BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH AN GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh An Giang.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa;
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội;
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: "P." là chữ viết tắt của "phường"; "TT." là chữ viết tắt của "thị trấn";
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: "TP." là chữ viết tắt của "thành phố"; "H." là chữ viết tắt của "huyện"; "TX." là chữ viết tắt của "thị xã";
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh"; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm"; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối";
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột "Địa danh".
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH AN GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Châu Đốc |
2 | Thành phố Long Xuyên |
3 | Thị xã Tân Châu |
4 | Huyện An Phú |
5 | Huyện Châu Phú |
6 | Huyện Châu Thành |
7 | Huyện Chợ Mới |
8 | Huyện Phú Tân |
9 | Huyện Thoại Sơn |
10 | Huyện Tịnh Biên |
11 | Huyện Tri Tôn |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khóm 1 (Ấp Châu Thiện) | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o43'01" | 105o06'40" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Khóm 2 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'58" | 105o06'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Khóm 3 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'50" | 105o06'51" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Khóm 4 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'47" | 105o06'55" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Khóm 5 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'45" | 105o07'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Khóm 6 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'22" | 105o06'36" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Khóm 7 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'52" | 105o06'16" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Khóm 8 | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o41'50" | 105o05'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Thạnh | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o43'06" | 105o06'43" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Chánh | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'33" | 105o05'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Phú | DC | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'42" | 105o06'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Quốc lộ 91 (LTL 10) | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a |
Đường tỉnh 955A | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'11" | 105o06'43" | 10o36'22" | 105o56'30" | C-48-31-C-a |
cầu Vĩnh Ngươn | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o43'05" | 105o06'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Bồ Đề Đạo Tràng | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'47" | 105o06'59" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Kim Quang | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'37" | 105o06'51" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
chùa Phật Mẫu | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'48" | 105o06'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đình Châu Phú | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc | 10o42'44" | 105o07'05" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đường Tân Lộ Kiều Lương | KX | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'12" | 105o06'25" | 10o40'59" | 105o04'51" | C-48-31-C-a |
Kênh 4 | TV | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'04" | 105o04'57" | 10o39'03" | 105o06'51" | C-48-31-C-a |
kênh Vĩnh Tế (KINH VĨNH TẾ) | TV | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-31-C-a |
sông Châu Đốc (SÔNG CHÂU ĐỐC) | TV | P. Châu Phú A | TP. Châu Đốc |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-C-a |
khóm Châu Long 2 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'24" | 105o07'48" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Châu Long 3 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o41'53" | 105o07'18" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Long 4 (ấp Châu Thạnh) | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'21" | 105o07'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Châu Long 5 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'15" | 105o07'29" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Long 7 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'11" | 105o07'20" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Long 8 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o41'53" | 105o07'09" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Quới | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'05" | 105o06'52" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Quới 1 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'10" | 105o07'40" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Châu Quới 2 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'23" | 105o07'28" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Quới 3 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'31" | 105o07'16" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Châu Thới | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'30" | 105o06'52" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Thới 1 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o41'43" | 105o06'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Thới 2 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'24" | 105o06'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Châu Thới 3 | DC | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'04" | 105o06'32" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Quốc lộ 91 | KX | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a, b |
đường Hoàng Diệu | KX | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'12" | 105o06'25" | 10o41'52" | 105o07'22" | C-48-31-C-a |
đường Nguyễn Tri Phương | KX | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'14" | 105o07'50" | 10o41'52" | 105o07'22" | C-48-31-C-a, b |
đường Tân Lộ Kiều Lương | KX | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'12" | 105o06'25" | 10o40'59" | 105o04'51" | C-48-31-C-a |
khách sạn Châu Phố | KX | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'19" | 105o06'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khách sạn Victoria | KX | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc | 10o42'34" | 105o07'20" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Kênh 2 | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'59" | 105o06'19" | 10o40'52" | 105o07'08" | C-48-31-C-a |
Kênh 4 | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'04" | 105o04'57" | 10o39'03" | 105o06'51" | C-48-31-C-a |
kênh 30 Tháng 4 | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'50" | 105o07'21" | 10o40'37" | 105o05'53" | C-48-31-C-a |
kênh Hòa Bình | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'48" | 105o07'26" | 10o41'25" | 105o07'50" | C-48-31-C-a, b |
kênh Huỳnh Văn Thu | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'25" | 105o07'50" | 10o37'29" | 105o03'16" | C-48-31-C-a, b |
sông Châu Đốc (SÔNG CHÂU ĐỐC) | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-C-a |
Sông Hậu | TV | P. Châu Phú B | TP. Châu Đốc |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-a, b |
khóm Vĩnh Đông | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'45" | 105o04'54" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Đông 1 | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'28" | 105o04'52" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Đông 2 | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'15" | 105o05'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Phước | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'21" | 105o04'24" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Phước 1 | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'06" | 105o04'24" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Tây | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'00" | 105o04'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Tây 1 | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'53" | 105o04'16" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Tây 2 | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'31" | 105o04'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Tây 3 | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'20" | 105o04'22" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Xuyên | DC | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'54" | 105o03'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Quốc lộ 91 (LTL 10) | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a |
Đường tỉnh 955A | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'11" | 105o06'43" | 10o36'22" | 105o56'30" | C-48-31-C-a |
cầu Cống Đồn | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'28" | 105o04'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Giác Hương | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'51" | 105o04'30" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Giác Tâm | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'44" | 105o04'43" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Huỳnh Đạo | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'10" | 105o05'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Long Sơn Tự | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'26" | 105o04'32" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Phước Điền | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'40" | 105o04'15" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Phước Lâm | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'57" | 105o04'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Tây An | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'56" | 105o04'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Tiên Sơn Cảnh | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'32" | 105o04'29" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đình Vĩnh Tế | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'04" | 105o04'30" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đường Tân Lộ Kiều Lương | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'12" | 105o06'25" | 10o40'59" | 105o04'51" | C-48-31-C-a |
đường vòng Núi Sam | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'59" | 105o04'51" | 10o40'58" | 105o04'48" | C-48-31-C-a |
khách sạn Hạ Long | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o41'01" | 105o04'55" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khách sạn Victoria Núi Sam | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'15" | 105o04'37" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
lăng Thoại Ngọc Hầu | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'56" | 105o04'39" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam | KX | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'58" | 105o04'35" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Núi Sam | SV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc | 10o40'41" | 105o04'30" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Kênh 4 | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'04" | 105o04'57" | 10o39'03" | 105o06'51" | C-48-31-C-a |
Kênh 7 | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-a |
kênh Bờ Xáng | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'48" | 105o04'29" | 10o41'11" | 105o04'24" | C-48-31-C-a |
kênh Cống Đồn | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'12" | 105o03'31" | 10o40'27" | 105o04'04" | C-48-31-C-a |
kênh Huỳnh Văn Thu | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'25" | 105o07'50" | 10o37'29" | 105o03'16" | C-48-31-C-a |
kênh Vĩnh Tế | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-31-C-a |
kênh vòng Núi Sam | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'54" | 105o04'56" | 10o40'18" | 105o04'11" | C-48-31-C-a |
kênh Xuất Khẩu Đứng | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'12" | 105o05'12" | 10o38'32" | 105o06'21" | C-48-31-C-a |
rạch Ông Xã | TV | P. Núi Sam | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'12" | 105o04'52" | 10o39'09" | 105o04'57" | C-48-31-C-a |
ấp Mỹ An | DC | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc | 10o40'57" | 105o07'39" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Phú | DC | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc | 10o38'32" | 105o05'22" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Mỹ Thuận | DC | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc | 10o38'52" | 105o06'36" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Kênh 1 | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'07" | 105o07'30" | 10o40'24" | 105o08'13" | C-48-31-C-a |
Kênh 4 | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'04" | 105o04'57" | 10o39'03" | 105o06'51" | C-48-31-C-a |
Kênh 7 | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-a |
Kênh 8 | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o38'26" | 105o04'26" | 10o37'22" | 105o05'12" | C-48-31-C-a, c |
Kênh 10 | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-31-C-a, c |
Kênh Đào | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o36'22" | 105o02'13" | 10o41'30" | 105o09'12" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-b |
kênh Huỳnh Văn Thu | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'25" | 105o07'50" | 10o37'29" | 105o03'16" | C-48-31-C-b |
kênh Tha La | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o39'55" | 105o01'23" | 10o36'43" | 105o03'49" | C-48-31-C-c |
kênh Xuất Khẩu Đứng | TV | P. Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'12" | 105o05'12" | 10o38'32" | 105o06'21" | C-48-31-C-a |
khóm Châu Long 1 | DC | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o42'11" | 105o07'54" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Châu Long 6 | DC | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o41'42" | 105o09'05" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Hòa Bình | DC | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o42'00" | 105o08'01" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Mỹ Chánh 1 | DC | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o41'24" | 105o09'04" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Mỹ Hòa | DC | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o40'51" | 105o08'37" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
khóm Mỹ Thành | DC | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o41'24" | 105o08'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Quốc lộ 91 | KX | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a,b |
cầu Kênh Đào | KX | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o41'08" | 105o08'57" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
chùa Phú Thạnh | KX | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o41'41" | 105o08'52" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
đường Nguyễn Tri Phương | KX | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o42'14" | 105o07'50" | 10o41'52" | 105o07'22" | C-48-31-C-a,b |
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'09" | 105o08'57" | 10o42'14" | 105o07'50" | C-48-31-C-b |
miếu Tam Sơn | KX | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc | 10o41'57" | 105o08'39" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Kênh 1 | TV | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'07" | 105o07'30" | 10o40'24" | 105o08'13" | C-48-31-C-a |
Kênh Đào | TV | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o36'22" | 105o02'13" | 10o41'30" | 105o09'12" | C-48-31-C-a, b |
kênh Hòa Bình | TV | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'48" | 105o07'26" | 10o41'25" | 105o07'50" | C-48-31-C-a, b |
kênh Huỳnh Văn Thu | TV | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'25" | 105o07'50" | 10o37'29" | 105o03'16" | C-48-31-C-a, b |
Sông Hậu | TV | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-b |
xép Ka Tam Bong | TV | P. Vĩnh Mỹ | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'51" | 105o09'13" | 10o38'19" | 105o12'36" | C-48-31-C-b |
khóm Vĩnh Chánh 1 (ấp Vĩnh An) | DC | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o44'22" | 105o06'02" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Chánh 2 (ấp Vĩnh Chánh) | DC | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o43'43" | 105o06'04" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Chánh 3 (ấp Vĩnh Chánh) | DC | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o42'58" | 105o06'18" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Vĩnh Tân | DC | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o43'15" | 105o06'32" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu Vĩnh Ngươn | KX | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o43'05" | 105o06'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Châu An | KX | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o43'04" | 105o06'29" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đình Vĩnh Ngươn | KX | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o43'14" | 105o06'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
miếu Cơ Sáu | KX | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc | 10o43'44" | 105o06'24" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
kênh Vĩnh Tế (KINH VĨNH TẾ) | TV | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-31-C-a |
Mương Chùa | TV | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'03" | 105o06'30" | 10o44'11" | 105o05'39" | C-48-31-C-a |
mương Vàm Đinh | TV | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'54" | 105o06'21" | 10o43'38" | 105o05'48" | C-48-31-C-a |
sông Châu Đốc (SÔNG CHÂU ĐỐC) | TV | P. Vĩnh Ngươn | TP. Châu Đốc |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-C-a; C-48-31-A-c |
ấp Bà Bài | DC | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o40'30" | 105o02'21" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Cây Châm | DC | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o39'15" | 105o01'57" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Vĩnh Khánh 1 | DC | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o40'38" | 105o03'55" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Vĩnh Khánh 2 | DC | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o39'50" | 105o03'13" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Quốc lộ 91 (LTL 10) | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a |
Đường tỉnh 955A | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'11" | 105o06'43" | 10o36'22" | 105o56'30" | C-48-31-C-a |
cầu Cống Đồn | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o40'28" | 105o04'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu Số 10 | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o39'34" | 105o02'54" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu Tha La | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o38'58" | 105o02'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Bồng Lai | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o40'34" | 105o02'22" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cống Ba Nhịp | KX | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc | 10o39'55" | 105o03'21" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Kênh 7 | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-a |
Kênh 10 | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-31-C-a |
kênh Ba Nhịp | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'43" | 105o02'42" | 10o38'26" | 105o04'26" | C-48-31-C-a |
kênh Cống Đồn | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'12" | 105o03'31" | 10o40'27" | 105o04'04" | C-48-31-C-a |
kênh Huỳnh Văn Thu | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o41'25" | 105o07'50" | 10o37'29" | 105o03'16" | C-48-31-C-a |
kênh Tha La | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o39'55" | 105o01'23" | 10o36'43" | 105o03'49" | C-48-31-C-a |
kênh Trà Sư | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o38'58" | 105o02'07" | C-48-31-C-a |
kênh Vĩnh Tế | TV | xã Vinh Tế | TP. Châu Đốc |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-31-C-a |
khóm Bình Đức 1 | DC | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o24'12" | 105o25'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Đức 2 | DC | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o24'09" | 105o23'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Đức 3 | DC | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o24'34" | 105o24'43" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Đức 4 | DC | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o25'04" | 105o24'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Đức 5 | DC | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o25'37" | 105o23'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Đức 6 | DC | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o24'55" | 105o24'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Quốc lộ 91 | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-b |
cầu Cần Xây | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o25'09" | 105o24'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến đò Cần Xây | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o24'58" | 105o24'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tu viện Nguồn Sống | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o25'04" | 105o24'34" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tu viện Thánh Gia | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o24'47" | 105o24'41" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-b |
Tuyến đò Xếp | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o25'35" | 105o24'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Xếp Bà Lý | KX | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên | 10o25'47" | 105o23'59" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
kênh Ba Xã | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'44" | 105o22'52" | 10o23'54" | 105o22'24" | C-48-43-B-a, b |
Sông Hậu | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
kênh Mương Trâu | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o25'09" | 105o24'36" | 10o24'41" | 105o22'54" | C-48-43-B-b |
rạch Ngã Bác | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'47" | 105o22'37" | 10o23'54" | 105o22'24" | C-48-43-B-a, b |
rạch Trà Ôn | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o24'16" | 105o25'20" | 10o23'53" | 105o23'52" | C-48-43-B-b |
rạch Xẻo Sao | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'53" | 105o23'52" | 10o23'47" | 105o22'37" | C-48-43-B-b |
rạch Xếp Bà Lý | TV | P. Bình Đức | TP. Long Xuyên |
|
| 10o25'47" | 105o23'59" | 10o22'44" | 105o22'52" | C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 1 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'34" | 105o25'30" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 2 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'43" | 105o25'19" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 3 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'49" | 105o25'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 4 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'51" | 105o23'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 5 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'27" | 105o24'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 6 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'31" | 105o25'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Khánh 7 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'54" | 105o24'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Thới 1 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o24'06" | 105o25'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Thới 2 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'52" | 105o25'36" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Thới 3 | DC | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'41" | 105o25'41" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Quốc lộ 91 | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-b |
Đài truyền hình An Giang | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'47" | 105o25'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Nguyễn Trung Trực | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'32" | 105o25'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Phan Bội Châu | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o24'03" | 105o25'07" | 10o23'41" | 105o25'52" | C-48-43-B-b |
cầu Thông Lưu | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'10" | 105o24'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Trà Ôn | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o24'06" | 105o25'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà Trà Ôn | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên | 10o24'23" | 105o25'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-b |
rạch Bổn Sầm | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'37" | 105o23'19" | 10o23'53" | 105o23'52" | C-48-43-B-b |
kênh Cầu Máy | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'42" | 105o25'35" | 10o23'32" | 105o25'37" | C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
kênh Lọ Nồi | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'01" | 105o24'00" | 10o23'12" | 105o23'31" | C-48-43-B-b |
kênh Mương Trâu | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'12" | 105o23'31" | 10o23'47" | 105o22'37" | C-48-43-B-a, b |
rạch Ngã Bác | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'47" | 105o22'37" | 10o23'54" | 105o22'24" | C-48-43-B-a, b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b |
rạch Trà Ôn | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o24'16" | 105o25'20" | 10o23'53" | 105o23'52" | C-48-43-B-b |
Mương Tường | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'06" | 105o22'34" | 10o23'53" | 105o22'46" | C-48-43-B-b |
rạch Xẻo Sao | TV | P. Bình Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'53" | 105o23'52" | 10o23'47" | 105o22'37" | C-48-43-B-b |
khóm Đông An | DC | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'49" | 105o25'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông Hưng | DC | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'39" | 105o25'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông Phú | DC | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'56" | 105o25'40" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông Thành | DC | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'40" | 105o25'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 943 | KX | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-b |
Trường Đại học An Giang | KX | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'22" | 105o25'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
tịnh xá Bửu Viên | KX | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'34" | 105o25'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Hà Hoàng Hổ | KX | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o22'45" | 105o25'33" | C-48-43-B-b |
chùa Pháp Hoa | KX | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'46" | 105o25'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
rạch Bà Bầu | TV | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'54" | 105o25'49" | 10o22'07" | 105o25'58" | C-48-43-B-d |
rạch Bằng Lăng | TV | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'41" | 105o25'11" | 10o21'57" | 105o25'41" | C-48-43-B-d |
rạch Ông Mạnh | TV | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'01" | 105o25'45" | 10o22'09" | 105o25'29" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Đông Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b |
khóm Bình Long 1 | DC | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'15" | 105o26'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Long 2 | DC | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'34" | 105o25'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Long 3 | DC | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'02" | 105o25'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Bình Long 4 | DC | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'17" | 105o25'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Nguyễn Du | DC | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'15" | 105o26'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-b |
đình Bình Đức | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'14" | 105o26'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Duy Tân | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'11" | 105o26'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Hoàng Diệu | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'05" | 105o26'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Nguyễn Thái Học | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'06" | 105o25'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Nguyễn Trung Trực | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'32" | 105o25'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa Quảng Đức | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên | 10o23'17" | 105o26'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-b |
kênh Cầu Máy | TV | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'42" | 105o25'35" | 10o23'32" | 105o25'37" | C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Mỹ Bình | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b |
khóm Tây Huề 1 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'07" | 105o23'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây Huề 2 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'26" | 105o23'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây Huề 3 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'01" | 105o22'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây Khánh 1 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o23'26" | 105o25'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Tây Khánh 2 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o23'13" | 105o25'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Tây Khánh 3 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'38" | 105o24'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Tây Khánh 4 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'40" | 105o25'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Tây Khánh 5 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'17" | 105o24'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây Khánh 6 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'24" | 105o24'13" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây Khánh 7 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o23'05" | 105o25'34" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Tây Khánh 8 | DC | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'47" | 105o25'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 943 | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
cầu Bằng Tăng | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'18" | 105o23'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Câu Quảng | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'52" | 105o24'40" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Mương Điểm | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'27" | 105o24'43" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Mương Khai lớn | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'18" | 105o24'27" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
tịnh xá Ngọc Kiến | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'51" | 105o24'44" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Nguyễn Hoàng | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'48" | 105o25'30" | 10o23'24" | 105o25'24" | C-48-43-B-b |
cầu Nguyễn Thái Học | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o23'06" | 105o25'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Nguyễn Thái Học (nối dài) | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'06" | 105o25'45" | 10o22'54" | 105o25'30" | C-48-43-B-b |
chùa Phước Huệ | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'34" | 105o24'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Rạch Rích | KX | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên | 10o22'09" | 105o23'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
mương Bà Hai | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'48" | 105o24'48" | 10o20'43" | 105o24'45" | C-48-43-B-b |
rạch Bằng Lăng | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'41" | 105o25'11" | 10o21'57" | 105o25'41" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
kênh Bằng Tăng | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'21" | 105o23'54" | 10o19'11" | 105o26'27" | C-48-43-B-d |
Mương Hội | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'04" | 105o24'34" | 10o21'36" | 105o24'27" | C-48-43-B-b |
kênh Hội đồng Thu | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'38" | 105o25'16" | 10o20'40" | 105o25'09" | C-48-43-B-b |
Mương Miếu | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'30" | 105o25'25" | 10o20'39" | 105o25'15" | C-48-43-B-b |
rạch Mương Khai | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'36" | 105o24'27" | 10o21'07" | 105o24'12" | C-48-43-B-d |
kênh nối Mỹ Hòa - Long Hưng | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'16" | 105o23'45" | 10o18'47" | 105o26'08" | C-48-43-B-d |
rạch Ông Mạnh | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'01" | 105o25'45" | 10o22'09" | 105o25'29" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'59" | 105o23'04" | 10o18'52" | 105o25'13" | C-48-43-B-d |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b; c; d |
rạch Rạch Rích | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'28" | 105o24'34" | 10o22'09" | 105o23'32" | C-48-43-B-d |
mương Thầy Phó | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'51" | 105o25'50" | 10o20'26" | 105o24'46" | C-48-43-B-b |
Mương Xã | TV | P. Mỹ Hòa | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'15" | 105o24'04" | 10o21'28" | 105o23'44" | C-48-43-B-b |
Khóm 1 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o23'05" | 105o26'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 2 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o23'05" | 105o26'27" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 3 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o23'00" | 105o26'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 4 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o23'54" | 105o26'43" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 5 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o22'50" | 105o26'41" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 6 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o22'54" | 105o26'29" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 7 | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o22'40" | 105o26'27" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Phó Quế | DC | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o22'59" | 105o26'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-b |
cầu Cái Sơn | KX | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o22'35" | 105o26'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Duy Tân | KX | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o23'11" | 105o26'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Hoàng Diệu | KX | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên | 10o23'05" | 105o26'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Hùng Vương | KX | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'02" | 105o26'14" | 10o22'46" | 105o26'27" | C-48-43-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-b |
rạch Cái Sơn | TV | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'53" | 10o22'28" | 105o26'09" | C-48-43-B-b,d |
Sông Hậu | TV | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Mỹ Long | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b |
khóm Đông Thịnh 1 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'31" | 105o26'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông Thịnh 2 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'18" | 105o26'22" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 3 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'17" | 105o26'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 4 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'02" | 105o26'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 5 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'12" | 105o26'22" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 6 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'05" | 105o26'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 7 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'25" | 105o26'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 8 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'11" | 105o25'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thịnh 9 | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o21'52" | 105o26'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Mỹ Lộc | DC | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'09" | 105o26'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
Bệnh viện Đa khoa An Giang | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'16" | 105o26'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Trường Đại học An Giang | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'22" | 105o25'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Trường Trung cấp Y tế An Giang | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'09" | 105o26'01" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Cái Sơn | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'35" | 105o26'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
siêu thị Metro | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'22" | 105o26'29" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chợ Mỹ Phước | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'34" | 105o26'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Tầm Bót | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên | 10o22'14" | 105o26'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
rạch Bà Bầu | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'54" | 105o25'49" | 10o22'07" | 105o25'58" | C-48-43-B-d |
rạch Bằng Lăng | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'41" | 105o25'11" | 10o21'57" | 105o25'41" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
kênh Bằng Tăng | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'21" | 105o23'54" | 10o19'11" | 105o26'27" | C-48-43-B-d |
rạch Cái Sơn | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'53" | 10o22'28" | 105o26'09" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
Kênh Đào | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'34" | 105o25'31" | 10o21'44" | 105o26'08" | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
rạch Ông Mạnh | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'01" | 105o25'45" | 10o22'09" | 105o25'29" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
rạch Tầm Bót | TV | P. Mỹ Phước | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'36" | 105o26'55" | 10o21'38" | 105o25'19" | C-48-43-B-b |
khóm Mỹ Phú | DC | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'19" | 105o25'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Mỹ Quới | DC | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'50" | 105o26'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Mỹ Thọ | DC | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'51" | 105o27'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tân Phú | DC | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'20" | 105o25'40" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tân Quới | DC | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'40" | 105o27'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-d |
chùa Hiếu Nghĩa | KX | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'50" | 105o27'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
bến xe khách Long Xuyên | KX | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'34" | 105o26'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chợ nông sản Mỹ Quý | KX | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'57" | 105o26'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý | KX | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên | 10o21'53" | 105o27'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-d |
kênh Bằng Tăng | TV | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'21" | 105o23'54" | 10o19'11" | 105o26'27" | C-48-43-B-d |
Kênh Đào | TV | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'34" | 105o25'31" | 10o21'44" | 105o26'08" | C-48-43-B-d |
rạch Gòi Lớn | TV | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'56" | 105o26'55" | 10o21'46" | 105o27'21" | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-d |
kênh Hội Đồng | TV | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'48" | 105o25'38" | 10o19'00" | 105o24'50" | C-48-43-B-d |
rạch Ngã Cạy | TV | P. Mỹ Quý | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'08" | 105o26'16" | 10o21'37" | 105o26'43" | C-48-43-B-d |
khóm Đông Thạnh | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o20'11" | 105o28'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thạnh A | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'45" | 105o27'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Đông Thạnh B | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o20'46" | 105o28'13" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Hòa Thạnh | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'19" | 105o28'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Hưng Thạnh | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o18'49" | 105o26'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Thới An | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'55" | 105o28'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Thới An A | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'31" | 105o28'19" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Thới Hòa | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'40" | 105o29'09" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Thới Thạnh | DC | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'05" | 105o28'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-d |
cầu Cái Dung | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o20'32" | 105o28'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Cái Sắn Lớn | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'30" | 105o29'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Cái Sắn Nhỏ | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'53" | 105o28'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cảng Mỹ Thới | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o20'13" | 105o28'36" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o20'19" | 105o28'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
tuyến phà Vàm Cống | KX | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o20'06" | 105o29'14" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
kênh Ba Khuỳnh | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'28" | 105o26'49" | 10o18'58" | 105o27'11" | C-48-43-B-d |
kênh Bờ Ao | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'59" | 105o24'49" | 10o18'22" | 105o26'45" | C-48-43-B-d |
rạch Cái Dung | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'38" | 105o28'22" | 10o18'32" | 105o26'14" | C-48-43-B-d |
rạch Cái Sắn Sâu | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'29" | 105o29'07" | 10o19'15" | 105o27'57" | C-48-43-B-d |
rạch Cái Sao | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'01" | 105o28'03" | 10o18'37" | 105o25'59" | C-48-43-B-d |
kênh Đòn Dong | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-d |
rạch Mương Thơm | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'22" | 105o26'45" | 10o19'01" | 105o28'55" | C-48-43-B-d |
rạch Ngã Mướp | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'03" | 105o27'54" | 10o18'28" | 105o26'26" | C-48-43-B-d |
kênh Phú Xuân | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'57" | 105o26'16" | 10o18'42" | 105o26'46" | C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'22" | 105o25'26" | 10o16'34" | 105o26'13" | C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'42" | 105o28'30" | 10o18'29" | 105o26'52" | C-48-43-B-d |
Kênh Sáng | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'32" | 105o29'22" | 10o18'41" | 105o28'29" | C-48-43-B-d |
cồn Thới Hòa | TV | P. Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên | 10o19'34" | 105o29'19" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm An Hưng | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'05" | 105o27'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm An Thới | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'02" | 105o27'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Long Hưng 1 | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o20'14" | 105o26'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Long Hưng 2 | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o18'47" | 105o25'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây An | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o20'54" | 105o27'30" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Tây Thạnh | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'01" | 105o26'23" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Thạnh An | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'31" | 105o27'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Trung An | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'20" | 105o27'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Trung Hưng | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o20'44" | 105o27'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
khóm Trung Thạnh | DC | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'39" | 105o26'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-d |
cầu Cái Sao | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o20'47" | 105o27'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chợ Cái Sao | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'04" | 105o27'54" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chợ Gòi Bé | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o20'48" | 105o27'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Bệnh viện Hạnh Phúc | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'22" | 105o27'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thới | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o20'43" | 105o27'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Rạch Gòi Bé | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'11" | 105o27'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
cầu Rạch Gòi Lớn | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'34" | 105o27'14" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-d |
Công ty Thủy sản Việt An | KX | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | 10o21'23" | 105o27'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
kênh Bằng Tăng | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'21" | 105o23'54" | 10o19'11" | 105o26'27" | C-48-43-B-d |
kênh Bờ Ao | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'59" | 105o24'49" | 10o18'22" | 105o26'45" | C-48-43-B-d |
rạch Cái Sao | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'01" | 105o28'03" | 10o18'37" | 105o25'59" | C-48-43-B-d |
kênh Đòn Dong | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-d |
rạch Gòi Bé | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'46" | 105o26'43" | 10o21'20" | 105o27'45" | C-48-43-B-d |
rạch Gòi Lớn | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'56" | 105o26'55" | 10o21'46" | 105o27'21" | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-d |
kênh Hội Đồng | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'48" | 105o25'38" | 10o19'00" | 105o24'50" | C-48-43-B-d |
kênh Hưng An | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'46" | 105o25'31" | 10o19'32" | 105o26'16" | C-48-43-B-d |
kênh nối Long Hưng | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'29" | 105o27'40" | 10o18'42" | 105o25'45" | C-48-43-B-d |
kênh nối Mỹ Hòa - Long Hưng | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'16" | 105o23'45" | 10o18'47" | 105o26'08" | C-48-43-B-d |
rạch Ngã Cạy | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'08" | 105o26'16" | 10o21'37" | 105o26'43" | C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'59" | 105o23'04" | 10o18'52" | 105o25'13" | C-48-43-B-d |
kênh Tây An | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'53" | 105o25'12" | 10o20'04" | 105o26'00" | C-48-43-B-d |
kênh Tây An - Phú Hòa | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'04" | 105o26'00" | 10o21'00" | 105o27'26" | C-48-43-B-d |
kênh Tây An 1 | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o18'49" | 105o25'21" | 10o19'46" | 105o26'08" | C-48-43-B-d |
kênh Tây An 2 | TV | P. Mỹ Thới | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'06" | 105o25'07" | 10o20'20" | 105o25'52" | C-48-43-B-d |
khóm Đông An 1 | DC | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'53" | 105o26'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông An 2 | DC | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'50" | 105o26'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông An 4 | DC | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'37" | 105o26'08" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông An 5 | DC | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'35" | 105o26'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
khóm Đông An 6 | DC | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'38" | 105o26'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Quốc lộ 91 | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
Đường tỉnh 943 | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-b |
cầu Cái Sơn | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'35" | 105o26'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Trường Tiểu học Chu Văn An | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'40" | 105o26'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Hà Hoàng Hổ | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o22'45" | 105o25'33" | C-48-43-B-b |
cầu Hoàng Diệu | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o23'05" | 105o26'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Bệnh viện Long Xuyên | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên | 10o22'29" | 105o26'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o20'47" | 105o27'56" | 10o25'09" | 105o24'33" | C-48-43-B-b |
rạch Cái Sơn | TV | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o26'53" | 10o22'28" | 105o26'09" | C-48-43-B-b; C-48-43-B-d |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Mỹ Xuyên | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b |
ấp Mỹ An 1 | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'59" | 105o26'19" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ An 2 | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'21" | 105o26'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Hiệp | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'56" | 105o26'13" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Khánh 1 | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'12" | 105o24'59" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Khánh 2 | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'53" | 105o25'13" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Long 1 | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'24" | 105o25'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Long 2 | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'28" | 105o25'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o26'14" | 105o25'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đền thờ Bác Tôn | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'33" | 105o26'44" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà An Hòa | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o23'20" | 105o26'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến đò Cần Xây | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'58" | 105o24'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đình Cựu Hưng Châu | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'56" | 105o25'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa Hưng Long Tự | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'03" | 105o26'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đình Mỹ Hòa Hưng | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'43" | 105o25'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà Ô Môi | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o23'45" | 105o26'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến đò Tầm Pha | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'42" | 105o26'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà Trà Ôn | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o24'23" | 105o25'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Tuyến đò Xếp | KX | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên | 10o25'35" | 105o24'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
rạch Mỹ Long | TV | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên |
|
| 10o25'47" | 105o25'18" | 10o25'06" | 105o25'29" | C-48-43-B-b |
Rạch Rích | TV | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên |
|
| 10o24'30" | 105o26'45" | 10o24'32" | 105o25'58" | C-48-43-B-b |
rạch Trà Mơn | TV | xã Mỹ Hòa Hưng | TP. Long Xuyên |
|
| 10o24'42" | 105o25'43" | 10o24'10" | 105o25'53" | C-48-43-B-b |
ấp Bình Hòa | DC | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'51" | 105o23'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Bình Hòa 1 | DC | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'23" | 105o22'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Bình Hòa 2 | DC | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'43" | 105o22'21" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Bình Khánh | DC | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'47" | 105o24'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Bà Bóng | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'53" | 105o23'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Làng nghề truyền thống bánh tráng Mỹ Khánh | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'53" | 105o24'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Bổn Sầm | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'38" | 105o23'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Cái Chiêng | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'54" | 105o22'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Câu Quảng | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'52" | 105o24'40" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Chà Dà | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'31" | 105o23'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Rạch Dung | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'59" | 105o24'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Thầy Giáo | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o22'33" | 105o24'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Thông Lưu | KX | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên | 10o23'10" | 105o24'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
rạch Bà Bóng | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'55" | 105o22'56" | 10o23'39" | 105o22'55" | C-48-43-B-b |
rạch Bổn Sầm | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'37" | 105o23'19" | 10o23'53" | 105o23'52" | C-48-43-B-b |
rạch Cái Chiêng | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'53" | 105o22'51" | 10o23'15" | 105o21'23" | C-48-43-B-b |
rạch Chà Dà | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'46" | 105o23'26" | 10o22'31" | 105o24'01" | C-48-43-B-b |
Rạch Dung | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'58" | 105o24'40" | 10o23'01" | 105o24'00" | C-48-43-B-b |
kênh Lọ Nồi | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'01" | 105o24'00" | 10o23'12" | 105o23'31" | C-48-43-B-b |
rạch Mương Ngươn | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'37" | 105o22'49" | 10o22'56" | 105o22'15" | C-48-43-B-b |
kênh Mương Trâu | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'12" | 105o23'31" | 10o23'47" | 105o22'37" | C-48-43-B-a,b |
rạch Ngã Bác | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'47" | 105o22'37" | 10o23'54" | 105o22'24" | C-48-43-B-a,b |
Mương Ngươn | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o21'55" | 105o22'22" | 10o23'39" | 105o20'51" | C-48-43-B-b |
rạch Ông Trui | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'45" | 105o24'39" | 10o22'46" | 105o23'58" | C-48-43-B-b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-b; c; d |
rạch Thầy Lộc | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o22'22" | 105o22'40" | 10o22'47" | 105o21'52" | C-48-43-B-a; b; d |
Mương Tường | TV | xã Mỹ Khánh | TP. Long Xuyên |
|
| 10o23'06" | 105o22'34" | 10o23'53" | 105o22'46" | C-48-43-B-b |
khóm Long Châu | DC | P. Long Châu | TX. Tân Châu | 10o48'06" | 105o12'56" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Hưng | DC | P. Long Châu | TX. Tân Châu | 10o48'11" | 105o13'48" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thạnh | DC | P. Long Châu | TX. Tân Châu | 10o48'22" | 105o12'37" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 952 | KX | P. Long Châu | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-d |
kênh Thần Nông | TV | P. Long Châu | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-A-d |
kênh Châu Đốc Đi Tân Châu | TV | P. Long Châu | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'12" | 105o08'05" | 10o48'15" | 105o13'33" | C-48-31-A-d |
Sông Tiền | TV | P. Long Châu | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-A-d |
khóm Long An A | DC | P. Long Phú | TX. Tân Châu | 10o47'21" | 105o13'33" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long An B | DC | P. Long Phú | TX. Tân Châu | 10o47'10" | 105o13'25" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Quới A | DC | P. Long Phú | TX. Tân Châu | 10o46'36" | 105o12'40" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Quới B | DC | P. Long Phú | TX. Tân Châu | 10o46'49" | 105o13'01" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Quới C | DC | P. Long Phú | TX. Tân Châu | 10o46'20" | 105o12'26" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 953 | KX | P. Long Phú | TX. Tân Châu |
|
| 10o42'38" | 105o07'39" | 10o48'05" | 105o14'27" | C-48-31-A-d |
cầu Phú Vĩnh | KX | P. Long Phú | TX. Tân Châu | 10o46'14" | 105o12'17" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
kênh KM 2 | TV | P. Long Phú | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'39" | 105o14'23" | 10o45'16 | 105o12'51" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
kênh Sườn 3 | TV | P. Long Phú | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'54" | 105o13'35" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
kênh Thần Nông | TV | P. Long Phú | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
kênh Vĩnh An | TV | P. Long Phú | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'08" | 105o14'29" | 10o43'10" | 105o07'36" | C-48-31-A-d |
khóm Long Hưng 1 | DC | P. Long Sơn | TX. Tân Châu | 10o47'35" | 105o15'24" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Long Hưng 2 | DC | P. Long Sơn | TX. Tân Châu | 10o46'58" | 105o15'03" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Long Thạnh 1 | DC | P. Long Sơn | TX. Tân Châu | 10o45'48" | 105o15'18" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Long Thạnh 3 | DC | P. Long Sơn | TX. Tân Châu | 10o45'12" | 105o14'30" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 954 | KX | P. Long Sơn | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-A-d; C-48-31-B-c |
chùa Giồng Thành | KX | P. Long Sơn | TX. Tân Châu | 10o46'57" | 105o15'11" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Mương 5 | TV | P. Long Sơn | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'01" | 105o15'57" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-B-c |
sông Cái Vừng | TV | P. Long Sơn | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'39" | 105o15'35" | 10o43'05" | 105o20'46" | C-48-31-B-c |
kênh KM 2 | TV | P. Long Sơn | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'39" | 105o14'23" | 10o45'16 | 105o12'51" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b, |
kênh Sườn 3 | TV | P. Long Sơn | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'54" | 105o13'35" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
Sông Tiền | TV | P. Long Sơn | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-B-c |
khóm Long Hưng 1 | DC | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu | 10o47'56" | 105o14'55" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thạnh A (ấp Long Thị B) | DC | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu | 10o48'04" | 105o14'38" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thạnh B (ấp Long Thị A) | DC | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu | 10o47'39" | 105o14'03" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thạnh D | DC | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu | 10o47'45" | 105o14'24" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thị D | DC | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu | 10o47'56" | 105o14'35" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 952 | KX | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 953 | KX | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o42'38" | 105o07'39" | 10o48'05" | 105o14'27" | C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 954 | KX | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-A-d; C-48-31-B-c |
đường Nguyễn Tri Phương | KX | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'05" | 105o14'27" | 10o47'27" | 105o13'43" | C-48-31-A-d |
tuyến phà Tân Châu | KX | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu | 10o20'06" | 105o29'14" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Sông Tiền (SÔNG CỬU LONG (MEKONG)) | TV | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-A-d; C-48-31-B-c |
kênh Vĩnh An | TV | P. Long Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'08" | 105o14'29" | 10o43'10" | 105o07'36" | C-48-31-A-d |
ấp Châu Giang | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o42'56" | 105o08'48" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Long | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o42'54" | 105o07'35" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o42'53" | 105o09'19" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Phủm Soài | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o43'21" | 105o08'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Vĩnh Lợi 1 (Ấp Vĩnh Lợi) | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o46'23" | 105o08'24" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Lợi 2 | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o45'15" | 105o08'13" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Tường 1 (Ấp Trung) | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o43'43" | 105o07'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Vĩnh Tường 2 | DC | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o43'06" | 105o07'43" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 951 | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o42'39" | 105o07'39" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-C-b |
Đường tỉnh 953 | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o42'38" | 105o07'39" | 10o48'05" | 105o14'27" | C-48-31-C-a,b |
Miếu Bà | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o42'50" | 105o07'31" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Miếu Bà | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o42'35" | 105o08'32" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
đình Châu Phong | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o43'27" | 105o07'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
tuyến đò Vàm Xáng | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o46'16" | 105o08'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
chùa Vĩnh Quang | KX | xã Châu Phong | TX. Tân Châu | 10o43'29" | 105o08'17" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'55" | 105o13'01" | 10o42'34" | 105o09'04" | C-48-31-C-b |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'07" | 105o09'25" | 10o42'26" | 105o09'09" | C-48-31-C-b |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'04" | 105o09'17" | 10o47'00" | 105o12'18" | C-48-31-A-d |
kênh Châu Đốc Đi Tân Châu | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'12" | 105o08'05" | 10o48'15" | 105o13'33" | C-48-31-A-d |
rộc Đìa Láng | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'24" | 105o10'10" | 10o46'12" | 105o09'13" | C-48-31-A-d |
rạch Điên Điển | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'44" | 105o08'52" | 10o45'04" | 105o09'17" | C-48-31-C-b; C-48-31-A-d |
Sông Hậu | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-a; C-48-31-C-b |
rạch Mương Miểu | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'37" | 105o09'13" | 10o43'25" | 105o10'28" | C-48-31-C-b |
rạch Mương Tri | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'47" | 105o09'06" | 10o42'40" | 105o08'24" | C-48-31-C-b |
Kênh Ranh | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'04" | 105o09'17" | 10o43'58" | 105o08'57" | C-48-31-C-b; C-48-31-A-d |
kênh Vĩnh An | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'08" | 105o14'29" | 10o43'10" | 105o07'36" | C-48-31-C-b |
rạch Xẻo Nổ | TV | xã Châu Phong | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'38" | 105o08'40" | 10o43'27" | 105o08'13" | C-48-31-C-b |
ấp Phú Hữu 1 | DC | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o44'34" | 105o10'19" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Phú Hữu 2 | DC | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o44'55" | 105o10'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Vĩnh Thạnh 1 | DC | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o44'08" | 105o09'44" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Vĩnh Thạnh 2 | DC | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o43'50" | 105o09'15" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Đường tỉnh 953 | KX | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o42'38" | 105o07'39" | 10o48'05" | 105o14'27" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
cầu Mương Tri | KX | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o43'47" | 105o09'06" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
đình Vĩnh Phong | KX | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o44'02" | 105o09'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
đình Vĩnh Xuyên | KX | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu | 10o44'59" | 105o10'44" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'55" | 105o13'01" | 10o42'34" | 105o09'04" | C-48-31-C-b |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'04" | 105o09'17" | 10o47'00" | 105o12'18" | C-48-31-A-d |
rạch Điên Điển | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'44" | 105o08'52" | 10o45'04" | 105o09'17" | C-48-31-C-b; C-48-31-A-d |
rạch Đội Thành | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'54" | 105o09'32" | 10o44'18" | 105o09'52" | C-48-31-C-b |
rạch Mương Cường | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'48" | 105o10'01" | 10o43'29" | 105o11'31" | C-48-31-C-b |
rạch Mương Miểu | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'37" | 105o09'13" | 10o43'25" | 105o10'28" | C-48-31-C-b |
rạch Mương Tri | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o43'47" | 105o09'06" | 10o42'40" | 105o08'24" | C-48-31-C-b |
Kênh Ranh | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'04" | 105o09'17" | 10o43'58" | 105o08'57" | C-48-31-C-b; C-48-31-A-d |
kênh Vĩnh An | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'08" | 105o14'29" | 10o43'10" | 105o07'36" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
rạch Xẻo Tre | TV | xã Lê Chánh | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'26" | 105o09'39" | 10o43'57" | 105o08'57" | C-48-31-C-b |
ấp Long Hiệp | DC | xã Long An | TX. Tân Châu | 10o48'03" | 105o11'54" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Long Hòa (Tân Hậu B2) | DC | xã Long An | TX. Tân Châu | 10o47'20" | 105o10'27" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Long Thành | DC | xã Long An | TX. Tân Châu | 10o47'44" | 105o11'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Hậu B2 | DC | xã Long An | TX. Tân Châu | 10o47'07" | 105o10'4" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
kênh Châu Đốc Đi Tân Châu (CHÂU ĐỐC ĐI TÂN CHÂU) | TV | xã Long An | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'12" | 105o08'05" | 10o48'15" | 105o13'33" | C-48-31-A-d |
rộc Đìa Láng | TV | xã Long An | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'24" | 105o10'10" | 10o46'12" | 105o09'13" | C-48-31-A-d |
kênh đào Đức Ông | TV | xã Long An | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'55" | 105o11'30" | 10o46'16" | 105o12'16" | C-48-31-A-d |
kênh Thần Nông | TV | xã Long An | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-A-d; |
khóm Long Thạnh C | DC | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o47'59" | 105o13'59" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thị A | DC | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o48'04" | 105o14'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thị B | DC | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o47'58" | 105o14'12" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
khóm Long Thị C | DC | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o48'07" | 105o14'16" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 952 | KX | xã Long Hưng | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-d |
chùa Long Đức | KX | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o48'00" | 105o13'58" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
đình Thần Long Phú | KX | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o48'02" | 105o14'17" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
thánh thất Cao Đài Thị xã Tân Châu | KX | xã Long Hưng | TX. Tân Châu | 10o48'01" | 105o14'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Sông Tiền | TV | xã Long Hưng | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-A-d |
kênh Vĩnh An | TV | xã Long Hưng | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'08" | 105o14'29" | 10o43'10" | 105o07'36" | C-48-31-A-d |
ấp Phú Bình | DC | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu | 10o50'33" | 105o09'15" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Phú Quý | DC | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu | 10o54'02" | 105o09'05" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
ấp Phú Yên | DC | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu | 10o53'17" | 105o09'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
kênh Bảy Xã | TV | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'37" | 105o10'45" | 10o54'00" | 105o08'57" | C-48-31-A-b |
kênh Bảy Xã (Rạch Đia Ông Huệ) | TV | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu |
|
| 10o55'14" | 105o05'50" | 10o47'01" | 105o09'30" | C-48-31-A-b, d |
rạch Cỏ Lau (RẠCH CỎ LAU) | TV | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu |
|
| 10o55'21" | 105o07'49" | 10o54'23" | 105o07'37" | C-48-31-A-b |
Kênh Cùn | TV | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu |
|
| 10o52'19" | 105o09'05" | 10o52'49" | 105o10'43" | C-48-31-A-b |
kênh Tân An | TV | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu |
|
| 10o49'48" | 105o09'17" | 10o49'17" | 105o11'54" | C-48-31-A-d |
kênh Xóm Chùa | TV | xã Phú Lộc | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'23" | 105o07'37" | 10o53'03" | 105o07'20" | C-48-31-A-b |
ấp Phú An A (Phú Bình A) | DC | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o46'06" | 105o12'15" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Phú An B (Phú An B) | DC | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o46'07" | 105o12'03" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Phú Bình (Phú Bình B) | DC | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o45'32" | 105o12'39" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Phú Hưng (Phú Hương) | DC | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o45'29" | 105o11'22" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 953 (TL 53) | KX | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o42'38" | 105o07'39" | 10o48'05" | 105o14'27" | C-48-31-A-d |
cống Ông Chủ | KX | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o45'59" | 105o11'59" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
cầu Phú Vĩnh | KX | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o46'14" | 105o12'17" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
cống Thầy Ban | KX | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu | 10o45'33" | 105o11'29" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'55" | 105o13'01" | 10o42'34" | 105o09'04" | C-48-31-C-b |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o45'04" | 105o09'17" | 10o47'00" | 105o12'18" | C-48-31-A-d |
rộc Bảy Thưa | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'11" | 105o11'46" | 10o45'38" | 105o12'07" | C-48-31-C-b |
rộc Cộ An | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o44'34" | 105o12'25" | 10o45'10" | 105o12'38" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
kênh đào Đức Ông | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'55" | 105o11'30" | 10o46'16" | 105o12'16" | C-48-31-A-d |
kênh Thần Nông | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
kênh Vĩnh An | TV | xã Phú Vĩnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o48'08" | 105o14'29" | 10o43'10" | 105o07'36" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b |
ấp Tân Hậu A1 | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o47'56" | 105o11'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Hậu A2 | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o47'38" | 105o10'41" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Hòa B | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o48'35" | 105o12'37" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Hòa C | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o48'40" | 105o11'06" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o48'10" | 105o09'36" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o49'02" | 105o12'20" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Phú B | DC | xã Tân An | TX. Tân Châu | 10o48'24" | 105o12'08" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 952 | KX | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-d |
kênh Bảy Xã | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o55'14" | 105o05'50" | 10o47'01" | 105o09'30" | C-48-31-A-d |
láng Bông Súng | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'53" | 105o09'15" | 10o48'15" | 105o09'45" | C-48-31-A-d |
kênh Châu Đốc Đi Tân Châu (KINH CHÂU ĐỐC ĐI TÂN CHÂU) | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o46'12" | 105o08'05" | 10o48'15" | 105o13'33" | C-48-31-A-d |
xép Cỏ Găng | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o50'20" | 105o11'55" | 10o48'35" | 105o12'43" | C-48-31-A-d |
rạch Ông Tà (Rạch Mà Ca) | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o49'03" | 105o11'33" | 10o48'02" | 105o11'15" | C-48-31-A-d |
kênh Tân An | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o49'48" | 105o09'17" | 10o49'17" | 105o11'54" | C-48-31-A-d |
Sông Tiền (SÔNG CỬU LONG) | TV | xã Tân An | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-A-d |
ấp Giồng Trà Dên | DC | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o49'56" | 105o10'44" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Hòa Tân | DC | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o50'20" | 105o11'14" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o49'25" | 105o11'30" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Núi Nổi | DC | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o50'12" | 105o10'28" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Đông | DC | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o49'16" | 105o09'32" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o49'14" | 105o10'47" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 952 | KX | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-d |
chùa Phù Sơn | KX | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu | 10o49'47" | 105o10'00" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
rạch Bà Cả | TV | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o49'37" | 105o11'08" | 10o49'31" | 105o10'39" | C-48-31-A-d |
kênh Bảy Xã | TV | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o55'14" | 105o05'50" | 10o47'01" | 105o09'30" | C-48-31-A-d |
xép Cỏ Găng | TV | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o50'20" | 105o11'55" | 10o48'35" | 105o12'43" | C-48-31-A-d |
kênh Tân An | TV | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o49'48" | 105o09'17" | 10o49'17" | 105o11'54" | C-48-31-A-d |
rạch Xẻo Mát | TV | xã Tân Thạnh | TX. Tân Châu |
|
| 10o50'05" | 105o11'05" | 10o50'01" | 105o10'24" | C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh An (Vĩnh Bường) | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o52'15" | 105o10'47" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Bường (Tân Thạnh) | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o50'41" | 105o11'21" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Khánh | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o49'52" | 105o11'55" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Lạc | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o50'21" | 105o11'28" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Thạnh A | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o52'08" | 105o10'18" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Thạnh B | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o51'29" | 105o10'24" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Thạnh C (Vĩnh An) | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o51'10" | 105o11'00" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Thạnh D | DC | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o50'44" | 105o10'37" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 952 | KX | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-b, d |
chùa Thiên Hòa | KX | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu | 10o50'17" | 105o11'36" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
xép Cỏ Găng | TV | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu |
|
| 10o50'20" | 105o11'55" | 10o48'35" | 105o12'43" | C-48-31-A-d |
kênh Tân An | TV | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu |
|
| 10o49'48" | 105o09'17" | 10o49'17" | 105o11'54" | C-48-31-A-d |
Sông Tiền (SÔNG CỬU LONG) | TV | xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-A-b,d |
Ấp 1 (Vĩnh Tân) | DC | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'30" | 105o10'43" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
Ấp 2 (Vĩnh Thanh) | DC | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o53'43" | 105o10'49" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o52'47" | 105o10'43" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o52'49" | 105o10'01" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'55" | 105o09'56" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
Đường tỉnh 952 | KX | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu |
|
| 10o47'50" | 105o14'09" | 10o54'41" | 105o10'06" | C-48-31-A-b |
cầu Bờ Kè | KX | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'36" | 105o10'41" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
chùa Bửu Sơn Kỳ Hương | KX | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'40" | 105o10'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
chùa Giáp Bửu | KX | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'01" | 105o10'48" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
cầu Kênh Bảy Xã | KX | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'26" | 105o10'06" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
cửa khẩu Vĩnh Xương | KX | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu | 10o54'40" | 105o10'43" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
kênh Bảy Xã | TV | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'37" | 105o10'45" | 10o54'00" | 105o08'57" | C-48-31-A-b |
Kênh Cùn | TV | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu |
|
| 10o52'19" | 105o09'05" | 10o52'49" | 105o10'43" | C-48-31-A-b |
Sông Tiền (CỬU LONG (MEKONG)) | TV | xã Vĩnh Xương | TX. Tân Châu |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-A-b |
ấp An Hưng | DC | TT. An Phú | H. An Phú | 10o49'08" | 105o05'18" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp An Thạnh | DC | TT. An Phú | H. An Phú | 10o47'21" | 105o05'48" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp An Thịnh | DC | TT. An Phú | H. An Phú | 10o48'37" | 105o05'34" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
cầu Vĩnh Trường | KX | TT. An Phú | H. An Phú | 10o47'37" | 105o05'45" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
đình An Thạnh | KX | TT. An Phú | H. An Phú | 10o47'02" | 105o05'59" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
Đường tỉnh 957 | KX | TT. An Phú | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-c |
Quốc lộ 91C | KX | TT. An Phú | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-c |
thánh thất Thị trấn An Phú | KX | TT. An Phú | H. An Phú | 10o49'19" | 105o05'14" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
Kênh Mới (Kinh Thầy Ban) | TV | TT. An Phú | H. An Phú |
|
| 10o49'16" | 105o05'17" | 10o48'29" | 105o04'53" | C-48-31-A-c |
sông Châu Đốc | TV | TT. An Phú | H. An Phú |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-A-c |
Sông Hậu (Xép Cù Lao Ba) | TV | TT. An Phú | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-c |
ấp Tân Bình | DC | TT. Long Bình | H. An Phú | 10o57'11" | 105o04'55" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Tân Khánh | DC | TT. Long Bình | H. An Phú | 10o56'32" | 105o04'40" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Tân Thạnh | DC | TT. Long Bình | H. An Phú | 10o57'08" | 105o05'32" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
cửa khẩu Khánh Bình | KX | TT. Long Bình | H. An Phú | 10o57'18" | 105o04'51" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
Đường tỉnh 957 | KX | TT. Long Bình | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a |
Quốc lộ 91C | KX | TT. Long Bình | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a |
sông Bình Ghi (BƯNG BÌNH THIÊN NHỎ) | TV | TT. Long Bình | H. An Phú |
|
| 10o55'02" | 105o03'16" | 10o57'27" | 105o04'54" | C-48-31-A-a |
Sông Hậu (sông Hậu Giang) | TV | TT. Long Bình | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-a |
ấp Hà Bao 1 | DC | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o46'02" | 105o06'43" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Hà Bao 2 | DC | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o44'32" | 105o07'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Phước Quản | DC | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o43'51" | 105o06'32" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Phước Thọ | DC | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o42'58" | 105o07'14" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Bà Đội | KX | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o45'27" | 105o07'11" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
chùa Kỳ Viên | KX | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o43'03" | 105o07'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đình Hà Bao | KX | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o44'30" | 105o07'39" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
đình Phước Thọ | KX | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o43'00" | 105o07'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Đường tỉnh 957 | KX | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-c |
miếu Nhị Vương | KX | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o43'33" | 105o06'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Quốc lộ 91C | KX | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-c |
thánh đường Ehsan | KX | xã Đa Phước | H. An Phú | 10o43'55" | 105o07'29" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
kênh Xã Đội | TV | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o45'28" | 105o07'15" | 10o44'16" | 105o06'19" | C-48-31-A-c; C-48-31-C-a |
Mương Chà | TV | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o43'24" | 105o07'24" | 10o43'31" | 105o07'04" | C-48-31-C-a |
mương Tư Tiến | TV | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o45'05" | 105o06'57" | 10o43'53" | 105o06'31" | C-48-31-A-c; C-48-31-C-a |
sông Châu Đốc | TV | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-C-a; C-48-31-A-c |
Sông Hậu (XÉP CÙ LAO BA) | TV | xã Đa Phước | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-c, d; C-48-31-C-a, b |
ấp An Hòa (4) | DC | xã Khánh An | H. An Phú | 10o57'35" | 105o06'50" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp An Khánh (2) | DC | xã Khánh An | H. An Phú | 10o57'30" | 105o06'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Khánh Hòa (5) | DC | xã Khánh An | H. An Phú | 10o57'12" | 105o06'27" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Thạnh Phú (3) | DC | xã Khánh An | H. An Phú | 10o56'08" | 105o06'21" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
chùa An Hòa | KX | xã Khánh An | H. An Phú | 10o56'33" | 105o06'29" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
Quốc lộ 91C | KX | xã Khánh An | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a |
Sông Hậu (sông Hậu Giang) | TV | xã Khánh An | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-a |
ấp Bình Di (3) | DC | xã Khánh Bình | H. An Phú | 10o56'04" | 105o04'26" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Búng Nhỏ (5) | DC | xã Khánh Bình | H. An Phú | 10o55'25" | 105o04'04" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Sa Tô (2) | DC | xã Khánh Bình | H. An Phú | 10o56'12" | 105o04'40" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Vạt Lài (4) | DC | xã Khánh Bình | H. An Phú | 10o55'55" | 105o03'23" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
Đường tỉnh 957 | KX | xã Khánh Bình | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a |
búng Bình Thiên (Bưng Bình Thiên Lớn) | TV | xã Khánh Bình | H. An Phú | 10o55'16" | 105o04'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
sông Bình Ghi (BƯNG BÌNH THIÊN NHỎ) | TV | xã Khánh Bình | H. An Phú |
|
| 10o55'02" | 105o03'16" | 10o57'27" | 105o04'54" | C-48-31-A-a |
sông Nhơn Hội (RẠCH BÌNH GHI) | TV | xã Khánh Bình | H. An Phú |
|
| 10o53'51" | 105o02'07" | 10o55'02" | 105o03'16" | C-48-31-A-a |
ấp Bắc Đai (1) | DC | xã Nhơn Hội | H. An Phú | 10o53'05" | 105o02'33" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Búng Lớn (3) | DC | xã Nhơn Hội | H. An Phú | 10o54'50" | 105o02'39" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Tắc Trúc (2) | DC | xã Nhơn Hội | H. An Phú | 10o53'41" | 105o02'16" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
cửa khẩu Bắc Đai An Giang | KX | xã Nhơn Hội | H. An Phú | 10o53'46" | 105o02'05" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 957 | KX | xã Nhơn Hội | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c; C-48-31-C-a |
búng Bình Thiên (Bưng Bình Thiên Lớn) | TV | xã Nhơn Hội | H. An Phú | 10o55'16" | 105o04'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
sông Bình Ghi (BƯNG BÌNH THIÊN NHỎ) | TV | xã Nhơn Hội | H. An Phú |
|
| 10o55'02" | 105o03'16" | 10o57'27" | 105o04'54" | C-48-31-A-a |
sông Nhơn Hội (RẠCH BÌNH GHI) | TV | xã Nhơn Hội | H. An Phú |
|
| 10o53'51" | 105o02'07" | 10o55'02" | 105o03'16" | C-48-31-A-a |
sông Phú Hội (Sông Châu Đốc) | TV | xã Nhơn Hội | H. An Phú |
|
| 10o53'51" | 105o02'07" | 10o49'18" | 105o04'16" | C-48-31-A-a |
ấp Phú Mỹ | DC | xã Phú Hội | H. An Phú | 10o49'36" | 105o04'20" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phú Nghĩa | DC | xã Phú Hội | H. An Phú | 10o50'00" | 105o03'33" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phú Nhơn (Phú Thạnh) | DC | xã Phú Hội | H. An Phú | 10o49'05" | 105o04'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phú Thuận (Phú Mỹ) | DC | xã Phú Hội | H. An Phú | 10o52'20" | 105o02'38" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phú Trung | DC | xã Phú Hội | H. An Phú | 10o51'39" | 105o03'25" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
Đường tỉnh 957 | KX | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
Kênh Mới (Kinh Thầy Ban) | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o49'16" | 105o05'17" | 10o48'29" | 105o04'53" | C-48-31-A-c |
Kênh Ruột | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o52'32" | 105o02'10" | 10o50'55" | 105o02'53" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
kênh Tám Sớm | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o53'46" | 105o04'46" | 10o52'31" | 105o02'51" | C-48-31-A-a |
rạch Thành Tượng | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o48'05" | 105o03'33" | 10o48'35" | 105o04'06" | C-48-31-A-c |
sông Châu Đốc | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-A-c |
sông Giao Nhau (Sông Giao Khau) | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o47'54" | 105o03'49" | 10o47'59" | 105o03'35" | C-48-31-A-c |
sông Phú Hội (Sông Châu Đốc) | TV | xã Phú Hội | H. An Phú |
|
| 10o53'51" | 105o02'07" | 10o49'18" | 105o04'16" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
ấp Phú Hiệp | DC | xã Phú Hữu | H. An Phú | 10o52'43" | 105o06'55" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Phú Hòa (Ấp Phú Thành) | DC | xã Phú Hữu | H. An Phú | 10o54'25" | 105o04'51" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Phú Lợi | DC | xã Phú Hữu | H. An Phú | 10o53'49" | 105o07'26" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Phú Quới | DC | xã Phú Hữu | H. An Phú | 10o54'15" | 105o08'01" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
ấp Phú Thành | DC | xã Phú Hữu | H. An Phú | 10o55'05" | 105o05'32" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Phú Thạnh (Ấp Vĩnh Thạnh) | DC | xã Phú Hữu | H. An Phú | 10o52'26" | 105o05'41" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
kênh Bảy Xã | TV | xã Phú Hữu | H. An Phú |
|
| 10o55'14" | 105o05'50" | 10o47'01" | 105o09'30" | C-48-31-A-a, b, d |
kênh Cỏ Lau | TV | xã Phú Hữu | H. An Phú |
|
| 10o53'03" | 105o07'20" | 10o52'26" | 105o05'39" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
kênh Vĩnh Lộc | TV | xã Phú Hữu | H. An Phú |
|
| 10o51'22" | 105o05'56" | 10o52'19" | 105o09'05" | C-48-31-A-c; C-48-31-A-d |
kênh Xóm Chùa | TV | xã Phú Hữu | H. An Phú |
|
| 10o54'23" | 105o07'37" | 10o53'03" | 105o07'20" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-b |
rạch Cỏ Lau | TV | xã Phú Hữu | H. An Phú |
|
| 10o55'21" | 105o07'49" | 10o54'23" | 105o07'37" | C-48-31-A-b |
Sông Hậu | TV | xã Phú Hữu | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
ấp Phước Hòa | DC | xã Phước Hưng | H. An Phú | 10o52'14" | 105o05'29" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phước Khánh | DC | xã Phước Hưng | H. An Phú | 10o51'31" | 105o04'46" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phước Mỹ | DC | xã Phước Hưng | H. An Phú | 10o49'38" | 105o05'01" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Phước Thạnh (Phước Mỹ) | DC | xã Phước Hưng | H. An Phú | 10o50'50" | 105o04'34" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
chùa Phước Hòa | KX | xã Phước Hưng | H. An Phú | 10o50'48" | 105o04'33" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
đình Phước Hưng | KX | xã Phước Hưng | H. An Phú | 10o51'28" | 105o04'40" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
Quốc lộ 91C | KX | xã Phước Hưng | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Phước Hưng | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-a; C-48-31-A-c |
ấp Búng Bình Thiên | DC | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o55'13" | 105o04'36" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Đồng Ky | DC | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o54'51" | 105o04'49" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Quốc Hưng | DC | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o53'32" | 105o04'46" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Quốc Khánh | DC | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o54'33" | 105o04'43" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
ấp Quốc Phú | DC | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o55'27" | 105o05'17" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
Quốc lộ 91C | KX | xã Quốc Thái | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-a |
búng Bình Thiên (Bưng Bình Thiên Lớn) | TV | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o55'16" | 105o04'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
cồn Bắc Nam Lớn | TV | xã Quốc Thái | H. An Phú | 10o55'25" | 105o05'38" |
|
|
|
| C-48-31-A-a |
kênh Tám Sớm | TV | xã Quốc Thái | H. An Phú |
|
| 10o53'46" | 105o04'46" | 10o52'31" | 105o02'51" | C-48-31-A-a |
Sông Hậu (sông Hậu Giang) | TV | xã Quốc Thái | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-a |
ấp Vĩnh Bảo (Vĩnh Thạnh) | DC | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o47'18" | 105o07'12" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Lịnh (Vĩnh Trinh 2) | DC | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o46'48" | 105o09'09" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Ngữ | DC | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o46'47" | 105o08'59" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Thuấn (Vĩnh Trinh 1) | DC | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o48'12" | 105o07'49" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
chùa An Thạnh | KX | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o47'08" | 105o07'40" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
đình Vĩnh Hậu | KX | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o47'33" | 105o07'36" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
tuyến đò Vàm Xáng | KX | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú | 10o46'16" | 105o08'08" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
kênh Bảy Xã | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o55'14" | 105o05'50" | 10o47'01" | 105o09'30" | C-48-31-A-d |
kênh Châu Đốc Đi Tân Châu (Kinh Châu Đốc Đi Tân Châu) | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o46'12" | 105o08'05" | 10o48'15" | 105o13'33" | C-48-31-A-d |
kênh Sáu Thôn | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o48'28" | 105o09'23" | 10o48'12" | 105o08'58" | C-48-31-A-d |
láng Bông Súng | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o46'53" | 105o09'15" | 10o48'15" | 105o09'45" | C-48-31-A-d |
rạch Cần Thơ | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o48'03" | 105o06'41" | 10o49'47" | 105o09'16" | C-48-31-A-c, d |
rạch Cỏ Túc | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o48'15" | 105o06'48" | 10o46'42" | 105o07'44" | C-48-31-A-c, d |
rọc Cựa Bà Đen | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o48'00" | 105o09'24" | 10o47'49" | 105o09'12" | C-48-31-A-d |
rọc Đìa Chà | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o48'17" | 105o09'02" | 10o47'26" | 105o09'15" | C-48-31-A-d |
Sông Hậu (sông Hậu Giang) | TV | xã Vĩnh Hậu | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-c, d |
ấp Vĩnh An (4) | DC | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'18" | 105o04'34" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Hòa (3) | DC | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'37" | 105o03'47" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Hội | DC | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'49" | 105o03'52" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Phú (2) | DC | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'20" | 105o04'07" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
đình An Hòa | KX | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'15" | 105o04'24" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
đình Dung Thăng | KX | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'18" | 105o03'52" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
đình Long Phú | KX | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'51" | 105o03'46" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
đình Vĩnh Hội Đông | KX | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o41'51" | 105o03'55" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
Đường tỉnh 957 | KX | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú |
|
| 10o42'52" | 105o07'09" | 10o57'15" | 105o04'46" | C-48-31-A-c |
thánh thất Cao Đài Vĩnh Hội Đông | KX | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú | 10o47'14" | 105o03'58" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú |
|
| 10o49'16" | 105o05'17" | 10o48'29" | 105o04'53" | C-48-31-A-c |
rạch Trắc Rè | TV | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú |
|
| 10o46'50" | 105o04'53" | 10o46'46" | 105o04'27" | C-48-31-A-c |
sông Châu Đốc (Tra Keo) | TV | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú |
|
| 10o49'18" | 105o04'16" | 10o42'43" | 105o07'15" | C-48-31-A-c |
sông Giao Nhau | TV | xã Vĩnh Hội Đông | H. An Phú |
|
| 10o47'54" | 105o03'49" | 10o47'59" | 105o03'35" | C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Hưng | DC | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú | 10o48'35" | 105o06'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú | 10o49'37" | 105o05'17" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Phát | DC | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú | 10o51'28" | 105o09'08" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Phước | DC | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú | 10o51'05" | 105o04'44" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Thạnh (Phước Thạnh) | DC | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú | 10o51'12" | 105o05'30" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
chùa Vĩnh Phước | KX | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú | 10o50'51" | 105o04'48" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
kênh Bảy Xã | TV | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú |
|
| 10o55'14" | 105o05'50" | 10o47'01" | 105o09'30" | C-48-31-A-d |
kênh Vĩnh Lộc | TV | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú |
|
| 10o51'22" | 105o05'56" | 10o52'19" | 105o09'05" | C-48-31-A-c, d |
kênh Vĩnh Lợi | TV | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú |
|
| 10o49'00" | 105o05'41" | 10o51'03" | 105o09'10" | C-48-31-A-c; C-48-31-A-d |
mương Tư Thế | TV | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú |
|
| 10o48'56" | 105o06'33" | 10o49'15" | 105o06'53" | C-48-31-A-c |
rạch Cần Thơ | TV | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú |
|
| 10o48'03" | 105o06'41" | 10o49'47" | 105o09'16" | C-48-31-A-c,d |
Sông Hậu (sông Hậu Giang) | TV | xã Vĩnh Lộc | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-c |
ấp La Ma | DC | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o45'51" | 105o07'05" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Bình (Vĩnh Trường 1) | DC | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o47'31" | 105o06'49" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
ấp Vĩnh Nghĩa (Vĩnh Trường (2)) | DC | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o45'55" | 105o07'55" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Vĩnh Thành (Vĩnh Thanh (2)) | DC | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o47'31" | 105o05'52" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
cầu Vĩnh Trường | KX | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o47'37" | 105o05'45" |
|
|
|
| C-48-31-A-c |
chùa Phước Trường | KX | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o46'08" | 105o07'34" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
đình Vĩnh Thành | KX | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o46'55" | 105o06'19" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
đình Vĩnh Trường | KX | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o46'24" | 105o07'41" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
thánh thất Cao Đài Vĩnh Trường | KX | xã Vĩnh Trường | H. An Phú | 10o45'44" | 105o07'57" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Sông Hậu (XÉP CÙ LAO BA) | TV | xã Vĩnh Trường | H. An Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-A-a,c; C-48-31-C-b |
ấp Bình Hòa | DC | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'05" | 105o14'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Nghĩa | DC | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'21" | 105o14'35" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Lộc | DC | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'49" | 105o13'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Phúc | DC | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'49" | 105o14'06" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Thành | DC | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'40" | 105o13'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Tiến | DC | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'37" | 105o14'14" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
tuyến đò Cái Dầu - Thị Đam | KX | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú | 10o34'30" | 105o14'56" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-d |
Kênh 1 | TV | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú |
|
| 10o33'51" | 105o12'49" | 10o32'25" | 105o14'53" | C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-31-C-d |
kênh Chủ Mỹ | TV | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú |
|
| 10o33'51" | 105o14'26" | 10o32'05" | 105o11'53" | C-48-31-C-d |
kênh Phù Dật | TV | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú |
|
| 10o34'19" | 105o14'43" | 10o32'41" | 105o15'06" | C-48-31-C-d |
Sông Hậu | TV | TT. Cái Dầu | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
ấp Bình Chơn | DC | xã Bình Chánh | H. Châu Phú | 10o28'20" | 105o11'27" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Lộc | DC | xã Bình Chánh | H. Châu Phú | 10o30'19" | 105o13'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Lợi | DC | xã Bình Chánh | H. Châu Phú | 10o29'33" | 105o12'29" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Phước | DC | xã Bình Chánh | H. Châu Phú | 10o31'31" | 105o14'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Thạnh | DC | xã Bình Chánh | H. Châu Phú | 10o30'55" | 105o13'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
dinh Hưng Trung | KX | xã Bình Chánh | H. Châu Phú | 10o28'39" | 105o11'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
Đường tỉnh 947 | KX | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
Kênh 7 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
Kênh 8 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o37'30" | 105o05'21" | 10o28'50" | 105o15'18" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
Kênh 9 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o37'06" | 105o04'58" | 10o28'23" | 105o14'47" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 10 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-43-A-b |
Kênh 11 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o36'46" | 105o04'04" | 10o28'03" | 105o13'14" | C-48-43-A-b |
Kênh 12 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o35'45" | 105o04'05" | 10o27'56" | 105o12'43" | C-48-43-A-b |
Kênh 13 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o34'50" | 105o04'20" | 10o27'51" | 105o12'19" | C-48-43-A-b |
Kênh 14 | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o34'24" | 105o04'27" | 10o27'45" | 105o11'50" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Thê | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
kênh Hào Sương | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o31'52" | 105o14'26" | 10o29'42" | 105o16'56" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
Kênh Ranh | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o29'42" | 105o16'56" | 10o28'02" | 105o12'11" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
mương Tư Tản | TV | xã Bình Chánh | H. Châu Phú |
|
| 10o31'31" | 105o14'09" | 10o29'47" | 105o16'09" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
ấp Bình Chánh | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o33'55" | 105o14'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Châu | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o32'30" | 105o12'28" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Chiến | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o33'17" | 105o13'13" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Hưng | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o33'58" | 105o15'07" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Thắng | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o31'44" | 105o13'26" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Thuận | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o32'19" | 105o14'22" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Chánh Hưng | DC | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o33'23" | 105o15'05" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
nhà thờ Cái Dầu | KX | xã Bình Long | H. Châu Phú | 10o33'45" | 105o14'52" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
Kênh 1 | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o33'51" | 105o12'49" | 10o32'25" | 105o14'53" | C-48-31-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o34'51" | 105o10'32" | 10o31'54" | 105o14'25" | C-48-31-C-d |
Kênh 7 | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-d |
Kênh 8 | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o37'30" | 105o05'21" | 10o28'50" | 105o15'18" | C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-31-C-d |
kênh Ba Thê | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh Chủ Mỹ | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o33'51" | 105o14'26" | 10o32'05" | 105o11'53" | C-48-31-C-d |
kênh Phù Dật | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o34'19" | 105o14'43" | 10o32'41" | 105o15'06" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh Quốc gia | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o33'41" | 105o14'29" | 10o30'04" | 105o10'02" | C-48-31-C-d |
Sông Hậu | TV | xã Bình Long | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
ấp Bình Chánh 1 | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o32'37" | 105o15'14" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Chánh 2 | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o31'53" | 105o14'29" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Hưng 1 | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o30'53" | 105o17'18" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Hưng 2 | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o30'28" | 105o17'54" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Minh | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o33'12" | 105o15'57" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Tân | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o33'05" | 105o16'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Thành | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o32'59" | 105o17'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Trung | DC | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o31'41" | 105o16'54" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Thầy Phó Ký | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o31'21" | 105o18'43" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
đình Bình Mỹ | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o31'57" | 105o18'03" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Bình Mỹ | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o31'57" | 105o18'08" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Cầu Bình Thủy | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o31'02" | 105o19'03" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Cây Dương | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o33'38" | 105o15'55" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Chợ Bình Thủy | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o32'50" | 105o17'41" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Đường tỉnh 947 | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
tuyến phà Năng Gù | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú | 10o33'17" | 105o17'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Quốc lộ 91 | KX | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-D-c |
Kênh 1 | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o33'09" | 105o15'31" | 10o31'57" | 105o17'12" | C-48-31-D-c |
Kênh 2 | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o32'55" | 105o15'20" | 10o31'09" | 105o17'13" | C-48-31-D-c |
Kênh 3 | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o32'11" | 105o15'44" | 10o31'00" | 105o16'58" | C-48-31-D-c |
Kênh 4 | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o32'29" | 105o14'58" | 10o29'54" | 105o17'28" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
kênh Ba Thê | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh Hào Sương | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o31'52" | 105o14'26" | 10o29'42" | 105o16'56" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
kênh Mương Trâu | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o30'34" | 105o15'57" | 10o31'34" | 105o17'45" | C-48-31-D-c |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-31-D-c |
kênh Thanh Sơn | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o31'01" | 105o15'26" | 10o32'48" | 105o17'38" | C-48-31-D-c |
kênh Thầy Phó | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o31'22" | 105o18'43" | 10o30'06" | 105o16'28" | C-48-31-D-c |
kênh Xẻo Sâu | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o30'19" | 105o19'06" | 10o29'42" | 105o16'56" | C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
rạch Lòng Ống | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o30'13" | 105o19'08" | 10o31'44" | 105o18'06" | C-48-31-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-D-c |
xép Năng Gù | TV | xã Bình Mỹ | H. Châu Phú |
|
| 10o33'03" | 105o17'41" | 10o29'02" | 105o20'13" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
ấp Bình An | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o29'03" | 105o09'58" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Điền | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o31'41" | 105o11'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Đức | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o28'57" | 105o11'20" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Khánh | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o27'51" | 105o10'07" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Qưới | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o29'16" | 105o12'11" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Tây | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o27'22" | 105o08'25" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Bình Thới | DC | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o30'38" | 105o10'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
dinh Đá Nổi | KX | xã Bình Phú | H. Châu Phú | 10o27'05" | 105o07'32" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
kênh 6 Trên | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o29'24" | 105o09'10" | 10o26'35" | 105o09'42" | C-48-43-A-b |
Kênh 8 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o37'30" | 105o05'21" | 10o28'50" | 105o15'18" | C-48-31-C-d |
kênh 8 Trên | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o28'06" | 105o08'11" | 10o26'24" | 105o08'21" | C-48-43-A-b |
Kênh 9 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o37'06" | 105o04'58" | 10o28'23" | 105o14'47" | C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 10 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
Kênh 11 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o36'46" | 105o04'04" | 10o28'03" | 105o13'14" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 12 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o35'45" | 105o04'05" | 10o27'56" | 105o12'43" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 13 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o34'50" | 105o04'20" | 10o27'51" | 105o12'19" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 14 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o34'24" | 105o04'27" | 10o27'45" | 105o11'50" | C-48-43-A-b |
Kênh 15 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o32'59" | 105o05'03" | 10o27'48" | 105o10'56" | C-48-43-A-b |
Kênh 16 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o30'03" | 105o07'09" | 10o27'17" | 105o10'30" | C-48-43-A-b |
Kênh 17 | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o28'31" | 105o08'31" | 10o26'58" | 105o10'13" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Thê | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
kênh Quốc gia | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o33'41" | 105o14'29" | 10o30'04" | 105o10'02" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Mương Bà | TV | xã Bình Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o28'55" | 105o08'06" | 10o26'19" | 105o07'44" | C-48-43-A-b |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o30'22" | 105o19'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Phú | DC | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o31'56" | 105o18'12" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Quý | DC | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o31'34" | 105o18'51" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Thiện | DC | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o31'51" | 105o19'24" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Thới | DC | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o32'10" | 105o19'17" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Yên | DC | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o30'03" | 105o19'47" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Bình Mỹ | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o31'57" | 105o18'08" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Cầu Bình Thủy | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o31'02" | 105o19'03" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Chợ Bình Thủy | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o32'50" | 105o17'41" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Nàng Ét | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o33'00" | 105o18'59" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Nhà thờ | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o29'44" | 105o19'48" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
tuyến đò Thầy Ba Thưởng | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o32'09" | 105o19'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Thầy Hai Phẩm | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o31'38" | 105o19'40" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
đình Bình Thủy | KX | xã Bình Thủy | H. Châu Phú | 10o30'56" | 105o19'10" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Kênh Đình | TV | xã Bình Thủy | H. Châu Phú |
|
| 10o31'28" | 105o19'31" | 10o31'22" | 105o19'24" | C-48-31-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Bình Thủy | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
xép Năng Gù | TV | xã Bình Thủy | H. Châu Phú |
|
| 10o33'03" | 105o17'41" | 10o29'02" | 105o20'13" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
ấp Hưng Hòa | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o27'34" | 105o07'07" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Hưng Lợi | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o29'08" | 105o06'38" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Hưng Phát | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o31'00" | 105o06'04" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Hưng Phú | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o31'47" | 105o07'02" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Hưng Thạnh | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o31'34" | 105o07'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Hưng Thới | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o30'42" | 105o07'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Hưng Thuận | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o28'12" | 105o08'12" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Hưng Trung | DC | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o29'13" | 105o07'22" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
cốc Ông Chín | KX | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú | 10o29'03" | 105o07'33" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 945 | KX | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o37'02" | 105o12'32" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-31-C-c,d; C-48-43-A-a |
Kênh 10 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
Kênh 13 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o34'50" | 105o04'20" | 10o27'51" | 105o12'19" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 14 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o34'24" | 105o04'27" | 10o27'45" | 105o11'50" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 15 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o32'59" | 105o05'03" | 10o27'48" | 105o10'56" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh 15 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o30'32" | 105o07'34" | 10o29'11" | 105o07'29" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
Kênh 15 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o30'09" | 105o06'30" | 10o27'37" | 105o07'48" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
Kênh 16 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o30'03" | 105o07'09" | 10o27'17" | 105o10'30" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
Kênh 16 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o32'17" | 105o05'01" | 10o30'32" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
Kênh 16 | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o29'43" | 105o06'08" | 10o27'11" | 105o07'28" | C-48-43-A-a |
kênh Cầu Bò | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o29'12" | 105o07'19" | 10o27'56" | 105o07'05" | C-48-43-A-a |
Kênh Cốc | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o30'56" | 105o07'10" | 10o28'07" | 105o08'11" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
kênh Đường Thét | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o27'46" | 105o06'18" | 10o30'07" | 105o06'30" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
kênh Ông Địa | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o29'45" | 105o09'11" | 10o31'30" | 105o07'52" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
Kênh Ranh | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
kênh Tri Tôn | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d; C-48-43-A-a |
Mương Bà | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o28'55" | 105o08'06" | 10o26'19" | 105o07'44" | C-48-43-A-a |
mương Sáu Bạc | TV | xã Đào Hữu Cảnh | H. Châu Phú |
|
| 10o30'58" | 105o07'55" | 10o28'58" | 105o08'05" | C-48-31-C-d; C-48-43-A-b |
ấp Khánh An | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'39" | 105o10'30" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Bình | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o41'37" | 105o10'36" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Châu | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'06" | 105o12'06" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Đức | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'01" | 105o11'28" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Hòa | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o39'11" | 105o11'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Lợi | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o39'25" | 105o12'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Mỹ | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'57" | 105o09'41" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Phát | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o41'23" | 105o11'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Khánh Thuận | DC | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'48" | 105o11'31" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
chùa Long Khánh | KX | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'58" | 105o11'36" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
tuyến đò Hòa Bình | KX | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o40'08" | 105o12'40" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
cồn Khánh Bình | TV | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú | 10o41'54" | 105o10'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
mương Cây Sung | TV | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú |
|
| 10o41'27" | 105o11'38" | 10o39'59" | 105o10'57" | C-48-31-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-b |
xép Ka Tam Bong | TV | xã Khánh Hòa | H. Châu Phú |
|
| 10o41'51" | 105o09'13" | 10o38'19" | 105o12'36" | C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Chánh | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o41'17" | 105o09'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Hiệp | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o36'45" | 105o08'11" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o40'21" | 105o08'13" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Phó | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o40'28" | 105o10'08" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Thành | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o38'07" | 105o09'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o38'54" | 105o06'54" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Mỹ Thiện | DC | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o39'41" | 105o10'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
cầu Cần Thảo | KX | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o39'32" | 105o11'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
cầu Kênh Đào | KX | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú | 10o41'08" | 105o08'57" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Quốc lộ 91 | KX | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-b |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o40'52" | 105o08'41" | 10o39'00" | 105o10'43" | C-48-31-C-b |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o40'17" | 105o08'07" | 10o36'34" | 105o11'45" | C-48-31-C-b |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o39'43" | 105o07'33" | 10o35'55" | 105o11'22" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-b |
kênh 4 Cũ | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o39'00" | 105o06'53" | 10o35'16" | 105o10'50" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
kênh Cần Thảo | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o39'33" | 105o11'27" | 10o31'12" | 105o03'24" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
Kênh Đào | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o36'22" | 105o02'13" | 10o41'30" | 105o09'12" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-b |
kênh Hào Đề Lớn | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o38'21" | 105o06'12" | 10o34'39" | 105o10'18" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
kênh Xuất Khẩu | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o39'19" | 105o07'09" | 10o37'22" | 105o09'08" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
mương Nổi | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o41'05" | 105o08'54" | 10o39'48" | 105o10'07" | C-48-31-C-b |
rạch Cần Thảo | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o38'55" | 105o10'37" | 10o39'49" | 105o09'29" | C-48-31-C-b |
xép Ka Tam Bong | TV | xã Mỹ Đức | H. Châu Phú |
|
| 10o41'51" | 105o09'13" | 10o38'19" | 105o12'36" | C-48-31-C-b |
ấp Mỹ An | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o35'57" | 105o11'23" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o38'56" | 105o11'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Lợi | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o38'26" | 105o11'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Phước | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o35'10" | 105o10'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Mỹ Quý | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o37'49" | 105o09'37" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o37'42" | 105o12'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
ấp Mỹ Trung | DC | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o37'11" | 105o11'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
cầu Cần Thảo | KX | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o39'32" | 105o11'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
cầu Vịnh Tre | KX | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú | 10o37'10" | 105o12'28" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o38'55" | 105o10'44" | 10o36'55" | 105o12'15" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o40'17" | 105o08'07" | 10o36'34" | 105o11'45" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o39'43" | 105o07'33" | 10o35'55" | 105o11'22" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
kênh 4 Cũ | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o39'00" | 105o06'53" | 10o35'16" | 105o10'50" | C-48-31-C-d |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o37'06" | 105o10'14" | 10o37'33" | 105o10'49" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
kênh Cần Thảo | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o39'33" | 105o11'27" | 10o31'12" | 105o03'24" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
kênh Hào Đề Lớn | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o38'21" | 105o06'12" | 10o34'39" | 105o10'18" | C-48-31-C-d |
kênh Hào Đề Nhỏ | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o37'31" | 105o08'24" | 10o34'55" | 105o10'32" | C-48-31-C-d |
kênh Tri Tôn | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-31-C-d |
kênh Tư Mới | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o37'22" | 105o09'08" | 10o35'29" | 105o11'01" | C-48-31-C-d |
rạch Cần Thảo | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o37'41" | 105o09'51" | 10o38'48" | 105o10'37" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
Sông Hậu | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
xép Ka Tam Bong | TV | xã Mỹ Phú | H. Châu Phú |
|
| 10o41'51" | 105o09'13" | 10o38'19" | 105o12'36" | C-48-31-C-b |
ấp Long An | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o36'02" | 105o08'02" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Long Bình | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o37'25" | 105o06'47" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Long Định | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o35'58" | 105o08'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Long Hòa | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o34'45" | 105o09'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Long Hưng | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o36'33" | 105o06'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Long Phú | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o33'42" | 105o07'10" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Long Phước | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o35'11" | 105o08'59" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Long Sơn | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o35'50" | 105o04'36" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Long Thành | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o32'58" | 105o05'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Long Thiện | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o34'21" | 105o10'00" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Long Thịnh | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o35'47" | 105o06'43" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Long Thuận | DC | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú | 10o34'37" | 105o05'53" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Kênh 7 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 8 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o37'30" | 105o05'21" | 10o28'50" | 105o15'18" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 9 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o37'06" | 105o04'58" | 10o28'23" | 105o14'47" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 11 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o36'46" | 105o04'04" | 10o28'03" | 105o13'14" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 12 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o35'45" | 105o04'05" | 10o27'56" | 105o12'43" | C-48-31-C-c |
Kênh 13 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o34'50" | 105o04'20" | 10o27'51" | 105o12'19" | C-48-31-C-c |
Kênh 14 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o34'24" | 105o04'27" | 10o27'45" | 105o11'50" | C-48-31-C-c |
Kênh 15 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o32'59" | 105o05'03" | 10o27'48" | 105o10'56" | C-48-31-C-c |
Kênh 16 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o32'17" | 105o05'01" | 10o30'32" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
kênh Cần Thảo | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o39'33" | 105o11'27" | 10o31'12" | 105o03'24" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh Đào | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o36'22" | 105o02'13" | 10o41'30" | 105o09'12" | C-48-31-C-a |
kênh Hào Đề Lớn | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o38'21" | 105o06'12" | 10o34'39" | 105o10'18" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
kênh Lòng Ô | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o36'12" | 105o07'46" | 10o33'47" | 105o04'37" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh Ranh | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
kênh Tri Tôn | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-31-C-d |
Mương 500 | TV | xã Ô Long Vĩ | H. Châu Phú |
|
| 10o37'40" | 105o05'31" | 10o34'05" | 105o09'49" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
ấp Ba Xưa | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o32'12" | 105o08'18" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bờ Dâu | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o32'45" | 105o08'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Cầu Dây | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o32'16" | 105o08'13" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Long Châu | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o32'02" | 105o08'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Mỹ Bình | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o33'51" | 105o09'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Tây An | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o32'55" | 105o09'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o34'09" | 105o10'05" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o33'36" | 105o09'01" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành | KX | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú | 10o32'36" | 105o08'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Đường tỉnh 945 | KX | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o37'02" | 105o12'32" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-31-C-c, d |
Kênh 7 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-d |
Kênh 8 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o37'30" | 105o05'21" | 10o28'50" | 105o15'18" | C-48-31-C-d |
Kênh 9 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o37'06" | 105o04'58" | 10o28'23" | 105o14'47" | C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-31-C-d |
Kênh 11 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o36'46" | 105o04'04" | 10o28'03" | 105o13'14" | C-48-31-C-d |
Kênh 12 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o35'45" | 105o04'05" | 10o27'56" | 105o12'43" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
Kênh 13 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o34'50" | 105o04'20" | 10o27'51" | 105o12'19" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
kênh Bờ Dâu | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o33'23" | 105o12'14" | 10o32'36" | 105o08'57" | C-48-31-C-d |
kênh Tri Tôn | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-31-C-d |
Mương 500 | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o33'34" | 105o09'31" | 10o32'21" | 105o10'55" | C-48-31-C-d |
mương Ba Xưa | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o30'28" | 105o10'01" | 10o31'56" | 105o08'15" | C-48-31-C-d |
mương Ông Sáu | TV | xã Thạnh Mỹ Tây | H. Châu Phú |
|
| 10o32'01" | 105o08'04" | 10o32'52" | 105o07'01" | C-48-31-C-c; C-48-31-C-d |
ấp Bình An | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o34'23" | 105o12'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Thạnh An | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o33'55" | 105o12'31" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o34'49" | 105o13'05" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh An | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o35'09" | 105o10'58" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Bình | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o34'34" | 105o10'19" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o36'10" | 105o11'41" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Hưng | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o35'18" | 105o13'27" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o33'23" | 105o11'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o35'40" | 105o12'55" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Quí | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o36'02" | 105o12'31" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Quới | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o34'31" | 105o13'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Vĩnh Thuận | DC | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o37'02" | 105o12'27" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
cầu Vịnh Tre | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o37'10" | 105o12'28" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Công ty Chế biến Lương thực Thực phẩm An Giang | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o36'14" | 105o13'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
tuyến đò Bến Cát | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o36'24" | 105o13'06" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Đường tỉnh 945 | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o37'02" | 105o12'32" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-31-C-d |
Quốc lộ 91 | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-d |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên Châu Phú | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o36'30" | 105o12'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang | KX | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú | 10o36'09" | 105o12'59" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Kênh 1 | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o35'39" | 105o11'12" | 10o34'51" | 105o12'07" | C-48-31-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o34'51" | 105o10'32" | 10o31'54" | 105o14'25" | C-48-31-C-d |
Kênh 7 | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o40'27" | 105o04'04" | 10o29'27" | 105o15'51" | C-48-31-C-d |
Kênh 10 | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-31-C-d |
kênh Bờ Dâu | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o33'23" | 105o12'14" | 10o32'36" | 105o08'57" | C-48-31-C-d |
kênh Tri Tôn | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-31-C-d |
mương Ngã Mướp | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o34'51" | 105o12'07" | 10o34'24" | 105o12'46" | C-48-31-C-d |
rạch Khai Lắp | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o35'09" | 105o13'39" | 10o36'17" | 105o12'23" | C-48-31-C-d |
rạch Thạnh Mỹ | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o35'03" | 105o13'44" | 10o33'24" | 105o12'14" | C-48-31-C-d |
Sông Hậu | TV | xã Vĩnh Thạnh Trung | H. Châu Phú |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-d |
ấp Hòa Long 1 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'32" | 105o23'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Hòa Long 2 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o25'55" | 105o22'34" |
|
|
|
| C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
ấp Hòa Long 3 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'47" | 105o22'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
ấp Hòa Long 4 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'44" | 105o23'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Hòa Phú 1 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'13" | 105o23'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Hòa Phú 2 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o25'53" | 105o22'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Hòa Phú 3 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o25'52" | 105o23'59" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Hòa Phú 4 | DC | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'24" | 105o23'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Bệnh viện Châu Thành | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'29" | 105o23'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Chắc Cà Đao | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'35" | 105o23'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Mương Út Xuân | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'48" | 105o22'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Xếp Bà Lý | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o25'47" | 105o23'59" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đình thần An Châu | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'30" | 105o23'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến đò Sơn Đốt | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'53" | 105o23'36" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đường Lê Lợi | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o25'47" | 105o23'59" | 10o26'48" | 105o22'10" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
nhà thờ An Châu | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o26'37" | 105o23'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà Mương Ranh | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành | 10o27'22" | 105o22'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Quốc lộ 91 | KX | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
kênh Rạch Chanh | TV | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o25'27" | 105o22'21" | 10o24'44" | 105o22'52" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
mương Út Xuân | TV | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o25'37" | 105o21'46" | 10o26'30" | 105o22'03" | C-48-43-B-a |
rạch Chắc Cà Đao | TV | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o25'27" | 105o22'21" | 10o26'41" | 105o23'33" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
rạch Xếp Bà Lý | TV | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o25'47" | 105o23'59" | 10o22'44" | 105o22'52" | C-48-43-B-b |
sông An Hòa | TV | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o27'03" | 105o22'44" | 10o28'51" | 105o20'18" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | TT. An Châu | H. Châu Thành |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
ấp An Hòa | DC | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o27'56" | 105o20'13" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp An Phú | DC | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o28'17" | 105o19'09" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Bình An 1 | DC | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o30'09" | 105o19'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
ấp Bình An 2 | DC | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'31" | 105o19'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Bình Hòa | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o27'58" | 105o20'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Cua Chùa | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o28'15" | 105o19'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Ông Quýt | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o30'19" | 105o19'05" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Phó Quản Cơ Điều | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o27'37" | 105o20'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chợ Rạch Gộc | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'30" | 105o19'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chùa Nam An | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o28'16" | 105o19'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Bà Tam | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'12" | 105o20'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Bà Thứ | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'52" | 105o19'34" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Cây Gòn | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o28'39" | 105o20'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Nhà Thờ | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'44" | 105o19'44" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Rạch Gộc | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'31" | 105o19'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
tuyến đò Nhà thờ | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'44" | 105o19'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
nhà thờ An Hòa | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o28'27" | 105o20'22" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
nhà thờ Lộ Đức | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o30'09" | 105o19'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
nhà thờ Năng Gù | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành | 10o29'41" | 105o19'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Quốc lộ 91 | KX | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
Kênh 42 | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o30'03" | 105o17'48" | 10o29'09" | 105o18'34" | C-48-43-B-a, C-48-31-D-c |
kênh Bà Bảnh | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o29'09" | 105o18'34" | 10o28'47" | 105o18'39" | C-48-43-B-a |
kênh Bao Ngạn | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o29'25" | 105o18'56" | 10o30'13" | 105o18'09" | C-48-43-B-a, C-48-31-D-c |
kênh Chà Và | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o28'14" | 105o19'09" | 10o29'25" | 105o18'56" | C-48-43-B-a |
kênh Chín Quân | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o28'39" | 105o19'14" | 10o29'01" | 105o18'15" | C-48-43-B-a |
kênh Hương Hào | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o28'25" | 105o19'13" | 10o28'55" | 105o18'13" | C-48-43-B-a |
Kênh Lộ | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o28'19" | 105o19'11" | 10o28'41" | 105o18'08" | C-48-43-B-a |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-B-a |
kênh Ông Chanh | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o27'39" | 105o17'55" | 10o28'00" | 105o18'22" | C-48-43-B-a |
kênh Ông Quýt | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o29'24" | 105o18'56" | 10o30'12" | 105o19'08" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
kênh Ông Quýt Nối Dài | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o29'01" | 105o18'15" | 10o29'25" | 105o18'56" | C-48-43-B-a |
kênh Rạch Gộc | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o29'32" | 105o19'59" | 10o28'54" | 105o19'11" | C-48-43-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o29'58" | 105o17'36" | 10o29'01" | 105o18'15" | C-48-43-B-a |
kênh Xẻo Sâu | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o30'19" | 105o19'06" | 10o29'42" | 105o16'56" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
rạch Lòng Ống | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o30'13" | 105o19'08" | 10o31'44" | 105o18'06" | C-48-31-D-c |
sông An Hòa | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o27'03" | 105o22'44" | 10o28'51" | 105o20'18" | C-48-43-B-a |
xép Năng Gù | TV | xã An Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o33'03" | 105o17'41" | 10o29'02" | 105o20'13" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c |
ấp Bình Phú 1 | DC | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o26'54" | 105o21'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Bình Phú 2 | DC | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o26'52" | 105o21'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Phú An 1 | DC | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'28" | 105o18'30" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Phú An 2 | DC | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'08" | 105o19'05" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Phú Hòa 1 | DC | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'37" | 105o19'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Phú Hòa 2 | DC | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o26'22" | 105o19'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Bình Hòa | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'58" | 105o20'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Cả Điền | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'07" | 105o19'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Cua Chùa | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o28'15" | 105o19'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Hội Đồng Nỹ | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'04" | 105o19'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Mương Út Xuân | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o26'48" | 105o22'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Phó Quản Cơ Điều | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'37" | 105o20'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Từ Súc | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'11" | 105o18'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chùa Kỳ Viên | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'14" | 105o18'08" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chùa Tân An Tự | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'26" | 105o18'26" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Mương Chùa | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành | 10o27'16" | 105o18'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Đường tỉnh 941 | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-B-a |
Quốc lộ 91 | KX | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-43-B-a |
kênh Cả Điền | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o27'42" | 105o19'43" | 10o25'48" | 105o19'02" | C-48-43-B-a |
kênh HT5 | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o25'55" | 105o17'51" | 10o25'37" | 105o20'30" | C-48-43-B-a |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-B-a |
kênh Sáu Dư | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o26'12" | 105o19'51" | 10o25'15" | 105o20'37" | C-48-43-B-a |
mương Nhà Lầu | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o26'29" | 105o18'41" | 10o27'31" | 105o18'58" | C-48-43-B-a |
Mương Trâu | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o27'11" | 105o21'33" | 10o25'57" | 105o20'33" | C-48-43-B-a |
mương Út Xuân | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o25'37" | 105o21'46" | 10o26'30" | 105o22'03" | C-48-43-B-a |
rạch Tà Luộc | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o25'57" | 105o20'33" | 10o25'15" | 105o20'38" | C-48-43-B-a |
rạch Vàm Nha | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o26'03" | 105o18'02" | 10o27'20" | 105o18'05" | C-48-43-B-a |
sông An Hòa | TV | xã Bình Hòa | H. Châu Thành |
|
| 10o27'03" | 105o22'44" | 10o28'51" | 105o20'18" | C-48-43-B-a |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o27'38" | 105o21'05" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Thạnh Hưng | DC | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o28'02" | 105o21'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Thạnh Nhơn | DC | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o28'20" | 105o20'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o27'22" | 105o21'29" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
tuyến đò Rạch Gộc | KX | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o29'21" | 105o20'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
miếu Bà Hòa | KX | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o27'28" | 105o21'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Hồ Sấu | TV | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o27'34" | 105o21'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
kênh Khai Long | TV | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o27'14" | 105o21'59" | 10o28'03" | 105o20'47" | C-48-43-B-a |
kênh Lòng Hồ | TV | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o28'54" | 105o20'43" | 10o27'45" | 105o21'38" | C-48-43-B-a |
sông An Hòa | TV | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o27'03" | 105o22'44" | 10o28'51" | 105o20'18" | C-48-43-B-a |
Sông Hậu | TV | xã Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
ấp Cần Thạnh | DC | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'18" | 105o17'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Cần Thới | DC | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o28'36" | 105o17'40" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Cần Thuận | DC | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'44" | 105o17'22" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Vĩnh Hòa A | DC | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'27" | 105o17'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Vĩnh Hòa B | DC | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o26'59" | 105o16'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Cần Đăng | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'35" | 105o17'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Liêu Sao | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'19" | 105o17'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chùa Phước Hòa | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'46" | 105o17'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chùa Sim Minh Na Ram | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'15" | 105o18'05" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
chùa Vĩnh Thạnh | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'05" | 105o16'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cống Mương Chùa | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'16" | 105o18'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
dinh Quan Thẻ | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'16" | 105o17'01" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Đường tỉnh 941 | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-B-a |
nhà thờ Fatima | KX | xã Cần Đăng | H. Châu Thành | 10o27'26" | 105o16'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Kênh 1 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'01" | 105o18'15" | 10o27'45" | 105o17'50" | C-48-43-B-a |
Kênh 2 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'44" | 105o16'56" | 10o27'56" | 105o16'47" | C-48-43-B-a |
kênh B1 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'21" | 105o15'50" | 10o27'07" | 105o17'32" | C-48-43-B-a |
kênh B2 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o25'58" | 105o15'49" | 10o26'51" | 105o17'36" | C-48-43-B-a |
kênh B3 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o25'33" | 105o15'53" | 10o26'16" | 105o17'45" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Nhịp | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'58" | 105o16'34" | 10o26'12" | 105o16'45" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Xã | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o24'36" | 105o15'00" | 10o24'57" | 105o18'05" | C-48-43-B-a |
kênh Bà Chủ | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'51" | 105o17'37" | 10o27'21" | 105o17'59" | C-48-43-B-a |
kênh Bảy Lựa | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'22" | 105o17'39" | 10o28'33" | 105o16'54" | C-48-43-B-a |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o21'28" | 105o19'00" | 10o27'30" | 105o17'26" | C-48-43-B-a |
kênh Chuồng Trâu | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'06" | 105o15'33" | 10o28'26" | 105o16'32" | C-48-43-B-a |
kênh Cò Chiên | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'23" | 105o16'11" | 10o27'53" | 105o16'40" | C-48-43-B-a |
kênh Đòn Dong | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'05" | 105o09'59" | 10o27'35" | 105o17'21" | C-48-43-B-a |
kênh HT5 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o25'55" | 105o17'51" | 10o25'37" | 105o20'30" | C-48-43-B-a |
kênh Hương Hào | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'25" | 105o19'13" | 10o28'55" | 105o18'13" | C-48-43-B-a |
Kênh Lộ | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'19" | 105o19'11" | 10o28'41" | 105o18'08" | C-48-43-B-a |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-B-a |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-B-a |
kênh Ông Chanh | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o27'39" | 105o17'55" | 10o28'00" | 105o18'22" | C-48-43-B-a |
kênh Ông Phán | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o25'16" | 105o18'01" | 10o25'07" | 105o16'36" | C-48-43-B-a |
kênh Quảng Sanh Đường | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o27'06" | 105o17'46" | 10o26'03" | 105o18'02" | C-48-43-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'58" | 105o17'36" | 10o29'01" | 105o18'15" | C-48-43-B-a |
kênh Sáu Linh | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'35" | 105o17'42" | 10o28'49" | 105o17'17" | C-48-43-B-a |
kênh T1 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'37" | 105o17'18" | 10o24'58" | 105o17'47" | C-48-43-B-a |
kênh T1 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'51" | 105o17'21" | 10o28'58" | 105o17'55" | C-48-43-B-a |
kênh T2 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'49" | 105o16'57" | 10o24'58" | 105o17'28" | C-48-43-B-a |
kênh T2 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'46" | 105o17'08" | 10o29'01" | 105o17'29" | C-48-43-B-a |
kênh T3 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'43" | 105o16'46" | 10o24'55" | 105o17'12" | C-48-43-B-a |
kênh T3 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'41" | 105o16'54" | 10o28'50" | 105o17'21" | C-48-43-B-a |
kênh T4 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'36" | 105o16'30" | 10o24'53" | 105o16'58" | C-48-43-B-a |
kênh T4 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'37" | 105o16'41" | 10o28'47" | 105o17'13" | C-48-43-B-a |
kênh T5 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'30" | 105o16'14" | 10o24'49" | 105o16'36" | C-48-43-B-a |
kênh T5 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'33" | 105o16'30" | 10o28'44" | 105o16'56" | C-48-43-B-a |
kênh T6 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'27" | 105o16'12" | 10o28'53" | 105o16'33" | C-48-43-B-a |
kênh T6 | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'24" | 105o15'58" | 10o24'47" | 105o16'20" | C-48-43-B-a |
kênh Trà Can | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'55" | 105o17'45" | 10o29'01" | 105o18'15" | C-48-43-B-a |
kênh Văn Phòng | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'59" | 105o16'19" | 10o26'34" | 105o16'25" | C-48-43-B-a |
kênh Xẻo Sâu | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o30'19" | 105o19'06" | 10o29'42" | 105o16'56" | C-48-43-B-a |
Mương Đình | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'44" | 105o15'50" | 10o24'45" | 105o16'09" | C-48-43-B-a |
mương Ông Cha | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'01" | 105o15'29" | 10o27'27" | 105o15'47" | C-48-43-B-a |
mương Tám Phủ | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o27'30" | 105o16'07" | 10o28'05" | 105o16'06" | C-48-43-B-a |
Mương Trâu | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o28'26" | 105o16'32" | 10o27'53" | 105o17'27" | C-48-43-B-a |
rạch Hang Tra | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o29'16" | 105o15'42" | 10o28'53" | 105o16'33" | C-48-43-B-a |
rạch Trà Kiết | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o25'56" | 105o13'36" | 10o27'37" | 105o17'29" | C-48-43-B-a |
rạch Vàm Nha | TV | xã Cần Đăng | H. Châu Thành |
|
| 10o26'03" | 105o18'02" | 10o27'20" | 105o18'05" | C-48-43-B-a |
ấp Hòa Hưng | DC | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o24'55" | 105o22'44" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Tân | DC | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o25'28" | 105o21'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Thành | DC | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o24'41" | 105o19'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o25'12" | 105o20'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Thịnh | DC | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o22'54" | 105o20'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành | 10o24'42" | 105o19'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
kênh 300 Hòa Thuận | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o23'47" | 105o19'36" | 10o24'34" | 105o20'09" | C-48-43-B-a |
kênh 600 Hòa Hưng | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o23'18" | 105o20'13" | 10o25'34" | 105o21'47" | C-48-43-B-a |
Kênh 1000 | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o22'01" | 105o18'51" | 10o24'59" | 105o21'13" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Xã | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o22'44" | 105o22'52" | 10o23'54" | 105o22'24" | C-48-43-B-a,b |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o21'28" | 105o19'00" | 10o27'30" | 105o17'26" | C-48-43-B-a |
kênh Cả Nha | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'53" | 105o19'25" | 10o25'47" | 105o19'02" | C-48-43-B-a |
kênh Chắc Cà Đao | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o21'27" | 105o19'01" | 10o23'08" | 105o20'25" | C-48-43-B-a |
kênh Hậu 20 | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'42" | 105o18'10" | 10o25'11" | 105o19'12" | C-48-43-B-a |
kênh HT5 | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o25'55" | 105o17'51" | 10o25'37" | 105o20'30" | C-48-43-B-a |
kênh Ông Phủ | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o23'08" | 105o20'25" | 10o25'26" | 105o22'21" | C-48-43-B-a |
kênh Sáu Dư | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o26'12" | 105o19'51" | 10o25'15" | 105o20'37" | C-48-43-B-a |
kênh Trường Tiền | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'29" | 105o18'46" | 10o22'05" | 105o21'45" | C-48-43-B-a |
Mương Ngươn | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o21'55" | 105o22'22" | 10o23'39" | 105o20'51" | C-48-43-B-a |
Mương Trâu | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o27'11" | 105o21'33" | 10o25'57" | 105o20'33" | C-48-43-B-a |
mương Út Xuân | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o25'37" | 105o21'46" | 10o26'30" | 105o22'03" | C-48-43-B-a |
rạch Ngọn Cái | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'18" | 105o18'16" | 10o25'27" | 105o22'21" | C-48-43-B-a |
rạch Ngọn Cái Chiên | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o23'17" | 105o22'04" | 10o23'15" | 105o21'23" | C-48-43-B-a |
rạch Tà Luộc | TV | xã Hòa Bình Thạnh | H. Châu Thành |
|
| 10o25'57" | 105o20'33" | 10o25'15" | 105o20'38" | C-48-43-B-a |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o22'25" | 105o09'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
ấp Tân Thành | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o23'41" | 105o10'59" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o22'54" | 105o09'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
chùa Thanh Nguyên | KX | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o23'18" | 105o09'15" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
Đường tỉnh 947 | KX | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
Kênh 1 | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o22'27" | 105o08'37" | 10o17'53" | 105o07'43" | C-48-43-A-d |
Kênh 2 | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o22'27" | 105o08'03" | 10o18'16" | 105o07'13" | C-48-43-A-d |
kênh Ba Tân Thành | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'18" | 105o11'06" | 10o24'08" | 105o11'14" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Tân Thạnh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'56" | 105o07'20" | 10o22'28" | 105o07'36" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-c |
kênh Ba Thê | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Bửu Liêm | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o24'24" | 105o13'19" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
kênh Hai Tân Lợi | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'15" | 105o10'32" | 10o22'21" | 105o10'23" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Hai Tân Thành | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'16" | 105o10'37" | 10o24'03" | 105o10'38" | C-48-43-A-b |
kênh Một Tân Lợi | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'14" | 105o09'59" | 10o22'22" | 105o09'48" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Một Tân Thành | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'59" | 105o10'09" | 10o23'14" | 105o09'59" | C-48-43-A-b |
kênh Một Tân Thạnh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'54" | 105o08'57" | 10o22'27" | 105o08'37" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Nông Trường | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'19" | 105o11'34" | 10o22'19" | 105o11'42" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o22'38" | 105o07'02" | 10o18'59" | 105o07'22" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-c |
kênh Ranh Làng | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o21'53" | 105o16'59" | 10o22'39" | 105o07'01" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Tân Phú 2 | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'24" | 105o13'10" | 10o23'12" | 105o09'24" | C-48-43-A-b |
kênh Tư Tân Thạnh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o22'38" | 105o07'05" | C-48-43-A-a |
kênh Y Minh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o23'12" | 105o09'25" | 10o23'35" | 105o11'01" | C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o24'05" | 105o09'31" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Quới | DC | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'35" | 105o09'47" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'10" | 105o07'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
cầu Số 5 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'36" | 105o10'02" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 6 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'31" | 105o09'28" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 7 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'28" | 105o09'02" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 8 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'22" | 105o08'26" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 9 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'13" | 105o07'18" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
cầu Số 10 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'10" | 105o06'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chợ Số 8 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'19" | 105o08'18" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
chợ Số 10 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o26'07" | 105o06'43" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 941 | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
dinh Sơn Trung | KX | xã Vĩnh An | H. Châu Thành | 10o27'29" | 105o10'30" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
kênh 6 Dưới | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o24'55" | 105o09'20" | 10o26'32" | 105o09'28" | C-48-43-A-b |
kênh 6 Trên | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o29'24" | 105o09'10" | 10o26'35" | 105o09'42" | C-48-43-A-b |
Kênh 7 | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o24'59" | 105o09'03" | 10o26'28" | 105o09'02" | C-48-43-A-b |
kênh 8 Dưới | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o25'07" | 105o08'27" | 10o26'23" | 105o08'26" | C-48-43-A-b |
kênh 8 Trên | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o28'06" | 105o08'11" | 10o26'24" | 105o08'21" | C-48-43-A-b |
Kênh 9 | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o23'57" | 105o07'17" | 10o26'13" | 105o07'18" | C-48-43-A-a |
Kênh 10 | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-43-A-a |
kênh 10 Đứng | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o25'28" | 105o06'45" | 10o23'58" | 105o06'56" | C-48-43-A-a |
Kênh 16 | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o30'03" | 105o07'09" | 10o27'17" | 105o10'30" | C-48-43-A-b |
Kênh 17 | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o28'31" | 105o08'31" | 10o26'58" | 105o10'13" | C-48-43-A-b |
kênh An Cương | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o25'20" | 105o07'20" | 10o24'51" | 105o09'43" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
kênh Ba Thê | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-43-A-b |
kênh Bửu Liêm | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o24'24" | 105o13'19" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
kênh Cũ Mặc Cần Dưng | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o26'08" | 105o07'19" | 10o25'44" | 105o09'54" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-a; C-48-43-B-a |
kênh Nông Trường | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o24'56" | 105o09'13" | 10o23'55" | 105o08'58" | C-48-43-A-b |
kênh Tà Đảnh 1 | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o25'20" | 105o07'20" | 10o25'40" | 105o04'40" | C-48-43-A-a |
Mương Bà | TV | xã Vĩnh An | H. Châu Thành |
|
| 10o28'55" | 105o08'06" | 10o26'19" | 105o07'44" | C-48-43-A-a; C-48-43-A-b |
ấp Phước Thành | DC | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o25'44" | 105o11'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Lộc | DC | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o26'34" | 105o10'07" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Phước | DC | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o26'50" | 105o11'44" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Thọ | DC | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o24'54" | 105o09'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 4 | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o26'49" | 105o11'30" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 5 | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o26'36" | 105o10'02" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
Đường tỉnh 941 | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-A-b |
Đường tỉnh 947 | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
nhà thờ Cản Đá | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o23'57" | 105o09'40" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
nhà thờ Têsêra | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o26'49" | 105o11'38" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình | KX | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành | 10o26'43" | 105o10'56" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
Kênh 1 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o26'47" | 105o11'05" | 10o27'36" | 105o11'09" | C-48-43-A-b |
Kênh 9 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o37'06" | 105o04'58" | 10o28'23" | 105o14'47" | C-48-43-A-b |
Kênh 10 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o40'28" | 105o02'16" | 10o28'10" | 105o13'48" | C-48-43-A-b |
Kênh 11 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o36'46" | 105o04'04" | 10o28'03" | 105o13'14" | C-48-43-A-b |
Kênh 12 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o35'45" | 105o04'05" | 10o27'56" | 105o12'43" | C-48-43-A-b |
Kênh 13 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o34'50" | 105o04'20" | 10o27'51" | 105o12'19" | C-48-43-A-b |
Kênh 14 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o34'24" | 105o04'27" | 10o27'45" | 105o11'50" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Chí | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o26'56" | 105o12'11" | 10o27'49" | 105o12'10" | C-48-43-A-b |
kênh Bà Liên | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o26'52" | 105o11'40" | 10o27'42" | 105o11'37" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Ngà | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o26'59" | 105o12'28" | 10o27'53" | 105o12'28" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Thê | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-43-A-b |
kênh Bửu Liêm | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o24'24" | 105o13'19" | C-48-43-A-a, C-48-43-A-b |
Kênh Cũ | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o25'44" | 105o09'55" | 10o25'49" | 105o13'25" | C-48-43-A-b |
kênh Đốc Đinh | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o27'06" | 105o13'21" | 10o28'03" | 105o13'20" | C-48-43-A-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o26'05" | 105o09'59" | 10o27'35" | 105o17'21" | C-48-43-A-b |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-a; C-48-43-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o27'04" | 105o13'15" | 10o25'48" | 105o13'00" | C-48-43-A-b |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o29'42" | 105o16'56" | 10o28'02" | 105o12'11" | C-48-43-A-b |
kênh Số 4 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o24'11" | 105o11'35" | 10o26'49" | 105o11'30" | C-48-43-A-b |
kênh Tào Lê | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o24'51" | 105o09'43" | 10o25'06" | 105o13'26" | C-48-43-A-b |
kênh Vĩnh Bình 2 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o28'24" | 105o14'55" | 10o27'31" | 105o10'43" | C-48-43-A-b |
mương Năm Rỡ | TV | xã Vĩnh Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o25'44" | 105o10'25" | 10o24'02" | 105o10'27" | C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o27'56" | 105o14'34" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o25'48" | 105o13'36" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Phúc | DC | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o27'06" | 105o13'44" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o26'06" | 105o14'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Thới | DC | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o26'53" | 105o15'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Vĩnh Thuận | DC | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o27'17" | 105o15'06" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
cầu Kênh Đào | KX | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o27'08" | 105o13'48" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Số 3 | KX | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o27'16" | 105o14'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
cầu Vĩnh Hanh | KX | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o27'19" | 105o15'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
đình Vĩnh Hanh | KX | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o26'42" | 105o15'41" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Đường tỉnh 941 | KX | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
Miếu Bà | KX | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành | 10o26'43" | 105o15'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
Kênh 8 | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o37'30" | 105o05'21" | 10o28'50" | 105o15'18" | C-48-43-B-a |
Kênh 9 | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o37'06" | 105o04'58" | 10o28'23" | 105o14'47" | C-48-43-A-b |
kênh Ba Xã | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'36" | 105o15'00" | 10o24'57" | 105o18'05" | C-48-43-B-a |
kênh Bửu Liêm | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o24'24" | 105o13'19" | C-48-43-A-a,b |
Kênh Cũ | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o25'44" | 105o09'55" | 10o25'49" | 105o13'25" | C-48-43-A-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o26'05" | 105o09'59" | 10o27'35" | 105o17'21" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
kênh Đốc Đinh | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o27'06" | 105o13'21" | 10o28'03" | 105o13'20" | C-48-43-A-b |
Kênh Làng | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'24" | 105o13'20" | 10o24'36" | 105o15'00" | C-48-43-A-b |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o29'42" | 105o16'56" | 10o28'02" | 105o12'11" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o27'04" | 105o13'15" | 10o25'48" | 105o13'00" | C-48-43-A-b |
lung Trà Nốp | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o25'48" | 105o13'25" | 10o25'31" | 105o13'12" | C-48-43-A-b |
mương Bà Vệ | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o28'29" | 105o15'00" | 10o27'21" | 105o15'05" | C-48-43-B-a |
mương Ba Xuân | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'30" | 105o14'13" | 10o26'07" | 105o14'06" | C-48-43-A-b |
Mương Đình | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o26'44" | 105o15'50" | 10o24'45" | 105o16'09" | C-48-43-B-a |
mương Hội Đồng | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'38" | 105o15'17" | 10o26'42" | 105o14'56" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
mương Mười Biên | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'33" | 105o14'34" | 10o26'29" | 105o14'30" | C-48-43-A-b |
mương Mười Đấu | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o26'45" | 105o15'39" | 10o24'42" | 105o15'47" | C-48-43-B-a |
mương Ông Cha | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o29'01" | 105o15'29" | 10o27'27" | 105o15'47" | C-48-43-B-a |
mương Số 3 | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o28'11" | 105o14'44" | 10o27'17" | 105o14'41" | C-48-43-A-b |
mương Tư Cần | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'28" | 105o13'55" | 10o26'02" | 105o13'54" | C-48-43-A-b |
mương Tư Quyên | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o24'36" | 105o14'58" | 10o26'00" | 105o14'58" | C-48-43-B-a |
mương Út Cang | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o28'46" | 105o15'16" | 10o27'24" | 105o15'30" | C-48-43-B-a |
rạch Số 3 | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o27'16" | 105o14'42" | 10o27'00" | 105o14'50" | C-48-43-A-b |
rạch Trà Kiết | TV | xã Vĩnh Hanh | H. Châu Thành |
|
| 10o25'56" | 105o13'36" | 10o27'37" | 105o17'29" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
ấp Hòa Lợi 1 | DC | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành | 10o24'08" | 105o18'21" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Lợi 2 | DC | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành | 10o24'25" | 105o18'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Lợi 3 | DC | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành | 10o23'12" | 105o18'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Hòa Lợi 4 | DC | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành | 10o22'40" | 105o17'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
Kênh 1 | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'50" | 105o19'50" | 10o23'18" | 105o20'12" | C-48-43-B-a |
Kênh 300 | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'17" | 105o18'14" | 10o24'00" | 105o18'03" | C-48-43-B-a |
Kênh 600 | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'12" | 105o17'54" | 10o23'49" | 105o17'43" | C-48-43-B-a |
Kênh 1000 | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'01" | 105o18'51" | 10o24'59" | 105o21'13" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Chùa | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'16" | 105o20'21" | 10o22'47" | 105o19'09" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Giáo | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'42" | 105o18'09" | 10o24'18" | 105o16'23" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Mạnh | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'23" | 105o18'30" | 10o24'07" | 105o19'09" | C-48-43-B-a |
kênh Ba Quyền | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'43" | 105o18'40" | 10o22'27" | 105o17'04" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
kênh Ba Xã | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'36" | 105o15'00" | 10o24'57" | 105o18'05" | C-48-43-B-a |
kênh Bon Sa | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'05" | 105o16'53" | 10o23'16" | 105o17'25" | C-48-43-B-a |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o21'28" | 105o19'00" | 10o27'30" | 105o17'26" | C-48-43-B-a |
kênh Chắc Cà Đao | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o21'27" | 105o19'01" | 10o23'08" | 105o20'25" | C-48-43-B-a |
kênh Chung Xây | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o21'54" | 105o16'59" | 10o24'44" | 105o16'09" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
kênh Hậu 20 | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'42" | 105o18'10" | 10o25'11" | 105o19'12" | C-48-43-B-a |
kênh Lung Lớn | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'48" | 105o17'53" | 10o23'10" | 105o17'47" | C-48-43-B-a |
kênh Năm Vệ | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'24" | 105o18'45" | 10o22'17" | 105o17'09" | C-48-43-B-a |
kênh Ông Huỳnh | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'01" | 105o16'04" | 10o23'55" | 105o16'35" | C-48-43-B-a |
kênh Sáu Dư | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'07" | 105o18'18" | 10o23'21" | 105o16'54" | C-48-43-B-a |
kênh T2 | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'27" | 105o18'13" | 10o24'01" | 105o16'32" | C-48-43-B-a |
kênh Tám Mẫu | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'21" | 105o18'30" | 10o23'07" | 105o17'00" | C-48-43-B-a |
kênh Trường Tiền | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'29" | 105o18'46" | 10o22'05" | 105o21'45" | C-48-43-B-a |
kênh Út Gương | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'12" | 105o18'32" | 10o22'40" | 105o16'57" | C-48-43-B-a |
kênh Út Mến | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'35" | 105o18'27" | 10o24'18" | 105o18'56" | C-48-43-B-a |
kênh Út Thảnh | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'49" | 105o18'39" | 10o23'46" | 105o19'36" | C-48-43-B-a |
kênh Út Tửng | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o22'56" | 105o19'14" | 10o23'37" | 105o19'47" | C-48-43-B-a |
rạch Ngọn Cái | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o24'18" | 105o18'16" | 10o25'27" | 105o22'21" | C-48-43-B-a |
rạch Út Bảy | TV | xã Vĩnh Lợi | H. Châu Thành |
|
| 10o23'37" | 105o16'44" | 10o24'26" | 105o15'22" | C-48-43-B-a |
ấp Vĩnh Hiệp 1 | DC | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành | 10o22'18" | 105o14'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Hiệp 2 | DC | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành | 10o24'37" | 105o15'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Vĩnh Hòa 1 | DC | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành | 10o22'11" | 105o17'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Hòa 2 | DC | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành | 10o22'34" | 105o16'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành | 10o23'23" | 105o13'08" |
|
|
|
| C-48-43-A-b |
ấp Vĩnh Thuận | DC | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành | 10o22'20" | 105o13'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
kênh 1 Tháng 5 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'34" | 105o14'45" | 10o22'15" | 105o14'22" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Ba Ninh | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o22'26" | 105o13'01" | 10o21'59" | 105o17'01" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Ba Xã | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'36" | 105o15'00" | 10o24'57" | 105o18'05" | C-48-43-A-b; C-48-43-B-a |
kênh Bửu Liêm | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o24'24" | 105o13'19" | C-48-43-A-b |
kênh Chung Xây | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o21'54" | 105o16'59" | 10o24'44" | 105o16'09" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
kênh Đông 1 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o22'16" | 105o13'48" | 10o24'30" | 105o14'10" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Đông 2 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o22'14" | 105o14'55" | 10o24'39" | 105o15'24" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d; C-48-43-A-b |
kênh Đông Thuận 1 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'25" | 105o13'37" | 10o22'17" | 105o13'16" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Đông Thuận 2 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'28" | 105o13'53" | 10o22'16" | 105o13'32" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
Kênh Làng | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'24" | 105o13'20" | 10o24'36" | 105o15'00" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-a |
kênh Láng Xang | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o23'04" | 105o16'06" | 10o24'04" | 105o15'18" | C-48-43-B-a |
kênh Nông Trường | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o23'19" | 105o11'34" | 10o22'19" | 105o11'42" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Ông Huỳnh | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o23'01" | 105o16'04" | 10o23'55" | 105o16'35" | C-48-43-B-a |
kênh Ranh Làng | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o21'53" | 105o16'59" | 10o22'39" | 105o07'01" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Tân Phú 2 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o23'24" | 105o13'10" | 10o23'12" | 105o09'24" | C-48-43-A-b |
kênh Tây Lợi 1 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'19" | 105o12'46" | 10o22'18" | 105o12'24" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
kênh Tây Lợi 2 | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o24'22" | 105o13'08" | 10o22'17" | 105o12'49" | C-48-43-A-b; C-48-43-A-d |
rạch Chung Rầy | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o22'08" | 105o17'03" | 10o22'51" | 105o15'52" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
rạch Út Bảy | TV | xã Vĩnh Nhuận | H. Châu Thành |
|
| 10o23'37" | 105o16'44" | 10o24'26" | 105o15'22" | C-48-43-B-a |
ấp Đông Bình 1 | DC | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o21'39" | 105o22'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Đông Bình Trạch | DC | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o20'54" | 105o20'08" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Đông Phú | DC | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o21'22" | 105o17'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Tân Thành | DC | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o22'06" | 105o18'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Thành | DC | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o21'23" | 105o19'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
chùa Se Rey Meang Kol Sa Kor | KX | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o21'03" | 105o21'09" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
đình Trung Phú Nhuận | KX | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o21'20" | 105o17'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
nhà thờ Ba Bần | KX | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành | 10o21'18" | 105o18'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Kênh 1000 | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o22'01" | 105o18'51" | 10o24'59" | 105o21'13" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
kênh Ba Chùa | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o22'16" | 105o20'21" | 10o23'02" | 105o19'46" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
kênh Ba Dầu | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'15" | 105o18'48" | 10o21'18" | 105o13'43" | C-48-43-B-c |
kênh Ba Vũ | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'33" | 105o18'41" | 10o22'09" | 105o17'05" | C-48-43-B-c |
kênh Bốn Tổng | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'28" | 105o19'00" | 10o27'30" | 105o17'26" | C-48-43-B-c |
kênh Chắc Cà Đao | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'27" | 105o19'01" | 10o23'08" | 105o20'25" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
kênh Chung Xây | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'54" | 105o16'59" | 10o24'44" | 105o16'09" | C-48-43-B-c |
kênh Liên Ấp | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'47" | 105o18'54" | 10o22'13" | 105o17'08" | C-48-43-B-c |
kênh Năm Vệ | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o22'24" | 105o18'45" | 10o22'17" | 105o17'09" | C-48-43-B-c |
kênh Trường Tiền | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o24'29" | 105o18'46" | 10o22'05" | 105o21'45" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
Mương Ngươn | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'55" | 105o22'22" | 10o23'39" | 105o20'51" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
Rạch Chùa | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'37" | 105o22'03" | 10o22'16" | 105o20'21" | C-48-43-B-c |
rạch Trà Sa | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o22'05" | 105o21'46" | 10o23'14" | 105o21'23" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
rạch Trà Suốt | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o21'52" | 105o22'12" | 10o22'32" | 105o21'39" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Vĩnh Thành | H. Châu Thành |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-c |
ấp Long Hòa | DC | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o33'02" | 105o24'32" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp Thị | DC | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o33'07" | 105o23'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Thị 1 | DC | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o33'10" | 105o23'36" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Thị 2 | DC | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o32'47" | 105o23'50" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Ông Chưởng | KX | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o33'09" | 105o23'27" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Hưng Điền | KX | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o32'58" | 105o23'53" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
dinh Nguyễn Hữu Cảnh | KX | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới | 10o33'11" | 105o23'34" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Đường tỉnh 942 | KX | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'53" | 105o32'59" | 10o34'08" | 105o21'45" | C-48-31-D-d |
Đường tỉnh 946 | KX | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'53" | 105o29'22" | 10o33'06" | 105o23'31" | C-48-31-D-d |
kênh Đòn Dong | TV | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'02" | 105o23'44" | 10o30'24" | 105o28'53" | C-48-31-D-d |
kênh Ranh A - B | TV | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'38" | 105o23'48" | 10o30'30" | 105o28'18" | C-48-31-D-d |
sông Ông Chưởng | TV | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'19" | 105o24'20" | 10o26'46" | 105o26'41" | C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | TT. Chợ Mới | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-d |
ấp Mỹ Hòa | DC | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o29'49" | 105o29'44" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Quí | DC | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o29'50" | 105o28'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Tân | DC | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o29'31" | 105o29'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Thuận | DC | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o29'54" | 105o28'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Thị 1 | DC | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o30'15" | 105o29'29" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Thị 2 | DC | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o30'50" | 105o29'05" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ | KX | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o30'12" | 105o29'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Phước Long | KX | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o30'32" | 105o29'12" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Đường tỉnh 942 | KX | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'53" | 105o32'59" | 10o34'08" | 105o21'45" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 942 Mới | KX | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'14" | 105o30'06" | 10o30'50" | 105o29'10" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
nhà thờ Mỹ Luông | KX | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới | 10o30'10" | 105o29'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Chà Và | TV | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'04" | 105o29'04" | 10o29'05" | 105o27'29" | C-48-43-B-b; C-48-31-D-d |
kênh Đòn Dong | TV | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'02" | 105o23'44" | 10o30'24" | 105o28'53" | C-48-31-D-d |
Mương Chùa | TV | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'15" | 105o30'08" | 10o28'11" | 105o29'02" | C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | TT. Mỹ Luông | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-d |
ấp An Bình | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o24'32" | 105o29'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Hồng | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o27'09" | 105o29'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Hưng | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o26'54" | 105o28'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Khánh | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o24'48" | 105o29'24" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Khương | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o26'18" | 105o31'06" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Lạc | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'39" | 105o20'37" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Long | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o26'25" | 105o27'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Phú | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o27'31" | 105o29'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Quới | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'26" | 105o27'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Thị | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'51" | 105o27'27" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Tịnh | DC | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'58" | 105o28'06" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Cái Hố | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'45" | 105o27'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Cái Nai | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o24'41" | 105o29'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Rạch Chanh | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'29" | 105o27'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Rọc Sen | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'34" | 105o30'27" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
đình Tầm Vu | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o25'00" | 105o28'54" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 944 | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'46" | 105o29'18" | 10o27'08" | 105o31'56" | C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 946 | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'53" | 105o29'22" | 10o33'06" | 105o23'31" | C-48-43-B-b |
miếu Thần Nông | KX | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới | 10o27'10" | 105o29'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'52" | 105o28'06" | 10o27'22" | 105o29'22" | C-48-43-B-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'11" | 105o30'08" | 10o27'00" | 105o30'59" | C-48-44-A-a |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'49" | 105o28'33" | 10o25'25" | 105o29'54" | C-48-43-B-b |
kênh Cái Hố | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'50" | 105o27'22" | 10o25'40" | 105o28'44" | C-48-43-B-b |
kênh Chưng Đùn | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'35" | 105o27'01" | 10o27'12" | 105o29'32" | C-48-43-B-b |
kênh Cựu Hội | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'07" | 105o31'58" | 10o25'30" | 105o30'29" | C-48-44-A-a |
Kênh Đào | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'41" | 105o28'01" | 10o26'42" | 105o28'07" | C-48-43-B-b |
kênh Hai Dạ | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'57" | 105o30'16" | 10o26'54" | 105o31'09" | C-48-44-A-a |
kênh Rạch Chanh | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'32" | 105o27'20" | 10o24'59" | 105o28'55" | C-48-43-B-b |
kênh Rọc Rừng | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'45" | 105o30'22" | 10o26'25" | 105o30'49" | C-48-44-A-a |
kênh Thạnh Phú | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'44" | 105o31'22" | 10o27'12" | 105o29'32" | C-48-43-B-b |
kênh Thầy Cai | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'35" | 105o31'01" | 10o27'25" | 105o29'26" | C-48-43-B-b |
kênh xáng Hòa Bình | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'42" | 105o27'07" | 10o24'22" | 105o28'47" | C-48-43-B-b |
kênh xáng Long An | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'51" | 105o27'52" | 10o25'30" | 105o30'29" | C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
mương Chiến Lược | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'37" | 105o28'11" | 10o26'50" | 105o28'50" | C-48-43-B-b |
Mương Sung | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'30" | 105o30'29" | 10o24'08" | 105o31'23" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Nai | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'59" | 105o28'55" | 10o23'43" | 105o31'25" | C-48-43-B-b |
rạch Cầu Cháy | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'41" | 105o28'07" | 10o26'14" | 105o27'57" | C-48-43-B-b |
rạch Chưng Đùn | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'59" | 105o28'55" | 10o26'15" | 105o29'03" | C-48-43-B-b |
rạch Điện Biên | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'54" | 105o29'25" | 10o26'37" | 105o28'11" | C-48-43-B-b |
rạch La Kết | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'36" | 105o31'52" | 10o26'07" | 105o31'01" | C-48-44-A-a |
rạch Ngã Bác | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'37" | 105o27'44" | 10o25'58" | 105o28'05" | C-48-43-B-b |
rạch Thống Nhất | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'11" | 105o29'16" | 10o26'11" | 105o29'16" | C-48-43-B-b |
rạch Trùm Hóa | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o22'50" | 105o28'01" | 10o24'50" | 105o29'22" | C-48-43-B-b |
rạch Xà Mách | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'58" | 105o27'17" | 10o27'25" | 105o29'25" | C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | xã An Thạnh Trung | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
ấp Bình Phú | DC | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới | 10o28'26" | 105o33'43" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Bình Phước | DC | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới | 10o26'50" | 105o33'28" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Bình Quới | DC | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới | 10o27'42" | 105o31'51" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Bình Tấn | DC | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới | 10o26'40" | 105o32'53" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Bình Trung | DC | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới | 10o27'38" | 105o32'41" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
phủ thờ Nguyễn Tộc | KX | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới | 10o27'30" | 105o31'55" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'20" | 105o33'14" | 10o27'05" | 105o33'46" | C-48-44-A-a |
Kênh Mới | TV | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'39" | 105o29'40" | 10o27'45" | 105o33'08" | C-48-44-A-a |
Kênh Ngang | TV | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'28" | 105o33'59" | 10o27'23" | 105o33'06" | C-48-44-A-a |
Mương Chùa | TV | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'45" | 105o33'37" | 10o28'22" | 105o32'39" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Dứa | TV | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'15" | 105o33'05" | 10o26'27" | 105o34'07" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Bình Phước Xuân | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-44-A-a |
ấp An Mỹ | DC | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o22'24" | 105o28'49" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp An Thạnh | DC | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o21'13" | 105o28'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Bình Phú | DC | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o22'27" | 105o31'09" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Quới | DC | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o21'45" | 105o30'37" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Thạnh 1 | DC | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o21'11" | 105o29'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Bình Thạnh 2 | DC | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o21'57" | 105o29'24" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Đường tỉnh 946 | KX | xã Hòa An | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'53" | 105o29'22" | 10o33'06" | 105o23'31" | C-48-43-B-d |
chùa An Long | KX | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o22'31" | 105o28'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chùa Hội Phước | KX | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o22'18" | 105o31'04" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Từ Quang | KX | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o21'40" | 105o29'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
đình thần An Hòa | KX | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o22'20" | 105o28'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
tuyến phà Vàm Cống | KX | xã Hòa An | H. Chợ Mới | 10o20'06" | 105o29'14" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
rạch Cái Tàu | TV | xã Hòa An | H. Chợ Mới |
|
| 10o21'53" | 105o31'09" | 10o23'43" | 105o31'25" | C-48-44-A-a; C-48-44-A-c |
rạch Thông Lưu | TV | xã Hòa An | H. Chợ Mới |
|
| 10o21'20" | 105o29'51" | 10o22'54" | 105o30'20" | C-48-43-B-b, d; C-48-44-A-a |
sông Cái Đôi | TV | xã Hòa An | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'46" | 105o29'18" | 10o23'05" | 105o27'17" | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | xã Hòa An | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-d |
sông Lấp Vò | TV | xã Hòa An | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'18" | 105o29'20" | 10o21'52" | 105o31'09" | C-48-43-B-d; C-48-44-A-c |
ấp An Bình | DC | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o22'47" | 105o28'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Lương | DC | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o23'17" | 105o27'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Quới | DC | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o22'56" | 105o28'29" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Thái | DC | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o24'53" | 105o27'21" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o21'32" | 105o28'28" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp An Thuận | DC | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o23'41" | 105o27'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Cái Đôi | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o23'15" | 105o27'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Đề Lăng | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o24'07" | 105o28'21" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Trùm Hóa | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o24'20" | 105o28'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Trùm Hóa | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o22'51" | 105o28'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến đò Tầm Pha | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o24'42" | 105o26'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 944 | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'46" | 105o29'18" | 10o27'08" | 105o31'56" | C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 946 | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'53" | 105o29'22" | 10o33'06" | 105o23'31" | C-48-43-B-b, d |
nhà thờ Cái Đôi | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o23'14" | 105o27'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
nhà thờ Cái Gia | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o22'36" | 105o28'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
nhà thờ Cần Thay | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o24'17" | 105o27'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà An Hòa | KX | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới | 10o23'20" | 105o26'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
kênh xáng Hòa Bình | TV | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'42" | 105o27'07" | 10o24'22" | 105o28'47" | C-48-43-B-b |
rạch Cái Đôi | TV | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o23'16" | 105o27'31" | 10o23'58" | 105o28'01" | C-48-43-B-b |
rạch Trùm Hóa | TV | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o22'50" | 105o28'01" | 10o24'50" | 105o29'22" | C-48-43-B-b |
sông Cái Đôi | TV | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'46" | 105o29'18" | 10o23'05" | 105o27'17" | C-48-43-B-d |
Sông Hậu | TV | xã Hòa Bình | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-d; C-48-43-B-b |
ấp An Bình | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o23'34" | 105o30'16" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Khương | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o24'14" | 105o31'40" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Ninh | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o25'03" | 105o32'54" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Phú | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o27'00" | 105o32'00" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thái | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o23'59" | 105o31'05" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thịnh | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o23'02" | 105o31'20" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thới | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o24'05" | 105o30'06" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thuận | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o24'47" | 105o31'54" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Thị 1 | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o26'06" | 105o32'54" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Thị 2 | DC | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o26'19" | 105o32'25" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Cái Tàu Thượng | KX | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o25'53" | 105o32'59" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Cựu Hội | KX | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o27'07" | 105o31'58" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Phước Hội | KX | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o25'46" | 105o32'39" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 942 | KX | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'53" | 105o32'59" | 10o34'08" | 105o21'45" | C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 944 | KX | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'46" | 105o29'18" | 10o27'08" | 105o31'56" | C-48-44-A-a |
Mộ Bà | KX | xã Hội An | H. Chợ Mới | 10o23'59" | 105o30'10" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Cựu Hội | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'07" | 105o31'58" | 10o25'30" | 105o30'29" | C-48-44-A-a |
mương Bà Cọc | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'53" | 105o32'23" | 10o26'14" | 105o31'44" | C-48-44-A-a |
mương Mười Đấu | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'41" | 105o32'06" | 10o25'51" | 105o31'32" | C-48-44-A-a |
Mương Sung | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'30" | 105o30'29" | 10o24'08" | 105o31'23" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Nai | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'59" | 105o28'55" | 10o23'43" | 105o31'25" | C-48-44-A-a; C-48-43-B-b |
rạch Cái Tàu | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o21'53" | 105o31'09" | 10o23'43" | 105o31'25" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Tàu Thượng | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o23'43" | 105o31'25" | 10o26'03" | 105o33'05" | C-48-44-A-a |
rạch La Kết | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o24'36" | 105o31'52" | 10o26'07" | 105o31'01" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Hội An | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-44-A-a |
ấp Hòa Bình | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'45" | 105o21'38" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hòa Hạ | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'29" | 105o23'00" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Hòa Thượng | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o34'08" | 105o21'51" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hòa Trung | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'51" | 105o22'27" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Kiến Bình 1 | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'09" | 105o21'39" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Kiến Bình 2 | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o32'03" | 105o21'27" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Long Bình | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'46" | 105o23'21" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Hạ | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'17" | 105o23'51" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Thượng | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o34'07" | 105o22'47" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Phú Thượng 1 | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o32'13" | 105o22'39" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Phú Thượng 2 | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o32'50" | 105o23'31" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Phú Thượng 3 | DC | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o32'42" | 105o22'53" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Ông Chưởng | KX | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'09" | 105o23'27" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa An Long Cổ Tự | KX | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o32'43" | 105o23'28" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
đình thần Kiến An | KX | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o33'14" | 105o23'29" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Đường tỉnh 942 | KX | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'53" | 105o32'59" | 10o34'08" | 105o21'45" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
tuyến phà Thuận Giang | KX | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o34'14" | 105o21'39" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
phủ thờ Ông Ba Nguyễn Văn Thới | KX | xã Kiến An | H. Chợ Mới | 10o34'04" | 105o21'42" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Kênh 5 | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'36" | 105o24'22" | 10o32'02" | 105o22'30" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
kênh Cà Mau | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'29" | 105o21'11" | 10o27'39" | 105o26'47" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
kênh Cầu Cống | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'53" | 105o21'26" | 10o34'07" | 105o22'11" | C-48-31-D-c |
kênh Chăn Cà Na | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o34'22" | 105o22'02" | 10o33'14" | 105o23'32" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
kênh Đồng Tân | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'57" | 105o20'16" | 10o31'50" | 105o21'34" | C-48-31-D-c |
kênh Ông Tỏ | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'52" | 105o21'25" | 10o31'51" | 105o22'06" | C-48-31-D-c |
kênh Sóc Nạn | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'11" | 105o23'58" | 10o34'08" | 105o22'46" | C-48-31-D-d |
kênh Xã Niêu | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'06" | 105o23'27" | 10o31'51" | 105o22'027" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
sông Ông Chưởng | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'19" | 105o24'20" | 10o26'46" | 105o26'41" | C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
sông Vàm Nao | TV | xã Kiến An | H. Chợ Mới |
|
| 10o34'19" | 105o21'45" | 10o32'33" | 105o19'34" | C-48-31-D-c |
ấp Kiến Hưng 1 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o30'34" | 105o25'41" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Kiến Hưng 2 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o30'17" | 105o26'19" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Kiến Quới 1 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o32'01" | 105o24'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Kiến Quới 2 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o31'31" | 105o24'52" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Kiến Thuận 1 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o31'13" | 105o25'18" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Kiến Thuận 2 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o31'01" | 105o25'58" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Phú Hạ 1 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o32'07" | 105o23'57" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Phú Hạ 2 | DC | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới | 10o31'49" | 105o24'12" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Kênh 5 | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'36" | 105o24'22" | 10o32'02" | 105o22'30" | C-48-31-D-d |
kênh Cà Mau | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'29" | 105o21'11" | 10o27'39" | 105o26'47" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
kênh Cái Xoài | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'55" | 105o24'17" | 10o30'37" | 105o25'43" | C-48-43-B-b |
kênh Chà Và | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'20" | 105o21'16" | 10o30'55" | 105o23'08" | C-48-31-D-d |
kênh Lung Giang | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'24" | 105o25'31" | 10o31'34" | 105o24'21" | C-48-31-D-d |
kênh Mương Lớn | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'06" | 105o24'04" | 10o31'56" | 105o24'23" | C-48-31-D-d |
rạch Ấp Sử | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'10" | 105o26'24" | 10o28'58" | 105o25'20" | C-48-43-B-b |
sông Ông Chưởng | TV | xã Kiến Thành | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'19" | 105o24'20" | 10o26'46" | 105o26'41" | C-48-31-D-d |
ấp Long Bình | DC | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'43" | 105o27'07" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Định | DC | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'07" | 105o27'38" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Hòa 1 | DC | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o33'00" | 105o26'38" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Hòa 2 | DC | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o33'01" | 105o25'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Thuận 1 | DC | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'10" | 105o28'56" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Thuận 2 | DC | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'35" | 105o28'38" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Cột Dây Thép | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'03" | 105o29'03" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Quản Bền | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'39" | 105o28'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Trà Thôn | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'14" | 105o27'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Long Hòa | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'50" | 105o25'23" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Phước Đền | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'36" | 105o28'28" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
đình Chợ Thủ | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'12" | 105o27'59" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
tuyến đò Chợ Thủ | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'22" | 105o28'14" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
tuyến đò Cột Dây Thép | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'13" | 105o29'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
tuyến đò Doi Lửa | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o33'14" | 105o26'24" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
tuyến đò Lộ Mới | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o33'05" | 105o25'16" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Đường tỉnh 942 | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'53" | 105o32'59" | 10o34'08" | 105o21'45" | C-48-31-D-d |
giáo xứ Chợ Thủ | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o31'52" | 105o28'17" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
miếu Hội Đồng | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'38" | 105o27'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
miếu Quan Thánh | KX | xã Long Điền A | H. Chợ Mới | 10o32'21" | 105o27'51" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Chà Và | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'04" | 105o29'04" | 10o29'05" | 105o27'29" | C-48-31-D-d |
kênh Đòn Dong | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'02" | 105o23'44" | 10o30'24" | 105o28'53" | C-48-31-D-d |
kênh Hòa Bình | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'57" | 105o26'32" | 10o31'58" | 105o26'11" | C-48-31-D-d |
kênh Quản Bền | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'47" | 105o28'45" | 10o31'51" | 105o27'52" | C-48-31-D-d |
kênh Ranh A - B | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'38" | 105o23'48" | 10o30'30" | 105o28'18" | C-48-31-D-d |
kênh Trà Thôn | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'20" | 105o27'54" | 10o30'54" | 105o26'08" | C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | xã Long Điền A | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-d |
ấp Long Hòa | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o30'16" | 105o26'44" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Phú 1 | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o31'42" | 105o25'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Phú 2 | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o32'00" | 105o24'15" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Quới 1 | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o31'08" | 105o25'59" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Quới 2 | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o30'14" | 105o26'28" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Tân | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o29'17" | 105o27'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Thành | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o30'19" | 105o27'13" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Long Thuận | DC | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o29'35" | 105o28'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Bà Vệ | KX | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o29'07" | 105o27'30" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Hào Thơ | KX | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o30'00" | 105o26'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Kênh Xáng | KX | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o29'35" | 105o28'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa Nam Thanh Tự | KX | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o29'49" | 105o27'32" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 946 | KX | xã Long Điền B | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'53" | 105o29'22" | 10o33'06" | 105o23'31" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
nhà thờ Ông Chưởng | KX | xã Long Điền B | H. Chợ Mới | 10o32'02" | 105o24'55" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Chà Và | TV | xã Long Điền B | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'04" | 105o29'04" | 10o29'05" | 105o27'29" | C-48-43-B-b |
kênh Ranh A - B | TV | xã Long Điền B | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'38" | 105o23'48" | 10o30'30" | 105o28'18" | C-48-31-D-d |
kênh Trà Thôn | TV | xã Long Điền B | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'20" | 105o27'54" | 10o30'54" | 105o26'08" | C-48-31-D-d |
kênh xáng Long An | TV | xã Long Điền B | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'51" | 105o27'52" | 10o25'30" | 105o30'29" | C-48-43-B-b; C-48-31-D-d |
sông Ông Chưởng | TV | xã Long Điền B | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'19" | 105o24'20" | 10o26'46" | 105o26'41" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
ấp Long Hòa | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o27'00" | 105o26'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Hưng | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o29'50" | 105o26'21" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Mỹ 1 | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o27'21" | 105o26'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Mỹ 2 | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o27'49" | 105o26'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Phú | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o28'16" | 105o27'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Quới | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o28'01" | 105o26'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Thành | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o28'30" | 105o25'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Thạnh 1 | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o29'00" | 105o27'24" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Thạnh 2 | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o29'36" | 105o27'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Thuận | DC | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o27'06" | 105o25'51" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Sóc Chét | KX | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o27'01" | 105o26'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa An Long | KX | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o26'59" | 105o26'09" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa Tam Bửu | KX | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o27'30" | 105o26'39" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
dinh thờ Nguyễn Trung Trực | KX | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o29'31" | 105o27'05" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Phòng khám khu vực Long Giang | KX | xã Long Giang | H. Chợ Mới | 10o29'54" | 105o26'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
kênh Cà Mau | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'29" | 105o21'11" | 10o27'39" | 105o26'47" | C-48-43-B-b |
Kênh Đào | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'02" | 105o25'18" | 10o27'14" | 105o26'15" | C-48-43-B-b |
Kênh Mới | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'49" | 105o26'35" | 10o27'00" | 105o26'10" | C-48-43-B-b |
kênh Vũ Hiếu | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'55" | 105o25'22" | 10o27'15" | 105o25'11" | C-48-43-B-b |
kênh xáng Mương Chùa | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'27" | 105o27'10" | 10o28'38" | 105o25'41" | C-48-43-B-b |
mương Nhà Đèn | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'47" | 105o26'59" | 10o28'48" | 105o25'31" | C-48-43-B-b |
rạch Ấp Sử | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'10" | 105o26'24" | 10o28'58" | 105o25'20" | C-48-43-B-b |
rạch Sóc Chét | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'15" | 105o25'11" | 10o27'02" | 105o26'22" | C-48-43-B-b |
Rạch Xoài | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'46" | 105o26'53" | 10o28'53" | 105o26'00" | C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
sông Ông Chưởng | TV | xã Long Giang | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'19" | 105o24'20" | 10o26'46" | 105o26'41" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
ấp Long An | DC | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o27'56" | 105o29'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Bình | DC | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o26'39" | 105o27'34" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Định | DC | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o27'03" | 105o26'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Hòa 1 | DC | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o27'54" | 105o27'20" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Hòa 2 | DC | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o29'17" | 105o27'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Long Quới | DC | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o29'33" | 105o28'10" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Bà Vệ | KX | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o29'07" | 105o27'30" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa Tân Hoà | KX | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o28'45" | 105o27'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
đình thần Long Kiến | KX | xã Long Kiến | H. Chợ Mới | 10o27'41" | 105o26'57" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Đường tỉnh 946 | KX | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'53" | 105o29'22" | 10o33'06" | 105o23'31" | C-48-43-B-b |
kênh Chà Và | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'04" | 105o29'04" | 10o29'05" | 105o27'29" | C-48-43-B-b |
kênh Chưng Đùn | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'35" | 105o27'01" | 10o27'12" | 105o29'32" | C-48-43-B-b |
Kênh Đào | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'41" | 105o28'01" | 10o26'42" | 105o28'07" | C-48-43-B-b |
kênh xáng Long An | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'51" | 105o27'52" | 10o25'30" | 105o30'29" | C-48-43-B-b |
Mương Chùa | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'15" | 105o30'08" | 10o28'11" | 105o29'02" | C-48-43-B-b |
rạch Lò Mo | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'13" | 105o26'58" | 10o27'05" | 105o27'50" | C-48-43-B-b |
rạch Mương Tịnh | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'05" | 105o27'18" | 10o28'10" | 105o29'01" | C-48-43-B-b |
rạch Mương Trâu | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'40" | 105o27'40" | 10o27'10" | 105o28'04" | C-48-43-B-b |
rạch Xà Mách | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'58" | 105o27'17" | 10o27'25" | 105o29'25" | C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-b |
sông Ông Chưởng | TV | xã Long Kiến | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'19" | 105o24'20" | 10o26'46" | 105o26'41" | C-48-43-B-b |
ấp Mỹ An | DC | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'18" | 105o31'07" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Mỹ Lợi | DC | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o29'02" | 105o30'23" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Mỹ Long | DC | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'59" | 105o30'27" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'06" | 105o31'51" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'36" | 105o30'47" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Mỹ Trung | DC | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o28'27" | 105o29'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Cựu Hội | KX | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'07" | 105o31'58" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Thầy Cai | KX | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'43" | 105o31'21" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Công ty Rau quả Antesco | KX | xã Mỹ An | H. Chợ Mới | 10o27'44" | 105o31'19" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 942 | KX | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'53" | 105o32'59" | 10o34'08" | 105o21'45" | C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 944 | KX | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o20'46" | 105o29'18" | 10o27'08" | 105o31'56" | C-48-43-B-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o26'11" | 105o30'08" | 10o27'00" | 105o30'59" | C-48-44-A-a |
kênh Cựu Hội | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'07" | 105o31'58" | 10o25'30" | 105o30'29" | C-48-44-A-a |
kênh Hai Dạ | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o25'57" | 105o30'16" | 10o26'54" | 105o31'09" | C-48-44-A-a |
kênh Thạnh Phú | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'44" | 105o31'22" | 10o27'12" | 105o29'32" | C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'35" | 105o31'01" | 10o27'25" | 105o29'26" | C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
Mương Chùa | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'15" | 105o30'08" | 10o28'11" | 105o29'02" | C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Mỹ An | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b; C-48-44-A-a |
Ấp Đông | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o28'49" | 105o33'33" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Đông Châu | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o31'30" | 105o32'03" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Tây Hạ | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o29'52" | 105o33'19" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tây Thượng | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o30'36" | 105o32'53" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp Thị | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o29'24" | 105o33'11" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Ấp Trung | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o29'58" | 105o32'56" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Trung Châu | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o31'47" | 105o31'18" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
chùa Phước Long | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o29'10" | 105o33'29" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
tuyến đò Mỹ Hiệp - Bình Thành | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o31'58" | 105o32'07" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
phủ thờ Dương Công Phủ | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới | 10o29'07" | 105o33'25" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Khai Long | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'54" | 105o31'53" | 10o29'42" | 105o33'19" | C-48-32-C-c; C-48-44-A-a |
kênh Lê Phước Cương | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'58" | 105o31'22" | 10o29'42" | 105o33'13" | C-48-32-C-c; C-48-44-A-a |
kênh Lung Sen | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'28" | 105o32'22" | 10o31'30" | 105o30'42" | C-48-32-C-c |
Kênh Mới | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'39" | 105o29'40" | 10o27'45" | 105o33'08" | C-48-32-C-c; C-48-44-A-a |
kênh Ngọn Cạy | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'35" | 105o33'16" | 10o29'17" | 105o31'55" | C-48-32-C-c; C-48-44-A-a |
Mương Chùa | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'45" | 105o33'37" | 10o28'22" | 105o32'39" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-32-C-c; C-48-44-A-a |
ấp Mỹ Đức | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o29'27" | 105o21'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o33'08" | 105o21'03" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Hòa A | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o31'52" | 105o19'53" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Hòa B | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o31'02" | 105o20'34" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Hội | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o32'24" | 105o19'47" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Phước | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o29'00" | 105o21'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o31'09" | 105o20'14" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Thành | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o30'09" | 105o20'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o29'48" | 105o20'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o32'41" | 105o19'57" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Bình Thạnh | KX | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o28'54" | 105o21'18" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
tuyến đò Rạch Gộc | KX | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o29'21" | 105o20'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
tuyến đò Thầy Ba Thưởng | KX | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o32'09" | 105o19'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Thầy Hai Phẩm | KX | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o31'38" | 105o19'40" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Vàm Nao | KX | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới | 10o32'38" | 105o19'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
kênh Cà Mau | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'29" | 105o21'11" | 10o27'39" | 105o26'47" | C-48-31-D-c; C-48-31-D-d |
kênh Chà Và | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'20" | 105o21'16" | 10o30'55" | 105o23'08" | C-48-43-B-a; C-48-31-D-c, d |
kênh Đoàn Kết | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'25" | 105o21'16" | 10o33'00" | 105o20'36" | C-48-31-D-c |
kênh Đồng Tân | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'57" | 105o20'16" | 10o31'50" | 105o21'34" | C-48-31-D-c |
kênh Quyết Thắng | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'32" | 105o22'49" | 10o29'33" | 105o23'23" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
rạch Xẻo Mây | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o32'16" | 105o20'53" | 10o32'04" | 105o20'17" | C-48-31-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-D-c; C-48-43-B-a |
sông Vàm Nao | TV | xã Mỹ Hội Đông | H. Chợ Mới |
|
| 10o34'19" | 105o21'45" | 10o32'33" | 105o19'34" | C-48-31-D-c |
ấp Mỹ An | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'51" | 105o23'50" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Bình | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o29'30" | 105o24'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'27" | 105o22'09" |
|
|
|
| C-48-43-B-a |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'27" | 105o23'12" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'23" | 105o23'29" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Nhơn An | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'26" | 105o23'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Nhơn Hiệp | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o29'06" | 105o23'52" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Nhơn Hòa | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o26'57" | 105o25'24" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Nhơn Lộc | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'16" | 105o24'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Nhơn Lợi | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'30" | 105o24'22" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
ấp Nhơn Ngãi | DC | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'05" | 105o23'30" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
cầu Sơn Đốt | KX | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'10" | 105o24'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
chùa Hòa Thanh | KX | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o29'09" | 105o23'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến đò Sơn Đốt | KX | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o26'53" | 105o23'36" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
nhà thờ giáo xứ Nhơn Mỹ | KX | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'38" | 105o24'24" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
tuyến phà Mương Ranh | KX | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o27'22" | 105o22'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
kênh Cà Mau | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o33'29" | 105o21'11" | 10o27'39" | 105o26'47" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
kênh Cả Nổ | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'18" | 105o24'07" | 10o29'21" | 105o24'54" | C-48-43-B-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'04" | 105o24'05" | 10o29'33" | 105o23'24" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
kênh Quyết Thắng | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'32" | 105o22'49" | 10o29'33" | 105o23'23" | C-48-43-B-b |
kênh Tư Thuận | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'53" | 105o23'54" | 10o28'14" | 105o25'22" | C-48-43-B-b |
kênh Vũ Hiếu | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'55" | 105o25'22" | 10o27'15" | 105o25'11" | C-48-43-B-b |
kênh Xẻo Thị | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'29" | 105o24'03" | 10o30'12" | 105o23'37" | C-48-31-D-d; C-48-43-B-b |
mương Xã Kiểu | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'40" | 105o23'42" | 10o28'24" | 105o23'58" | C-48-43-B-b |
rạch Cà Ròn | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'13" | 105o22'18" | 10o29'20" | 105o22'31" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
rạch Cái Dầu | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'11" | 105o23'58" | 10o29'34" | 105o23'40" | C-48-43-B-b |
rạch Cái Tre | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o29'16" | 105o24'13" | 10o29'01" | 105o25'16" | C-48-43-B-b |
rạch Đồng Xút | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'00" | 105o22'35" | 10o29'54" | 105o24'17" | C-48-43-B-b |
rạch Mương Quản | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'33" | 105o24'20" | 10o28'15" | 105o24'22" | C-48-43-B-b |
rạch Sóc Chét | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'15" | 105o25'11" | 10o27'02" | 105o26'22" | C-48-43-B-b |
rạch Sơn Đốt | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'10" | 105o24'03" | 10o27'36" | 105o24'36" | C-48-43-B-b |
rạch Thông Lưu | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'58" | 105o23'16" | 10o27'25" | 105o23'30" | C-48-43-B-b |
rạch Xẻo Chùa | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'02" | 105o23'04" | 10o29'31" | 105o22'58" | C-48-43-B-b |
rạch Xẻo Mây | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o28'24" | 105o23'58" | 10o27'32" | 105o24'14" | C-48-43-B-b |
rạch Xẻo Rái | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o27'36" | 105o24'36" | 10o27'54" | 105o24'48" | C-48-43-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Nhơn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-43-B-a; C-48-43-B-b |
ấp Tấn Bình | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o30'38" | 105o29'38" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tấn Hòa | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o31'21" | 105o29'23" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tấn Hưng | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o31'32" | 105o30'30" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Tấn Lợi | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o31'06" | 105o29'24" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tấn Long | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o32'27" | 105o30'36" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Tấn Phú | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o30'07" | 105o30'19" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Tấn Phước | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o29'49" | 105o30'33" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tấn Quới | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'38" | 105o31'17" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tấn Thạnh | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o29'10" | 105o31'11" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tấn Thuận | DC | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'08" | 105o31'26" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ | KX | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o30'12" | 105o29'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
đình Tấn Mỹ | KX | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o28'40" | 105o31'14" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
tuyến đò Cột Dây Thép | KX | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o31'13" | 105o29'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
nhà thờ Cù Lào Giêng | KX | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o30'30" | 105o29'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Cồn Chém | TV | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o32'41" | 105o30'51" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Cồn Én | TV | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o32'33" | 105o30'31" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cồn Lựu Đạn | TV | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới | 10o32'21" | 105o31'24" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
kênh Lung Sen | TV | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o30'28" | 105o32'22" | 10o31'30" | 105o30'42" | C-48-32-C-c |
Kênh Mới | TV | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o31'39" | 105o29'40" | 10o27'45" | 105o33'08" | C-48-31-D-d; C-48-44-A-a; C-48-32-C-c |
Sông Tiền | TV | xã Tấn Mỹ | H. Chợ Mới |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-d; C-48-32-C-c |
ấp Phú Hiệp | DC | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o43'18" | 105o19'45" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Hữu | DC | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o43'13" | 105o19'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Trường | DC | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o41'56" | 105o20'21" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Vinh | DC | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o42'59" | 105o20'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Xương | DC | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o42'15" | 105o20'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Chợ Vàm | KX | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o42'52" | 105o20'41" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
chùa Bửu Lâm | KX | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o43'12" | 105o19'47" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Chùa Ông | KX | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o42'36" | 105o20'32" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
đình Phú Lâm | KX | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o42'56" | 105o20'36" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Đường tỉnh 954 | KX | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-a |
Trường Trung học cơ sở Chợ Vàm | KX | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân | 10o43'11" | 105o19'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 26 | TV | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân |
|
| 10o41'40" | 105o20'27" | 10o38'54" | 105o16'17" | C-48-31-D-a |
mương Chùa Cũ | TV | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân |
|
| 10o41'42" | 105o20'09" | 10o41'11" | 105o18'36" | C-48-31-D-a |
sông Cái Vừng | TV | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân |
|
| 10o47'39" | 105o15'35" | 10o43'05" | 105o20'46" | C-48-31-D-a |
Sông Tiền | TV | TT. Chợ Vàm | H. Phú Tân |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-a |
ấp Cái Tắc | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o35'56" | 105o20'42" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Lương | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o35'49" | 105o21'13" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Phú Hòa | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o35'01" | 105o21'02" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Thượng 1 | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o36'32" | 105o20'52" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Thượng 2 | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o35'46" | 105o21'15" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Thượng 3 | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o35'36" | 105o21'19" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Trung 1 | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o35'14" | 105o21'32" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Trung 3 | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o34'41" | 105o21'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Trung Thạnh | DC | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o34'51" | 105o21'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Chín My | KX | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o34'36" | 105o20'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Trưởng Bá | KX | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o34'38" | 105o20'58" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
chùa An Hòa Tự | KX | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o34'42" | 105o21'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Tân Hưng | KX | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân | 10o36'23" | 105o21'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Đường tỉnh 954 | KX | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Tắc | TV | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân |
|
| 10o36'00" | 105o21'13" | 10o33'58" | 105o18'09" | C-48-31-D-c |
rạch Chín My | TV | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân |
|
| 10o35'14" | 105o20'26" | 10o34'35" | 105o20'46" | C-48-31-D-c |
Sông Tiền | TV | TT. Phú Mỹ | H. Phú Tân |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-c |
ấp Bình Đông 1 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o35'41" | 105o15'08" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Đông 2 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o35'29" | 105o16'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Quới 1 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o33'34" | 105o17'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Quới 2 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o33'43" | 105o18'03" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Tây 2 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o34'18" | 105o15'27" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Trung 1 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o34'29" | 105o15'15" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Bình Trung 2 | DC | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o35'10" | 105o14'52" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Cái Đầm | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o33'35" | 105o18'31" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
đình Bình Thạnh Đông | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o35'00" | 105o15'07" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Cái Dầu - Thị Đam | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o34'30" | 105o14'56" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
tuyến đò Cây Dương | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o33'38" | 105o15'55" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Đường tỉnh 951 | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o42'39" | 105o07'39" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-c |
tuyến phà Năng Gù | KX | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân | 10o33'17" | 105o17'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o38'26" | 105o13'13" | 10o34'30" | 105o15'44" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Đầm | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o33'32" | 105o18'34" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-D-c |
rạch Cần Thay | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o36'05" | 105o15'40" | 10o35'13" | 105o15'27" | C-48-31-D-c |
rạch Lão Bốn | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o33'51" | 105o17'57" | 10o34'02" | 105o16'23" | C-48-31-D-c |
rạch Lão Của | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o34'21" | 105o15'55" | 10o34'00" | 105o16'59" | C-48-31-D-c |
rạch Mương Khai | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o35'31" | 105o14'55" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
rạch Thị Đam | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o35'01" | 105o14'32" | 10o37'23" | 105o14'12" | C-48-31-C-d |
rạch Thông Lưu | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o33'34" | 105o17'44" | 10o33'46" | 105o18'17" | C-48-31-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
vàm Thị Đam | TV | xã Bình Thạnh Đông | H. Phú Tân |
|
| 10o35'31" | 105o14'55" | 10o34'32" | 105o15'07" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
ấp Hiệp Hòa | DC | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o34'12" | 105o16'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hiệp Hưng | DC | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o36'24" | 105o15'31" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hiệp Thạnh | DC | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o36'05" | 105o16'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hiệp Thuận | DC | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o35'08" | 105o16'28" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hiệp Trung | DC | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o35'47" | 105o16'23" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
chùa Hiệp Xương | KX | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o36'25" | 105o15'40" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
đình Hiệp Xương | KX | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân | 10o35'36" | 105o16'42" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
kênh Bảy Bích | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o40'29" | 105o13'45" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh Bảy Bụng | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o36'48" | 105o17'44" | 10o35'39" | 105o16'37" | C-48-31-D-c |
kênh Phú Bình - Hiệp Xương | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o38'53" | 105o16'16" | 10o37'27" | 105o12'47" | C-48-31-C-b; C-48-31-D-a |
Mương Khai | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o37'28" | 105o16'13" | 10o37'56" | 105o16'57" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
mương Nhà Thương | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o34'47" | 105o16'02" | 10o34'27" | 105o17'11" | C-48-31-D-c |
ngọn Cả Bứa | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o36'26" | 105o16'50" | 10o35'50" | 105o16'46" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Dầu | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o36'24" | 105o15'39" | 10o38'02" | 105o15'05" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
rạch Cái Mây | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o38'37" | 105o15'38" | 10o37'28" | 105o16'12" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
rạch Cậu Đợi | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o35'31" | 105o16'59" | 10o36'28" | 105o17'57" | C-48-31-D-c |
rạch Cậu Tiểu | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o37'06" | 105o17'32" | 10o36'08" | 105o16'01" | C-48-31-D-c |
Rạch Dầy | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o35'29" | 105o17'43" | 10o34'42" | 105o17'23" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Đầm | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o33'32" | 105o18'34" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-D-c |
Rạch Làng | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o40'02" | 105o15'28" | 10o38'17" | 105o15'22" | C-48-31-D-a |
rạch Trà An | TV | xã Hiệp Xương | H. Phú Tân |
|
| 10o34'45" | 105o17'16" | 10o34'06" | 105o16'55" | C-48-31-D-c |
ấp Hòa An | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o38'47" | 105o12'57" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Bình 1 | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o40'26" | 105o12'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Bình 2 | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o40'27" | 105o13'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Bình 3 | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o39'45" | 105o13'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Hưng 1 | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o41'40" | 105o11'49" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Hưng 2 | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o41'21" | 105o12'20" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Lộc | DC | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o42'05" | 105o11'52" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
chùa Hòa Hưng | KX | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o41'44" | 105o12'01" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
tuyến đò Hòa Bình | KX | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân | 10o40'08" | 105o12'40" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Đường tỉnh 951 | KX | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o42'39" | 105o07'39" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-C-b |
kênh Bảy Bích | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o40'29" | 105o13'45" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-C-b |
kênh Bốn Môn | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o43'05" | 105o12'51" | 10o40'37" | 105o14'06" | C-48-31-C-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o42'39" | 105o12'11" | 10o40'26" | 105o13'33" | C-48-31-C-b |
kênh Hòa Bình | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o40'10" | 105o12'49" | 10o40'54" | 105o14'53" | C-48-31-C-b |
kênh Phú Lạc | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o41'54" | 105o11'14" | 10o43'41" | 105o13'43" | C-48-31-C-b |
Rạch Làng | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o40'02" | 105o15'28" | 10o38'17" | 105o15'22" | C-48-31-D-a |
rạch Ngả Ngài | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o43'40" | 105o11'15" | 10o42'09" | 105o11'53" | C-48-31-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Hòa Lạc | H. Phú Tân |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-b |
ấp Long Hòa 1 | DC | xã Long Hòa | H. Phú Tân | 10o45'43" | 105o17'38" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Hòa 2 | DC | xã Long Hòa | H. Phú Tân | 10o45'33" | 105o18'01" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thạnh 2 | DC | xã Long Hòa | H. Phú Tân | 10o45'45" | 105o16'50" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Long Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-B-c; C-48-31-D-a |
Mương 5 | TV | xã Long Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o46'01" | 105o15'57" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-B-c |
Mương 6 | TV | xã Long Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o45'53" | 105o16'18" | 10o44'49" | 105o15'26" | C-48-31-B-c |
Mương 7 | TV | xã Long Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o45'50" | 105o16'47" | 10o45'17" | 105o16'09" | C-48-31-B-c |
Mương 13 | TV | xã Long Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o44'16" | 105o16'42" | 10o45'01" | 105o15'06" | C-48-31-B-c; C-48-31-D-a |
sông Cái Vừng | TV | xã Long Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o47'39" | 105o15'35" | 10o43'05" | 105o20'46" | C-48-31-B-c; C-48-31-D-a |
ấp Phú Bình | DC | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o41'16" | 105o20'14" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Lợi | DC | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o40'05" | 105o18'04" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Quới | DC | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o40'06" | 105o20'00" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Quý | DC | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o39'15" | 105o20'04" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
chùa An Thạnh Tự | KX | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o41'42" | 105o20'16" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
đền thần Phú An | KX | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o39'06" | 105o20'04" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 28 | KX | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o40'15" | 105o20'13" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-a |
nhà thờ Phú An | KX | xã Phú An | H. Phú Tân | 10o41'12" | 105o19'57" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 26 | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o41'40" | 105o20'27" | 10o38'54" | 105o16'17" | C-48-31-D-a |
kênh Ba Xã | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o38'33" | 105o18'19" | 10o40'45" | 105o17'00" | C-48-31-D-a |
kênh Ngang 1 | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o40'41" | 105o18'44" | 10o38'44" | 105o18'49" | C-48-31-D-a |
kênh Phú Hiệp | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o39'00" | 105o20'09" | 10o37'57" | 105o16'58" | C-48-31-D-a |
Kênh Sườn | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o39'30" | 105o17'07" | 10o35'53" | 105o19'08" | C-48-31-D-a |
mương Cả Năm | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o40'45" | 105o20'05" | 10o40'44" | 105o18'48" | C-48-31-D-a |
Sông Tiền | TV | xã Phú An | H. Phú Tân |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-a |
ấp Bình Phú 1 | DC | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o38'06" | 105o12'51" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Bình Phú 2 | DC | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o37'04" | 105o12'59" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Tây 1 | DC | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o35'24" | 105o14'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
ấp Bình Thành | DC | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o36'25" | 105o13'16" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
chùa Huệ Viên | KX | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o37'25" | 105o12'58" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành | KX | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o36'17" | 105o13'23" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
tuyến đò Bến Cát | KX | xã Phú Bình | H. Phú Tân | 10o36'24" | 105o13'06" |
|
|
|
| C-48-31-C-d |
Đường tỉnh 951 | KX | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o42'39" | 105o07'39" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-C-b, d |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o38'26" | 105o13'13" | 10o34'30" | 105o15'44" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o38'39" | 105o13'40" | 10o35'53" | 105o15'18" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh Bảy Bích | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o40'29" | 105o13'45" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
kênh Phú Bình - Hiệp Xương | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o38'53" | 105o16'16" | 10o37'27" | 105o12'47" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
mương Cây Sao | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o35'52" | 105o13'39" | 10o36'18" | 105o14'04" | C-48-31-C-d |
Mương Lộ | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o35'42" | 105o14'42" | 10o36'00" | 105o13'47" | C-48-31-C-d |
mương Sáu Nhuận | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o36'50" | 105o13'05" | 10o37'19" | 105o13'55" | C-48-31-C-d |
rạch Mương Khai | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o35'31" | 105o14'55" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-C-d; C-48-31-D-c |
rạch Thị Đam | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o35'01" | 105o14'32" | 10o37'23" | 105o14'12" | C-48-31-C-d |
Sông Hậu | TV | xã Phú Bình | H. Phú Tân |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-b; C-48-31-C-d |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân | 10o42'29" | 105o09'00" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Lợi | DC | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân | 10o42'10" | 105o10'35" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Hòa Phát | DC | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân | 10o42'01" | 105o11'09" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
Đường tỉnh 951 | KX | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o42'39" | 105o07'39" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-C-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o44'55" | 105o13'01" | 10o42'34" | 105o09'04" | C-48-31-C-b |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o43'07" | 105o09'25" | 10o42'26" | 105o09'09" | C-48-31-C-b |
kênh Phú Lạc | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o41'54" | 105o11'14" | 10o43'41" | 105o13'43" | C-48-31-C-b |
kênh Xẻo Lò | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o43'38" | 105o12'25" | 10o43'03" | 105o12'10" | C-48-31-C-b |
rạch Mương Cường | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o43'48" | 105o10'01" | 10o43'29" | 105o11'31" | C-48-31-C-b |
rạch Ngả Ngài | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o43'40" | 105o11'15" | 10o42'09" | 105o11'53" | C-48-31-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Phú Hiệp | H. Phú Tân |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-C-b |
ấp Hưng Hòa | DC | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o34'38" | 105o18'10" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hưng Mỹ | DC | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o35'55" | 105o19'22" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hưng Tân | DC | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o35'39" | 105o18'32" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hưng Thạnh | DC | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o34'16" | 105o18'13" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hưng Thới 1 | DC | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o35'45" | 105o18'24" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hưng Thới 2 | DC | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o35'56" | 105o19'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
chùa Hưng Hòa | KX | xã Phú Hưng | H. Phú Tân | 10o35'51" | 105o20'10" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Kênh Sườn | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o39'30" | 105o17'07" | 10o35'53" | 105o19'08" | C-48-31-D-c |
kênh Thần Nông | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-D-c |
kênh Trường Học | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o35'52" | 105o19'08" | 10o34'17" | 105o20'16" | C-48-31-D-c |
rạch Bùng Binh | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o35'15" | 105o18'00" | 10o34'33" | 105o18'10" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Dầu | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o33'54" | 105o18'12" | 10o33'32" | 105o18'46" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Đầm | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o33'32" | 105o18'34" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Tắc | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o36'00" | 105o21'13" | 10o33'58" | 105o18'09" | C-48-31-D-c |
rạch Cậu Đợi | TV | xã Phú Hưng | H. Phú Tân |
|
| 10o35'31" | 105o16'59" | 10o36'28" | 105o17'57" | C-48-31-D-c |
ấp Phú Hòa A | DC | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o44'50" | 105o17'15" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Hòa B | DC | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o44'35" | 105o16'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Lợi | DC | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o43'32" | 105o15'59" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thuận A | DC | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o44'23" | 105o15'40" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thuận B | DC | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o43'47" | 105o15'28" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Tân Phú | DC | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o42'59" | 105o15'48" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Phú Lâm | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-a |
thánh thất Phú Lâm | KX | xã Phú Lâm | H. Phú Tân | 10o44'32" | 105o17'05" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 5 | TV | xã Phú Lâm | H. Phú Tân |
|
| 10o44'31" | 105o14'36" | 10o43'41" | 105o13'44" | C-48-31-C-b |
Kênh Sườn | TV | xã Phú Lâm | H. Phú Tân |
|
| 10o44'31" | 105o14'36" | 10o39'46" | 105o17'27" | C-48-31-D-a |
Mương 13 | TV | xã Phú Lâm | H. Phú Tân |
|
| 10o44'16" | 105o16'42" | 10o45'01" | 105o15'06" | C-48-31-B-c, C-48-31-D-a |
Mương 5 | TV | xã Phú Lâm | H. Phú Tân |
|
| 10o46'01" | 105o15'57" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-B-c, C-48-31-D-a, C-48-31-C-b |
sông Cái Vừng | TV | xã Phú Lâm | H. Phú Tân |
|
| 10o47'39" | 105o15'35" | 10o43'05" | 105o20'46" | C-48-31-D-a |
ấp Long Hậu | DC | xã Phú Long | H. Phú Tân | 10o43'58" | 105o13'34" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Phú Đông | DC | xã Phú Long | H. Phú Tân | 10o42'37" | 105o14'18" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Phú Tây | DC | xã Phú Long | H. Phú Tân | 10o43'15" | 105o13'59" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Phú Long | H. Phú Tân |
|
| 10o44'55" | 105o13'01" | 10o42'34" | 105o09'04" | C-48-31-C-b |
Kênh 5 | TV | xã Phú Long | H. Phú Tân |
|
| 10o44'31" | 105o14'36" | 10o43'41" | 105o13'44" | C-48-31-C-b |
kênh Phú Lạc | TV | xã Phú Long | H. Phú Tân |
|
| 10o41'54" | 105o11'14" | 10o43'41" | 105o13'43" | C-48-31-C-b |
kênh Sườn 3 | TV | xã Phú Long | H. Phú Tân |
|
| 10o45'54" | 105o13'35" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-A-d; C-48-31-C-b, |
kênh Thần Nông | TV | xã Phú Long | H. Phú Tân |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-C-b |
Mương 5 | TV | xã Phú Long | H. Phú Tân |
|
| 10o46'01" | 105o15'57" | 10o44'31" | 105o14'36" | C-48-31-B-c |
ấp Phú Quới | DC | xã Phú Thành | H. Phú Tân | 10o39'26" | 105o15'53" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thượng | DC | xã Phú Thành | H. Phú Tân | 10o41'24" | 105o14'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-b |
ấp Phú Trung | DC | xã Phú Thành | H. Phú Tân | 10o40'41" | 105o15'01" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 16 | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o43'03" | 105o17'21" | 10o40'54" | 105o14'53" | C-48-31-D-a |
Kênh 18 | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o42'59" | 105o18'05" | 10o39'18" | 105o16'04" | C-48-31-D-a |
Kênh 26 | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o41'40" | 105o20'27" | 10o38'54" | 105o16'17" | C-48-31-D-a |
kênh Bốn Môn | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o43'05" | 105o12'51" | 10o40'37" | 105o14'06" | C-48-31-C-b |
kênh Hòa Bình | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o40'10" | 105o12'49" | 10o40'54" | 105o14'53" | C-48-31-C-b |
kênh Phú Bình - Hiệp Xương | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o38'53" | 105o16'16" | 10o37'27" | 105o12'47" | C-48-31-C-b; C-48-31-D-a |
kênh Thần Nông | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-C-b; C-48-31-D-a |
rạch Đầm Sao | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o40'59" | 105o15'05" | 10o41'11" | 105o16'21" | C-48-31-D-a |
Rạch Làng | TV | xã Phú Thành | H. Phú Tân |
|
| 10o40'02" | 105o15'28" | 10o38'17" | 105o15'22" | C-48-31-D-a |
ấp Gò Ba Gia | DC | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o39'50" | 105o17'27" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Cường A | DC | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o43'16" | 105o16'44" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Cường B | DC | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o43'06" | 105o17'06" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Đức A | DC | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o42'56" | 105o17'21" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Đức B | DC | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o42'53" | 105o17'47" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Lộc | DC | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o42'48" | 105o18'25" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 15 | KX | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o43'26" | 105o16'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 17 | KX | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o43'06" | 105o17'22" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 18 | KX | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân | 10o43'06" | 105o18'21" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-a |
Kênh 16 | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o43'03" | 105o17'21" | 10o40'54" | 105o14'53" | C-48-31-D-a |
kênh 16 Cũ | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o42'51" | 105o17'17" | 10o41'09" | 105o16'26" | C-48-31-D-a |
Kênh 18 | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o42'59" | 105o18'05" | 10o39'18" | 105o16'04" | C-48-31-D-a |
Kênh 26 | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o41'40" | 105o20'27" | 10o38'54" | 105o16'17" | C-48-31-D-a |
kênh Ba Xã | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o38'33" | 105o18'19" | 10o40'45" | 105o17'00" | C-48-31-D-a |
Kênh Sườn | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o44'31" | 105o14'36" | 10o39'46" | 105o17'27" | C-48-31-D-a |
rạch Đầm Sao | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o40'59" | 105o15'05" | 10o41'11" | 105o16'21" | C-48-31-D-a |
sông Cái Vừng | TV | xã Phú Thạnh | H. Phú Tân |
|
| 10o47'39" | 105o15'35" | 10o43'05" | 105o20'46" | C-48-31-D-a |
ấp Phú Hậu | DC | xã Phú Thọ | H. Phú Tân | 10o38'51" | 105o19'33" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Mỹ Hạ | DC | xã Phú Thọ | H. Phú Tân | 10o37'21" | 105o20'29" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Phú Mỹ Thượng | DC | xã Phú Thọ | H. Phú Tân | 10o38'45" | 105o20'09" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Trung | DC | xã Phú Thọ | H. Phú Tân | 10o38'15" | 105o20'15" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Ao Sen | KX | xã Phú Thọ | H. Phú Tân | 10o37'47" | 105o20'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Phú Thọ | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
kênh Ngang 1 | TV | xã Phú Thọ | H. Phú Tân |
|
| 10o38'43" | 105o18'47" | 10o36'48" | 105o19'23" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
kênh Phú Hiệp | TV | xã Phú Thọ | H. Phú Tân |
|
| 10o39'00" | 105o20'09" | 10o37'57" | 105o16'58" | C-48-31-D-a |
Kênh Sườn | TV | xã Phú Thọ | H. Phú Tân |
|
| 10o39'30" | 105o17'07" | 10o35'53" | 105o19'08" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
Sông Tiền | TV | xã Phú Thọ | H. Phú Tân |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
ấp Phú Đông | DC | xã Phú Xuân | H. Phú Tân | 10o37'20" | 105o17'23" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Phú Hạ | DC | xã Phú Xuân | H. Phú Tân | 10o38'29" | 105o16'35" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Tây | DC | xã Phú Xuân | H. Phú Tân | 10o37'52" | 105o16'47" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thu | DC | xã Phú Xuân | H. Phú Tân | 10o37'40" | 105o16'32" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 26 | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o41'40" | 105o20'27" | 10o38'54" | 105o16'17" | C-48-31-D-a |
kênh Phú Bình - Hiệp Xương | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o38'53" | 105o16'16" | 10o37'27" | 105o12'47" | C-48-31-D-a |
kênh Phú Hiệp | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o39'00" | 105o20'09" | 10o37'57" | 105o16'58" | C-48-31-D-a |
Kênh Sườn | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o39'30" | 105o17'07" | 10o35'53" | 105o19'08" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
kênh Thần Nông | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o48'21" | 105o12'22" | 10o35'36" | 105o18'27" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
Mương Khai | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o37'28" | 105o16'13" | 10o37'56" | 105o16'57" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
rạch Cái Mây | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o38'37" | 105o15'38" | 10o37'28" | 105o16'12" | C-48-31-D-a; C-48-31-D-c |
rạch Cậu Đợi | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o35'31" | 105o16'59" | 10o36'28" | 105o17'57" | C-48-31-D-c |
rạch Cậu Tiểu | TV | xã Phú Xuân | H. Phú Tân |
|
| 10o37'06" | 105o17'32" | 10o36'08" | 105o16'01" | C-48-31-D-c |
ấp Hậu Giang 1 | DC | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o33'34" | 105o18'54" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Hậu Giang 2 | DC | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o33'45" | 105o18'24" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Hóa 2 | DC | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o34'32" | 105o20'34" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Hóa 3 | DC | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o33'40" | 105o19'43" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
bến đò Bình Thủy | KX | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o30'29" | 105o18'42" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Nàng Ét | KX | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o33'00" | 105o18'59" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Cái Đầm | KX | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o33'35" | 105o18'31" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Chín My | KX | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o34'36" | 105o20'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cống Nàng Ét | KX | xã Tân Hòa | H. Phú Tân | 10o33'13" | 105o19'08" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-c |
kênh Trường Học | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o35'52" | 105o19'08" | 10o34'17" | 105o20'16" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Dầu | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o33'54" | 105o18'12" | 10o33'32" | 105o18'46" | C-48-31-D-c |
rạch Cái Đầm | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o33'32" | 105o18'34" | 10o36'06" | 105o15'33" | C-48-31-D-c |
rạch Chín My | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o35'14" | 105o20'26" | 10o34'35" | 105o20'46" | C-48-31-D-c |
rạch Lộ Sứ | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o34'03" | 105o19'44" | 10o34'00" | 105o20'02" | C-48-31-D-c |
rạch Xẻo Cầu | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o33'59" | 105o19'30" | 10o33'13" | 105o19'08" | C-48-31-D-c |
rạch Xẻo Gừa | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o33'54" | 105o19'15" | 10o33'21" | 105o18'59" | C-48-31-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Tân Hòa | H. Phú Tân |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-D-c |
ấp Mỹ Hóa 1 | DC | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o34'24" | 105o20'34" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o33'38" | 105o20'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Trung 2 | DC | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o34'23" | 105o21'11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Trung Hòa | DC | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o34'11" | 105o20'53" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Vàm Nao | DC | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o33'18" | 105o19'39" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cầu Chín My | KX | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o34'36" | 105o20'46" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Tôn Trung | KX | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o34'15" | 105o21'18" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Nàng Ét | KX | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o33'00" | 105o18'59" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Vàm Nao | KX | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o32'38" | 105o19'37" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
Đường tỉnh 954 | KX | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o47'58" | 105o15'03" | 10o33'34" | 105o17'37" | C-48-31-D-c |
tuyến phà Thuận Giang | KX | xã Tân Trung | H. Phú Tân | 10o34'14" | 105o21'39" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
mương Chín Phúc | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o33'24" | 105o20'35" | 10o34'21" | 105o21'13" | C-48-31-D-c |
rạch Lòng Hồ | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o33'01" | 105o19'47" | 10o34'20" | 105o20'36" | C-48-31-D-c |
rạch Sáu Sua | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o34'24" | 105o20'26" | 10o32'56" | 105o19'40" | C-48-31-D-c |
rạch Xẻo Cầu | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o33'59" | 105o19'30" | 10o33'13" | 105o19'08" | C-48-31-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o57'27" | 105o04'52" | 10o19'35" | 105o29'37" | C-48-31-D-c |
Sông Tiền | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o54'45" | 105o11'13" | 10o25'47" | 105o34'22" | C-48-31-D-c |
sông Vàm Nao | TV | xã Tân Trung | H. Phú Tân |
|
| 10o34'19" | 105o21'45" | 10o32'33" | 105o19'34" | C-48-31-D-c |
ấp Bắc Sơn | DC | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o16'44" | 105o16'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Đông Sơn 1 | DC | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'42" | 105o15'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Đông Sơn 2 | DC | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o16'03" | 105o16'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Nam Sơn | DC | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'33" | 105o15'44" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Tây Sơn | DC | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'06" | 105o15'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Cống Vong | KX | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o16'19" | 105o15'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Kênh F | KX | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o17'13" | 105o16'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Cầu Vàng | KX | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'37" | 105o15'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
chợ Thoại Sơn | KX | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o16'12" | 105o16'03" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Đường tỉnh 943 | KX | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-42-B-c |
Núi Cậu | SV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'16" | 105o15'37" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Núi Lớn | SV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'56" | 105o16'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Núi Nhỏ | SV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn | 10o15'24" | 105o16'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Kênh 600 | TV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'08" | 105o15'54" | 10o12'35" | 105o13'46" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
kênh Ấp Chiến Lược | TV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'39" | 105o17'14" | 10o14'52" | 105o16'22" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
Kênh D | TV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o14'51" | 10o14'22" | 105o15'05" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a |
Kênh E | TV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'38" | 105o15'34" | 10o14'51" | 105o16'22" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
Kênh F | TV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'16" | 105o16'09" | 10o15'39" | 105o17'14" | C-48-43-B-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | TT. Núi Sập | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-C-b; C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
ấp Tân Đông | DC | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'19" | 105o08'25" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Hiệp A | DC | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'26" | 105o09'04" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Hiệp B | DC | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'28" | 105o08'35" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Trung Sơn | DC | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o14'35" | 105o09'00" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
cầu Núi Nhỏ | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'41" | 105o08'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
chùa Kal Bô Prưk | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'16" | 105o09'05" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
chùa Linh Sơn | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o14'51" | 105o09'11" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
chùa Phổ Quang | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'06" | 105o09'14" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
chùa Phước Sơn | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'44" | 105o08'32" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
chùa Sân Tiên | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o14'49" | 105o08'35" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
đình Phan Thanh Giản | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'17" | 105o09'10" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
đường Nguyễn Thị Hạnh | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'21" | 105o09'13" | 10o15'39" | 105o08'37" | C-48-43-A-d |
đường Nguyễn Văn Muôn | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'39" | 105o08'37" | 10o15'41" | 105o08'17" | C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 943 | KX | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-A-d |
núi Ba Thê | SV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o14'51" | 105o08'37" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Núi Nhỏ | SV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn | 10o15'37" | 105o08'28" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
kênh 2 Thành Được | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'02" | 105o10'33" | 10o14'35" | 105o09'21" | C-48-43-C-b |
Kênh Cùng | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'49'' | 105o10'22" | 10o14'07" | 105o09'26" | C-48-43-C-b |
kênh Huệ Đức | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'23" | 105o09'24" | 10o21'58" | 105o01'00" | C-48-43-A-c,d |
kênh Kiên Hảo | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'52" | 105o12'01" | 10o13'11" | 105o09'48" | C-48-43-C-b |
Kênh Ranh | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'10'' | 105o09'48" | 10o14'10'' | 105o08'40" | C-48-43-C-b |
kênh Thổ Mô | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'14" | 105o10'44" | 10o14'48" | 105o09'25" | C-48-43-C-b |
kênh Út Hồng | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'21'' | 105o09'57" | 10o14'19'' | 105o08'56" | C-48-43-C-b |
kênh Vành Đai | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'22" | 105o08'23" | 10o14'22" | 105o08'23" | C-48-43-C-b |
kênh Vành Đai | TV | TT. Óc Eo | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'22" | 105o08'23" | 10o14'22" | 105o08'23" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
ấp Hòa Đông | DC | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o20'55" | 105o23'24" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Phú An | DC | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'37" | 105o22'47" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Phú Hữu | DC | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'25" | 105o22'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Phú Thiện | DC | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'08" | 105o23'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Thanh Niên | DC | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'00" | 105o21'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Mương Trâu | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o20'48" | 105o21'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Phú Hòa | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'46" | 105o22'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chùa Khánh Hòa | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'25" | 105o22'54" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
đình Phú Hòa | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'42" | 105o22'41" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Đường tỉnh 943 | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
đường Trần Phú | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'59" | 105o23'04" | 10o20'48" | 104o21'33" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến | KX | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn | 10o21'32" | 105o22'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
kênh Mặc Cần Dện Lớn | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'46" | 105o22'38" | 10o17'52" | 105o20'26" | C-48-43-B-c,d |
kênh Mười Cai | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'47" | 105o22'07" | 10o18'45" | 105o20'02" | C-48-43-B-c |
Kênh Ranh | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'59" | 105o23'04" | 10o18'52" | 105o25'13" | C-48-43-B-d |
kênh Tổ Y Tế Hòa Đông | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'29" | 105o23'43" | 10o20'28" | 105o24'10" | C-48-43-B-d |
kênh Tư Hẹ | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'19" | 105o23'28" | 10o20'02" | 105o23'11" | C-48-43-B-d |
kênh Xã Đội | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'40" | 105o22'38" | 10o17'44" | 105o23'51" | C-48-43-B-d |
rạch Bờ Ao | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'44" | 105o22'40" | 10o18'59" | 105o24'49" | C-48-43-B-d |
rạch Móc Sắc | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'15" | 105o23'42" | 10o20'35" | 105o23'46" | C-48-43-B-d |
rạch Mương Trâu | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'10" | 105o21'33" | 10o20'27" | 105o21'39" | C-48-43-B-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | TT. Phú Hòa | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-c |
ấp Phú An | DC | xã An Bình | H. Thoại Sơn | 10o18'32" | 105o08'24" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Phú Bình | DC | xã An Bình | H. Thoại Sơn | 10o19'01" | 105o08'37" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Phú Hiệp | DC | xã An Bình | H. Thoại Sơn | 10o19'29" | 105o08'40" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Sơn Hiệp | DC | xã An Bình | H. Thoại Sơn | 10o18'12" | 105o10'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 947 | KX | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
Núi Trọi | SV | xã An Bình | H. Thoại Sơn | 10o18'07" | 105o10'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Kênh 1 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'27" | 105o08'37" | 10o17'53" | 105o07'43" | C-48-43-A-d |
Kênh 1 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'48" | 105o09'06" | 10o17'28" | 105o08'33" | C-48-43-A-d |
Kênh 2 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'27" | 105o08'03" | 10o18'16" | 105o07'13" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
Kênh 2 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'46" | 105o09'28" | 10o17'24" | 105o08'58" | C-48-43-A-d |
Kênh 3 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'45" | 105o09'48" | 10o17'21" | 105o09'19" | C-48-43-A-d |
Kênh 4 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'39" | 105o10'57" | 10o18'31" | 105o10'49" | C-48-43-A-d |
Kênh 5 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'41" | 105o10'29" | 10o18'36" | 105o10'16" | C-48-43-A-d |
Kênh 6 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'44" | 105o10'01" | 10o18'45" | 105o09'49" | C-48-43-A-d |
kênh Ba Thê | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-43-A-d |
kênh Mỹ Phú Đông | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'25" | 105o14'54" | 10o19'50" | 105o08'42" | C-48-43-A-d |
kênh Núi Trọi | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'29" | 105o09'39" | 10o19'24" | 105o08'36" | C-48-43-A-d |
Kênh Phèn | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'03" | 105o10'14" | 10o17'40" | 105o11'03" | C-48-43-A-d |
kênh Phú Tuyến 1 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'24" | 105o08'35" | 10o20'55" | 105o04'38" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
Kênh Ranh | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'38" | 105o07'02" | 10o18'59" | 105o07'22" | C-48-43-A-c |
kênh Tân Tuyến | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'30" | 105o08'12" | 10o20'25" | 105o04'25" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Vành Đai Núi Trọi | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'10" | 105o10'05" | 10o16'18" | 105o09'59" | C-48-43-A-d |
kênh Vọng Đông 1 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'27" | 105o13'33" | 10o18'31" | 105o10'19" | C-48-43-A-d |
kênh Vọng Đông 2 | TV | xã An Bình | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'07" | 105o12'09" | 10o17'30" | 105o08'13" | C-48-43-A-d |
ấp Bình Thành | DC | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn | 10o12'01" | 105o12'53" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Kiên Hảo | DC | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn | 10o13'30" | 105o10'09" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Nam Huề | DC | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn | 10o13'01" | 105o13'36" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tây Huề | DC | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn | 10o13'20" | 105o13'56" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
Kênh 1200 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o14'35" | 10o11'36" | 105o11'42" | C-48-43-C-b |
Kênh 1500 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'14" | 105o12'37" | 10o11'43" | 105o11'33" | C-48-43-C-b |
Kênh 1800 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o14'15" | 10o11'50" | 105o11'26" | C-48-43-C-b |
Kênh 2100 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'25" | 105o12'20" | 10o11'56" | 105o11'20" | C-48-43-C-b |
Kênh 2400 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o13'54" | 10o12'04" | 105o11'11" | C-48-43-C-b |
Kênh 300 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'38" | 105o14'22" | 10o12'55" | 105o13'52" | C-48-43-C-b |
Kênh 3000 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'21" | 105o13'30" | 10o12'15" | 105o11'00" | C-48-43-C-b |
Kênh 600 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'08" | 105o15'54" | 10o12'35" | 105o13'46" | C-48-43-C-b |
Kênh 600 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o15'41" | 10o11'20" | 105o11'58" | C-48-43-C-b |
Kênh 900 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o14'47" | 10o11'29" | 105o11'48" | C-48-43-C-b |
Kênh B | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o12'57" | 105o13'38" | 10o12'44" | 105o13'53" | C-48-43-C-b |
kênh Ba Thê Cũ | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o12'51" | 105o13'32" | 10o14'14" | 105o10'44" | C-48-43-C-b |
Kênh C | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'46" | 105o14'15" | 10o13'33" | 105o14'28" | C-48-43-C-b |
kênh Công An | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'32" | 105o11'21" | 10o13'59" | 105o10'31" | C-48-43-C-b |
kênh Cống Bà Tà | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o12'50" | 105o13'33" | 10o12'35" | 105o13'46" | C-48-43-C-b |
kênh Hòa An | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'20" | 105o11'11" | 10o13'47" | 105o10'21" | C-48-43-C-b |
kênh Kiên Hảo | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'52" | 105o12'01" | 10o13'11" | 105o09'48" | C-48-43-C-b |
kênh Lô 2 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o12'41" | 105o10'26" | 10o13'10" | 105o10'49" | C-48-43-C-b |
kênh Tà Keo | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'22'' | 105o10'31" | 10o13'08'' | 105o10'20" | C-48-43-C-b |
kênh Thoại Giang 2 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'46" | 105o14'12" | 10o14'44" | 105o11'11" | C-48-43-C-b |
kênh Thoại Giang 3 | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'35" | 105o10'11" | 10o11'59" | 105o12'54" | C-48-43-C-b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Bình Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-C-b |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn | 10o18'53" | 105o14'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Mỹ Thành | DC | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn | 10o20'05" | 105o17'23" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Mỹ Thới | DC | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn | 10o18'44" | 105o16'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Phú Hữu | DC | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn | 10o17'50" | 105o16'04" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
hội quán Hòa Hảo | KX | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn | 10o19'00" | 105o17'02" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Kênh 1200 | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'15" | 105o17'02" | 10o19'22" | 105o16'26" | C-48-43-B-c |
Kênh 2 | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'25" | 105o13'47" | 10o18'27" | 105o13'33" | C-48-43-A-d |
kênh Ba Thước | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'27" | 105o14'29" | 10o18'34" | 105o16'44" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Ba Vũ | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'31" | 105o16'44" | 10o20'59" | 105o18'21" | C-48-43-B-c |
kênh Bông Súng | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'25" | 105o14'03" | 10o18'35" | 105o15'37" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Cả Răng | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'25" | 105o14'03" | 10o18'27" | 105o16'38" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Cô Chín | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o29'23" | 105o15'54" | 10o18'43" | 105o16'50" | C-48-43-B-c |
kênh Công Điền | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'25" | 105o14'31" | 10o17'55" | 105o16'12" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Định Mỹ 1 | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'23" | 105o16'25" | 10o19'25" | 105o13'41" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Định Mỹ 2 | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'20" | 105o16'32" | 10o18'27" | 105o13'33" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh ĐM4 | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'05" | 105o13'38" | 10o18'34" | 105o14'50" | C-48-43-A-d |
kênh ĐM8 | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o15'04" | 10o18'18" | 105o13'43" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Đồng Chòi | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'16" | 105o17'16" | 10o20'31" | 105o15'45" | C-48-43-B-c |
kênh Mỹ Giang | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o16'07" | 10o17'07" | 105o12'09" | C-48-43-B-c, C-48-43-A-d |
kênh Nốp Lê | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'29" | 105o12'23" | 10o17'11" | 105o14'38" | C-48-43-A-d |
kênh Phèn Đứng | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'44" | 105o16'07" | 10o18'26" | 105o13'53" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'42" | 105o16'34" | 10o19'55" | 105o17'29" | C-48-43-B-c |
kênh Trường Tiền | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'42" | 105o16'34" | 10o20'52" | 105o08'55" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Trường Tiền Cũ | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'28" | 105o14'55" | 10o19'00" | 105o17'03" | C-48-43-A-d; C-48-43-B-c |
rộc Trà Kênh | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'48" | 105o14'18" | 10o17'39" | 105o16'03" | C-48-43-B-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Định Mỹ | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-c |
ấp Hòa Long | DC | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o18'54" | 105o17'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Hòa Phú | DC | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o16'47" | 105o16'35" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Hòa Tân | DC | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o17'46" | 105o18'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Hòa Thành | DC | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o19'42" | 105o17'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Hòa Thới | DC | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o17'01" | 105o17'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Kênh F | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o17'13" | 105o16'11" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Kênh G | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o17'37" | 105o16'48" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Kênh H | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o18'09" | 105o17'38" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-c |
trại giam Định Thành | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o19'27" | 105o19'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
trại sản xuất lúa Định Thành | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o18'52" | 105o18'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Định Thành | KX | xã Định Thành | H. Thoại Sơn | 10o18'36" | 105o19'01" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Kênh 2 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'40" | 105o16'34" | 10o17'18" | 105o17'37" | C-48-43-B-c |
Kênh 3 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'28" | 105o16'41" | 10o17'05" | 105o17'45" | C-48-43-B-c |
Kênh 4 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'14" | 105o16'51" | 10o16'52" | 105o17'53" | C-48-43-B-c |
Kênh 300 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'02" | 105o17'42" | 10o18'46" | 105o18'52" | C-48-43-B-c |
Kênh 400 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'57" | 105o17'45" | 10o17'04" | 105o16'18" | C-48-43-B-c |
kênh Ấp Chiến Lược | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'07" | 105o16'29" | 10o17'18" | 105o16'13" | C-48-43-B-c |
kênh Ấp Chiến Lược Mới | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'30" | 105o18'37" | 10o15'47" | 105o17'09" | C-48-43-B-c |
Kênh F | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'16" | 105o16'09" | 10o15'39" | 105o17'14" | C-48-43-B-c |
Kênh G | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'10" | 105o16'27" | 10o16'21" | 105o17'39" | C-48-43-B-c |
Kênh H | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'04" | 105o17'09" | 10o14'08" | 105o20'04" | C-48-43-B-c |
kênh T4 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'44" | 105o17'53" | 10o18'27" | 105o19'00" | C-48-43-B-c |
kênh T6 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'32" | 105o18'00" | 10o18'15" | 105o19'06" | C-48-43-B-c |
kênh T8 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'21" | 105o18'07" | 10o18'02" | 105o19'11" | C-48-43-B-c |
kênh T10 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'09" | 105o18'14" | 10o17'49" | 105o19'17" | C-48-43-B-c |
kênh T12 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'57" | 105o18'21" | 10o17'36" | 105o19'23" | C-48-43-B-c |
kênh T14 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'45" | 105o18'28" | 10o17'24" | 105o19'28" | C-48-43-B-c |
kênh T16 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'34" | 105o18'35" | 10o17'09" | 105o19'35" | C-48-43-B-c |
kênh T18 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'22" | 105o18'42" | 10o16'56" | 105o19'41" | C-48-43-B-c |
kênh T20 | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'10" | 105o18'49" | 10o16'28" | 105o19'53" | C-48-43-B-c |
kênh Trạm Bơm Định Thành | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'55" | 105o18'48" | 10o15'30" | 105o20'19" | C-48-43-B-c |
kênh Xung Quanh | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'21" | 105o17'21" | 10o18'40" | 105o17'20" | C-48-43-B-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Định Thành | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-c |
ấp Tân Đông | DC | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn | 10o17'47" | 105o12'16" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Mỹ | DC | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn | 10o19'44" | 105o12'36" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Phú | DC | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn | 10o19'37" | 105o11'45" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'35" | 105o12'09" | 10o18'29" | 105o11'57" | C-48-43-A-d |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'27" | 105o13'15" | 10o18'28" | 105o13'03" | C-48-43-A-d |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'36" | 105o11'52" | 10o18'30" | 105o11'41" | C-48-43-A-d |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'37" | 105o11'24" | 10o18'30" | 105o11'12" | C-48-43-A-d |
Kênh 4 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'39" | 105o10'57" | 10o18'31" | 105o10'49" | C-48-43-A-d |
kênh Mỹ Giang | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o16'07" | 10o17'07" | 105o12'09" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Mỹ Phú Đông | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'25" | 105o14'54" | 10o19'50" | 105o08'42" | C-48-43-A-d |
kênh Nốp Lê | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'29" | 105o12'23" | 10o17'11" | 105o14'38" | C-48-43-A-d |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-A-d |
kênh Trường Tiền | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'42" | 105o16'34" | 10o20'52" | 105o08'55" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Vọng Đông 1 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'27" | 105o13'33" | 10o18'31" | 105o10'19" | C-48-43-A-d |
kênh Vọng Đông 2 | TV | xã Mỹ Phú Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'07" | 105o12'09" | 10o17'30" | 105o08'13" | C-48-43-A-d |
ấp Hòa Tây A | DC | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn | 10o19'04" | 105o24'31" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Hòa Tây B | DC | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn | 10o16'16" | 105o25'53" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Kênh Đào | DC | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn | 10o17'53" | 105o24'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Phú Tây | DC | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn | 10o16'51" | 105o24'45" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'33" | 105o26'15" | 10o15'58" | 105o25'40" | C-48-43-B-d |
Kênh 1 | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'33" | 105o24'29" | 10o17'57" | 105o25'36" | C-48-43-B-d |
Kênh 2 | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'13" | 105o24'29" | 10o17'37" | 105o25'33" | C-48-43-B-d |
Kênh 3 | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'18" | 105o23'48" | 10o17'00" | 105o25'17" | C-48-43-B-d |
kênh Bảy Khoái | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'37" | 105o24'03" | 10o18'59" | 105o23'29" | C-48-43-B-d |
kênh Cái Sắn | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'34" | 105o26'14" | 10o15'57" | 105o25'37" | C-48-43-B-d |
kênh Chín Kẹo | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'20" | 105o24'18" | 10o18'41" | 105o23'35" | C-48-43-B-d |
kênh Đòn Dong | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-c, d; C-48-43-D-a |
kênh Hội Đồng | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'48" | 105o25'38" | 10o19'00" | 105o24'50" | C-48-43-B-d |
kênh Hương Điền | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'41" | 105o23'44" | 10o16'20" | 105o23'57" | C-48-43-B-d |
kênh Móc Sắc | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'40" | 105o24'31" | 10o19'22" | 105o24'59" | C-48-43-B-d |
kênh Ông Đốc | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'00" | 105o25'39" | 10o15'32" | 105o23'13" | C-48-43-B-d |
kênh Phú Tây | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'52" | 105o24'12" | 10o16'03" | 105o25'42" | C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'56" | 105o25'35" | 10o14'08" | 105o20'04" | C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'22" | 105o25'26" | 10o16'34" | 105o26'13" | C-48-43-B-d |
kênh So Đũa | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'14" | 105o22'56" | 10o17'01" | 105o24'35" | C-48-43-B-d |
kênh Thầy Giáo | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'02" | 105o24'26" | 10o18'23" | 105o23'40" | C-48-43-B-d |
kênh Thầy Giáo Nhất | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'44" | 105o24'15" | 10o17'53" | 105o24'12" | C-48-43-B-d |
kênh Tổ Y Tế Hòa Đông | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'29" | 105o23'43" | 10o20'28" | 105o24'10" | C-48-43-B-d |
kênh Tư Diệp | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'46" | 105o23'51" | 10o19'19" | 105o23'23" | C-48-43-B-d |
kênh Tư Hẹ | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'19" | 105o23'28" | 10o20'02" | 105o23'11" | C-48-43-B-d |
kênh Xã Đội | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'40" | 105o22'38" | 10o17'44" | 105o23'51" | C-48-43-B-d |
rạch Bờ Ao | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'44" | 105o22'40" | 10o18'59" | 105o24'49" | C-48-43-B-d |
rạch Cả Tra | TV | xã Phú Thuận | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'22" | 105o23'59" | 10o19'34" | 105o24'10" | C-48-43-B-d |
ấp Phú Hòa | DC | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'56" | 105o10'03" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Phú Hùng | DC | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn | 10o20'42" | 105o07'53" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Phú Lợi | DC | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'55" | 105o07'57" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'07" | 105o09'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Phú Thuận | DC | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn | 10o20'22" | 105o09'33" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 947 | KX | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
Kênh 1 | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'27" | 105o08'37" | 10o17'53" | 105o07'43" | C-48-43-A-d |
Kênh 2 | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'27" | 105o08'03" | 10o18'16" | 105o07'13" | C-48-43-A-d |
Kênh 3 | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'28" | 105o07'36" | 10o20'37" | 105o07'26" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Ba Thê | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-43-A-d |
kênh Mỹ Phú Đông | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'25" | 105o14'54" | 10o13'41" | 105o08'42" | C-48-43-A-d |
kênh Phú Tuyến 1 | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'24" | 105o08'35" | 10o20'55" | 105o04'38" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Phú Tuyến 2 | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'52" | 105o08'53" | 10o22'01" | 105o05'04" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
Kênh Ranh | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'38" | 105o07'02" | 10o18'59" | 105o07'22" | C-48-43-A-c |
Kênh Ranh | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'24" | 105o11'06" | 10o22'19" | 105o11'05" | C-48-43-A-d |
kênh Ranh Làng | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'53" | 105o16'59" | 10o22'39" | 105o07'01" | C-48-43-A-d |
kênh Trường Tiền | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'42" | 105o16'34" | 10o20'52" | 105o08'55" | C-48-43-A-d |
kênh Vĩnh Tây | TV | xã Tây Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'11" | 105o15'17" | 10o21'31" | 105o09'03" | C-48-43-A-d |
ấp Bắc Thạnh | DC | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn | 10o16'19" | 105o15'46" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Mỹ Giang | DC | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn | 10o17'09" | 105o13'40" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tây Bình | DC | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn | 10o15'10" | 105o15'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Bình | DC | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn | 10o15'46" | 105o14'30" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
Kênh 600 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o15'41" | 10o11'20" | 105o11'58" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b; C-48-43-B-c |
Kênh 600 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'48" | 105o15'00" | 10o16'10" | 105o13'04" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
Kênh 600 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'08" | 105o15'54" | 10o12'35" | 105o13'46" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a |
Kênh 900 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o14'47" | 10o11'29" | 105o11'48" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
Kênh 900 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o15'19" | 10o16'06" | 105o15'10" | C-48-43-B-c |
Kênh 1200 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o14'35" | 10o11'36" | 105o11'42" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
Kênh 1800 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o14'15" | 10o11'50" | 105o11'26" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
Kênh 1800 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o14'58" | 10o16'06" | 105o14'47" | C-48-43-A-d |
Kênh 2400 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o13'54" | 10o12'04" | 105o11'11" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
Kênh 2400 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'25" | 105o13'54" | 10o12'04" | 105o11'11" | C-48-43-C-b |
Kênh 2400 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'11" | 105o14'37" | 10o16'06" | 105o14'30" | C-48-43-A-d |
Kênh 3000 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'21" | 105o13'30" | 10o12'15" | 105o11'00" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
Kênh 3000 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'10" | 105o14'17" | 10o16'07" | 105o14'10" | C-48-43-A-d |
Kênh 3600 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'17" | 105o13'03" | 10o14'25" | 105o12'11" | C-48-43-A-d |
Kênh 3600 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'10" | 105o13'56" | 10o16'08" | 105o13'50" | C-48-43-A-d |
Kênh 4200 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'09" | 105o13'32" | 10o17'09" | 105o13'33" | C-48-43-A-d |
kênh Ba Nhơn | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'06" | 105o14'26" | 10o14'22" | 105o14'01" | C-48-43-C-b |
kênh Ba Thê Mới | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'39" | 105o15'34" | 10o15'23" | 105o09'24" | C-48-43-A-d |
Kênh C | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'46" | 105o14'15" | 10o13'33" | 105o14'28" | C-48-43-C-b |
Kênh D | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o14'51" | 10o14'22" | 105o15'05" | C-48-43-D-a; C-48-43-C-b |
kênh Mỹ Giang | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o16'07" | 10o17'07" | 105o12'09" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
cống Mười Bé | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'18" | 105o14'35" | 10o14'31" | 105o14'18" | C-48-43-C-b |
cống Sáu Dương | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'48" | 105o14'08" | 10o14'11" | 105o13'42" | C-48-43-C-b |
cống Tây Ký | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'50" | 105o14'15" | 10o14'11" | 105o13'42" | C-48-43-C-b |
kênh Thoại Giang 1 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'35" | 105o14'48" | 10o15'22" | 105o11'41" | C-48-43-C-b; C-48-43-A-d |
kênh Thoại Giang 2 | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'46" | 105o14'12" | 10o14'44" | 105o11'11" | C-48-43-C-b |
rộc Trà Kênh | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'04" | 105o15'51" | 10o16'38" | 105o14'34" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
rộc Trà Kênh | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'48" | 105o14'18" | 10o17'39" | 105o16'03" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Thoại Giang | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-C-b; C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
ấp Đông An | DC | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn | 10o20'24" | 105o22'36" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Tây Bình A | DC | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn | 10o20'59" | 105o22'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Tây Bình B | DC | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn | 10o20'54" | 105o22'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Tây Bình C | DC | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn | 10o18'31" | 105o21'17" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
chùa Liên Hoa Phước Hải | KX | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn | 10o19'33" | 105o22'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
chùa Phước Ân | KX | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn | 10o20'23" | 105o22'14" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Kênh 2000 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'23" | 105o23'32" | 10o16'37" | 105o21'39" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
Kênh 4000 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'07" | 105o23'33" | 10o16'25" | 105o21'42" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Bông Vải | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'45" | 105o23'35" | 10o15'19" | 105o20'47" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Cây Gáo | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'14" | 105o23'38" | 10o15'31" | 105o21'16" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Đoàn Kết | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'45" | 105o23'15" | 10o19'38" | 105o22'35" | C-48-43-B-d |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-c,d; C-48-43-D-a |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-c,d; C-48-43-D-a |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Hậu 1 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'08" | 105o23'26" | 10o18'46" | 105o22'31" | C-48-43-B-d |
kênh Hậu 1 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'27" | 105o22'00" | 10o18'20" | 105o21'11" | C-48-43-B-c |
kênh Hậu 2 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'32" | 105o22'40" | 10o18'48" | 105o23'20" | C-48-43-B-d |
kênh Hậu 2 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'19" | 105o22'06" | 10o18'26" | 105o21'32" | C-48-43-B-c |
kênh Hậu 3 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'43" | 105o23'33" | 10o18'22" | 105o22'46" | C-48-43-B-d |
kênh Hậu 3 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'06" | 105o22'16" | 10o18'15" | 105o21'44" | C-48-43-B-c |
kênh Hậu 300 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'56" | 105o23'47" | 10o17'00" | 105o21'28" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Hậu 4 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'28" | 105o23'37" | 10o18'10" | 105o22'54" | C-48-43-B-d |
kênh Hậu 5 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'22" | 105o23'39" | 10o17'58" | 105o23'02" | C-48-43-B-d |
kênh Hương Thần Vân | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'41" | 105o21'33" | 10o17'14" | 105o22'38" | C-48-43-B-c,d |
Kênh Lẩm | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'32" | 105o23'13" | 10o14'48" | 105o20'47" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Mặc Cần Dện Lớn | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'46" | 105o22'38" | 10o17'52" | 105o20'26" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Mặc Cần Dện Nhỏ | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'05" | 105o22'27" | 10o19'20" | 105o23'22" | C-48-43-B-d |
kênh Nông Dân | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'31" | 105o21'05" | 10o16'58" | 105o21'59" | C-48-43-B-c |
kênh Ông Ba Bê | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'35" | 105o21'50" | 10o18'03" | 105o22'58" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Ông Đốc | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'00" | 105o25'39" | 10o15'32" | 105o23'13" | C-48-43-B-d |
kênh Ông Thanh | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'53" | 105o23'05" | 10o17'22" | 105o21'45" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'56" | 105o25'35" | 10o14'08" | 105o20'04" | C-48-43-D-a; C-48-43-D-b; C-48-43-B-d |
kênh Sáu Thước | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'00" | 105o22'21" | 10o17'39" | 105o21'41" | C-48-43-B-c |
kênh So Đũa | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'14" | 105o22'56" | 10o17'01" | 105o24'35" | C-48-43-B-d |
kênh T5 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'15" | 105o22'43" | 10o15'48" | 105o23'27" | C-48-43-B-d |
kênh T7 | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'50" | 105o21'41" | 10o14'58" | 105o22'45" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d; C-48-43-D-b |
kênh Thanh Niên | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'14" | 105o20'46" | 10o17'31" | 105o23'20" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
kênh Xã Đội | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'40" | 105o22'38" | 10o17'44" | 105o23'51" | C-48-43-B-d |
kênh Xẻo Chắc | TV | xã Vĩnh Chánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'22" | 105o22'38" | 10o19'01" | 105o23'04" | C-48-43-B-d |
ấp Vĩnh Hiệp | DC | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn | 10o18'55" | 105o19'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn | 10o15'40" | 105o21'25" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Thắng | DC | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn | 10o15'26" | 105o20'16" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn | 10o17'14" | 105o20'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Kênh Ông Cò | KX | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn | 10o19'30" | 105o19'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-c |
kênh Bông Vải | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'45" | 105o23'35" | 10o15'19" | 105o20'47" | C-48-43-B-c |
kênh Cây Còng | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'36" | 105o20'24" | 10o14'25" | 105o20'58" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
kênh Cây Gáo | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'14" | 105o23'38" | 10o15'31" | 105o21'16" | C-48-43-D-a |
kênh Chủ Tuần | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'09" | 105o19'36" | 10o17'22" | 105o20'39" | C-48-43-B-c |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'38" | 105o19'46" | 10o18'36" | 105o25'59" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
Kênh H | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'04" | 105o17'09" | 10o14'08" | 105o20'04" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
Kênh Lẩm | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'32" | 105o23'13" | 10o14'48" | 105o20'47" | C-48-43-D-a; C-48-43-B-c |
kênh Mặc Cần Dện Lớn | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'46" | 105o22'38" | 10o17'52" | 105o20'26" | C-48-43-B-c |
kênh Mười Cai | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'47" | 105o22'07" | 10o18'45" | 105o20'02" | C-48-43-B-c |
kênh Mười Quang | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'43" | 105o19'06" | 10o16'08" | 105o20'02" | C-48-43-B-c |
kênh Năm Nhôm | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'57" | 105o18'57" | 10o16'30" | 105o20'57" | C-48-43-B-c |
kênh Ông Cò | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'00" | 105o19'02" | 10o14'40" | 105o21'51" | C-48-43-B-c; C-48-43-D-a |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'56" | 105o25'35" | 10o14'08" | 105o20'04" | C-48-43-D-a |
kênh T14 | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'45" | 105o18'28" | 10o17'24" | 105o19'28" | C-48-43-B-c |
kênh T16 | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'34" | 105o18'35" | 10o17'09" | 105o19'35" | C-48-43-B-c |
kênh T18 | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'22" | 105o18'42" | 10o16'56" | 105o19'41" | C-48-43-B-c |
kênh T20 | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'10" | 105o18'49" | 10o16'28" | 105o19'53" | C-48-43-B-c |
kênh Trạm Bơm Định Thành | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'55" | 105o18'48" | 10o15'30" | 105o20'19" | C-48-43-B-c |
kênh Xe Cuốc | TV | xã Vĩnh Khánh | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'28" | 105o19'54" | 10o16'44" | 105o20'51" | C-48-43-B-c |
ấp Trung Phú 1 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'13" | 105o17'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Phú 2 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'31" | 105o14'56" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Trung Phú 3 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'27" | 105o16'00" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Phú 4 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn | 10o22'13" | 105o14'28" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Trung Phú 5 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn | 10o21'26" | 105o12'49" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Trung Phú 6 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn | 10o20'32" | 105o12'41" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'13" | 105o16'11" | 10o21'04" | 105o18'22" | C-48-43-B-c |
kênh Ba Dầu | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'15" | 105o18'48" | 10o21'18" | 105o13'43" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Ba Vũ | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'31" | 105o16'44" | 10o20'59" | 105o18'21" | C-48-43-B-c |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-A-d |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'24" | 105o11'06" | 10o22'19" | 105o11'05" | C-48-43-A-d |
kênh Ranh Làng | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'53" | 105o16'59" | 10o22'39" | 105o07'01" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Sẻo Nín | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'19" | 105o17'36" | 10o21'04" | 105o17'28" | C-48-43-A-d |
kênh Trường Tiền | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'42" | 105o16'34" | 10o20'52" | 105o08'55" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Vĩnh Tây | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'11" | 105o15'17" | 10o21'31" | 105o09'03" | C-48-43-B-c; C-48-43-A-d |
kênh Xẻo Sâu | TV | xã Vĩnh Phú | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'25" | 105o16'01" | 10o20'42" | 105o16'34" | C-48-43-B-c |
ấp Tây Bình | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'49" | 105o18'27" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Bình Nhất | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'08" | 105o19'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Bình Nhì | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'53" | 105o19'05" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Trung Bình Tiến | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o19'47" | 105o20'15" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh An | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'10" | 105o21'58" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Tây | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o18'58" | 105o21'07" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
ấp Vĩnh Trung | DC | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'29" | 105o21'09" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Kênh Ông Cò | KX | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o19'30" | 105o19'42" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
cầu Mương Trâu | KX | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'48" | 105o21'33" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
chùa Lan Nhã Kỳ Viên | KX | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn | 10o20'42" | 105o20'56" |
|
|
|
| C-48-43-B-c |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-B-c |
kênh Ba Dầu | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'15" | 105o18'48" | 10o21'18" | 105o13'43" | C-48-43-B-c |
kênh Ba Vũ | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'31" | 105o16'44" | 10o20'59" | 105o18'21" | C-48-43-B-c |
kênh Mặc Cần Dện Lớn | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'46" | 105o22'38" | 10o17'52" | 105o20'26" | C-48-43-B-c |
kênh Mười Cai | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'47" | 105o22'07" | 10o18'45" | 105o20'02" | C-48-43-B-c |
kênh Ông Cò | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'00" | 105o19'02" | 10o14'40" | 105o21'51" | C-48-43-B-c |
kênh Thanh Niên | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'14" | 105o20'46" | 10o17'31" | 105o23'20" | C-48-43-B-c |
kênh Út Đờ | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o19'45" | 105o20'06" | 10o19'11" | 105o20'29" | C-48-43-B-c |
rạch Cái Vồn | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o20'02" | 105o19'28" | 10o20'48" | 105o20'15" | C-48-43-B-c |
rạch Mương Trâu | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o21'10" | 105o21'33" | 10o20'27" | 105o21'39" | C-48-43-B-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Vĩnh Trạch | H. Thoại Sơn |
|
| 10o11'04" | 105o12'15" | 10o23'09" | 105o26'35" | C-48-43-B-c |
ấp Sơn Hòa | DC | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'51" | 105o09'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Sơn Lập | DC | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'34" | 105o10'53" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Sơn Tân | DC | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'22" | 105o11'41" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Sơn Thành | DC | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o16'05" | 105o12'08" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
cầu Ba Thê 2 | KX | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'49" | 105o11'44" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
cầu Vọng Đông | KX | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'50" | 105o12'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-A-d |
Núi Chóc | SV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'45" | 105o11'54" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Núi Tượng | SV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn | 10o15'59" | 105o10'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Kênh 3600 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'17" | 105o13'03" | 10o14'25" | 105o12'11" | C-48-43-A-d |
Kênh 600 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'14" | 105o11'38" | 10o15'50" | 105o10'20" | C-48-43-A-d |
kênh Ba Thê Cũ | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o12'51" | 105o13'32" | 10o14'14" | 105o10'44" | C-48-43-C-b |
kênh Ba Thê Mới | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'39" | 105o15'34" | 10o15'23" | 105o09'24" | C-48-43-A-d |
kênh Cùng Núi Tượng | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'37" | 105o11'33" | 10o15'31" | 105o09'06" | C-48-43-A-d |
kênh Huệ Đức | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'23" | 105o09'24" | 10o21'58" | 105o01'00" | C-48-43-A-d |
kênh Kiên Hảo | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'52" | 105o12'01" | 10o13'11" | 105o09'48" | C-48-43-A-d; C-48-43-C-b |
kênh Mỹ Giang | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'12" | 105o16'07" | 10o17'07" | 105o12'09" | C-48-43-A-d |
kênh Núi Chóc Năng Gù | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o31'57" | 105o18'06" | 10o15'52" | 105o12'01" | C-48-43-A-d |
kênh Ông Đốc | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'10" | 105o11'26" | 10o15'52" | 105o11'42" | C-48-43-A-d |
kênh Sơn Hòa 1 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'56" | 105o11'29" | 10o16'41" | 105o10'17" | C-48-43-A-d |
kênh Sơn Hòa 2 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'07" | 105o11'05" | 10o16'58" | 105o10'18" | C-48-43-A-d |
kênh Tám Khiết | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'51" | 105o12'43" | 10o17'08" | 105o12'49" | C-48-43-A-d |
kênh Thổ Mô | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'14" | 105o10'44" | 10o14'48" | 105o09'25" | C-48-43-C-b |
kênh Thoại Giang 1 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o14'35" | 105o14'48" | 10o15'22" | 105o11'41" | C-48-43-A-d |
kênh Thoại Giang 2 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o13'46" | 105o14'12" | 10o14'44" | 105o11'11" | C-48-43-C-b |
kênh Vọng Đông 2 | TV | xã Vọng Đông | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'07" | 105o12'09" | 10o17'30" | 105o08'13" | C-48-43-A-d |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn | 10o16'14" | 105o09'16" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Huệ | DC | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn | 10o16'49" | 105o08'06" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Thành | DC | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn | 10o15'38" | 105o07'47" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
ấp Tân Vọng | DC | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn | 10o16'22" | 105o07'31" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
cầu Núi Nhỏ | KX | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn | 10o15'41" | 105o08'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
Đường tỉnh 947 | KX | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o33'28" | 105o15'47" | 10o15'58" | 105o07'55" | C-48-30-D-d |
Kênh 300 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'28" | 105o08'28" | 10o16'02" | 105o08'07" | C-48-43-A-d |
Kênh 300 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'45" | 105o09'05" | 10o16'12" | 105o08'10" | C-48-43-A-d |
Kênh 800 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'51" | 105o09'26" | 10o16'28" | 105o08'13" | C-48-43-A-d |
kênh Ba Thê | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o33'30" | 105o15'47" | 10o15'14" | 105o07'27" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Bảy Nhi | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'51" | 105o07'51" | 10o16'19" | 105o07'03" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Cùng Núi Tượng | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'37" | 105o11'33" | 10o15'31" | 105o09'06" | C-48-43-A-d |
kênh Huệ Đức | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'23" | 105o09'24" | 10o21'58" | 105o01'00" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Ranh Tỉnh | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'15" | 105o07'27" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d; C-48-43-D-a |
kênh Tân Hiệp | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o16'05" | 105o09'36" | 10o16'50" | 105o08'05" | C-48-43-A-d |
kênh Tân Hiệp | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'25" | 105o08'47" | 10o16'35" | 105o08'36" | C-48-43-A-d |
kênh Tân Hiệp A1 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'17" | 105o09'37" | 10o16'12" | 105o09'21" | C-48-43-A-d |
kênh Tân Hiệp A2 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'15" | 105o09'51" | 10o16'12" | 105o09'41" | C-48-43-A-d |
kênh Tân Hiệp B1 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'22" | 105o09'05" | 10o16'27" | 105o08'51" | C-48-43-A-d |
kênh Tân Huệ C1 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'53" | 105o07'42" | 10o16'32" | 105o07'26" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Tân Huệ C2 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'02" | 105o07'31" | 10o17'07" | 105o06'55" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Tân Huệ C3 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o18'16" | 105o07'12" | 10o17'27" | 105o06'37" | C-48-43-A-d |
kênh Tân Tuyến | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'30" | 105o08'12" | 10o20'25" | 105o04'25" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Tân Vọng | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o15'36" | 105o07'44" | 10o18'10" | 105o04'10" | C-48-43-A-c; C-48-43-A-d |
kênh Thanh Niên | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'20" | 105o09'21" | 10o15'39" | 105o08'55" | C-48-43-A-d |
kênh Vọng Đông 2 | TV | xã Vọng Thê | H. Thoại Sơn |
|
| 10o17'07" | 105o12'09" | 10o17'30" | 105o08'13" | C-48-43-A-d |
Khóm 1 | DC | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên | 10o32'06" | 105o00'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Khóm 2 | DC | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên | 10o32'10" | 105o01'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Khóm 3 | DC | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên | 10o31'45" | 105o01'39" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Đường huyện 11 | KX | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'02" | 105o01'19" | 10o32'49" | 105o01'18" | C-48-31-C-c |
Đường tỉnh 948 | KX | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-31-C-c |
giáo xứ Chi Lăng | KX | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên | 10o32'10" | 105o01'50" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
thánh thất Cao Đài Chi Lăng | KX | TT. Chi Lăng | H. Tịnh Biên | 10o31'52" | 105o01'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
khóm Hòa Hưng | DC | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'58" | 105o00'25" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Hòa Thuận | DC | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'41" | 105o00'04" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Sơn Đông | DC | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'38" | 105o00'40" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
khóm Thới Hòa | DC | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'11" | 104o59'58" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm Trà Sư | DC | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'16" | 104o59'52" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
cầu Trà Sư | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'57" | 105o00'49" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Cửu Trùng Đài | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'06" | 104o59'41" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Liên Hoa | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'30" | 105o00'51" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Long Hòa | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'53" | 105o00'01" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Long Hưng | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'12" | 104o59'42" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Long Liên Sơn | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'19" | 105o00'13" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Quan Âm Cổ Tự | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'56" | 105o00'31" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
đường Anh Vũ Sơn | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o37'03" | 104o59'53" | C-48-30-D-d |
Đường tỉnh 948 | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-30-D-d |
đường Trà Sư | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'57" | 105o00'49" | 10o37'02" | 104o59'30" | C-48-30-D-d |
miếu Bà Bàu Mướp | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'14" | 105o01'00" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Quốc lộ 91 | KX | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-30-D-d; C-48-31-C-a; C-48-31-C-c |
núi Trà Sư | SV | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên | 10o37'14" | 104o59'36" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
kênh Trà Sư | TV | TT. Nhà Bàng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c |
khóm Xuân Biên (Ấp Phú Tân) | DC | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o37'01" | 104o56'55" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm Xuân Bình (Xóm Tà Bec) | DC | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o35'34" | 104o56'07" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm Xuân Hiệp (Phum Ta Bec) | DC | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o35'03" | 104o57'01" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm Xuân Hòa (Ấp Phú Hiệp) | DC | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'09" | 104o56'45" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm Xuân Phú (Ấp Cà Lanh Tamung) | DC | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'04" | 104o57'44" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Phước Lâm | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'33" | 104o57'30" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Thành Xuân | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'21" | 104o57'46" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Cống 19 | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o35'14" | 104o55'56" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
cửa khẩu Tịnh Biên | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'14" | 104o55'38" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Đường tỉnh 955A | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'11" | 105o06'43" | 10o36'22" | 105o56'30" | C-48-30-D-d |
miếu Bà Thất Vị Nương Nương | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'48" | 104o56'53" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Quốc lộ 91 | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-30-D-d |
Quốc lộ N1 | KX | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'22" | 105o56'30" | 10o30'25" | 104o46'51" | C-48-30-D-d |
Núi Cậu | SV | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o36'05" | 104o58'04" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Núi Nhọn | SV | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o35'21" | 104o57'06" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
núi Phú Cường | SV | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o34'22" | 104o56'43" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
núi Ta Mol | SV | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên | 10o35'07" | 104o57'15" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
kênh Vĩnh Tế | TV | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-30-D-d |
rạch Cây Dương | TV | TT. Tịnh Biên | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'29" | 104o56'28" | 10o36'25" | 104o56'25" | C-48-30-D-d |
ấp Bà Đen | DC | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o33'34" | 104o57'48" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Ba Xoài | DC | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o31'40" | 104o57'34" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Chơn Cô (Phum Chơng Cô) | DC | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o32'56" | 104o58'44" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Pô Thi | DC | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o32'41" | 104o57'44" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Soài Chếk (Xoài Chết) | DC | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o33'08" | 104o59'33" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Vĩnh Thượng (Phum Chủng Rung) | DC | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o34'43" | 104o58'58" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Ba Xoài | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o31'22" | 104o57'19" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Cây Khoa | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o34'19" | 104o59'10" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Cha Rât | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o33'36" | 105o00'11" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Cô Đơn | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o32'17" | 104o59'36" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Pô Thi Ô Đom | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o32'51" | 104o57'47" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Quạch Cô | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o31'41" | 104o57'18" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Sóc Rè | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o34'01" | 104o58'10" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Song Ke Đuôch | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o32'08" | 104o57'40" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Thốt Nốt | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o33'10" | 104o58'31" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Tơ Ro Păng On Đôn | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o32'51" | 104o58'49" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Tơ Ro Peng Pres | KX | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o33'05" | 104o59'42" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Núi Rô | SV | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o35'09" | 104o59'15" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Núi Vồ Đầu | SV | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o30'48" | 104o58'26" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
hồ Ô Tưk Sa | TV | xã An Cư | H. Tịnh Biên | 10o31'29" | 104o59'38" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã An Cư | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'51" | 104o57'36" | 10o31'46" | 104o56'37" | C-48-30-D-d |
mương 3 Tháng 2 | TV | xã An Cư | H. Tịnh Biên |
|
| 10o34'16" | 104o59'55" | 10o31'57" | 104o57'18" | C-48-30-D-d |
ấp An Đông | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o28'01" | 105o02'58" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp An Hòa | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'12" | 105o01'21" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp An Lợi | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o28'55" | 105o01'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp An Thạnh | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o28'21" | 105o01'06" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Rau Tần | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'48" | 104o59'19" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Tà Lọt | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o28'47" | 104o58'16" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Thiên Tuế | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o30'29" | 104o59'01" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Vồ Bà | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'11" | 104o59'17" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Vồ Đầu | DC | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o30'36" | 104o58'31" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Ban trị sự Phật giáo Hòa Hảo | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o30'06" | 104o59'03" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Kos On Deth | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o28'29" | 105o01'04" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Phật Lớn | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o30'17" | 104o58'59" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Phật Nhỏ | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'19" | 104o59'54" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Svai Ta Som | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'06" | 105o01'31" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Vạn Linh | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o30'16" | 104o58'45" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Đường huyện 11 | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'02" | 105o01'19" | 10o32'49" | 105o01'18" | C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 948 | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-A-a |
lâm viên Núi Cấm | KX | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'42" | 105o01'10" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
núi Bà Đội | SV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'44" | 105o01'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Núi Cấm | SV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o29'31" | 104o59'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Nhỏ | SV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên | 10o28'54" | 105o01'57" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Kênh 5M | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o27'36" | 105o02'51" | 10o28'15" | 105o03'04" | C-48-43-A-a |
kênh An Lạc | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'37" | 104o59'10" | 10o27'19" | 104o58'37" | C-48-42-B-b |
kênh An Lạc 1 | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o27'38" | 105o00'57" | 10o26'18" | 105o03'10" | C-48-43-A-a |
kênh K15 | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'12" | 105o03'24" | 10o25'43" | 105o01'43" | C-48-43-A-a |
kênh Sa Du | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o28'16" | 105o01'29" | 10o27'19" | 105o03'24" | C-48-43-A-a |
kênh Trà Sư | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-a |
kênh Tri Tôn | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-43-A-a |
kênh Văn Lanh | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o28'40" | 105o02'16" | 10o28'02" | 105o03'33" | C-48-43-A-a |
Mương Ô | TV | xã An Hảo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o28'52" | 105o02'42" | 10o28'26" | 105o03'36" | C-48-43-A-a |
ấp An Biên | DC | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o34'02" | 104o55'16" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Phú Cường | DC | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o33'54" | 104o56'28" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Tân Biên | DC | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o34'06" | 104o54'50" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Cầu 22 | KX | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o33'30" | 104o54'59" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Cầu 23 | KX | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o32'31" | 104o54'20" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Cống 21 | KX | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o34'31" | 104o55'35" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
đình Phú Cường | KX | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o34'06" | 104o56'21" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Quốc lộ N1 | KX | xã An Nông | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'22" | 105o56'30" | 10o30'25" | 104o46'51" | C-48-30-D-d |
núi Phú Cường (Núi Ta Bec) | SV | xã An Nông | H. Tịnh Biên | 10o34'22" | 104o56'43" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Kênh 23 (Kinh Bẽn Đỗi) | TV | xã An Nông | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'31" | 104o54'19" | 10o31'46" | 104o56'37" | C-48-30-D-d |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã An Nông | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'51" | 104o57'36" | 10o31'46" | 104o56'37" | C-48-30-D-d |
kênh Năm Xã | TV | xã An Nông | H. Tịnh Biên |
|
| 10o33'44" | 104o56'01" | 10o31'19" | 104o54'32" | C-48-30-D-d |
kênh Vĩnh Tế | TV | xã An Nông | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-30-D-d |
rạch Giáp Biên | TV | xã An Nông | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'32" | 104o54'19" | 10o33'47" | 104o54'55" | C-48-30-D-d |
ấp Phú Hiệp | DC | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o36'40" | 104o58'19" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Phú Hòa | DC | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o36'53" | 104o59'02" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Phú Nhất (Ấp Phú Nhứt) | DC | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o37'55" | 104o58'42" |
|
|
|
| C-48-30-D-b |
ấp Phú Tâm | DC | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o37'32" | 104o57'24" |
|
|
|
| C-48-30-D-b |
sóc Tà Ngáo (Tà Ngao) | DC | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o37'15" | 104o57'26" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Huỳnh Quang | KX | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o36'59" | 104o59'18" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Phước Linh | KX | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o37'09" | 104o59'12" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Đường tỉnh 955A | KX | xã An Phú | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'11" | 105o06'43" | 10o36'22" | 104o56'30" | C-48-30-D-b; C-48-30-D-d |
Quốc lộ 91 (Liên tỉnh lộ 10) | KX | xã An Phú | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-30-D-d |
Núi Cậu (Câu) | SV | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o36'05" | 104o58'04" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Núi Dài (Giài) | SV | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o36'26" | 104o59'09" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Núi Ngang (Đất) | SV | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o36'57" | 104o58'46" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Núi Thợn (Chùa) | SV | xã An Phú | H. Tịnh Biên | 10o37'17" | 104o58'44" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
kênh Vĩnh Tế | TV | xã An Phú | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-30-D-b; C-48-30-D-d |
mương Cống Nổi | TV | xã An Phú | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'55" | 104o57'46" | 10o38'24" | 104o57'19" | C-48-30-D-b |
mương Cống số 5 | TV | xã An Phú | H. Tịnh Biên |
|
| 10o38'04" | 104o57'59" | 10o38'58" | 104o58'20" | C-48-30-D-b |
ấp Đông Hưng (Ấp Trung Hưng) | DC | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o38'07" | 104o59'40" |
|
|
|
| C-48-30-D-b |
ấp Tây Hưng | DC | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o38'45" | 104o59'03" |
|
|
|
| C-48-30-D-b |
ấp Trung Bắc Hưng | DC | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o39'40" | 105o01'11" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu đập tràn Tha La | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o39'56" | 105o01'23" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu đập tràn Trà Sư | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o39'32" | 105o00'44" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu Tha La | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o38'58" | 105o02'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu Trà Sư | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o37'57" | 105o00'49" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
chùa Hòa Thạnh | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o38'13" | 104o59'26" |
|
|
|
| C-48-30-D-b |
đình Nhơn Hưng | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên | 10o38'20" | 104o59'18" |
|
|
|
| C-48-30-D-b |
Đường huyện 9 | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'48" | 104o59'43" | 10o36'02" | 104o57'35" | C-48-30-D-b |
Đường tỉnh 955A | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'11" | 105o06'43" | 10o36'22" | 105o56'30" | C-48-30-D-b; C-48-31-C-a |
Quốc lộ 91 (Liên tỉnh lộ 10) | KX | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a |
kênh Nhơn Thới | TV | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'44" | 105o01'03" | 10o30'48" | 105o04'37" | C-48-31-C-a |
kênh Tha La | TV | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'55" | 105o01'23" | 10o36'43" | 105o03'49" | C-48-31-C-a |
kênh Trà Sư | TV | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-a |
kênh Vĩnh Tế (KINH VĨNH TẾ) | TV | xã Nhơn Hưng | H. Tịnh Biên |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-31-C-a; C-48-30-D-d |
ấp Mỹ Á | DC | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o32'29" | 105o02'45" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Núi Voi | DC | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o32'14" | 105o02'44" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Voi 1 | DC | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o32'27" | 105o02'03" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Kỳ Hương | KX | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o32'27" | 105o02'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Phi Lai Cổ Tự | KX | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o31'29" | 105o02'32" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Phi Lai Meas Mỹ Á | KX | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o32'25" | 105o02'48" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Đường huyện 11 | KX | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'02" | 105o01'19" | 10o32'49" | 105o01'18" | C-48-31-C-c |
núi Bà Khẹt | SV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên | 10o32'28" | 105o02'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
kênh Cần Thảo | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'33" | 105o11'27" | 10o31'12" | 105o03'24" | C-48-31-C-c |
kênh Mỹ Á | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'24" | 105o02'29" | 10o31'21" | 105o03'22" | C-48-31-C-c |
kênh Nhơn Thới | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'44" | 105o01'03" | 10o30'48" | 105o04'37" | C-48-31-C-c |
kênh Nhơn Thới 2 | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'23" | 105o03'51" | 10o28'05" | 105o04'42" | C-48-31-C-c |
kênh Núi Voi - Vĩnh Trung | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'46" | 105o03'03" | 10o33'16" | 105o04'45" | C-48-31-C-c |
Kênh Ranh | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
kênh Trà Sư | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-c |
kênh Xáng Cụt | TV | xã Núi Voi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'08" | 105o02'53" | 10o28'35" | 105o05'08" | C-48-31-C-c |
ấp Tân An | DC | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên | 10o26'56" | 105o03'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tân Định | DC | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên | 10o26'17" | 105o06'10" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tân Thành | DC | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên | 10o28'48" | 105o05'21" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 945 | KX | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'02" | 105o12'32" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-43-A-a |
Miếu Bà | KX | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên | 10o26'24" | 105o03'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
kênh 1 Tháng 5 | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o28'32" | 105o05'08" | 10o26'18" | 105o05'42" | C-48-43-A-a |
Kênh 10 | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-43-A-a |
Kênh 12 | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'20" | 105o03'50" | 10o26'25" | 105o04'21" | C-48-43-A-a |
kênh Định Thành | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o27'59" | 105o04'40" | 10o26'22" | 105o05'00" | C-48-43-A-a |
kênh Đường Thét | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'16" | 105o05'44" | 10o26'17" | 105o06'11" | C-48-43-A-a |
kênh Đường Thét | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o27'46" | 105o06'18" | 10o30'07" | 105o06'30" | C-48-43-A-a |
kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-a; C-48-43-B-a |
kênh Nhơn Thới 2 | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'23" | 105o03'51" | 10o28'05" | 105o04'42" | C-48-43-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-43-A-a |
kênh Trà Sư | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-a |
kênh Tri Tôn | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-43-A-a |
kênh Xáng Cụt | TV | xã Tân Lập | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'08" | 105o02'53" | 10o28'35" | 105o05'08" | C-48-43-A-a |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o30'51" | 105o02'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o30'24" | 105o04'43" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Tân Long | DC | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o30'20" | 105o01'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o29'35" | 105o02'11" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Krăng Chai | KX | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o29'42" | 105o02'10" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Thất Sơn Thiên Hậu Thánh Cung | KX | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o30'43" | 105o00'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Đường huyện 11 | KX | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'02" | 105o01'19" | 10o32'49" | 105o01'18" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 948 | KX | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
núi Bà Đội | SV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o29'44" | 105o01'46" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Núi Cấm | SV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên | 10o29'31" | 104o59'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh Cần Thảo | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'33" | 105o11'27" | 10o31'12" | 105o03'24" | C-48-31-C-c |
kênh K15 | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'12" | 105o03'24" | 10o25'43" | 105o01'43" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
kênh Láng Cháy | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'49" | 105o02'29" | 10o29'41" | 105o03'44" | C-48-43-A-a |
kênh Mỹ Á | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'24" | 105o02'29" | 10o31'21" | 105o03'22" | C-48-31-C-c |
kênh Nhơn Thới | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'44" | 105o01'03" | 10o30'48" | 105o04'37" | C-48-31-C-c |
kênh Nhơn Thới 2 | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o31'23" | 105o03'51" | 10o28'05" | 105o04'42" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
kênh Trà Sư | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
kênh Xã Tiết | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o30'38" | 105o02'49" | 10o30'34" | 105o03'32" | C-48-31-C-c |
kênh Xáng Cụt | TV | xã Tân Lợi | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'08" | 105o02'53" | 10o28'35" | 105o05'08" | C-48-31-C-c; C-48-43-A-a |
ấp Đông Thuận (Sơn Đông) | DC | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o37'51" | 105o02'00" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
ấp Núi Két | DC | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'43" | 104o59'43" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Sơn Tây (Thới Thuận) | DC | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'20" | 105o00'42" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Thới Thuận | DC | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'03" | 105o01'02" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
cầu Tha La | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o38'58" | 105o02'07" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
cầu Trà Sư | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o37'57" | 105o00'49" |
|
|
|
| C-48-31-C-a |
Chùa Phật | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'13" | 105o00'38" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Phước Điền | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'03" | 105o01'29" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Thới Hưng | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'55" | 105o00'02" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
đình Thới Sơn | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'07" | 105o00'14" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Đường tỉnh 948 (Tỉnh lộ 48) | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-30-D-d; C-48-31-C-c |
Quốc lộ 91 (Liên tỉnh lộ 10) | KX | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o19'30" | 105o29'11" | 10o36'14" | 104o55'33" | C-48-31-C-a |
núi Bà Đắc | SV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o35'42" | 105o00'23" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
núi Ông Két | SV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'39" | 105o00'00" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
vồ Ông Tà | SV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên | 10o36'25" | 105o00'14" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Kênh Đào | TV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'22" | 105o02'13" | 10o41'30" | 105o09'12" | C-48-31-C-a,c |
kênh Nhơn Thới | TV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'44" | 105o01'03" | 10o30'48" | 105o04'37" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c |
kênh Phước Điền | TV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'02" | 105o01'32" | 10o36'05" | 105o02'16" | C-48-31-C-c |
Kênh Ranh | TV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
kênh Tha La | TV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'55" | 105o01'23" | 10o36'43" | 105o03'49" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c |
kênh Trà Sư | TV | xã Thới Sơn | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c |
ấp Đây Cà Hom | DC | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o34'50" | 105o00'26" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Mằng Rò | DC | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o34'29" | 105o00'37" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Srây Skôth | DC | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o35'06" | 105o00'53" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Văn Trà | DC | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o34'46" | 105o02'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
cầu Bưng Tiền | KX | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o34'09" | 105o00'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Chùa Thiết | KX | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o34'53" | 104o59'47" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Văn Râu | KX | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o35'21" | 105o01'12" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Đường tỉnh 948 | KX | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-31-C-a; C-48-31-C-c |
Trạm kiểm lâm Trà Sư | KX | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên | 10o35'14" | 105o03'02" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o34'09" | 105o00'47" | 10o34'24" | 105o02'37" | C-48-31-C-c |
Kênh Đào | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'22" | 105o02'13" | 10o41'30" | 105o09'12" | C-48-31-C-c |
kênh Nhơn Thới | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'44" | 105o01'03" | 10o30'48" | 105o04'37" | C-48-31-C-c |
kênh Phước Điền | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'02" | 105o01'32" | 10o36'05" | 105o02'16" | C-48-31-C-c |
Kênh Ranh | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
kênh Tiểu Khu 1 | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o35'17" | 105o02'28" | 10o35'40" | 105o04'06" | C-48-31-C-c |
kênh Tiểu Khu 2 | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o34'14" | 105o02'42" | 10o34'39" | 105o04'23" | C-48-31-C-c |
kênh Trà Sư | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-c |
kênh Văn Râu | TV | xã Văn Giáo | H. Tịnh Biên |
|
| 10o35'19" | 105o01'14" | 10o35'17" | 105o02'28" | C-48-31-C-c |
ấp Vĩnh Đông | DC | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'47" | 105o02'48" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Vĩnh Hạ | DC | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'58" | 105o01'40" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Vĩnh Lập | DC | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'38" | 105o01'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Vĩnh Tâm | DC | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'46" | 105o01'06" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
ấp Vĩnh Tây | DC | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o33'44" | 105o00'21" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
cầu Bưng Tiền | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o34'09" | 105o00'46" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Sa Đach Tôt | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o33'28" | 105o01'06" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Sa Pen Lơk | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'24" | 105o01'26" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
chùa Thom Măc Ni Mith | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'58" | 105o01'21" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
đình Vĩnh Trung | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'44" | 105o02'23" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
Đường huyện 11 | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o29'02" | 105o01'19" | 10o32'49" | 105o01'18" | C-48-31-C-c |
Đường tỉnh 948 | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-31-C-c |
Miếu Gò | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'56" | 105o02'34" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
niệm phật đường Vĩnh Lập | KX | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'38" | 105o02'37" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
núi Bà Khẹt | SV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên | 10o32'28" | 105o02'33" |
|
|
|
| C-48-31-C-c |
kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o34'09" | 105o00'47" | 10o34'24" | 105o02'37" | C-48-31-C-c |
Kênh 4M | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o33'48" | 105o02'56" | 10o34'10" | 105o04'30" | C-48-31-C-c |
kênh Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'59" | 105o02'02" | 10o33'43" | 105o02'49" | C-48-31-C-c |
kênh Nhơn Thới | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'44" | 105o01'03" | 10o30'48" | 105o04'37" | C-48-31-C-c |
kênh Núi Voi - Vĩnh Trung | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o32'46" | 105o03'03" | 10o33'16" | 105o04'45" | C-48-31-C-c |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o36'43" | 105o03'49" | 10o26'17" | 105o06'47" | C-48-31-C-c |
kênh Tà Mốc | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o33'19" | 105o01'27" | 10o33'59" | 105o02'45" | C-48-31-C-c |
kênh Tiểu Khu 2 | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o34'14" | 105o02'42" | 10o34'39" | 105o04'23" | C-48-31-C-c |
kênh Tiểu Khu 3 | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o33'11" | 105o02'57" | 10o33'34" | 105o04'40" | C-48-31-C-c |
kênh Trà Sư | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o39'32" | 105o00'44" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-31-C-c |
kênh ven Đông Trà Sư | TV | xã Vĩnh Trung | H. Tịnh Biên |
|
| 10o34'16" | 105o02'47" | 10o33'13" | 105o03'08" | C-48-31-C-c |
khóm An Bình | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'34" | 104o54'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
khóm An Định A | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o30'15" | 104o54'08" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm An Định B | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o30'23" | 104o53'37" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
khóm An Hòa A | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'13" | 104o54'11" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
khóm An Hòa B | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'47" | 104o54'38" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
khóm Núi Nước | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'38" | 104o53'35" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
khóm Thanh Lương | DC | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'42" | 104o53'50" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa An Lập | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'36" | 104o54'47" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Núi Nước | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'38" | 104o53'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Chùa Ông | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'48" | 104o53'30" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Ông Chín | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o28'32" | 104o54'01" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Sập Gia | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o28'55" | 104o54'09" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tam Bửu | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o30'00" | 104o54'25" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Úc Hớn | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'56" | 104o54'01" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
đình Phi Lai | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o30'03" | 104o54'25" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Đường huyện 81 | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'44" | 104o57'24" | 10o29'31" | 104o57'31" | C-48-42-B-b |
Đường tỉnh 955B | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'17" | 104o59'56" | 10o31'02" | 104o52'48" | C-48-30-D-d; C-48-42-B-b |
miếu Tiên Sư | KX | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'55" | 104o53'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Dài | SV | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o28'36" | 104o56'28" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Tượng | SV | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn | 10o29'55" | 104o53'42" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh Ông Tà | TV | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'45" | 104o52'30" | 10o27'52" | 104o53'30" | C-48-42-B-b |
Kênh T6 | TV | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'52" | 104o53'36" | 10o23'26" | 104o50'12" | C-48-42-B-b; C-48-30-D-d |
kênh Xã Võng | TV | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'07" | 104o52'46" | 10o30'07" | 104o53'28" | C-48-30-D-d |
Mương Củi | TV | TT. Ba Chúc | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'43" | 104o53'35" | 10o30'56" | 104o54'07" | C-48-30-D-d |
Khóm 1 | DC | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'23" | 105o00'30" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Khóm 2 | DC | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'22" | 104o59'55" |
|
|
|
| C-48-43-B-b |
Khóm 3 | DC | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'46" | 104o59'33" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Khóm 4 | DC | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'03" | 104o59'57" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Khóm 5 | DC | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'44" | 104o59'55" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Khóm 6 | DC | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'33" | 104o59'41" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Cầu 15 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'41" | 105o01'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Cầu 16 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'24" | 105o00'35" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
cầu Cây Me | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'56" | 104o59'56" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Hưng Thành Tự | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'23" | 105o00'09" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Prây Veng | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'10" | 104o59'56" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Svay Ton | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'28" | 104o59'55" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Đường huyện 15 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'13" | 104o59'29" | 10o21'55" | 105o00'50" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-c |
Đường tỉnh 941 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 943 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 948 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 958 | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'50" | 104o59'59" | 10o21'23" | 104o51'48" | C-48-42-B-b |
nhà thờ Mân Côi | KX | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn | 10o25'36" | 104o59'26" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh 15 Mới | TV | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'42" | 105o01'42" | 10o23'58" | 105o01'26" | C-48-43-A-a |
kênh Cầu 15 | TV | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'25" | 105o00'35" | 10o20'14" | 105o00'32" | C-48-43-A-a |
kênh Tám Ngàn | TV | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
kênh Tám Ngàn | TV | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-43-A-a |
Ô Xoài Chek | TV | TT. Tri Tôn | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'56" | 104o58'57" | 10o24'42" | 105o00'03" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
ấp Ninh Hòa | DC | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o23'23" | 104o57'05" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Ninh Lợi | DC | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o24'56" | 104o57'43" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Ninh Thạnh | DC | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o25'01" | 104o55'14" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Ninh Thuận | DC | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o23'50" | 104o27'05" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
cầu An Tức | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o25'38" | 104o57'52" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
cầu Lò Gạch | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o24'55" | 104o54'29" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Chơ Ruôs Pôk | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o25'05" | 104o58'00" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Soai Đon Kôn Thơ Mây | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o23'54" | 104o57'00" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Soai Ta Honl | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o24'25" | 104o57'46" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tơ Ro Păng Tơ Rao | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o23'38" | 104o57'00" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
đường An Tức - Núi Tô | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'39" | 104o57'56" | 10o25'05" | 104o28'02" | C-48-42-B-b |
Đường huyện 15 | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'13" | 104o59'29" | 10o21'55" | 105o00'50" | C-48-42-B-b,d |
Đường tỉnh 958 | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'50" | 104o59'59" | 10o21'23" | 104o51'48" | C-48-42-B-b |
Khu di tích lịch sử cách mạng Đồi Tức Dụp | KX | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o22'49" | 104o57'26" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
đồi Tức Dụp | SV | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o22'46" | 104o57'45" |
|
|
|
| C-48-42-B-b,d |
núi Tà Pạ | SV | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o24'29" | 104o58'24" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Tô | SV | xã An Tức | H. Tri Tôn | 10o22'42" | 104o59'27" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh AT1 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'12" | 104o56'28" | 10o23'25" | 104o56'38" | C-48-42-B-b |
kênh AT2 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'51" | 104o55'21" | 10o24'12" | 104o56'28" | C-48-42-B-b |
kênh AT3 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'23" | 104o54'55" | 10o25'09" | 104o57'24" | C-48-42-B-b |
kênh AT6 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'21" | 104o56'37" | 10o25'09" | 104o55'27" | C-48-42-B-b |
kênh H7 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'25" | 104o55'42" | 10o25'39" | 104o57'52" | C-48-42-B-b |
kênh Mới Nối Dài | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'56" | 104o54'29" | 10o21'08" | 104o56'54" | C-48-42-B-b,d |
Kênh Sườn | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'25" | 104o56'38" | 10o21'26" | 104o57'13" | C-48-42-B-b,d |
kênh Sườn 1 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'50" | 104o56'02" | 10o23'40" | 104o56'54" | C-48-42-B-b |
kênh Sườn 2 | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'15" | 104o56'20" | 10o23'02" | 104o57'08" | C-48-42-B-b,d |
kênh Tám Ngàn | TV | xã An Tức | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-42-B-b |
ấp An Hòa | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'31" | 104o58'23" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp An Lộc | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o25'53" | 104o59'16" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp An Lợi | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'36" | 105o00'11" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp An Thuận | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'52" | 104o59'29" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Bằng Rò | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'12" | 104o58'00" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Cây Me | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'09" | 104o59'52" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Phnôm Pi | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o27'06" | 104o59'40" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Rò Leng | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'35" | 104o57'56" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Tà On | DC | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'18" | 105o00'10" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
cầu Cây Me | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o25'56" | 104o59'56" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Long Định | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o27'14" | 105o00'24" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Long Hòa | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'00" | 104o59'52" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Phnôm Pi Con Dal | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o27'08" | 104o59'36" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Phnôm Pi Lơ | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o27'11" | 104o59'46" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Pông Rô | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'15" | 104o57'56" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Thanh Tuyền | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'52" | 105o00'02" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Tưk Phôs | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'26" | 105o00'04" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 948 | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o37'14" | 104o59'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 955B | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'17" | 104o59'56" | 10o31'02" | 104o52'48" | C-48-42-B-b |
phủ thờ Côn Lôn | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'37" | 104o59'32" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
phủ thờ Long Bửu | KX | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o27'00" | 105o00'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Núi Dài | SV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o28'36" | 104o56'28" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
núi Nam Quy | SV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o27'15" | 105o00'08" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
núi Sà Lôn | SV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn | 10o26'23" | 104o57'39" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh An Lạc 1 | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'38" | 105o00'57" | 10o26'18" | 105o03'10" | C-48-43-A-a |
kênh An Lạc 2 | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'21" | 105o01'25" | 10o25'35" | 105o01'15" | C-48-43-A-a |
kênh Châu Lăng 2 | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'19" | 104o58'37" | 10o25'50" | 104o59'01" | C-48-42-B-b |
kênh Châu Lăng 3 | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'08" | 105o00'35" | 10o26'31" | 105o01'57" | C-48-43-A-a |
kênh K15 | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'12" | 105o03'24" | 10o25'43" | 105o01'43" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Lon | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'28" | 105o00'17" | 10o26'18" | 105o01'19" | C-48-43-A-a |
kênh Tám Ngàn | TV | xã Châu Lăng | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
ấp Huệ Đức | DC | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'36" | 105o01'25" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Sóc Triết | DC | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'56" | 105o00'54" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tô An | DC | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'19" | 105o00'03" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tô Bình | DC | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'34" | 105o01'02" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tô Lợi | DC | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o22'41" | 105o00'47" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tô Phước | DC | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'36" | 105o02'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
chùa Chom Pa Phnôm Triêt | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'58" | 105o00'50" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Chùa Hang | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o22'18" | 105o00'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Chùa Pô Thi Les | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o23'07" | 105o00'38" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Pô Thi Vong (Tuôl Chi Mung) | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o21'14" | 104o59'49" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Pra Sath Phốs (Thmây) | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o22'38" | 105o00'47" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Đường huyện 15 | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'13" | 104o59'29" | 10o21'55" | 105o00'50" | C-48-42-B-d; C-48-43-A-c |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-A-c |
Đường tỉnh 945 | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o37'02" | 105o12'32" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-43-A-a,c |
Miếu Bà | KX | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o20'20" | 105o01'55" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Núi Tô | SV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn | 10o22'42" | 104o59'27" |
|
|
|
| C-48-42-B-b,d; C-48-43-A-a,c |
Kênh 3 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'42" | 105o02'08" | 10o20'12" | 105o03'21" | C-48-43-A-c |
Kênh 4 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'25" | 105o01'56" | 10o19'00" | 105o04'10" | C-48-43-A-c |
Kênh 5 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'59" | 105o01'37" | 10o18'10" | 105o04'10" | C-48-43-A-c |
Kênh 6 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'22" | 105o00'00" | 10o19'30" | 104o59'42" | C-48-42-B-d |
Kênh 6 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'33" | 105o01'19" | 10o18'18" | 105o02'59" | C-48-43-A-c |
kênh Cầu 15 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'25" | 105o00'35" | 10o20'14" | 105o00'32" | C-48-43-A-a,c |
kênh Cô Tô 1 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'16" | 105o02'37" | 10o23'35" | 105o01'22" | C-48-43-A-a |
kênh Cô Tô 2 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'44" | 105o02'31" | 10o23'09" | 105o01'18" | C-48-43-A-a |
kênh Cô Tô 3 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'12" | 105o02'25" | 10o22'43" | 105o01'13" | C-48-43-A-a, c |
kênh Cô Tô 4 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'41" | 105o02'18" | 10o22'15" | 105o01'08" | C-48-43-A-c |
kênh Cô Tô 5 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'26" | 105o01'55" | 10o21'12" | 105o00'51" | C-48-43-A-c |
kênh Huệ Đức | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o15'23" | 105o09'24" | 10o21'58" | 105o01'00" | C-48-43-A-c |
Kênh Mười | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'28" | 105o05'14" | 10o20'24" | 105o04'24" | C-48-43-A-c |
kênh Ninh Phước 1 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'59" | 105o01'37" | 10o21'54" | 104o54'42" | C-48-42-B-d; C-48-43-A-c |
kênh Ninh Phước 2 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'12" | 105o01'02" | 10o21'24" | 104o51'46" | C-48-42-B-d; C-48-43-A-c |
kênh Ranh Tỉnh | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o15'15" | 105o07'27" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-43-A-c,d |
kênh Sườn 9 | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'22" | 105o00'00" | 10o21'11" | 105o00'18" | C-48-43-A-c |
kênh Sườn N | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'14" | 105o00'32" | 10o19'22" | 105o00'13" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn O | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'06" | 105o01'03" | 10o19'17" | 105o00'40" | C-48-43-A-c |
kênh Sườn S | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'30" | 104o59'27" | 10o21'23" | 104o59'53" | C-48-42-B-d |
kênh Tri Tôn | TV | xã Cô Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-43-A-a,c |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn | 10o30'40" | 104o52'16" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn | 10o32'31" | 104o53'51" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Vĩnh Quới | DC | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn | 10o31'27" | 104o53'06" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Vĩnh Thuận | DC | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn | 10o30'14" | 104o52'16" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
Cầu 23 | KX | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn | 10o32'31" | 104o54'20" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
công viên Võ Văn Kiệt | KX | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn | 10o30'30" | 104o52'04" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
Đường tỉnh 955B | KX | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'17" | 104o59'56" | 10o31'02" | 104o52'48" | C-48-30-D-d |
Quốc lộ N1 | KX | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o36'22" | 104o56'30" | 10o30'25" | 104o46'51" | C-48-30-D-c,d |
Kênh 23 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o32'31" | 104o54'19" | 10o31'46" | 104o56'37" | C-48-30-D-d |
Kênh 24 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o32'04" | 104o53'50" | 10o30'16" | 104o55'35" | C-48-30-D-d |
Kênh 25 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o32'02" | 104o53'46" | 10o32'33" | 104o53'15" | C-48-30-D-d |
kênh Bộ Đội | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'38" | 104o52'18" | 10o29'39" | 104o50'58" | C-48-42-B-a |
Kênh Mới | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'37" | 104o52'13" | 10o24'57" | 104o54'28" | C-48-42-B-a; C-48-30-D-c |
kênh Nam Vĩnh Tế 7 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o28'57" | 104o52'22" | 10o25'00" | 104o49'20" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 8 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'49" | 104o52'17" | 10o27'58" | 104o51'03" | C-48-42-B-a |
Kênh T5 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'35" | 104o52'03" | 10o25'30" | 104o49'03" | C-48-30-D-c; C-48-42-B-a |
Kênh T6 | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'52" | 104o53'36" | 10o23'26" | 104o50'12" | C-48-30-D-d |
kênh Vĩnh Tế (KINH VĨNH TẾ) | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-30-D-c,d |
kênh Xã Võng | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'07" | 104o52'46" | 10o30'07" | 104o53'28" | C-48-30-D-d |
Mương Củi | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'43" | 104o53'35" | 10o30'56" | 104o54'07" | C-48-30-D-d |
rạch Giáp Biên | TV | xã Lạc Quới | H. Tri Tôn |
|
| 10o32'32" | 104o54'19" | 10o33'47" | 104o54'55" | C-48-30-D-d |
ấp An Thạnh | DC | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o29'52" | 104o55'08" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Sóc Tức (Phum Popous Tuk) | DC | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o30'45" | 104o57'08" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
ấp Trung An (Phum Trapéang Chluc) | DC | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o30'13" | 104o55'53" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Cầu Lũng | KX | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o29'49" | 104o55'03" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
cầu Ô Bắc Quơi | KX | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o30'17" | 104o56'17" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa On Đôn Thơ Câu | KX | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o30'48" | 104o57'20" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
chùa Thơ Lân | KX | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o30'11" | 104o55'36" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Đường huyện 81 | KX | xã Lê Trì | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'44" | 104o57'24" | 10o29'31" | 104o57'31" | C-48-30-D-d, C-48-42-B-b |
Núi Dài | SV | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o28'36" | 104o56'28" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Trọi | SV | xã Lê Trì | H. Tri Tôn | 10o29'31" | 104o55'43" |
|
|
|
| C-48-30-D-d |
Kênh 23 | TV | xã Lê Trì | H. Tri Tôn |
|
| 10o32'31" | 104o54'19" | 10o31'46" | 104o56'37" | C-48-30-D-d |
Kênh 24 | TV | xã Lê Trì | H. Tri Tôn |
|
| 10o32'04" | 104o53'50" | 10o30'16" | 104o55'35" | C-48-30-D-d |
kênh Năm Xã | TV | xã Lê Trì | H. Tri Tôn |
|
| 10o33'44" | 104o56'01" | 10o31'19" | 104o54'32" | C-48-30-D-d |
ấp Cà Na | DC | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o23'40" | 104o53'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Cây Gòn | DC | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o22'52" | 104o51'36" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
ấp Giồng Cát | DC | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o24'30" | 104o53'59" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Ninh Phước | DC | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o21'40" | 104o53'22" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Phú Lâm | DC | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o21'11" | 104o56'35" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
cầu Chữ U | KX | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o23'00" | 104o52'59" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
cầu Cống Ranh | KX | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o21'23" | 104o51'48" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
cầu Lò Gạch | KX | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o24'55" | 104o54'29" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Đường tỉnh 958 | KX | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'50" | 104o59'59" | 10o21'23" | 104o51'48" | C-48-42-B-b, c, d |
Khu công nghiệp Lương An Trà | KX | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn | 10o23'55" | 104o53'17" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh A - B | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'19" | 104o54'03" | 10o21'52" | 104o53'43" | C-48-42-B-d |
kênh Chữ U | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'25" | 104o55'41" | 10o23'04" | 104o52'51" | C-48-42-B-b, d |
kênh H7 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'54" | 104o54'42" | 10o20'48" | 104o54'06" | C-48-42-B-d |
Kênh Mới | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'37" | 104o52'13" | 10o24'57" | 104o54'28" | C-48-42-B-b |
kênh Mới Nối Dài | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'56" | 104o54'29" | 10o21'08" | 104o56'54" | C-48-42-B-b,d |
kênh Nam Vĩnh Tế 1 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'25" | 104o54'05" | 10o22'17" | 104o51'54" | C-48-42-B-a, b,c |
kênh Nam Vĩnh Tế 2 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'51" | 104o53'44" | 10o22'27" | 104o51'25" | C-48-42-B-a, b,c |
kênh Nam Vĩnh Tế 3 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 104o53'21" | 10o22'36" | 104o50'51" | C-48-42-B-a,b |
kênh Nam Vĩnh Tế 4 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'13" | 104o52'08" | 10o23'01" | 104o50'32" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 5 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'04" | 104o52'25" | 10o23'52" | 104o49'53" | C-48-42-B-a |
kênh Ninh Phước 1 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'59" | 105o01'37" | 10o21'54" | 104o54'42" | C-48-42-B-d |
kênh Ninh Phước 2 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'12" | 105o01'02" | 10o21'24" | 104o51'46" | C-48-42-B-c,d |
Kênh Ranh | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'24" | 104o51'46" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-42-B-a,c |
kênh Sườn A | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'37" | 104o53'33" | 10o21'09" | 104o52'35" | C-48-42-B-b,d |
kênh Sườn Ao | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'54" | 104o53'07" | 10o21'17" | 104o52'02" | C-48-42-B-b, c,d |
kênh Sườn B | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'10" | 104o54'16" | 10o20'57" | 104o53'26" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn B | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'14" | 104o56'19" | 10o20'32" | 104o55'13" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn D | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'49" | 104o56'01" | 10o20'41" | 104o54'35" | C-48-42-B-b,d |
kênh Sườn F | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'40" | 104o56'37" | 10o20'25" | 104o55'42" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn F1 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'10" | 104o56'43" | 10o20'22" | 104o55'57" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn G | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'06" | 104o56'58" | 10o20'13" | 104o56'34" | C-48-42-B-d |
kênh T6 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'52" | 104o53'36" | 10o23'26" | 104o50'12" | C-48-42-B-a,b |
kênh Tám Ngàn | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-42-B-a, b,c |
kênh Trục - Trạm Bơm | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'09" | 104o53'34" | 10o22'41" | 104o55'10" | C-48-42-B-b |
kênh U1 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'52" | 104o54'31" | 10o24'03" | 104o53'47" | C-48-42-B-b |
kênh U2 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'42" | 104o54'37" | 10o22'48" | 104o53'22" | C-48-42-B-b |
kênh U3 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'31" | 104o54'45" | 10o22'41" | 104o53'33" | C-48-42-B-b |
kênh U4 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'21" | 104o54'53" | 10o22'35" | 104o53'43" | C-48-42-B-b |
kênh U5 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'11" | 104o55'02" | 10o22'28" | 104o53'54" | C-48-42-B-b,d |
kênh U6 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'01" | 104o55'10" | 10o22'21" | 104o54'05" | C-48-42-B-b,d |
kênh U7 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'51" | 104o55'18" | 10o22'15" | 104o54'15" | C-48-42-B-b,d |
kênh U8 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'40" | 104o55'26" | 10o22'08" | 104o54'25" | C-48-42-B-b,d |
kênh U9 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'30" | 104o55'34" | 10o22'01" | 104o54'36" | C-48-42-B-b,d |
kênh Vĩnh Thành 2 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'44" | 104o52'55" | 10o29'24" | 104o48'48" | C-48-42-B-a,b |
kênh Vĩnh Thành 3 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'16" | 104o53'37" | 10o28'00" | 104o47'47" | C-48-42-B-a,b |
kênh Vĩnh Thành 4 | TV | xã Lương An Trà | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'00" | 104o51'29" | 10o26'15" | 104o49'30" | C-48-42-B-a |
ấp An Lương | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o25'24" | 104o56'08" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp An Nhơn | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'15" | 104o54'19" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp An Ninh | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'04" | 104o55'13" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp An Thành | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'29" | 104o53'40" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Ô Tà Sóc | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'22" | 104o55'55" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Sà Lôn | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o26'13" | 104o57'27" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Tà Dung | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o26'54" | 104o55'54" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Tà Miệt | DC | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o26'54" | 104o55'06" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa An Bình Tự | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'06" | 104o55'15" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Châu Linh | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'43" | 104o53'36" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Lương An Thành | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o25'29" | 104o56'40" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Sà Lôn | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o26'16" | 104o57'34" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tà Dung Dưới | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o26'47" | 104o55'47" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tà Dung Trên | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'12" | 104o55'41" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tà Miệt Dưới | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'01" | 104o54'25" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tà Miệt Trên | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'09" | 104o54'54" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tam Bửu Điện | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'32" | 104o53'35" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Đường tỉnh 955B | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'17" | 104o59'56" | 10o31'02" | 104o52'48" | C-48-42-B-b |
Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Ô Tà Sóc | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'55" | 104o56'06" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
miếu Cửu Thiên | KX | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o27'22" | 104o53'53" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Dài | SV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o28'36" | 104o56'28" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
núi Sà Lôn | SV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn | 10o26'23" | 104o57'39" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
kênh Bến Bò | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'47" | 104o52'58" | 10o27'27" | 104o53'44" | C-48-42-B-b |
kênh Bến Cây Dầu | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'09" | 104o53'29" | 10o27'18" | 104o53'33" | C-48-42-B-b |
kênh Bến Xã | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'10" | 104o55'24" | 10o26'39" | 104o55'23" | C-48-42-B-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'48" | 104o52'59" | 10o26'00" | 104o55'23" | C-48-42-B-b |
Kênh Mới | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'37" | 104o52'13" | 10o24'57" | 104o54'28" | C-48-42-B-b |
kênh Sà Lôn | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'28" | 104o56'45" | 10o26'45" | 104o56'29" | C-48-42-B-b |
kênh T6 | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'52" | 104o53'36" | 10o23'26" | 104o50'12" | C-48-42-B-b |
kênh Tám Ngàn | TV | xã Lương Phi | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-42-B-b |
ấp Tô Hạ | DC | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o25'18" | 104o58'37" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Tô Thuận | DC | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o24'16" | 104o59'59" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Tô Thủy | DC | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o26'10" | 105o03'05" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tô Trung | DC | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o24'02" | 105o00'25" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Cầu 13 | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o26'17" | 105o03'13" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Cầu 15 | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o25'41" | 105o01'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
chùa Bà Năm Đặng | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o23'45" | 104o59'23" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Bồng Lai | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o23'09" | 104o59'23" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Huỳnh Văn Tự | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o25'11" | 104o59'07" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Kơc Tơ Reng | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o25'13" | 104o58'40" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Liên Trì | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o23'14" | 104o59'21" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Phước Sơn Tự | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o23'03" | 104o59'29" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Sân Tiên | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o23'18" | 104o59'36" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
chùa Tà Pạ | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o24'58" | 104o59'28" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Đường huyện 15 | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'13" | 104o59'29" | 10o21'55" | 105o00'50" | C-48-42-B-b |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 958 | KX | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'50" | 104o59'59" | 10o21'23" | 104o51'48" | C-48-42-B-b |
núi Tà Pạ | SV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o24'29" | 104o58'24" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
Núi Tô | SV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn | 10o22'42" | 104o59'27" |
|
|
|
| C-48-42-B-b; C-48-43-A-a |
Kênh 1 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'48" | 105o03'06" | 10o25'36" | 105o01'42" | C-48-43-A-a |
Kênh 13 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'41" | 105o02'54" | 10o23'16" | 105o02'38" | C-48-43-A-a |
kênh 15 Mới | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'42" | 105o01'42" | 10o23'58" | 105o01'26" | C-48-43-A-a |
Kênh 2 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'20" | 105o03'01" | 10o25'15" | 105o01'38" | C-48-43-A-a |
Kênh 3 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'40" | 105o02'53" | 10o24'43" | 105o01'33" | C-48-43-A-a |
Kênh 4 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'08" | 105o02'47" | 10o24'19" | 105o01'29" | C-48-43-A-a |
kênh Cầu 15 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'25" | 105o00'35" | 10o20'14" | 105o00'32" | C-48-43-A-a |
kênh Cô Tô 1 | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'16" | 105o02'37" | 10o23'35" | 105o01'22" | C-48-43-A-a |
kênh Tám Ngàn | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'19" | 105o03'13" | 10o21'25" | 104o51'47" | C-48-43-A-a, C-48-42-B-b |
kênh Tri Tôn | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-43-A-a |
kênh Xoài So | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'41" | 105o02'42" | 10o23'57" | 105o01'26" | C-48-43-A-a |
Ô Xoài Chek | TV | xã Núi Tô | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'56" | 104o58'57" | 10o24'42" | 105o00'03" | C-48-42-B-b |
ấp Phước An | DC | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'32" | 104o57'59" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Phước Bình | DC | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'20" | 104o57'54" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Phước Lộc | DC | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'22" | 104o58'43" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Phước Lợi | DC | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'15" | 104o58'34" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Phước Long | DC | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'14" | 104o59'32" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Phước Thọ | DC | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o22'06" | 104o57'22" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
cầu Kênh Đầu Xã | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o20'44" | 104o58'31" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
cầu Kôk Ra Vê | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o20'53" | 104o57'52" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
cầu Ninh Phước 1 | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o20'30" | 104o59'27" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
cầu Ninh Phước 2 | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o19'37" | 104o59'09" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
cầu Tà Míth | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o20'37" | 104o58'57" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
chùa Kom Phơ Lưng | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'55" | 104o58'15" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
chùa Pro Theath | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'09" | 104o58'31" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
chùa Soài Đon Kôm Chăs (B52) | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o22'13" | 104o57'33" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
chùa Som Sây | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'54" | 104o57'38" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
chùa Sre Bưng | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'20" | 104o58'10" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
chùa Thơ Not Chơ Rôm | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o21'22" | 104o59'41" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
Đường huyện 15 | KX | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'13" | 104o59'29" | 10o21'55" | 105o00'50" | C-48-42-B-d |
đồi Tức Dụp | SV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o22'46" | 104o57'45" |
|
|
|
| C-48-42-B-b,d |
Núi Tô | SV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn | 10o22'42" | 104o59'27" |
|
|
|
| C-48-42-B-b,d |
Kênh 6 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'22" | 105o00'00" | 10o19'30" | 104o59'42" | C-48-42-B-d |
kênh Đầu Xã | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'45" | 104o58'25" | 10o21'13" | 104o58'36" | C-48-42-B-b |
kênh Mới Nối Dài | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'56" | 104o54'29" | 10o21'08" | 104o56'54" | C-48-42-B-b,d |
kênh Ninh Phước 1 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'59" | 105o01'37" | 10o21'54" | 104o54'42" | C-48-42-B-d |
kênh Ninh Phước 2 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'12" | 105o01'02" | 10o21'24" | 104o51'46" | C-48-42-B-c,d; C-48-43-A-c |
Kênh Sườn | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'25" | 104o56'38" | 10o21'26" | 104o57'13" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 10 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'30" | 104o59'27" | 10o19'37" | 104o59'09" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 3 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'08" | 104o57'06" | 10o21'41" | 104o56'38" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 4 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'47" | 104o57'35" | 10o21'08" | 104o56'55" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 6 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'00" | 104o57'24" | 10o20'06" | 104o57'06" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 7 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'52" | 104o57'54" | 10o19'59" | 104o57'36" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 8 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'45" | 104o58'25" | 10o19'52" | 104o58'07" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn 9 | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'37" | 104o58'56" | 10o19'45" | 104o58'38" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn G | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'06" | 104o56'58" | 10o20'13" | 104o56'34" | C-48-42-B-d |
kênh Sườn S | TV | xã Ô Lâm | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'30" | 104o59'27" | 10o21'23" | 104o59'53" | C-48-42-B-d |
ấp Tân Bình | DC | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o26'13" | 105o06'09" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o26'20" | 105o04'53" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o23'31" | 105o06'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
ấp Tân Trung | DC | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o24'49" | 105o03'03" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Cầu 11 | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o26'16" | 105o05'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Cầu 13 | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o26'17" | 105o03'13" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
cầu Số 10 | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o26'10" | 105o06'42" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 941 | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'56" | 105o20'56" | 10o25'14" | 104o59'57" | C-48-43-A-a |
Đường tỉnh 945 | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o37'02" | 105o12'32" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-43-A-a,c |
Lâm trường Bình Minh | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o24'59" | 105o04'01" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Nông trường Trại giống Tà Đảnh | KX | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn | 10o23'56" | 105o04'52" |
|
|
|
| C-48-43-A-a |
Kênh 10 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'59" | 105o06'20" | 10o22'52" | 105o06'14" | C-48-43-A-a |
Kênh 10 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-43-A-a |
kênh 10 Đứng | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'28" | 105o06'45" | 10o23'58" | 105o06'56" | C-48-43-A-a |
Kênh 11 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'16" | 105o05'42" | 10o22'49" | 105o04'43" | C-48-43-A-a |
Kênh 12 Đông | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'19" | 105o04'16" | 10o22'58" | 105o04'11" | C-48-43-A-a |
Kênh 12 Tây | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'18" | 105o03'42" | 10o22'23" | 105o03'03" | C-48-43-A-a |
Kênh 12 Tây | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'18" | 105o03'42" | 10o22'23" | 105o03'03" | C-48-43-A-a |
Kênh 12 Tây | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'18" | 105o03'42" | 10o22'23" | 105o03'03" | C-48-43-A-a,c |
Kênh Mặc Cần Dưng | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o28'12" | 105o20'29" | 10o26'19" | 105o03'13" | C-48-43-A-a,b |
kênh Mười | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'28" | 105o05'14" | 10o20'24" | 105o04'24" | C-48-43-A-a,c |
kênh Ngàn 2 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'51" | 105o06'13" | 10o20'38" | 105o05'21" | C-48-43-A-a,c |
kênh Phú Tuyến 3 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'39" | 105o07'01" | 10o23'02" | 105o05'28" | C-48-43-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'38" | 105o07'02" | 10o18'59" | 105o07'22" | C-48-43-A-a,c |
kênh Tà Đảnh 1 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'20" | 105o07'20" | 10o25'40" | 105o04'40" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Đảnh 2 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'02" | 105o06'15" | 10o25'12" | 105o04'35" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Đảnh 3 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'33" | 105o06'04" | 10o24'37" | 105o04'29" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Đảnh 4 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'58" | 105o06'55" | 10o24'04" | 105o04'23" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Đảnh 5 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'32" | 105o05'39" | 10o23'36" | 105o04'18" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Đảnh 6 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'02" | 105o05'27" | 10o23'05" | 105o04'12" | C-48-43-A-a |
kênh Tà Đảnh 7 | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'31" | 105o05'15" | 10o22'58" | 105o04'11" | C-48-43-A-a |
kênh Tri Tôn | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'02" | 105o00'55" | 10o37'12" | 105o12'30" | C-48-43-A-a,c |
kênh Tư Tân Thạnh | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o23'58" | 105o06'56" | 10o22'38" | 105o07'05" | C-48-43-A-a |
kênh Ven Lộ | TV | xã Tà Đảnh | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'15" | 105o03'13" | 10o26'07" | 105o06'40" | C-48-43-A-a |
ấp Tân An | DC | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o19'02" | 105o04'14" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o18'48" | 105o05'25" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tân Đức | DC | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o20'22" | 105o03'17" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o21'10" | 105o04'48" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o19'10" | 105o04'11" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
cầu Tân Tuyến | KX | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o19'50" | 105o04'11" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Đường tỉnh 943 | KX | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'46" | 105o26'16" | 10o25'50" | 104o59'59" | C-48-43-A-c |
Lâm trường Bưu điện An Giang | KX | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o19'46" | 105o03'29" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Lâm trường Tỉnh đội An Giang | KX | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn | 10o20'21" | 105o04'02" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Kênh 3 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'42" | 105o02'08" | 10o20'12" | 105o03'21" | C-48-43-A-c |
Kênh 4 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'25" | 105o01'56" | 10o19'00" | 105o04'10" | C-48-43-A-c |
Kênh 5 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'59" | 105o01'37" | 10o18'10" | 105o04'10" | C-48-43-A-c |
Kênh 5 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o18'11" | 105o05'56" | 10o16'50" | 105o0'42" | C-48-43-A-c |
Kênh 6 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'33" | 105o01'19" | 10o18'18" | 105o02'59" | C-48-43-A-c |
Kênh 7 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'02" | 105o00'56" | 10o17'24" | 105o04'09" | C-48-43-A-c |
kênh 7 Nối Dài | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'38" | 105o05'21" | 10o17'48" | 105o04'42" | C-48-43-A-c |
Kênh 10 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o17'09" | 105o04'09" | 10o35'12" | 105o13'52" | C-48-43-A-a,c |
Kênh 1300 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'33" | 105o06'36" | 10o20'07" | 105o06'42" | C-48-43-A-c |
kênh 1300 Nối Dài | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'07" | 105o06'42" | 10o18'57" | 105o06'21" | C-48-43-A-c |
kênh Huệ Đức | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o15'23" | 105o09'24" | 10o21'58" | 105o01'00" | C-48-43-A-c,d |
Kênh Mười | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'28" | 105o05'14" | 10o20'24" | 105o04'24" | C-48-43-A-a,c |
kênh Ngàn 2 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'51" | 105o06'13" | 10o20'38" | 105o05'21" | C-48-43-A-a,c |
kênh Phú Tuyến 1 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'24" | 105o08'35" | 10o20'55" | 105o04'38" | C-48-43-A-c,d |
kênh Phú Tuyến 2 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o20'52" | 105o08'53" | 10o22'01" | 105o05'04" | C-48-43-A-c,d |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'38" | 105o07'02" | 10o18'59" | 105o07'22" | C-48-43-A-a,c |
kênh Ranh Tỉnh | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o15'15" | 105o07'27" | 10o19'01" | 105o00'56" | C-48-43-A-c,d |
kênh Tà Đảnh 7 | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'31" | 105o05'15" | 10o22'58" | 105o04'11" | C-48-43-A-a |
kênh Tân Bình | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o19'33" | 105o05'33" | 10o20'27" | 105o05'52" | C-48-43-A-c |
kênh Tân Tuyến | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o15'15" | 105o07'27" | 10o20'25" | 105o04'25" | C-48-43-A-c,d |
kênh Tân Vọng | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o15'36" | 105o07'44" | 10o18'10" | 105o04'10" | C-48-43-A-c,d |
kênh Tỉnh Đội | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o22'47" | 105o04'42" | 10o20'39" | 105o03'57" | C-48-43-A-c |
mương Ông Cao | TV | xã Tân Tuyến | H. Tri Tôn |
|
| 10o18'50" | 105o03'12" | 10o18'11" | 105o02'57" | C-48-43-A-c,d |
ấp Vĩnh Cầu | DC | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o30'25" | 104o48'12" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
ấp Vĩnh Hiệp | DC | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o30'23" | 104o47'35" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o30'31" | 104o47'13" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
ấp Vĩnh Lạc | DC | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o30'28" | 104o49'54" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
chùa Lục Linh Tự | KX | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o30'32" | 104o47'21" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên SD | KX | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o29'30" | 104o48'58" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
Công ty Xuất nhập khẩu Hoàng Vĩnh Gia | KX | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o28'54" | 104o48'30" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
Khu liên hiệp Cửa khẩu phụ Vĩnh Gia | KX | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn | 10o31'22" | 104o47'59" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
Quốc lộ N1 | KX | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o36'22" | 104o56'30" | 10o30'25" | 104o46'51" | C-48-30-D-c |
kênh Bộ Đội | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'38" | 104o52'18" | 10o29'39" | 104o50'58" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 9 | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'39" | 104o50'58" | 10o26'06" | 104o48'41" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 10 | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'34" | 104o51'02" | 10o26'43" | 104o48'20" | C-48-30-D-c; C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 11 | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'01" | 104o49'25" | 10o27'23" | 104o48'01" | C-48-42-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'24" | 104o51'46" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-30-D-d; C-48-42-B-a |
kênh T4 Tỉnh | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'32" | 104o49'38" | 10o28'02" | 104o47'45" | C-48-30-D-c; C-48-42-B-a |
kênh T4 Trung Ương | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'29" | 104o48'24" | 10o28'28" | 104o47'22" | C-48-30-D-c; C-48-42-B-a |
kênh T5 | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'35" | 104o52'03" | 10o25'30" | 104o49'03" | C-48-42-B-a |
kênh Vĩnh Tế (Kinh lưu - thông được (Navigable Canal)) | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o43'13" | 105o06'43" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-30-D-c |
kênh Vĩnh Thành 2 | TV | xã Vĩnh Gia | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'44" | 104o52'55" | 10o29'24" | 104o48'48" | C-48-42-B-a |
ấp An Phước | DC | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn | 10o28'53" | 104o52'48" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
ấp Vĩnh Lộc | DC | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn | 10o28'20" | 104o51'10" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn | 10o26'56" | 104o52'00" |
|
|
|
| C-48-42-B-b |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn | 10o27'15" | 104o50'23" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
Đường tỉnh 955B | KX | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'17" | 104o59'56" | 10o31'02" | 104o52'48" | C-48-30-D-d |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'37" | 104o52'13" | 10o24'57" | 104o54'28" | C-48-42-B-a,b |
kênh Nam Vĩnh Tế 5 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'04" | 104o52'25" | 10o23'52" | 104o49'53" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 6 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'24" | 104o51'55" | 10o24'04" | 104o49'43" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 7 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o28'57" | 104o52'22" | 10o25'00" | 104o49'20" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 8 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'49" | 104o52'17" | 10o27'58" | 104o51'03" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 9 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'39" | 104o50'58" | 10o26'06" | 104o48'41" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 10 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'34" | 104o51'02" | 10o26'43" | 104o48'20" | C-48-42-B-a |
kênh Nam Vĩnh Tế 11 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o29'01" | 104o49'25" | 10o27'23" | 104o48'01" | C-48-42-B-a |
kênh Ông Tà | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o27'45" | 104o52'30" | 10o27'52" | 104o53'30" | C-48-42-B-a,b |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o21'24" | 104o51'46" | 10o30'26" | 104o46'50" | C-48-42-B-a |
kênh T4 Tỉnh | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'32" | 104o49'38" | 10o28'02" | 104o47'45" | C-48-42-B-a |
kênh T4 Trung Ương | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'29" | 104o48'24" | 10o28'28" | 104o47'22" | C-48-42-B-a |
kênh T5 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o30'35" | 104o52'03" | 10o25'30" | 104o49'03" | C-48-42-B-a |
kênh T6 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'52" | 104o53'36" | 10o23'26" | 104o50'12" | C-48-42-B-b; C-48-30-D-d |
kênh Vĩnh Thành 2 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o26'44" | 104o52'55" | 10o29'24" | 104o48'48" | C-48-42-B-a,b |
kênh Vĩnh Thành 3 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o24'16" | 104o53'37" | 10o28'00" | 104o47'47" | C-48-42-B-a,b |
kênh Vĩnh Thành 4 | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o25'00" | 104o51'29" | 10o26'15" | 104o49'30" | C-48-42-B-a |
kênh Xã Võng | TV | xã Vĩnh Phước | H. Tri Tôn |
|
| 10o31'07" | 104o52'46" | 10o30'07" | 104o53'28" | C-48-30-D-d |
- 1Thông tư 23/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 13/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 19/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Thông tư 23/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 13/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 19/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 07/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 17/2017/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 26/07/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 593 đến số 594
- Ngày hiệu lực: 15/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực