Điều 13. Phạm vi hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước
- Điều 14. Phạm vi hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế
- Điều 15. Hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế
- Điều 16. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước
- Điều 17. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế
- Điều 18. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế
- Điều 19. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế
- Điều 20. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị cấp phép hoạt động ngoại hối khác trên thị trong nước và quốc tế
- Điều 21. Phạm vi hoạt động ngoại hối của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 22. Phạm vi hoạt động ngoại hối của công ty tài chính bao thanh toán, công ty tài chính tín dụng tiêu dùng
- Điều 23. Phạm vi hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước của công ty cho thuê tài chính
- Điều 24. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường trong nước của công ty tài chính tổng hợp, công ty tài chính bao thanh toán, công ty tài chính tín dụng tiêu dùng, công ty cho thuê tài chính
- Điều 25. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị trường quốc tế của công ty tài chính tổng hợp, công ty tài chính bao thanh toán, công ty tài chính tín dụng tiêu dùng
- Điều 26. Điều kiện thực hiện hoạt động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế của công ty tài chính tổng hợp
- Điều 27. Hồ sơ đề nghị chấp thuận hoạt động ngoại hối
- Điều 28. Trình tự, thủ tục
- Điều 29. Hoat động ngoại hối của ngân hàng chính sách
- Điều 30. Hoạt động ngoại hối của ngân hàng hợp tác xã
- Điều 31. Nguyên tắc chuyển đổi
- Điều 32. Điều kiện, phạm vi chuyển đổi
- Điều 33. Hồ sơ chuyển đổi
- Điều 34. Trình tự, thủ tục chuyển đổi