Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2016/BTNMT | Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Đồng Nai.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh đồng Nai được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG NAI
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Biên Hòa | 4 |
2 | Thị xã Long Khánh | 25 |
3 | Huyện Cẩm Mỹ | 32 |
4 | Huyện Định Quán | 41 |
5 | Huyện Long Thành | 49 |
6 | Huyện Nhơn Trạch | 62 |
7 | Huyện Tân Phú | 74 |
8 | Huyện Thống Nhất | 85 |
9 | Huyện Trảng Bom | 90 |
10 | Huyện Vĩnh Cửu | 98 |
11 | Huyện Xuân Lộc | 109 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
Quốc lộ 1 | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 12” | 106° 50’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 46” | 106° 50’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 3 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 48” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 33” | 106° 51’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 50” | 106° 51’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 14” | 106° 50’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 40” | 106° 50’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 8 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 46” | 106° 50’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 9 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 35” | 106° 50’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 10 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 23” | 106° 50’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 11 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 33” | 106° 52’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 12 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 59” | 106° 51’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đò An Hào | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 08” | 106° 50’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Bà Lúa | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a, C-48-34-B-b |
khu công nghiệp Biên Hòa 1 | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 59” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Biên Hòa 2 | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 10” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-a, |
xí nghiệp CaDiVi | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 16” | 106° 51’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Nai | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 1 | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 2 | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a, |
trạm biến thế Long Bình | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 33” | 106° 52’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh xá Ngọc Hiệp | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 58” | 106° 50’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 19” | 106° 51’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 51’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 11” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 20” | 106° 51’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-a, |
công ty Cơ và Máy công nghiệp Miền Nam | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 20” | 106° 51’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 21” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 11” | 106° 48’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 53” | 106° 49’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 41” | 106° 48’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 45” | 106° 49’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 34” | 106° 49’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Hữu Nghĩa | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Đền thờ Nguyễn Tri Phương | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 49” | 106° 49’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
Cầu Ghềnh | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 54” | 106° 49’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Long Thiền | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 18” | 106° 49’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
miếu Năm Ông | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 10” | 106° 48’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
rạch Tha Huồng | TV | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 55’ 52” | 106° 49’ 00” | 10° 55’ 39” | 106° 49’ 26” | C-48-34-B-a |
Cầu Xiệp | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 16” | 106° 48’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Xiệp | TV | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 55’ 13” | 106° 46’ 49” | 10° 54’ 33” | 106° 48’ 48” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 29” | 106° 48’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 23” | 106° 47’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 47’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 47’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 14” | 106° 47’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
miếu Bà Thiên Hậu | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 02” | 106° 47’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Điện | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 47’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Bửu Đức | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 22” | 106° 47’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu danh thắng Bửu Long | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 53” | 106° 47’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Bửu Phong | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 06” | 106° 47’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
Rạch Gốc | TV | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 57” | 106° 48’ 05” | 10° 58’ 27” | 106° 47’ 41” | C-48-34-B-a |
miếu Bà Hàng Dương | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 46” | 106° 47’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Hóa An | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Huỳnh Văn Nghệ | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 10° 58’ 40” | 106° 47’ 56” | C-48-34-B-a |
chùa Linh Sơn | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 47’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Long Ẩn | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 23” | 106° 47’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
hồ Long Ẩn | TV | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 42” | 106° 47’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh xá Ngọc Bửu | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 48’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh thất Ngọc Tịnh | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 47’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
nghĩa địa Phước Kiểng | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 48’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Gốc | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 40” | 106° 47’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Lung | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 15” | 106° 48’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Tân Lại | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 31” | 106° 48’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Văn Miếu Trấn Biên | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 55” | 106° 48’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 56” | 106° 48’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 59” | 106° 48’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 03” | 106° 48’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 08” | 106° 48’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 08” | 106° 48’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
cầu Hóa An | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Hoàng Minh Châu | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 00” | 106° 48’ 44” | 10° 56’ 52” | 106° 48’ 38” | C-48-34-B-a |
đường Huỳnh Văn Lũy | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 03” | 106° 48’ 40” | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 34” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
đình Tân Lân | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 54” | 106° 48’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 20” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 20” | 106° 52’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 28” | 106° 52’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 20” | 106° 52’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 52’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 19” | 106° 52’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 14” | 106° 52’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 8 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 52’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 9 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 35” | 106° 52’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 10 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 53’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 11 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 25” | 106° 53’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 12 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 07” | 106° 52’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 13 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 57” | 106° 52’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 52’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a, |
suối Phát Triển | TV | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a, |
suối Săn Máu | TV | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Cầu Sập | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 26” | 106° 52’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 2 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 57” | 106° 52’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 3 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 48” | 106° 52’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 4 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 37” | 106° 52' 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 5 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 20” | 106° 52’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 5A | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 52’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 47” | 106° 53’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 8 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 02” | 106° 54’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu công nghiệp Amata | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 30” | 106° 53’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
suối Bà Lúa | TV | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a, |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-a, |
Suối Linh | TV | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a, |
khu công nghiệp Long Bình | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 50” | 106° 53’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Tổng kho Long Bình | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 38” | 106° 55’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Di tích Lịch sử văn hóa Mộ, đền thờ Đoàn Văn Cự và 16 Nghĩa binh Thiên Địa Hội | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 46” | 106° 52’ 09” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Cầu Sập | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
cầu Suối Linh | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 36” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nhà máy Thuốc lá ViNaTaBa | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 38” | 106° 55’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu tập thể Tổng kho Long Bình | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 21” | 106° 54’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
xí nghiệp Vận tải thứ liệu lâm sàn Long Bình Lobiswood | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 44” | 106° 55’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 25” | 106° 51’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 53” | 106° 52’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 59” | 106° 52’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
sư đoàn 309 | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 13” | 106° 51’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Bà Lúa | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a, |
cù lao Ba Xê | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 01” | 106° 50’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Bến Gỗ | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 08” | 106° 52’ 24” | 10° 52’ 38” | 106° 50’ 58” | C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Biên Hòa 2 | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 10” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Dương | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 07” | 106° 50’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-b |
cảng Đồng Nai | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 03” | 106° 50’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Nai | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
khu phố Long Điềm | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 41” | 106° 50’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Thái Hòa | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 23” | 106° 50’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 02” | 106° 48’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 48’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 18” | 106° 48’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 48’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 54” | 106° 48’ 52” | 10° 57’ 25” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 00” | 106° 49’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 25” | 106° 49’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 41” | 106° 49’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 58” | 106° 49’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường 30-4 | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 48” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
nhà thờ Biên Hòa | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 50” | 106° 49’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 1 | TV | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 2 | TV | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
đình thần Phước Lư | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 18” | 106° 49’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Cát | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Võ Thị Sáu | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 43” | 106° 49’ 06” | 10° 57’ 30” | 106° 50’ 27” | C-48-34-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 46” | 106° 51’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 50” | 106° 51’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 39” | 106° 51’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 42” | 106° 51’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 06” | 106° 51’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 15” | 106° 51’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 22” | 106° 51’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 8 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 20” | 106° 51’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 9 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 53” | 106° 51’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Mộ, đền thờ Đoàn Văn Cự và 16 Nghĩa binh Thiên Địa Hội | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 51’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
Trường Tiểu học Tam Hiệp A | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 51’ 27” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Tiên Đồng Nai | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 00” | 106° 51’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Từ Tôn | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 51’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
công ty VMEP | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 10” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nhà thờ Xuân Hòa | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 29” | 106° 51’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 32” | 106° 51’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 47” | 106° 51’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 10” | 106° 51’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nghĩa trang Bùi Hưng | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 56” | 106° 51’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
Đài Phát thanh Truyền hình Đồng Nai | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 51’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
cầu Suối Linh | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 36” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
giáo xứ Trinh Vương | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 02” | 106° 51’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 10” | 106° 53’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 32” | 106° 53’ 14” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 21” | 106° 53’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 18” | 106° 53’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 5A | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 53’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 5B | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 49” | 106° 53’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 04” | 106° 53’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 42” | 106° 53’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 8A | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 38” | 106° 53’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 8B | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 36” | 106° 53’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 9 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 49” | 106° 53’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 10 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 26” | 106° 53’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nghĩa trang giáo xứ Hà Nội | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 53’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nhà máy Nước Long Bình | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 46” | 106° 53’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
tu viện Martin | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 32” | 106° 53’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-b |
suối Phát Triển | TV | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-b |
Cầu Sập | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 04” | 106° 54’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nhà máy Nước Thiện Tân | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 59’ 13” | 106° 53’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 05” | 106° 52’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 48” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 41” | 106° 52’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trung tâm Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 44” | 106° 52’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
sân vận động Đồng Nai | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Đai học Đồng Nai | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 30” | 106° 51’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
Cầu Sập | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
chợ Tân Hiệp | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 50” | 106° 51’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 19” | 106° 54’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 03” | 106° 54’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 26” | 106° 54’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 4A | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 46” | 106° 54’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 54’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 54’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 54” | 106° 54’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 8 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 10” | 106° 54’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 9 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 21” | 106° 54’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 10 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 09” | 106° 54’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 11 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 54’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ga Hố Nai | KX | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 40” | 106° 54’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nghĩa trang Hòa Bình | KX | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 47” | 106° 54’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Lớn | TV | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 09” | 106° 54’ 48” | 11° 01’ 01” | 106° 55’ 01” | C-48-34-B-b |
suối Phát Triển | TV | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 30” | 106° 51’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 50’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 22” | 106° 50’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 50’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 16” | 106° 50’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 04” | 106° 50’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Trung | KX | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 37” | 106° 50’ 29” | 10° 57’ 48” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 50’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 54” | 106° 50’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 50’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 06” | 106° 49’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 50’ 19” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 11” | 106° 50’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 50’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 8 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 11” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 9 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 16” | 106° 50’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 10 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 48’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 11 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 53” | 106° 50’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
công ty Donavik | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 47” | 106° 49’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Khởi | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 22” | 106° 51’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
chùa Đức Quang | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 50’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Rạch Gốc | TV | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 57” | 106° 48’ 05” | 10° 58’ 27” | 106° 47’ 41” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 40” | 106° 50’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 38” | 106° 50’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 37” | 106° 49’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 49’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 49” | 106° 50’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 50’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 48” | 106° 50’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
bệnh viện 7B | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Nơi diễn ra cuộc nổi dậy nhá nhà lao Tân Hiên | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 50’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Trung | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 37” | 106° 50’ 29” | 10° 57’ 48” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
chùa Phi Lai | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 59” | 106° 50’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 01” | 106° 49’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 49” | 106° 49’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 33” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 56” | 106° 49’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Bà Lồ | TV | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 54’ 33” | 106° 48’ 48” | 10° 54’ 16” | 106° 50’ 13” | C-48-34-B-a |
đường Bùi Hữu Nghĩa | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
chùa Giác Minh | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 17” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ Trần Ngọc Du | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 12” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Sắc Tứ | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 06” | 106° 49’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Tân Vạn | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Vạn Linh | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 12” | 106° 49’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Xiệp | TV | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 55’ 13” | 106° 46’ 49” | 10° 54’ 33” | 106° 48’ 48” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 47” | 106° 48’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 00” | 106° 48’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 58” | 106° 49’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường 30-4 | KX | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 48” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
đường Hưng Đạo Vương | KX | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57 06” | 106° 48’ 59” | 10° 57’ 06” | 106° 49’ 12” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử Nhà hội Bình Trước | KX | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 53” | 106° 48’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 54” | 106° 48’ 52” | 10° 57’ 25” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử Quảng trường Sông Phố | KX | P. Thanh Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 50” | 106° 48’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 03” | 106° 50’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 27” | 106° 50’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 29” | 106° 49’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 49’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 03” | 106° 49’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 28” | 106° 49’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 7 | DC | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 47” | 106° 49’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
tịnh xá Ngọc Hòa | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 32” | 106° 49’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
miếu Ngũ Hành | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57 02” | 106° 49’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lich sử Nhà Xanh | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 18” | 106° 50’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
chùa Phổ Hòa | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 27” | 106° 49’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Phước Huệ | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 15” | 106° 50’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Cát | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
đường Võ Thị Sáu | KX | P. Thống Nhất | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 43” | 106° 49’ 06” | 10° 57’ 30” | 106° 50’ 27” | C-48-34-B-a |
khu phố 1 | DC | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 51’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 37” | 106° 51’ 14” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 59’ 33” | 106° 51’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 59’ 20” | 106° 52’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 51’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Ba Ba | TV | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 00’ 13” | 106° 51’ 01” | 11° 01’ 16” | 106° 52’ 12” | C-48-22-D-c |
cầu Đồng Khởi | KX | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 22” | 106° 51’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-22-D-c, |
xí nghiệp May 5 | KX | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 15” | 106° 51’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
suối Phát Triển | TV | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-b, |
suối Săn Máu | TV | P. Trảng Dài | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 26” | 106° 49’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 49’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 21” | 106° 49’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 09” | 106° 49’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 18” | 106° 49’ 09” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 30” | 106° 49’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường 30-4 | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 48” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
ga Biên Hòa | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 08” | 106° 49’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử Đài chiến sỹ | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 49’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Hưng Đạo Vương | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 06” | 106° 48’ 59” | 10° 57’ 06” | 106° 49’ 12” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử Mộ Trịnh Hoài Đức | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 17” | 106° 49’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49' 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Trung Dũng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 54” | 106° 48’ 52” | 10° 57’ 25” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
Ấp 1 | DC | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 24” | 106° 51’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 2 | DC | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 39” | 106° 51’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 3 | DC | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 39” | 106° 52’ 27” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 4 | DC | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 23” | 106° 51’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
quốc lộ 51 | KX | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-b |
đình An Hòa | KX | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 10” | 106° 51’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Bà Lúa | TV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a |
rạch Bà Nháp | TV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 53’ 01” | 106° 52’ 56” | 10° 53’ 07” | 106° 51’ 54” | C-48-34-B-a, |
rạch Bà Quạt | TV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 54” | 106° 52’ 13” | 10° 52’ 37” | 106° 51’ 55” | C-48-34-B-a |
sông Bến Gỗ | TV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 08” | 106° 52’ 24” | 10° 52’ 38” | 106° 50’ 58” | C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-b, |
Sông Buông | TV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | C-48-34-B-b |
suối Cầu Quan | TV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 21” | 106° 56’ 25” | 10° 53’ 02” | 106° 51’ 41” | C-48-34-B-b |
đồi Phước Khả | SV | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 27” | 106° 53’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Cầu Quan | KX | xã An Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đò An Hảo | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 08” | 106° 50’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Hòa | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 08” | 106° 50’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Đại Giác | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 03” | 106° 49’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử Đền thờ- mộ Nguyễn Hữu Cảnh | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 55” | 106° 49’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 1 | TV | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 2 | TV | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
Cầu Ghềnh | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 54” | 106° 49’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Hòa Qưới | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 14” | 106° 50’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Trung học phổ thông Nam Hà | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 04” | 106° 49’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Nhất Hòa | DC | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 14” | 106° 49’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Nhị Hòa | DC | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 52” | 106° 49’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Chùa Ông | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 52” | 106° 49’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
vàm Ông Án | TV | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 18” | 106° 50’ 14” | 10° 55’ 46” | 106° 50’ 39” | C-48-34-B-a |
chùa Phước Hội | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 35” | 106° 50’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Phước Long | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 12” | 106° 50’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Cát | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Tam Hòa | DC | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 06” | 106° 50’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Thành Hưng | KX | xã Hiệp Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 05” | 106° 49’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp An Hòa | DC | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 11” | 106° 48’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Bình Hóa | DC | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 42” | 106° 47’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Trị | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 32” | 106° 47’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Hữu Nghĩa | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” | C-48-34-B-a |
công ty Cao su Màu Đồng Nai | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 40” | 106° 48’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Cầu Hang | DC | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 35” | 106° 48’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Cầu Sỏi | TV | xã Hóa An | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 01” | 106° 46’ 56” | 10° 57’ 06” | 106° 47’ 39” | C-48-34-B-a |
ấp Đồng Nai | DC | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 33” | 106° 48’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Hóa An | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
công ty Gạch men King Minh | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 34” | 106° 48’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Hiển Lâm Sơn Tự | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 05” | 106° 47’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Hóa An | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Hóa An | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 13” | 106° 48’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
mỏ đá Hóa An | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 40” | 106° 47’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
nghĩa trang Phúc Kiến | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 56” | 106° 47’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Sỏi | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 54” | 106° 47’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Cầu Xiệp | KX | xã Hóa An | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 16” | 106° 48’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-Ba |
Suối Xiệp | TV | xã Hóa An | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 55’ 13” | 106° 46’ 49” | 10° 54’ 33” | 106° 48’ 48” | C-48-34-B-a |
ấp An Xuân | DC | xã Long Hưng | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 10” | 106° 51’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-c |
sông Bến Gỗ | TV | xã Long Hưng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 08” | 106° 52’ 24” | 10° 52’ 38” | 106° 50’ 58” | C-48-34-B-a |
Sông Buông | TV | xã Long Hưng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 55” | 107° 02' 31” | 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | C-48-34-B-c, |
sông Đồng Nai | TV | xã Long Hưng | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a, |
sông Láng Lùn | TV | xã Long Hưng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | 10° 49’ 36” | 106° 52’ 11” | C-48-34-B-c, |
ấp Phước Hội | DC | xã Long Hưng | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 45” | 106° 51’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
quốc lộ 51 | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-a, |
rạch Bà Ốc | TV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 48” | 106° 54’ 11” | 10° 51’ 11” | 106° 53’ 41” | C-48-34-B-d |
Sông Buông | TV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | C-48-34-B-b, |
suối Cầu Quan | TV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 21” | 106° 56’ 25” | 10° 53’ 02” | 106° 51’ 41” | C-48-34-B-b |
chùa Diệu Pháp | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 26” | 106° 56’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Độn | TV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 27” | 106° 55’ 31” | 10° 51’ 48” | 106° 54’ 11” | C-48-34-B-d |
Ấp Đồng | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 03” | 106° 53’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
núi Dòng Dài | SV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 48” | 106° 53’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
công ty Gạch Tuynel Long Thành | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 37” | 106° 54’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Hương Phước | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 46” | 106° 53’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Ấp Miễu | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 59” | 106° 54’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
sông Ngã Ba Nước Lạnh | TV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | 10° 50’ 03” | 106° 52’ 52” | C-48-34-B-d |
tịnh xá Ngọc Đạt | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 02” | 106° 53’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
rạch Ông Trung | TV | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 33” | 106° 53’ 36” | 10° 50’ 42” | 106° 53’ 12” | C-48-34-B-d |
chùa Phước Hộ | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 00” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
chùa Phước Quang | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 31” | 106° 53’ 44” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
thiền viện Phước Sơn | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 02” | 106° 56’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Cầu Quan | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Rạch Chiếc | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 10” | 106° 53’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
cầu Suối Độn | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 22” | 106° 54’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Tân Cang | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 02” | 106° 56’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Tân Lập | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 28” | 106° 57’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Tân Mai | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 13” | 106° 54’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đình Thần Phước Tân | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 59” | 106° 54’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
chùa Thiền Tôn Ni Tự | KX | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 58” | 106° 54’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Vườn Dừa | DC | xã Phước Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 00” | 106° 53’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
quốc lộ 51 | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-d |
rạch Bà Bông | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 50’ 14” | 106° 54’ 13” | 10° 50’ 29” | 106° 53’ 32” | C-48-34-B-d |
rạch Bà Ốc | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 48” | 106° 54’ 11” | 10° 51’ 11” | 106° 53’ 41” | C-48-34-B-d |
rạch Cò Kè | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 50’ 32” | 106° 54’ 14” | 10° 50’ 36” | 106° 53’ 43” | C-48-34-B-d |
Suối Độn | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 27” | 106° 55’ 31” | 10° 51’ 48” | 106° 54’ 11” | C-48-34-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-c |
Rạch Dừa | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 01” | 106° 54’ 26” | 10° 50’ 46” | 106° 53’ 48” | C-48-34-B-d |
sông Láng Lùn | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | 10° 49’ 36” | 106° 52’ 11” | C-48-34-B-c, |
nhà thờ Long Đức | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 49” | 106° 57’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Long Đức 1 | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 16” | 106° 57’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Long Đức 2 | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 39” | 106° 57’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Long Đức 3 | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 46” | 106° 57’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Long Khánh 1 | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 08” | 106° 54’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Long Khánh 2 | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 50’ 23” | 106° 54’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Long Khánh 3 | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 50’ 46” | 106° 55’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Long Vân | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 06” | 106° 57’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
sông Ngã Ba Nước Lạnh | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | 10° 50’ 03” | 106° 52’ 52” | C-48-34-B-d |
rạch Nước Lạch | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 37” | 106° 54’ 39” | 10° 50’ 07” | 106° 53’ 09” | C-48-34-B-d |
rạch Ông Trung | TV | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 51’ 33” | 106° 53’ 36” | 10° 50’ 42” | 106° 53’ 12” | C-48-34-B-d |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 54” | 106° 57’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
cầu Suối Độn | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 22” | 106° 54’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 32” | 106° 56’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Thanh Hương | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 59” | 106° 55’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Thiên Bình | DC | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 51’ 45” | 106° 55’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đan viện Thiên Bình | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 13” | 106° 55’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
nhà thờ Thiên Bình | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 52’ 06” | 106° 55’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
nhà thờ Thiên Lộc | KX | xã Tam Phước | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 41” | 106° 57’ 44” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Ấp 1 | DC | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 47” | 106° 46’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 04” | 106° 47’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 42” | 106° 46’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 58” | 106° 46’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Hữu Nghĩa | KX | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” | C-48-34-B-a |
rạch Cầu Sỏi | TV | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 01” | 106° 46’ 56” | 10° 57’ 06” | 106° 47’ 39” | C-48-34-B-a |
Rạch Chay | TV | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 46’ 23” | 10° 57’ 38” | 106° 46’ 24” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
chùa Hạnh Sơn | KX | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 48” | 106° 46’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Lái Bông | KX | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 08” | 106° 47’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Lái Bông | TV | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 23” | 106° 46’ 29” | 10° 57’ 14” | 106° 47’ 13” | C-48-34-B-a |
cầu Ông Tiếp | KX | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Ông Tiếp | TV | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 10” | 106° 45’ 52” | 10° 57’ 54” | 106° 46’ 52” | C-48-34-B-a |
cầu Rạch Sỏi | KX | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 54” | 106° 47’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Tân Hạnh | KX | xã Tân Hạnh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 34” | 106° 46’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 1 | DC | P. Phú Bình | TX. Long Khánh | 10° 54’ 43” | 107° 14’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Bình | TX. Long Khánh | 10° 54’ 51” | 107° 13’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường 21 tháng 4 | KX | P. Phú Bình | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 55” | 107° 13’ 34” | 10° 56’ 35” | 107° 12’ 44” | C-48-35-A-b |
cầu Gia Liêu | KX | P. Phú Bình | TX. Long Khánh | 10° 54’ 41” | 107° 13’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Liêu | TV | P. Phú Bình | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-A-d, |
công viên Hòa Bình | KX | P. Phú Bình | TX. Long Khánh | 10° 54’ 55” | 107° 14’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
trại giam K5 | KX | P. Phú Bình | TX. Long Khánh | 10° 55’ 09” | 107° 13’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 58” | 107° 14’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 46” | 107° 14’ 37” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 58” | 107° 14’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 49” | 107° 14’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 48” | 107° 15’ 12” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 40” | 107° 15’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ga Long Khánh | KX | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 56’ 05” | 107° 14’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Suối Rết | TV | P. Xuân An | TX. Long Khánh |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-35-B-a, |
Di tích Lịch sử Toà Hành chính tỉnh Long Khánh | KX | P. Xuân An | TX. Long Khánh | 10° 55’ 39” | 107° 14’ 46” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh | 10° 56’ 10” | 107° 14’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh | 10° 55’ 59” | 107° 14’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh | 10° 55’ 38” | 107° 14’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh | 10° 55’ 37” | 107° 14’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh | 10° 56’ 15” | 107° 14’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường 21 tháng 4 | KX | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 55” | 107° 13’ 34” | 10° 56’ 35” | 107° 12’ 44” | C-48-35-A-b |
Suối Cải | TV | P. Xuân Bình | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-23-C-d, |
Khu phố 1 | DC | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh | 10° 55’ 36” | 107° 14’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh | 10° 55’ 09” | 107° 15’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
khu phố 3 | DC | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh | 10° 55’ 24” | 107° 14’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh | 10° 55’ 22” | 107° 14’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh | 10° 55’ 07” | 107° 14’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường 21 tháng 4 | KX | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 55” | 107° 13’ 34” | 10° 56’ 35” | 107° 12’ 44” | C-48-35-A-b, |
suối Gia Liêu | TV | P. Xuân Hòa | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-A-d, |
Khu phố 1 | DC | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 23” | 107° 15’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 22” | 107° 15’ 22” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 03” | 107° 15’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh | 10° 55’ 55” | 107° 15’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
chùa Bảo Sơn | KX | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 11” | 107° 15’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Suối Cài | TV | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-35-A-b |
Suối Rết | TV | P. Xuân Thanh | TX. Long Khánh |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-35-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh | 10° 56’ 29” | 107° 14’ 25” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh | 10° 56’ 23” | 107° 14’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh | 10° 56’ 12” | 107° 14’ 29” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh | 10° 56’ 07” | 107° 14’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh | 10° 56’ 12” | 107° 14’ 53” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường 21 tháng 4 | KX | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 55” | 107° 13’ 34” | 10° 56’ 35” | 107° 12’ 44” | C-48-35-A-b |
Suối Cải | TV | P. Xuân Trung | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-35-A-b |
ấp 18 Gia Đình | DC | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 57’ 28” | 107° 16’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bàu Cối | DC | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 59’ 33” | 107° 15’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Suối Cải | TV | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-23-D-c, |
Suối Đá | TV | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh |
|
| 10° 58’ 45” | 107° 16’ 59” | 11° 00’ 57” | 107° 19’ 50” | C-48-35-B-a |
ấp Lác Chiếu | DC | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 58’ 30” | 107° 15’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
cầu Ông Nhện | KX | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 59’ 18” | 107° 15’ 23” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
chùa Quảng Hạnh | KX | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 59’ 32” | 107° 15’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Suối Rết | TV | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-35-B-a, |
ấp Ruộng Tre | DC | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 57’ 02” | 107° 16’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
cầu Suối Rết | KX | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 59’ 44” | 107° 19’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ An | DC | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh | 10° 58’ 06” | 107° 18’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Suối Tre | TV | xã Bảo Quang | TX. Long Khánh |
|
| 10° 57’ 42” | 107° 13’ 02” | 10° 59’ 53” | 107° 14’ 55” | C-48-35-A-b |
ấp Bảo Vinh A | DC | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 16” | 107° 16’ 03” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bảo Vinh B | DC | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 56” | 107° 15’ 22” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
cầu Bình Lộc | KX | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 58’ 02” | 107° 14’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Suối Cải | TV | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-35-B-a, |
nông trường cao su An Lộc | KX | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 16” | 107° 08’ 28” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
chùa Hiển Mật | KX | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 37” | 107° 16’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Suối Rết | TV | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-35-B-a |
ấp Ruộng Hời | DC | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 25” | 107° 15’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Ruộng Lớn | DC | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 30” | 107° 16’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Suối Chồn | DC | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 57’ 25” | 107° 14’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
chùa Tâm Hòa | KX | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh | 10° 56’ 18” | 107° 15’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Suối Tre | TV | xã Bảo Vinh | TX. Long Khánh |
|
| 10° 57’ 42” | 107° 13’ 02” | 10° 59’ 53” | 107° 14’ 55” | C-48-35-A-b |
ấp Bàu Sen | DC | xã Bàu Sen | TX. Long Khánh | 10° 55’ 39” | 107° 11’ 43” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
núi Hang Dơi | SV | xã Bàu Sen | TX. Long Khánh | 10° 54’ 51” | 107° 12’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Núi Đỏ | DC | xã Bàu Sen | TX. Long Khánh | 10° 55’ 40” | 107° 13’ 35” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Tân Thủy | DC | xã Bàu Sen | TX. Long Khánh | 10° 55’ 03” | 107° 12’ 13” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
núi Yên Ngựa | SV | xã Bàu Sen | TX. Long Khánh | 10° 54’ 15” | 107° 11’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
miếu Bà Bàu Trâm | KX | xã Bàu Trâm | TX. Long Khánh | 10° 55’ 49” | 107° 15’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bàu Sầm | DC | xã Bàu Trâm | TX. Long Khánh | 10° 55’ 38” | 107° 17’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bàu Trâm | DC | xã Bàu Trâm | TX. Long Khánh | 10° 56’ 00” | 107° 15’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
suối Gia Liêu | TV | xã Bàu Trâm | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-B-a |
Suối Rết | TV | xã Bàu Trâm | TX. Long Khánh |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-35-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 10° 58’ 28” | 107° 14’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 10° 59’ 15” | 107° 13’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 11° 00’ 11” | 107° 14’ 11” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 10° 59’ 57” | 107° 14’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
cầu Bình Lộc | KX | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 10° 58’ 02” | 107° 14’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ngã ba Bình Lộc | KX | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 10° 58’ 36” | 107° 14’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Suối Cài | TV | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-23-D-c |
ấp Cây Da | DC | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 11° 01’ 12” | 107° 15’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
suối Đá Bàn | TV | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh |
|
| 10° 59’ 49” | 107° 14’ 33” | 11° 03’ 37” | 107° 14’ 27” | C-48-23-C-d, |
suối Sang Dốc | TV | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh |
|
| 10° 58’ 04” | 107° 11’ 11” | 11° 01’ 27” | 107° 14’ 02” | C-48-23-C-d, |
cầu Suối Tre | KX | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh | 10° 57’ 42” | 107° 13’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường Suối Tre-Bình Lộc | KX | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 34” | 107° 13’ 04” | 11° 00’ 16” | 107° 09’ 46” | C-48-35-A-b |
Suối Tre | TV | xã Bình Lộc | TX. Long Khánh |
|
| 10° 57’ 42” | 107° 13’ 02” | 10° 58’ 02” | 107° 14’ 05” | C-48-35-A-b |
quốc lộ 56 | KX | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 47” | 107° 13’ 29” | 10° 45’ 26” | 107° 14’ 32” | C-48-35-A-b, |
ấp Đồi Rìu | DC | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 52’ 39” | 107° 11’ 53” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
núi Đồi Rìu | SV | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 52’ 11” | 107° 12’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
suối Gia Liêu | TV | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-A-d, |
suối GiaTrấp | TV | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 57” | 107° 13’ 30” | 10° 55’ 09” | 107° 15’ 30” | C-48-35-A-b |
ấp Hàng Gòn | DC | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 51’ 58” | 107° 13’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
nông trường Hàng Gòn | KX | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 51’ 09” | 107° 13’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
chùa Long Thới | KX | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 52’ 06” | 107° 13’ 33” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Di tích khảo cổ học Mộ Cư thạch Hàng Gòn | KX | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 52’ 06” | 107° 13’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Râm | TV | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh |
|
| 10° 51’ 20” | 107° 12’ 42” | 10° 52’ 30” | 107° 07’ 02” | C-48-35-A-d |
Suối Rìu | TV | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh |
|
| 10° 51’ 54” | 107° 11’ 49” | 10° 52’ 01” | 107° 10’ 06” | C-48-35-A-d |
ấp Tân Phong | DC | xã Hàng Gòn | TX. Long Khánh | 10° 53’ 24” | 107° 13’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-b |
đường 21 tháng 4 | KX | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 55” | 107° 13’ 34” | 10° 56’ 35” | 107° 12’ 44” | C-48-35-A-b |
cầu Bình Lộc | KX | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 58’ 02” | 107° 14’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Suối Cải | TV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-35-A-b |
ấp Cấp Rang | DC | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 56’ 44” | 107° 11’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Dưỡng Đường | DC | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 56’ 45” | 107° 12’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Suối Hôn | TV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 57’ 18” | 107° 11’ 02” | 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | C-48-35-A-b |
ấp Núi Tung | DC | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 56’ 47” | 107° 13’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Sang Dốc | TV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 58’ 04” | 107° 11’ 11” | 11° 01’ 27” | 107° 14’ 02” | C-48-35-A-b |
ấp Suối Tre | DC | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 57’ 02” | 107° 13’ 06” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
cầu Suối Tre | KX | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 57’ 42” | 107° 13’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
hồ Suối Tre | TV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 57’ 31” | 107° 12’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Trung tâm văn hóa Suối Tre | KX | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 57’ 01” | 107° 12’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường Suối Tre-Bình Lộc | KX | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 56’ 34” | 107° 13’ 04” | 11° 00’ 16” | 107° 09’ 46” | C-48-35-A-b |
Đồi Tây | SV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 57’ 53” | 107° 11’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Núi Thị | SV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 56’ 20” | 107° 12’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Suối Tre | TV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh |
|
| 10° 57’ 42” | 107° 13’ 02” | 10° 59’ 53” | 107° 14’ 55” | C-48-35-A-b |
Núi Tung | SV | xã Suối Tre | TX. Long Khánh | 10° 56’ 18” | 107° 13’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-b |
Suối Hôn | TV | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh |
|
| 10° 57’ 18” | 107° 11’ 02” | 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | C-48-35-A-b |
Núi Nứa | SV | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh | 10° 53' 43” | 107° 09’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Phú Mỹ | DC | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh | 10° 55’ 26” | 107° 11’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Sông Nhạn | TV | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-b |
Núi Tiên | SV | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh | 10° 54’ 06” | 107° 11’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Trung Tâm | DC | xã Xuân Lập | TX. Long Khánh | 10° 55’ 48” | 107° 11’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-b, |
đường 21 tháng 4 | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 55” | 107° 13’ 34” | 10° 56’ 35” | 107° 12’ 44” | C-48-35-A-b |
quốc lộ 56 | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh |
|
| 10° 53’ 47” | 107° 13’ 29” | 10° 45’ 26” | 107° 14’ 32” | C-48-35-A-b, |
ấp Cẩm Tân | DC | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 54’ 24” | 107° 13’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
cầu Gia Liêu | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 54’ 41” | 107° 13’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Liêu | TV | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-A-d, |
cầu Gia Trấp | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 54’ 02” | 107° 14’ 32” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Trấp | TV | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh |
|
| 10° 52’ 57” | 107° 13’ 30” | 10° 55’ 09” | 107° 15’ 30” | C-48-35-A-b, |
chùa Long Ứng | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 53’ 37” | 107° 13’ 26” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Nông Doanh | DC | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 53’ 29” | 107° 14’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Tân Phong | DC | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 53’ 40” | 107° 13’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
chùa Thạnh Phú | KX | xã Xuân Tân | TX. Long Khánh | 10° 53’ 54” | 107° 14’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Cầu Tư | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 12” | 107° 15’ 35” | 10° 49’ 32” | 107° 18’ 17” | C-48-35-B-c |
Suối Con | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 14” | 107° 16’ 35” | 10° 47’ 11” | 107° 18’ 55” | C-48-35-B-c |
ấp Lò Than | DC | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 09” | 107° 16’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Lức | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 32” | 107° 18’ 17” | 10° 46’ 21” | 107° 22’ 58” | C-48-35-B-c |
đồi Mặt Trăng | SV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 45” | 107° 16’ 22” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Nhát | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 50” | 107° 16’ 39” | 10° 46’ 34” | 107° 22’ 00” | C-48-35-B-c |
Đồi Nứa | SV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 19” | 107° 15’ 46” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Sách | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 02” | 107° 18’ 10” | 10° 47’ 24” | 107° 22’ 40” | C-48-35-B-c |
Suối Sáu | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 48’ 24” | 107° 15’ 38” | 10° 46’ 13” | 107° 17’ 37” | C-48-35-B-c |
ấp Tân Bảo | DC | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 10” | 107° 18’ 24” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Tân Bình | DC | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 55” | 107° 16’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 00” | 107° 16’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Tân Xuân | DC | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 48” | 107° 17’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Cầu Tư | KX | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 15” | 107° 17’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
niệm phật đường Việt Hoa | KX | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 27” | 107° 17’ 25” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Vọng | TV | xã Bảo Bình | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 29” | 107° 17’ 28” | 10° 51’ 23” | 107° 19’ 25” | C-48-35-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 42’ 58” | 107° 19’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 42’ 44” | 107° 19’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 42’ 03” | 107° 19’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 41’ 35” | 107° 19’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 41’ 00” | 107° 18’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 6 | DC | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 43’ 30” | 107° 19’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
đường tỉnh 765 | KX | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-D-a |
Suối Cạn | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 43’ 33” | 107° 19’ 25” | 10° 43’ 37” | 107° 20’ 22” | C-48-35-D-a |
suối Cây Đa | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 43’ 34” | 107° 18’ 29” | 10° 42’ 12” | 107° 20’ 58” | C-48-35-D-a |
Suối Đá | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 44’ 13” | 107° 18’ 23” | 10° 42’ 51” | 107° 21’ 16” | C-48-35-D-a |
suối Đá Cạn | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 41’ 26” | 107° 18’ 52” | 10° 40’ 59” | 107° 19’ 26” | C-48-35-D-a |
hồ Đội 3 | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 43’ 44” | 107° 18’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
suối Gia Hoét 1 | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 41’ 14” | 107° 17’ 52” | 10° 40’ 16” | 107° 19’ 12” | C-48-35-D-a |
suối Gia Hoét 2 | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 42’ 10” | 107° 17’ 59” | 10° 40’ 42” | 107° 19’ 48” | C-48-35-D-a |
hồ Giao Thông | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ | 10° 42’ 16” | 107° 18’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Sông Ray | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 52’ 37” | 107° 22’ 18” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-D-a |
Suối Sao | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 42’ 24” | 107° 18’ 48” | 10° 41’ 39” | 107° 20’ 56” | C-48-35-D-a |
suối Tẩm Bó | TV | xã Lâm San | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 40’ 16” | 107° 19’ 12” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-D-a |
quốc lộ 56 | KX | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 53’ 47” | 107° 13’ 29” | 10° 45’ 26” | 107° 14’ 32” | C-48-35-A-d |
đồi 57 | SV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 46” | 107° 15’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
sư đoàn 302 | KX | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 32” | 107° 13’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Cả | TV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-A-d |
nông trường cao su Cẩm Đường | KX | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 00” | 107° 10’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
nông trường cao su Cẩm Mỹ | KX | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 00” | 107° 14’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
núi Cam Tiêm | SV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 37” | 107° 14’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
suối Cầu Tư | TV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 12” | 107° 15’ 35” | 10° 49’ 32” | 107° 18’ 17” | C-48-35-B-c |
Di tích Lịch sử văn hóa Địa điểm thành lập đoàn 125-Tiền thân của lực lượng vũ trang đoàn kết cứu nước Campuchia | KX | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 52” | 107° 13’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
ấp Hoàn Quân | DC | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 14” | 107° 13’ 18” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Mùa | TV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 48’ 33” | 107° 15’ 17” | 10° 47’ 05” | 107° 16’ 13” | C-48-35-B-c |
Đồi Nứa | SV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 19” | 107° 15’ 46” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Râm | TV | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 27” | 107° 14’ 10” | 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | C-48-35-A-d |
ấp Suối Cả | DC | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 21” | 107° 13’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
ấp Suối Râm | DC | xã Long Giao | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 36” | 107° 13’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 1 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 05” | 107° 13’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 14” | 107° 13’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 18” | 107° 14’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 24” | 107° 14’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 30” | 107° 14’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 6 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 42” | 107° 14’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 7 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 51’ 22” | 107° 13’ 57” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 8 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 52” | 107° 15’ 03” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 9 | DC | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 35” | 107° 15’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
quốc lộ 56 | KX | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 53’ 47” | 107° 13’ 29” | 10° 45’ 26” | 107° 14’ 32” | C-48-35-A-d |
nông trường Hàng Gòn | KX | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ | 10° 51’ 09” | 107° 13’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Râm | TV | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 27” | 107° 14’ 10” | 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | C-48-35-A-d |
Suối Sâu | TV | xã Nhân Nghĩa | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | 10° 51’ 01” | 107° 03’ 30” | C-48-35-A-d |
Ấp 1 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 52’ 56” | 107° 07’ 32” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 57” | 107° 07’ 42” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 48” | 107° 05’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 37” | 107° 06’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 38” | 107° 05’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 18” | 107° 05’ 13” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
ấp 61 | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 48” | 107° 07’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Cạn 1 | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 32” | 107° 07’ 15” | 10° 51’ 03” | 107° 04’ 52” | C-48-35-A-c |
Suối Cạn 2 | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 09” | 107° 06’ 50” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-c |
suối Cầu Mên | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | 10° 51’ 02” | 107° 03’ 05” | C-48-35-A-c |
Suối Đục | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 29” | 107° 12’ 14” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-c, |
nông trường cao su Ông Quế | KX | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 56” | 107° 08’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Râm | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 51’ 20” | 107° 12’ 42” | 10° 52’ 30” | 107° 07’ 02” | C-48-35-A-a, |
Suối Sâu | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | 10° 51’ 01” | 107° 03’ 30” | C-48-35-A-c, |
suối Sông Nhạn | TV | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-a, |
ấp Suối Đục | DC | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 14” | 107° 06’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã Sông Nhạn | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-35-A-b, |
Ấp 1 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 16” | 107° 20’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 44’ 39” | 107° 20’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 44’ 13” | 107° 20’ 57” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 43’ 40” | 107° 21’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 49” | 107° 20’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 49” | 107° 19’ 18” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 37” | 107° 18’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 8 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 44’ 37” | 107° 18’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-D-a |
Ấp 9 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 29” | 107° 21’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 10 | DC | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 10” | 107° 21’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
đường tỉnh 764 | KX | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 14” | 107° 14’ 05” | 10° 45’ 41” | 107° 23’ 28” | C-48-35-B-c, |
đường tỉnh 765 | KX | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-D-a, |
Suối Đá | TV | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 44’ 13" | 107° 18’ 23” | 10° 42’ 51” | 107° 21’ 16” | C-48-35-D-a |
suối La Hoa | TV | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 30” | 107° 20’ 10” | 10° 44’ 30” | 107° 22’ 35” | C-48-35-B-c, |
Sông Ray | TV | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 52’ 37” | 107° 22’ 18” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-d, |
suối Rừng Cẩm | TV | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 44’ 23” | 107° 19’ 12” | 10° 44’ 19” | 107° 20’ 58” | C-48-35-D-a |
Suối Thề 1 | TV | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 44’ 28” | 107° 18’ 29” | 10° 45’ 11” | 107° 20’ 52” | C-48-35-B-c, |
Suối Thề 2 | TV | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 19” | 107° 18’ 15” | 10° 43’ 11” | 107° 21’ 22” | C-48-35-B-c, |
trại giam Xuyên Mộc | KX | xã Sông Ray | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 46” | 107° 18’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 22” | 107° 08’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 05” | 107° 08’ 28” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 8 | DC | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 12” | 107° 07’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Cả | TV | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-A-c, |
nông trường cao su Cẩm Đường | KX | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 00” | 107° 10’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Đục | TV | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 29” | 107° 12’ 14” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-c, |
suối Gia Tráo | TV | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 45” | 107° 10’ 35” | 10° 46’ 12” | 107° 07’ 25” | C-48-35-A-c, |
Suối Quýt | TV | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 48’ 54” | 107° 12’ 20” | 10° 46’ 03” | 107° 05’ 06” | C-48-35-A-c, |
ấp Tự Túc | DC | xã Thừa Đức | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 07” | 107° 07’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
suối Cầu Bốn | TV | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 52’ 00” | 107° 18’ 55” | 10° 53’ 13” | 107° 21’ 19” | C-48-35-B-c |
Suối Đục | TV | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 51’ 23” | 107° 19’ 25” | 10° 52’ 39” | 107° 21’ 57” | C-48-35-B-c |
ấp Nam Hà | DC | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ | 10° 52’ 21” | 107° 16’ 37” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
hồ Suối Vọng | TV | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 35” | 107° 17’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Tân Hạnh | DC | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 54” | 107° 17’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Tân Mỹ | DC | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ | 10° 51’ 47” | 107° 16’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Vọng | TV | xã Xuân Bảo | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 29” | 107° 17’ 28” | 10° 51’ 23” | 107° 19’ 25” | C-48-35-B-c |
đường tỉnh 764 | KX | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 14” | 107° 14’ 05” | 10° 45’ 41” | 107° 23’ 28” | C-48-35-B-c, |
đường tỉnh 765 | KX | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-B-c |
ấp Bể Bạc | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 32” | 107° 22’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
đồi Bể Bạc | SV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 50” | 107° 23’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ấp Cọ Dầu 1 | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 41” | 107° 21’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Cọ Dầu 2 | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 04” | 107° 21’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Đá 1 | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 08” | 107° 18’ 57” | 10° 48’ 00” | 107° 21’ 51” | C-48-35-B-c |
Suối Đá 2 | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 51’ 12” | 107° 19’ 33” | 10° 48’ 39” | 107° 24’ 14” | C-48-35-B-c, |
cầu Đá Bàn | KX | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 09” | 107° 21’ 54” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
suối Đá Bàn | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 24” | 107° 22’ 40” | 10° 47’ 06” | 107° 23’ 57” | C-48-35-B-d |
ấp La Hoa | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 52” | 107° 22’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
suối La Hoa | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 30” | 107° 20’ 10” | 10° 44’ 30” | 107° 22’ 35” | C-48-35-B-c |
ấp Láng Me 1 | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 31” | 107° 23’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ấp Láng Me 2 | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 07” | 107° 23’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Suối Lức | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 32” | 107° 18’ 17” | 10° 46’ 21” | 107° 22’ 58” | C-48-35-B-c, |
Suối Nhát | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 17” | 107° 22’ 28” | 10° 45' 48” | 107° 23’ 32” | C-48-35-B-c, |
Sông Ray | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 52’ 37” | 107° 22’ 18” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-d |
Suối Sách | TV | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 02” | 107° 18’ 10” | 10° 47’ 24” | 107° 22’ 40” | C-48-35-B-c, |
ấp Suối Lức | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 23” | 107° 21’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
cầu Suối Lức | KX | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 01” | 107° 21’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Suối Nhát | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 00” | 107° 20’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
cầu Suối Nhát | KX | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 52” | 107° 21’ 06” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
cầu Suối Sách | KX | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 04” | 107° 21’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Thoại Hương | DC | xã Xuân Đông | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 43” | 107° 23’ 28” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 41” | 107° 11’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 47” | 107° 11’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Cả | TV | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-A-d |
nông trường cao su Cẩm Đường | KX | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 00” | 107° 10’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Đục | TV | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 29” | 107° 12’ 14” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-d |
suối Gia Tráo | TV | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 45” | 107° 10’ 35” | 10° 46’ 12” | 107° 07’ 25” | C-48-35-A-d |
Suối Quýt | TV | xã Xuân Đường | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 48’ 54” | 107° 12’ 20” | 10° 46’ 03” | 107° 05’ 06” | C-48-35-A-d |
quốc lộ 56 | KX | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 53’ 47” | 107° 13’ 29” | 10° 45’ 26” | 107° 14’ 32” | C-48-35-A-d |
đường tỉnh 764 | KX | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 14” | 107° 14’ 05” | 10° 45’ 41” | 107° 23’ 28” | C-48-35-A-d, |
nhà máy Chế biến mủ Cao su Cẩm Mỹ | KX | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 51” | 107° 14’ 24” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
nông trường cao su Cẩm Mỹ | KX | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 00” | 107° 14’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Cẩm Sơn | DC | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 23” | 107° 13’ 54” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
đồi Con Rắn | SV | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 51” | 107° 14’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
ấp Đồng Tâm | DC | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 45’ 37” | 107° 16’ 54” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Láng Lớn | DC | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 46” | 107° 14’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Mùa | TV | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 48’ 33” | 107° 15’ 17” | 10° 47’ 05” | 107° 16’ 13” | C-48-35-B-c |
Suối Sáu | TV | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 48’ 24” | 107° 15’ 38” | 10° 46’ 13” | 107° 17’ 37” | C-48-35-B-c |
ấp Suối Sóc | DC | xã Xuân Mỹ | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 03” | 107° 14’ 43” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 54” | 107° 09’ 46” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 41” | 107° 09’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
ấp 57 | DC | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ | 10° 52’ 04” | 107° 07’ 25” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
suối Cống Lở | TV | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 51’ 54” | 107° 11’ 49” | 10° 52’ 10” | 107° 07’ 29” | C-48-35-A-d |
Cầu Đỏ | KX | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ | 10° 51’ 20” | 107° 09’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-A-d |
Suối Đục | TV | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 29” | 107° 12’ 14” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-d |
nông trường cao su Ông Quế | KX | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 56” | 107° 08’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Râm 1 | TV | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 51’ 20” | 107° 12’ 42” | 10° 52’ 30” | 107° 07’ 02” | C-48-35-A-d |
Suối Râm 2 | TV | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 27” | 107° 14’ 10” | 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | C-48-35-A-d |
Suối Sâu | TV | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | 10° 51’ 01” | 107° 03’ 30” | C-48-35-A-d |
ấp Suối Râm | DC | xã Xuân Quế | H. Cẩm Mỹ | 10° 52’ 19” | 107° 07’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 21” | 107° 21’ 37” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 24” | 107° 21’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 46” | 107° 19’ 53” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 29” | 107° 21’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 5 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 27” | 107° 20’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 39” | 107° 20’ 32” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 48’ 57” | 107° 19’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 8 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 02” | 107° 20’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 9 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 16” | 107° 19’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Ấp 10 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 44” | 107° 18’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp 11 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 16” | 107° 19’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp 12 | DC | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 33” | 107° 17’ 35” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
đường tỉnh 764 | KX | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 14” | 107° 14’ 05” | 10° 45’ 41” | 107° 23’ 28” | C-48-35-B-c |
đường tỉnh 765 | KX | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-B-c |
Suối Con | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 14” | 107° 16’ 35” | 10° 47’ 11” | 107° 18’ 55” | C-48-35-B-c |
Suối Đá 1 | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 08” | 107° 18’ 57” | 10° 48’ 00” | 107° 21’ 51” | C-48-35-B-c |
Suối Đá 2 | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 51’ 12” | 107° 19’ 33” | 10° 48’ 39” | 107° 24’ 14” | C-48-35-B-c |
cầu Đá Bàn | KX | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 50’ 09” | 107° 21’ 54” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
suối La Hoa | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 30” | 107° 20’ 10” | 10° 44’ 30” | 107° 22’ 35” | C-48-35-B-c |
Suối Lức | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 49’ 32” | 107° 18’ 17” | 10° 46’ 21” | 107° 22’ 58” | C-48-35-B-c |
Suối Nhát | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 47’ 50” | 107° 16’ 39” | 10° 46’ 34” | 107° 22’ 00” | C-48-35-B-c |
đồi Pê Nôi | SV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 19” | 107° 19’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Sách | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 50’ 02” | 107° 18’ 10” | 10° 47’ 24” | 107° 22’ 40” | C-48-35-B-c |
cầu Suối Lức | KX | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 47’ 01” | 107° 21’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
cầu Suối Nhát | KX | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 52” | 107° 21’ 06” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
hồ Suối Rang | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 46’ 18” | 107° 18’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
cầu Suối Sách | KX | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ | 10° 49’ 04” | 107° 21’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
Suối Thề | TV | xã Xuân Tây | H. Cẩm Mỹ |
|
| 10° 46’ 19” | 107° 18’ 15” | 10° 43’ 11” | 107° 21’ 22” | C-48-35-B-c |
quốc lộ 20 | KX | TT. Định Quán | H. Định Quán |
|
| 11° 21' 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
khu phố 114 | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 53” | 107° 21’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
đường Cao Cang | KX | TT. Định Quán | H. Định Quán |
|
| 11° 12’ 05” | 107° 21’ 17” | 11° 10’ 33” | 107° 27’ 28” | C-48-23-D-a, |
Di tích thắng cảnh Đá chồng Định Quán | KX | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 31” | 107° 20’ 47” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Cường | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 14” | 107° 20’ 36” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Đồng | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 54” | 107° 20’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Lợi | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 34” | 107° 20’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Lực | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 10’ 46” | 107° 20’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Nghĩa | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 10’ 55” | 107° 20’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Nhất | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 27” | 107° 20’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Quyết | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 12’ 10” | 107° 21’ 25” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Tâm 1 | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 12’ 18” | 107° 21’ 17” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Tâm 2 | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 12’ 01” | 107° 21’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Thuận | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 10’ 45” | 107° 20’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
khu phố Hiệp Thương | DC | TT. Định Quán | H. Định Quán | 11° 11’ 18” | 107° 20’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 11’ 43” | 107° 21’ 56” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 11’ 14” | 107° 22’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 10’ 45” | 107° 23’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 10’ 58” | 107° 23’ 01” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 10’ 26” | 107° 24’ 14” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 6 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 10’ 29” | 107° 22’ 11” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 7 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 11’ 14” | 107° 21’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 8 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 10’ 10” | 107° 21’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 9 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 08’ 11” | 107° 20’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 10 | DC | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 10’ 47” | 107° 25’ 39” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
đường Cao Cang | KX | xã Gia Canh | H. Định Quán |
|
| 11° 12’ 05” | 107° 21’ 17” | 11° 10’ 33” | 107° 27’ 28” | C-48-23-D-a, |
núi Đông Bắc | SV | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 09’ 42” | 107° 23’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
núi Hang Dơi | SV | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 08’ 37” | 107° 24’ 12” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Gia Canh | H. Định Quán |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-c, |
Trạm kiểm lâm Số 10 | KX | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 03’ 32” | 107° 21’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Trạm kiểm lâm Số 12 | KX | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 03’ 17” | 107° 23’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
lâm trường Tân Phú | KX | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 05’ 08” | 107° 18’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
Trạm kiểm lâm Trà Mỹ | KX | xã Gia Canh | H. Định Quán | 11° 04’ 52” | 107° 19’ 39” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 1 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 35” | 107° 15’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
ấp 2-97 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 08’ 41” | 107° 13’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Ấp 3 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 36” | 107° 15’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 4 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 43” | 107° 15’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 10’ 16” | 107° 14’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
quốc lộ 20 | KX | xã La Ngà | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
đồi 98 | SV | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 31” | 107° 13’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
ấp Bằng Lăng | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 11’ 01” | 107° 12’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
đồi Băng Lăng | SV | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 10’ 39” | 107° 12’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã La Ngà | H. Định Quán |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-C-b |
Suối Dui | TV | xã La Ngà | H. Định Quán |
|
| 11° 07’ 46” | 107° 15’ 33” | 11° 06’ 57” | 107° 13’ 38” | C-48-23-C-b, |
cầu La Ngà | KX | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 33” | 107° 16’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
nhà máy Đường La Ngà | KX | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 45” | 107° 15’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
ấp Mít Nài | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 42” | 107° 12’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
chùa Pháp Hoa | KX | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 08’ 57” | 107° 14’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
ấp Phú Quý 1 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 08’ 58” | 107° 13’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
ấp Phú Quý 2 | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 09’ 32” | 107° 14’ 25” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
hồ Trị An | TV | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
nông trường cao su Túc Trưng | KX | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 08’ 19” | 107° 12’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
ấp Vĩnh An | DC | xã La Ngà | H. Định Quán | 11° 10’ 21” | 107° 12’ 14” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
quốc lộ 20 | KX | xã Ngọc Định | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
phà 107 | KX | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 13’ 28” | 107° 17’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Ngọc Định | H. Định Quán |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-D-a |
ấp Hòa Đồng | DC | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 12’ 48” | 107° 19’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 14’ 25” | 107° 18’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
ấp Hòa Thành | DC | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 13’ 23” | 107° 17’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 10’ 50” | 107° 19’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
ấp Hòa Trung | DC | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 10’ 16” | 107° 18’ 31” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
cầu Năng Cô | KX | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 11’ 09” | 107° 18’ 09” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
suối Năng Cô | TV | xã Ngọc Định | H. Định Quán |
|
| 11° 11’ 15” | 107° 18’ 37” | 11° 11’ 16” | 107° 17’ 44” | C-48-23-D-a |
cầu Suối Vắt | KX | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 11’ 47” | 107° 18’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp La Ngà | KX | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 11’ 32” | 107° 18’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
hồ Trị An | TV | xã Ngọc Định | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Suối Vắt | TV | xã Ngọc Định | H. Định Quán |
|
| 11° 11’ 11” | 107° 19’ 48” | 11° 11’ 49” | 107° 17’ 05” | C-48-23-D-a |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Cường | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-C-d |
ấp Bến Nôm 1 | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 34” | 107° 10’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Bến Nôm 2 | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 06’ 24” | 107° 09’ 42” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Phú Dòng | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 19” | 107° 10’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Phú Tâm | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 19” | 107° 11’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Phú Tân | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 15” | 107° 10’ 50” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Phú Thọ | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 17” | 107° 11’ 12” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Tam Bung | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 19” | 107° 11’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Thống Nhất | DC | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 05’ 15” | 107° 10’ 58” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
hồ Trị An | TV | xã Phú Cường | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Phú Hòa | H. Định Quán | 11° 13’ 04” | 107° 25’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Phú Hòa | H. Định Quán | 11° 12’ 38” | 107° 25’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Phú Hòa | H. Định Quán | 11° 12’ 32” | 107° 25’ 41” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Phú Hòa | H. Định Quán | 11° 12’ 46” | 107° 24’ 47” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 09’ 49” | 107° 16’ 41” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 09’ 38” | 107° 16’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 10’ 00” | 107° 17’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 10’ 03” | 107° 18’ 32” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 19’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 6 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 10’ 41” | 107° 20’ 09” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 7 | DC | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 07’ 48” | 107° 17’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-a |
Di tích Lịch sử Địa điểm chiến thắng La Ngà | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 09’ 39” | 107° 16’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
cầu La Ngà | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 09’ 33” | 107° 16’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
sông La Ngà | TV | xã Phú Ngọc | H. Định Quán |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-c |
cầu Năng Cô | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 11’ 09” | 107° 18’ 09” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
suối Năng Cô | TV | xã Phú Ngọc | H. Định Quán |
|
| 11° 11’ 15” | 107° 18’ 37” | 11° 11’ 16” | 107° 17’ 44” | C-48-23-D-a |
nông trường mía Phú Ngọc | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 08’ 03” | 107° 17’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
cầu Số 1 | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 09’ 10” | 107° 17 ‘ 06” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
cầu Số 2 | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 08’ 44” | 107° 17’ 18” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
cầu Số 3 | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 06’ 41” | 107° 17’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
lâm trường Tân Phú | KX | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 05’ 08” | 107° 18’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
hồ Trị An | TV | xã Phú Ngọc | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Phú Lợi | H. Định Quán | 11° 12’ 22” | 107° 21' 36” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Phú Lợi | H. Định Quán | 11° 12' 25” | 107° 21’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Phú Lợi | H. Định Quán | 11° 12’ 40” | 107° 21’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Phú Lợi | H. Định Quán | 11° 12’ 19” | 107° 21’ 41” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Phú Lợi | H. Định Quán | 11° 12’ 22” | 107° 21’ 56” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 6 | DC | xã Phú Lợi | H. Định Quán | 11° 11’ 03” | 107° 23’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Lợi | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 13’ 55” | 107° 22’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 14’ 36” | 107° 23’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 15’ 13” | 107° 20’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 15’ 02” | 107° 21’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 16’ 48” | 107° 22’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 17’ 46” | 107° 22’ 04” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 17’ 45” | 107° 20’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 8 | DC | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 16’ 41” | 107° 22’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Tân | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
đồi 23 | SV | xã Phú Tân | H. Định Quán | 11° 15’ 42” | 107° 23’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Phú Tân | H. Định Quán |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Túc | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-C-d |
đường tỉnh 763 | KX | xã Phú Túc | H. Định Quán |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 18” | 11° 05’ 28” | 107° 12’ 43” | C-48-23-C-d |
ấp Bình Hòa | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 17” | 107° 11’ 57” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Cầu Ván | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 04’ 48” | 107° 12’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Cây Xăng | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 26” | 107° 12’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Ấp Chợ | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 25” | 107° 12’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Suối Đục | TV | xã Phú Túc | H. Định Quán |
|
| 11° 05’ 10” | 107° 12’ 00” | 11° 03’ 08” | 107° 12’ 36” | C-48-23-C-d |
Suối Son | TV | xã Phú Túc | H. Định Quán |
|
| 11° 06’ 28” | 107° 13’ 12” | 11° 05’ 25” | 107° 15’ 39” | C-48-23-C-d, |
ấp Suối Rút | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 04’ 56” | 107° 12’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Suối Son | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 32” | 107° 14’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Tam Bung | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 04’ 25” | 107° 14’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
cầu Tam Bung | KX | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 04’ 15” | 107° 14’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
suối Tam Bung | TV | xã Phú Túc | H. Định Quán |
|
| 11° 01’ 07” | 107° 11’ 32” | 11° 05’ 36” | 107° 15’ 56” | C-48-23-C-d |
ấp Tân Lập | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 15” | 107° 11’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Thái Hòa 1 | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 03” | 107° 12’ 14” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Thái Hòa 2 | DC | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 05’ 14” | 107° 12’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
nông trường cao su Túc Trưng | KX | xã Phú Túc | H. Định Quán | 11° 08’ 19” | 107° 12’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 12’ 26” | 107° 21’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 12’ 36” | 107° 21’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 12’ 35” | 107° 21’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 12’ 45” | 107° 21’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 13’ 25” | 107° 22’ 25” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Vinh | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
ấp Ba Tầng | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 14’ 09” | 107° 21’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Phú Vinh | H. Định Quán |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-c |
ấp Suối Soong 1 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 15’ 24” | 107° 19’ 13” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
ấp Suối Soong 2 | DC | xã Phú Vinh | H. Định Quán | 11° 14’ 15” | 107° 20’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 02’ 41” | 107° 16’ 18” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 02’ 15” | 107° 15’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 03’ 08” | 107° 17’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 02’ 51” | 107° 16’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 03’ 41” | 107° 15’ 03” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 04’ 34” | 107° 16’ 52” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
đường tỉnh 763 | KX | xã Suối Nho | H. Định Quán |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 18” | 11° 05’ 28” | 107° 12’ 43” | C-48-23-C-d, |
Suối Cải | TV | xã Suối Nho | H. Định Quán |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-23-C-d, |
Ấp Chợ | DC | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 02’ 34” | 107° 16’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
chùa Liên Hoa | KX | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 02’ 40” | 107° 16’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
suối Na Goa | TV | xã Suối Nho | H. Định Quán |
|
| 11° 01’ 41” | 107° 16’ 17” | 11° 04’ 42” | 107° 16’ 39” | C-48-23-D-c |
suối Tà Rua | TV | xã Suối Nho | H. Định Quán |
|
| 11° 02’ 12” | 107° 17’ 41” | 11° 04’ 42” | 107° 17’ 32” | C-48-23-D-c |
cầu Tam Bung | KX | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 04’ 15” | 107° 14’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
suối Tam Bung | TV | xã Suối Nho | H. Định Quán |
|
| 11° 01’ 07” | 107° 11’ 32” | 11° 05’ 36” | 107° 15’ 56” | C-48-23-C-d, |
hồ Trị An | TV | xã Suối Nho | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 13’ 33” | 107° 17’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 14’ 06” | 107° 17’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 16’ 08” | 107° 17’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Đội 3 | KX | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 20’ 47” | 107° 19’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 16’ 23” | 107° 15’ 25” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 16’ 51” | 107° 12’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 18’ 50” | 107° 18’ 36” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 21’ 28” | 107° 19’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 8 | DC | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 19’ 43” | 107° 20’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
phà 107 | KX | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 13’ 28” | 107° 17’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
Suối Đá | TV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán |
|
| 11° 19’ 33” | 107° 17’ 55” | 11° 15’ 21” | 107° 15’ 22” | C-48-23-B-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-D-a, |
Suối Đục | TV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán |
|
| 11° 18’ 36” | 107° 14’ 06” | 11° 16’ 07” | 107° 11’ 15” | C-48-23-A-d |
Đồi Mỹ | SV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 17’ 46” | 107° 16’ 36” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
suối Sa Mát | TV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 06” | 107° 11’ 10” | 11° 16’ 19” | 107° 10’ 34” | C-48-23-A-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp La Ngà | KX | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 11’ 32” | 107° 18’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
hồ Trị An | TV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Suối Ty | TV | xã Thanh Sơn | H. Định Quán |
|
| 11° 20’ 37” | 107° 14’ 02” | 11° 17 45” | 107° 09’ 48” | C-48-23-A-d |
quốc lộ 20 | KX | xã Túc Trưng | H. Định Quán |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-C-b, |
ấp 94 | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 07’ 20” | 107° 13’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Suối Dui | TV | xã Túc Trưng | H. Định Quán |
|
| 11° 07’ 46” | 107° 15’ 33” | 11° 06’ 57” | 107° 13’ 38” | C-48-23-C-d, |
ấp Đồn Điền 1 | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 33” | 107° 12’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đồn Điền 2 | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 38” | 107° 12’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đồn Điền 3 | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 29” | 107° 12’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đồng Xoài | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 28” | 107° 11’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đức Thắng 1 | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 33” | 107° 11’ 42” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đức Thắng 2 | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 37” | 107° 11’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Hòa Bình | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 05’ 27” | 107° 11’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Suối Son | TV | xã Túc Trưng | H. Định Quán |
|
| 11° 06’ 28” | 107° 13’ 12” | 11° 05’ 25” | 107° 15’ 39” | C-48-23-C-d |
ấp Suối Dzui | DC | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 07’ 33” | 107° 15’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-D-a |
hồ Trị An | TV | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
nông trường cao su Túc Trưng | KX | xã Túc Trưng | H. Định Quán | 11° 08’ 19” | 107° 12’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
quốc lộ 51 | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-4 |
đường tỉnh 769 | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-34-B-d |
suối Bến Năng | TV | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 03” | 106° 57’ 18” | 10° 45’ 50” | 106° 56’ 21” | C-48-34-B-d |
khu Cầu Xéo | DC | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 25” | 106° 57’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
sông Đồng Môn | TV | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 45’ 41” | 106° 53’ 48” | C-48-34-B-d |
kênh Hàng Điều | TV | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 46’ 30” | 106° 56’ 04” | 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | C-48-34-B-d |
khu Kim Sơn | DC | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 44” | 106° 56’ 19” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
tịnh xá Ngọc Thành | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 20” | 106° 57’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Ngọn Cùng | TV | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | 10° 46’ 49” | 106° 55’ 17” | C-48-34-B-d |
cầu Ông Quế | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 59” | 106° 57’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Suối Phèn | TV | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 39” | 106° 57’ 50” | 10° 47’ 03” | 106° 57’ 18” | C-48-34-B-d |
khu Phước Hải | DC | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 47’ 27” | 106° 57’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đình Phước Lộc | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 12” | 106° 57’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
khu Phước Long | DC | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 47” | 106° 57’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
cầu Phước Thiền | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
khu Phước Thuận | DC | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 50” | 106° 56’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
cầu Quản Thủ | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 46’ 42” | 106° 57’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | TT. Long Thành | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-34-B-d |
khu Văn Hải | DC | TT. Long Thành | H. Long Thành | 10° 47’ 08” | 106° 56’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 1 | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 48’ 11” | 106° 56’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 2 | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 47’ 53” | 106° 55’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 3 | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 47’ 21” | 106° 56’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 5 | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 49’ 16” | 106° 56’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 7 | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 09” | 106° 56’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 8 | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 51’ 20” | 106° 58’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
quốc lộ 51 | KX | xã An Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-d |
khu Bàu Cá | DC | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 47’ 48” | 106° 56’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Bửu Hưng | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 48’ 15” | 106° 56’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Đức Viên | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 51’ 44” | 106° 57’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
tu viện Hạnh Chiếu | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 12” | 106° 56’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
sân bay Long Thành | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 18” | 106° 57’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Long Tuyền | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 21” | 106° 56’ 27” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Ngọn Cùng | TV | xã An Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | 10° 46’ 49” | 106° 55’ 17” | C-48-34-B-d |
suối Nước Trong | TV | xã An Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 51’ 12” | 106° 57’ 09” | 10° 46’ 42” | 106° 52’ 11” | C-48-34-B-d |
chùa Pháp Hoa | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 23” | 106° 56’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Phật Tích Tòng Lâm | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 49’ 59” | 106° 56’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Trường Quân chính Quân khu 7 | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 36” | 106° 57’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Trường Giáo dưỡng số 4 | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 50’ 46” | 106° 56’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
cầu Suối Nước Trong | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 49’ 43” | 106° 56’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Tắc Gò Đa | TV | xã An Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 46’ 32” | 106° 54’ 44” | 10° 47’ 03” | 106° 53’ 31” | C-48-34-B-d |
cầu Tam An | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 48’ 48” | 106° 56’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đền Thần An Lợi | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 48’ 44” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã An Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-34-B-d |
chùa Thiền Quang 2 | KX | xã An Phước | H. Long Thành | 10° 47’ 20” | 106° 56’ 19” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 31” | 107° 02’ 43” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 31” | 107° 02’ 57” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 44’ 37” | 107° 03’ 12” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 25” | 107° 03’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 38” | 107° 04’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 32” | 107° 04’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 33” | 107° 05’ 35” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 8 | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 44’ 16” | 107° 07’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Suối Ba | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 10” | 107° 05’ 58” | 10° 40’ 50” | 107° 04’ 00” | C-48-35-C-a |
Suối Bốn | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 54” | 107° 07’ 02” | 10° 41’ 29” | 107° 04’ 43” | C-48-35-C-a |
Suối Cả | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-C-b |
Suối Cù | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 44’ 52” | 107° 05’ 27” | 10° 43’ 35” | 107° 04’ 45” | C-48-35-C-a |
Suối Đá | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 44’ 00” | 107° 07’ 11” | 10° 43’ 14” | 107° 05’ 48” | C-48-35-C-a |
Suối Hai | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 35” | 107° 04’ 45” | 10° 41’ 40” | 107° 03’ 54” | C-48-35-C-a |
Suối Le | TV | xã Bàu Cạn | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 17” | 107° 08’ 16” | 10° 42’ 54” | 107° 07’ 02” | C-48-35-C-a, |
ấp Suối Cả | DC | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 44’ 31” | 107° 05’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
nông trường cao su Thái Hiệp Thành | KX | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 47” | 107° 02’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
chùa Thanh Trì | KX | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 28” | 107° 03’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
giáo xứ Thiên Ân | KX | xã Bàu Cạn | H. Long Thành | 10° 43’ 31” | 107° 04’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
đường tỉnh 769 | KX | xã Bình An | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-c |
ấp An Bình | DC | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 51’ 17” | 107° 03’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
ấp An Viễng | DC | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 51’ 17” | 107° 02’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
cầu An Viễng | KX | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 51’ 12” | 107° 03’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
nông trường An Viễng | KX | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 52’ 02” | 107° 02’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
ấp Bàu Lùng | DC | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 52’ 34” | 107° 03’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
ấp Bàu Tre | DC | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 49’ 41” | 107° 04’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Bí | TV | xã Bình An | H. Long Thành |
|
| 10° 51’ 56” | 107° 03’ 59” | 10° 51’ 32” | 107° 03’ 45” | C-48-35-A-c |
cầu Cái Hảo | KX | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 51’ 35” | 107° 03’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
suối Cầu Mên | TV | xã Bình An | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | 10° 51’ 02” | 107° 03’ 05” | C-48-35-A-c |
ấp Sa Cá | DC | xã Bình An | H. Long Thành | 10° 50’ 39” | 107° 03’ 29” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Sâu | TV | xã Bình An | H. Long Thành |
|
| 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | 10° 51’ 01” | 107° 03’ 30” | C-48-35-A-c |
suối Sông Nhạn | TV | xã Bình An | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-a, |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã Bình An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-35-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 36” | 107° 01’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 46” | 107° 00’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 38” | 107° 01’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp4 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 42” | 107° 00’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 43” | 107° 00’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 43” | 107° 00’ 32” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 7 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 49’ 01” | 107° 04’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 8 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47' 49” | 107° 00’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 9 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 48’ 30” | 107° 02’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 10 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 27” | 107° 00’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
ấp 11 | DC | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 36” | 107° 04’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
đường tỉnh 769 | KX | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-c |
nông trường Bình Sơn | KX | xã Bình Sơn | H. Long Thành | 10° 47’ 33” | 107° 00’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
suối Bình Sơn | TV | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 48’ 01” | 107° 01’ 05” | 10° 47’ 16” | 107° 00’ 25” | C-48-35-A-c |
suối Bưng Môn | TV | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 16” | 107° 00’ 25” | 10° 45’ 50” | 106° 58’ 15” | C-48-35-A-c |
suối Cầu Mên | TV | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | 10° 51’ 02” | 107° 03’ 05” | C-48-35-A-c |
Suối Đục | TV | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 29” | 107° 12’ 14” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-c |
suối Ông Trữ | TV | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 48’ 23” | 107° 02’ 18” | 10° 48’ 01” | 107° 01’ 05” | C-48-35-A-c |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã Bình Sơn | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-35-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Cẩm Đường | H. Long Thành | 10° 47’ 29” | 107° 06’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Cẩm Đường | H. Long Thành | 10° 47’ 30” | 107° 05’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
ấp Cẩm Đường | DC | xã Cẩm Đường | H. Long Thành | 10° 47’ 43” | 107° 06’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Đục | TV | xã Cẩm Đường | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 29” | 107° 12’ 14” | 10° 49’ 12” | 107° 04’ 26” | C-48-35-A-c |
Suối Quýt | TV | xã Cẩm Đường | H. Long Thành |
|
| 10° 48’ 54” | 107° 12’ 20” | 10° 46’ 03” | 107° 05’ 06” | C-48-35-A-c, |
ấp Suối Quýt | DC | xã Cẩm Đường | H. Long Thành | 10° 46’ 40” | 107° 07’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Trầu | TV | xã Cẩm Đường | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 32” | 107° 05’ 08” | 10° 44’ 43” | 107° 01’ 39” | C-48-35-A-c |
đường tỉnh 769 | KX | xã Lộc An | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-34-B-d |
suối Bến Năng | TV | xã Lộc An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 03” | 106° 57’ 18” | 10° 45’ 50” | 106° 56’ 21” | C-48-34-B-d |
ấp Bình Lâm | DC | xã Lộc An | H. Long Thành | 10° 47’ 29” | 106° 57’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Bưng Cơ | DC | xã Lộc An | H. Long Thành | 10° 47’ 03” | 106° 58’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
suối Cây Khế | TV | xã Lộc An | H. Long Thành |
|
| 10° 50’ 00” | 107° 01’ 04” | 10° 49’ 54” | 107° 00’ 19” | C-48-35-A-c |
ấp Hàng Gòn | DC | xã Lộc An | H. Long Thành | 10° 47’ 01” | 106° 57’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
nông trường Long Thành | KX | xã Lộc An | H. Long Thành | 10° 49’ 22” | 107° 00’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-B-d, |
cầu Ông Quế | KX | xã Lộc An | H. Long Thành | 10° 46’ 59” | 106° 57’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
suối Ông Quế | TV | xã Lộc An | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 54” | 107° 00’ 19” | 10° 47’ 03” | 106° 57 18” | C-48-34-B-d, |
Suối Phèn | TV | xã Lộc An | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 39” | 106° 57’ 50” | 10° 47’ 03” | 106° 57’ 18” | C-48-34-B-d |
ấp Thanh Bình | DC | xã Lộc An | H. Long Thành | 10° 49’ 09” | 106° 58’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 45’ 43” | 106° 57’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 46’ 03” | 106° 57’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 45’ 46” | 106° 59’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 46’ 15” | 106° 57’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
quốc lộ 51 | KX | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-d, |
ấp An Lâm | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 46’ 41” | 106° 58’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Bưng Môn | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 46’ 41” | 106° 59’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
suối Bưng Môn | TV | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 16” | 107° 00’ 25” | 10° 45’ 50” | 106° 58’ 15” | C-48-34-B-d, |
Suối Cả | TV | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-A-c, |
suối Đá Vàng | TV | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 39” | 107° 00’ 52” | 10° 44’ 57” | 106° 59’ 33” | C-48-34-B-d, |
suối Đồng Hưu | TV | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 50” | 106° 58’ 15” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-B-d, |
cầu Quán Tre | KX | xã Long An | H. Long Thành | 10° 45’ 20” | 106° 57’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Suối Tre | TV | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 44’ 57” | 106° 59’ 33” | 10° 43’ 30” | 106° 57’ 54” | C-48-34-D-b |
đình thần Long Thuận | KX | xã Long An | H. Long Thành | 10° 44’ 39” | 106° 57’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-34-B-d, |
đường Tôn Đức Thắng | KX | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 11” | 106° 57’ 57” | 10° 42’ 59” | 106° 50’ 45” | C-48-34-B-d, |
Suối Trầu | TV | xã Long An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 32” | 107° 05’ 08” | 10° 44’ 43” | 107° 01’ 39” | C-48-35-A-c, |
ấp xã Hoàng | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 45’ 44” | 107° 00’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
nhà máy Xây lắp 45 | KX | xã Long An | H. Long Thành | 10° 45’ 15” | 106° 57’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Xóm Gốc | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 45’ 15” | 106° 58’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
ấp Xóm Trầu | DC | xã Long An | H. Long Thành | 10° 44’ 58” | 106° 58’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
khu 12 | DC | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 47’ 50” | 106° 57’ 09” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
khu 13 | DC | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 48’ 40” | 106° 57’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
khu 14 | DC | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 48’ 45” | 106° 57’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
khu 15 | DC | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 50’ 03” | 106° 59’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
quốc lộ 51 | KX | xã Long Đức | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-B-d |
nhà máy Cao su Đồng Nai | KX | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 48’ 38” | 106° 57’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
nông trường Long Thành | KX | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 49’ 22” | 107° 00’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-B-d, |
Suối Phèn | TV | xã Long Đức | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 39” | 106° 57’ 50” | 10° 47’ 03” | 106° 57’ 18” | C-48-34-B-d |
cầu Tam An | KX | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 48’ 48” | 106° 56’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
tịnh thất Từ Phong | KX | xã Long Đức | H. Long Thành | 10° 48’ 56” | 106° 57’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 08” | 107° 01’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
quốc lộ 51 | KX | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-D-b, |
Kênh A | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 44’ 42” | 107° 01’ 34” | 10° 43’ 31” | 106° 58’ 44” | C-48-34-D-b, |
Kênh B | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 44’ 44” | 107° 01’ 41” | 10° 42’ 58” | 107° 00’ 03” | C-48-35-C-a |
ấp Bà Ký | DC | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 44’ 05” | 106° 58’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đình Bà Ký | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 18” | 106° 58’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Bến Ngự | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 15” | 107° 00’ 28” | 10° 40’ 06” | 106° 59’ 57” | C-48-35-C-a |
Suối Cả | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-A-c, |
tắc Cá Táng | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 41’ 08” | 106° 59’ 57” | 10° 40’ 20” | 106° 59’ 47” | C-48-34-D-b |
rạch Cầu Mít | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-34-D-b |
ấp Đất Mới | DC | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 44’ 03” | 106° 59’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
tịnh thất Đông Độ | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 04” | 107° 00’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
suối Đồng Hưu | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 45’ 50” | 106° 58’ 15” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-B-d, |
Trường Cao đẳng Nghề LiLaMa 2 | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 42’ 09” | 107° 00’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
giáo xứ Long Phước | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 10” | 107° 01’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
chùa Long Phước Thọ | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 42’ 55” | 107° 00’ 28” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
chùa Long Quang | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 17” | 107° 01’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Mộ Nguyễn Đức Ứng và 27 nghĩa binh chống Pháp | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 51” | 106° 59’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
chùa Pháp Hưng | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 42’ 29” | 107° 00’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp Phước Hòa | DC | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 12” | 107° 00’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
cầu Suối Cả | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 18” | 106° 59’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
rạch Suối Tre | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 44’ 57” | 106° 59’ 33” | 10° 43’ 30” | 106° 57’ 54” | C-48-34-D-b |
ấp Tập Phước | DC | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 42’ 32” | 107° 00’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
sông Thị Vải | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | 10° 31’ 27” | 107° 00’ 43” | C-48-34-D-b |
chùa Thuần Chính Thiền Tự | KX | xã Long Phước | H. Long Thành | 10° 43’ 41” | 107° 00’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
rạch Vàm Cá Tan | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 41’ 37” | 106° 59’ 41” | 10° 41’ 01” | 106° 59’ 00” | C-48-34-D-b |
rạch Vàm Mặt Trời | TV | xã Long Phước | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 00” | 106° 58’ 52” | 10° 41’ 20” | 106° 58’ 30” | C-48-34-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 40’ 19” | 107° 03’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 39’ 38” | 107° 02’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 39’ 31” | 107° 03’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 39’ 21” | 107° 04’ 42” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 40’ 41” | 107° 04’ 33” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 40’ 45” | 107° 06’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 7 | DC | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 41’ 19” | 107° 07’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
quốc lộ 51 | KX | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-C-a |
Suối Ba | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 10” | 107° 05’ 58” | 10° 40’ 50” | 107° 04’ 00” | C-48-35-C-a |
Suối Bốn | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 54” | 107° 07’ 02” | 10° 41’ 29” | 107° 04’ 43” | C-48-35-C-a |
Trường C8 | KX | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 40’ 29” | 107° 05’ 43” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
suối Cầu Vạc | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 40’ 50” | 107° 04’ 00” | 10° 40’ 26” | 107° 01’ 14” | C-48-35-C-a |
suối Đá Bàn | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 41’ 47” | 107° 07’ 49” | 10° 41’ 02” | 107° 07’ 25” | C-48-35-C-a, |
suối Đá Vàng | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 41’ 10” | 107° 07’ 35” | 10° 39’ 43” | 107° 04’ 24” | C-48-35-C-a |
Suối Le | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 17” | 107° 08’ 16” | 10° 42’ 54” | 107° 07’ 02” | C-48-35-C-a, |
Suối Năm | TV | xã Phước Bình | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 32” | 107° 07’ 31” | 10° 41’ 41” | 107° 05’ 36” | C-48-35-C-a |
cầu Thái Thiện | KX | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 40’ 04” | 107° 01’ 53” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Cầu Vạt | KX | xã Phước Bình | H. Long Thành | 10° 40’ 29” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp 1A | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 40’ 07” | 107° 01’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp 1B | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 40’ 29” | 107° 01’ 42” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp 1C | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 40’ 55” | 107° 01’ 29” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 36” | 107° 00’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
quốc lộ 51 | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 54’ 25” | 106° 50’ 49” | 10° 39’ 21” | 107° 02’ 14” | C-48-34-C-a |
vàm Bà Riêu Lớn | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 38’ 51” | 107° 01’ 11” | 10° 38’ 42” | 107° 00’ 43” | C-48-35-C-a |
sông Bến Ngự | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 15” | 107° 00’ 28” | 10° 40’ 06” | 106° 59’ 57” | C-48-35-C-a |
nhà máy Bột ngọt VeDan | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 39’ 44” | 107° 01’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Bửu Hoa Ni Viện | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 42’ 13” | 107° 01’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
tắc Cá Táng | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 41’ 08” | 106° 59’ 57” | 10° 40’ 20” | 106° 59’ 47” | C-48-34-D-b |
suối Cầu Vạc | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 40’ 50” | 107° 04’ 00” | 10° 40’ 26” | 107° 01’ 14” | C-48-35-C-a |
khu công nghiệp Gò Dầu | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 39’ 26” | 107° 01’ 33” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
cảng Gò Dầu A | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 39’ 44” | 107° 00’ 53” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
cảng Gò Dầu B | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 39’ 19” | 107° 01’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp Hiền Đức | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 46” | 107° 01’ 03” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
giáo xứ Hiền Đức | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 43” | 107° 00’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp Hiền Hòa | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 34” | 107° 01’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
giáo xứ Hiền Hòa | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 34” | 107° 01’ 23” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
tu viện Liễu Không | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 16” | 107° 01’ 23” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
thiền viện Linh Chiểu | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 11” | 107° 01’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
ấp Long Phú | DC | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 15” | 107° 01’ 03” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
công ty May Kim Đông | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 16” | 107° 01’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Rạch Ngoài | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 40’ 43” | 107° 01’ 42” | 10° 40’ 26” | 107° 01’ 14” | C-48-35-C-a |
tịnh xá Ngọc Hạnh | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 40’ 59” | 107° 01’ 29” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
chùa Pháp Vân | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 19” | 107° 01’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
tu viện Phước Hoa | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 04” | 107° 01’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
rạch Quán Chim | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 40’ 26” | 107° 01’ 14” | 10° 39’ 43” | 107° 00’ 42” | C-48-35-C-a |
đình Tam Thiện | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 56” | 107° 00’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
chùa Tam Thiện Tự | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 41’ 45” | 107° 00’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
cầu Thái Thiện | KX | xã Phước Thái | H. Long Thành | 10° 40’ 04” | 107° 01’ 53” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
sông Thị Vải | TV | xã Phước Thái | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | 10° 31’ 27” | 107° 00’ 43” | C-48-34-D-b, |
Ấp 1 | DC | xã Suối Trầu | H. Long Thành | 10° 45’ 59” | 107° 03’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Suối Trầu | H. Long Thành | 10° 45’ 39” | 107° 04’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Suối Trầu | H. Long Thành | 10° 47’ 31” | 107° 04’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
chùa Bửu Lâm | KX | xã Suối Trầu | H. Long Thành | 10° 45’ 53” | 107° 03’ 28” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Cả | TV | xã Suối Trầu | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 28” | 107° 14’ 39” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-35-A-c |
Suối Trầu | TV | xã Suối Trầu | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 32” | 107° 05’ 08” | 10° 44’ 43” | 107° 01’ 39” | C-48-35-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 49’ 01” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 48’ 38” | 106° 54’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 48’ 14” | 106° 54’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 48’ 13” | 106° 55’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 48’ 24” | 106° 55’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 47’ 18” | 106° 52’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Bà Chèo | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 56” | 106° 55’ 20” | 10° 48’ 49” | 106° 52’ 47” | C-48-34-B-d |
rạch Cá Xép | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 33” | 106° 53’ 20” | 10° 49’ 05” | 106° 53’ 04” | C-48-34-B-d |
rạch Cây Đa | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 29” | 106° 53’ 15” | 10° 47’ 56” | 106° 53’ 17” | C-48-34-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-c, |
Rạch Giồng | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 49’ 02” | 106° 54’ 11” | 10° 48’ 58” | 106° 53’ 30” | C-48-34-B-d |
khu công nghiệp Long Thành | KX | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 48’ 42” | 106° 55’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Ngọn Thẳng | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 56” | 106° 53’ 17” | 10° 48’ 21” | 106° 53’ 05” | C-48-34-B-d |
suối Nước Trong | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 51’ 12” | 106° 57’ 09” | 10° 46’ 42” | 106° 52’ 11” | C-48-34-B-d |
rạch Ông Cua | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 40” | 106° 52’ 58” | 10° 48’ 04” | 106° 52’ 33” | C-48-34-B-d |
rạch Ông Đầu | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 26” | 106° 54’ 02” | 10° 47’ 56” | 106° 53’ 17” | C-48-34-B-d |
rạch Ông Sắt | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 50” | 106° 53’ 58” | 10° 48’ 26” | 106° 52’ 47” | C-48-34-B-d |
rạch Ruột Ngựa | TV | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 32” | 106° 53’ 07” | 10° 47’ 08” | 106° 52’ 56” | C-48-34-B-d |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành-Dầu Giây | KX | xã Tam An | H. Long Thành |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-34-B-c, |
chùa Thiền An | KX | xã Tam An | H. Long Thành | 10° 48’ 12” | 106° 55’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 07” | 107° 02’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 03” | 107° 02’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 42” | 107° 02’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 50” | 107° 03’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 40’ 43” | 107° 02’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 20” | 107° 02’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Suối Ba | TV | xã Tân Hiệp | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 10” | 107° 05’ 58” | 10° 40’ 50” | 107° 04’ 00” | C-48-35-C-a |
Suối Bốn | TV | xã Tân Hiệp | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 54” | 107° 07’ 02” | 10° 41’ 29” | 107° 04’ 43” | C-48-35-C-a |
khu Dân Tộc | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 42’ 02” | 107° 05’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Suối Hai | TV | xã Tân Hiệp | H. Long Thành |
|
| 10° 43’ 35” | 107° 04’ 45” | 10° 41’ 40” | 107° 03’ 54” | C-48-35-C-a |
khu Láng Đế | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 43’ 02” | 107° 06’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
Suối Một | TV | xã Tân Hiệp | H. Long Thành |
|
| 10° 42’ 07” | 107° 03’ 33” | 10° 40’ 50” | 107° 04’ 00” | C-48-35-C-a |
chùa Quảng Hiệp | KX | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 34” | 107° 02’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
khu Quảng Ngãi | DC | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 00” | 107° 04’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
giáo xứ Tân Hiệp | KX | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 41’ 52” | 107° 03’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
nông trường cao su Thái Hiệp Thành | KX | xã Tân Hiệp | H. Long Thành | 10° 43’ 47” | 107° 02’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-C-a |
rạch Bà Hai | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 37” | 106° 48’ 19” | 10° 44’ 34” | 106° 47’ 20” | C-48-34-D-a |
ấp Bến Cộ | DC | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 29” | 106° 48’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Sông Cái | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 49’ 39” | 10° 46’ 06” | 106° 48’ 11” | C-48-34-B-c, |
rạch Câu Kê | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 37” | 106° 48’ 20” | 10° 45’ 36” | 106° 47’ 51” | C-48-34-B-c, |
Rạch Cây | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 44” | 106° 49’ 15” | 10° 44’ 27” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-a |
rạch Cống Lớn | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 04” | 106° 49’ 08” | 10° 44’ 32” | 106° 48’ 39” | C-48-34-B-c, |
ấp Cù Lao | DC | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 19” | 106° 49’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-c |
đường Hùng Vương | KX | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-D-a |
cù lao Ông Cồn | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 16” | 106° 49’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-c |
ấp Phước Lý | DC | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 02” | 106° 49’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
cầu Phước Lý | KX | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 06” | 106° 49’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
sông Phước Lý | TV | xã Đại Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 35” | 106° 49’ 18” | 10° 44’ 07” | 106° 48’ 05” | C-48-34-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 11” | 106° 56’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 52” | 106° 56’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 32” | 106° 56’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 02” | 106° 56’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 5 | DC | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 41” | 106° 57’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
kênh Bà Ký | TV | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-B-d, |
suối Đồng Hới | TV | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 22” | 106° 56’ 45” | 10° 45’ 03” | 106° 57’ 23” | C-48-34-B-d |
suối Đồng Hưu | TV | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 50” | 106° 58’ 15” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-B-d, |
đình Hiệp Phước | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 42” | 106° 56’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đường Hùng Vương | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-b |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47' 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-B-d |
thánh tịnh Ngọc Linh | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 45” | 106° 56’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Chùa Ông | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 29” | 106° 56’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Phước Hưng Cổ Tự | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 31” | 106° 57’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đình Phước Lai | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 24” | 106° 56’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
cầu Phước Thiền | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Quang Mỹ | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 21” | 106° 56’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đường Tôn Đức Thắng | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 11” | 106° 57’ 57” | 10° 42’ 59” | 106° 50’ 45” | C-48-34-D-b |
đường Trần Phú | KX | xã Hiệp Phước | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 30” | 106° 55’ 18” | 10° 41’ 48” | 106° 56’ 07” | C-48-34-D-b |
rạch Bà Đẩu | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 19” | 106° 51’ 22” | 10° 44’ 48” | 106° 51’ 05” | C-48-34-D-a |
rạch Bà Vách | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 37” | 106° 51’ 13” | 10° 46’ 36” | 106° 50’ 56” | C-48-34-B-c |
rạch Bàu Cá | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 19” | 106° 53’ 47” | 10° 45’ 25” | 106° 53’ 42” | C-48-34-B-d, |
ấp Bình Phú | DC | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 30” | 106° 51’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
rạch Cá Mấu | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 25” | 106° 52’ 05” | 10° 45’ 55” | 106° 51’ 52” | C-48-34-B-c |
Sông Cái | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 49’ 39” | 10° 46’ 06” | 106° 48’ 11” | C-48-34-B-c, |
Rạch Chạy | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 36” | 106° 50’ 24” | 10° 44’ 54” | 106° 52’ 04” | C-48-34-B-c, |
Rạch Cui | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 28” | 106° 53’ 15” | 10° 45’ 54” | 106° 52’ 42” | C-48-34-B-d |
rạch Đất Sét | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 09” | 106° 53’ 27” | 10° 46’ 12” | 106° 53’ 08” | C-48-34-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-c, |
Rạch Kè | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 44” | 106° 50’ 53” | 10° 44’ 54” | 106° 50’ 10” | C-48-34-B-c, |
Rạch Kiệu | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 15” | 106° 51’ 16” | 10° 44’ 41” | 106° 50’ 58” | C-48-34-D-a |
ấp Long Hiệu | DC | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 03” | 106° 52’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đình Long Hiệu | KX | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 01” | 106° 52’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
cầu Long Tân | KX | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 55” | 106° 52’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-B-c, |
Rạch Nhum | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 04” | 106° 53’ 11” | 10° 45’ 33” | 106° 52’ 50” | C-48-34-B-d |
Rạch Nò | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 53” | 106° 50’ 27” | 10° 46’ 05” | 106° 49’ 55” | C-48-34-B-c |
sông Nước Trong | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 47’ 56” | 106° 55’ 20” | 10° 46’ 42” | 106° 52’ 11” | C-48-34-B-c, |
rạch Ông Thống | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 38” | 106° 53’ 07” | 10° 46’ 59” | 106° 52’ 45” | C-48-34-B-d |
rạch Tà Lọt | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 55” | 106° 50’ 41” | 10° 44’ 46” | 106° 50’ 16” | C-48-34-D-a |
đường Tôn Đức Thắng | KX | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 11” | 106° 57’ 57” | 10° 42’ 59” | 106° 50’ 45” | C-48-34-D-a, |
sông Vàm Kinh | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | 10° 45’ 41” | 106° 53’ 48” | C-48-34-B-d |
sông Vàm Môn | TV | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 46’ 15” | 106° 52’ 22” | C-48-34-B-c, |
ấp Vĩnh Tuy | DC | xã Long Tân | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 52” | 106° 52’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 16” | 106° 57’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 19” | 106° 57’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 48” | 106° 57’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Ấp 5 | DC | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 24” | 106° 57’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
kênh Bà Ký | TV | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-D-b |
miếu Bà Tám | KX | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 35” | 106° 57’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
rạch Cầu Mít | TV | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | C-48-34-D-b |
rạch Cây Khô | TV | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 43’ 09” | 106° 57’ 50” | 10° 41’ 40” | 106° 58’ 20” | C-48-34-D-b |
Di tích Lịch sử văn hóa Địa đạo Nhơn Trạch | KX | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 42” | 106° 56’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
suối Đồng Hưu | TV | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 50” | 106° 58’ 15” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-B-d, |
đường Hùng Vương | KX | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-b |
chùa Phước Thanh | KX | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 51” | 106° 57’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
miếu Tam Thiện | KX | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 17” | 106° 57’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Thị Vải | TV | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | 10° 31’ 27” | 107° 00’ 43” | C-48-34-D-b |
đường Trần Phú | KX | xã Long Thọ | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 30” | 106° 55’ 18” | 10° 41’ 48” | 106° 56’ 07” | C-48-34-D-b |
ấp Bến Đình | DC | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 27” | 106° 49’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Bến Ngự | DC | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 01” | 106° 48’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
sông Bến Ngự | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 43’ 37” | 106° 48’ 57” | 10° 42’ 48” | 106° 47 43” | C-48-34-D-a |
sông Cầu Cháy | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 24” | 106° 48’ 39” | 10° 43’ 47” | 106° 48’ 58” | C-48-34-D-a |
sông Cầu Tàu | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 50” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 37” | 106° 47’ 36” | C-48-34-D-a |
sông Cây Tràm | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 43’ 55” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 29” | 106° 48’ 06” | C-48-34-D-a |
rạch Đất Sét | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 43’ 08” | 106° 48’ 54” | 10° 43’ 14” | 106° 48’ 14” | C-48-34-D-a |
Di tích Lịch sử Địa điểm vụ thảm sát Giồng Sắn | KX | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 24” | 106° 48’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Giồng Ông Đông | DC | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 19” | 106° 47’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
đường Hùng Vương | KX | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-a |
Sông Kinh | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 08” | 106° 46’ 42” | 10° 42’ 39” | 106° 46’ 21” | C-48-34-D-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-D-a |
rạch Miễng Sành | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 26” | 106° 45’ 35” | 10° 42’ 19” | 106° 46’ 27” | C-48-34-D-a |
Rạch Miễu | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 42” | 106° 45’ 20” | 10° 42’ 25” | 106° 46’ 21” | C-48-34-D-a |
rạch Ngã Cại | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 50” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 21” | 106° 46’ 24” | C-48-34-D-a |
sông Ngã Tư Nhà Đồ | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 05” | 106° 47’ 14” | 10° 43’ 12” | 106° 47’ 46” | C-48-34-D-a |
rạch Ngã Tư Sâu | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 50” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 55” | 106° 47’ 04” | C-48-34-D-a |
sông Nhà Bè | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | 10° 40’ 34” | 106° 46’ 26” | C-48-34-D-a |
Rạch Nhum | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 41” | 106° 48’ 42” | 10° 42’ 52” | 106° 48’ 09” | C-48-34-D-a |
sông Ông Kèo | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 34” | 106° 51’ 43” | 10° 42’ 24” | 106° 48’ 39” | C-48-34-D-a |
sông Ông Mai 1 | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 48” | 106° 46’ 44” | 10° 42’ 50” | 106° 47’ 04” | C-48-34-D-a |
sông Ông Mai 2 | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 11” | 106° 45’ 49” | 10° 42’ 24” | 106° 48’ 39” | C-48-34-D-a |
sông Ông Thuộc | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 40” | 106° 46’ 17” | 10° 42’ 07” | 106° 48’ 14” | C-48-34-D-a |
ấp Phú Tân | DC | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 01” | 106° 46’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
cầu Phước Khánh | KX | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 01” | 106° 48’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
sông Phước Lý | TV | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 35” | 106° 49’ 18” | 10° 44’ 07” | 106° 48’ 05” | C-48-34-D-a |
ấp Thị Cầu | DC | xã Phú Đông | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 07” | 106° 49’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
rạch Bàu Cá | TV | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 19” | 106° 53’ 47” | 10° 45’ 25” | 106° 53’ 42” | C-48-34-B-d, |
ấp Đất Mới | DC | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 27” | 106° 54’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-B-d, |
Rạch Miễu | TV | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 50” | 106° 54’ 06” | 10° 45’ 27” | 106° 53’ 49” | C-48-34-B-d, |
giáo xứ Mỹ Hội | KX | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 32” | 106° 54’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
rạch Ông Hương | TV | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 14” | 106° 54’ 08” | 10° 45’ 35” | 106° 54’ 09” | C-48-34-B-d |
đình Phú Hội | KX | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 42” | 106° 54’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
ấp Phú Mỹ 1 | DC | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 44” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
ấp Phú Mỹ 2 | DC | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 04” | 106° 54’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đình Phú Mỹ 2 | KX | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 09” | 106° 54’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
chùa Phú Quang | KX | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 59” | 106° 54’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
đường Tôn Đức Thắng | KX | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 11” | 106° 57’ 57” | 10° 42’ 59” | 106° 50’ 45” | C-48-34-D-b |
sông Vàm Kinh | TV | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | 10° 45’ 41” | 106° 53’ 48” | C-48-34-B-d |
sông Vàm Môn | TV | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 46’ 15” | 106° 52’ 22” | C-48-34-B-d |
ấp Xóm Hố | DC | xã Phú Hội | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 18” | 106° 53’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
rạch Bà Hai | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 37” | 106° 48’ 19” | 10° 44’ 34” | 106° 47' 20” | C-48-34-D-a |
rạch Bãi Lớn | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 55” | 106° 45’ 59” | 10° 42’ 38” | 106° 44’ 57” | C-48-34-C-b, |
rạch Bãi Nhỏ | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 57” | 106° 46’ 05” | 10° 42’ 56” | 106° 44’ 57” | C-48-34-C-b, |
Rạch Cá | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 11” | 106° 45’ 41” | 10° 42’ 08” | 106° 46’ 42” | C-48-34-D-a |
ấp Cát Lái | DC | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 05” | 106° 47’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-c |
phà Cát Lái | KX | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 21” | 106° 47’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-c |
ấp Câu Kê | DC | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 42” | 106° 48’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
rạch Câu Kê | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 37” | 106° 48’ 20” | 10° 45’ 36” | 106° 47’ 51” | C-48-34-B-c, |
sông Cây Tràm | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 43’ 55” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 29” | 106° 48’ 06” | C-48-34-D-a |
Rạch Đập | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 36” | 106° 45’ 28” | 10° 41’ 57” | 106° 45’ 47” | C-48-34-D-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-c, |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-B-c, |
Rạch Miễu | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 42” | 106° 45’ 20” | 10° 42’ 25” | 106° 46’ 21” | C-48-34-D-a |
rạch Ngã Cại | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 50” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 21” | 106° 46’ 24” | C-48-34-D-a |
rạch Ngã Tư Sâu | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 50” | 106° 47’ 04” | 10° 43’ 55” | 106° 47’ 04” | C-48-34-D-a |
rạch Ngọn Nô | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 17” | 106° 47’ 20” | 10° 44’ 07” | 106° 48’ 05” | C-48-34-D-a |
sông Nhà Bè | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | 10° 40’ 34” | 106° 46’ 26” | C-48-34-C-b, |
rạch Ông Chuốc | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 18” | 106° 47’ 08” | 10° 43’ 55” | 106° 47’ 04” | C-48-34-B-c, |
ấp Phước Lương | DC | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 54” | 106° 47’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
sông Phước Lý | TV | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 35” | 106° 49’ 18” | 10° 44’ 07” | 106° 48’ 05” | C-48-34-D-a |
ấp Rạch Bảy | DC | xã Phú Hữu | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 30” | 106° 46’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 10” | 106° 51’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 46” | 106° 51’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 22” | 106° 50’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
suối Bàu Sen | TV | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 34” | 106° 51’ 17” | 10° 40’ 26” | 106° 50’ 08” | C-48-34-D-a |
Sông Cái | TV | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 49’ 39” | 10° 46’ 06” | 106° 48’ 11” | C-48-34-D-a |
Rạch Chạy | TV | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 36” | 106° 50’ 24” | 10° 44’ 54” | 106° 52’ 04” | C-48-34-D-a |
chùa Khánh Lâm | KX | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 06” | 106° 51’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Rạch Kiệu | TV | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 44’ 15” | 106° 51’ 16” | 10° 44’ 41” | 106° 50’ 58” | C-48-34-D-a |
chùa Long Phú Tự | KX | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch | 10° 43’ 32” | 106° 50’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-D-a |
đường Tôn Đức Thắng | KX | xã Phú Thạnh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 11” | 106° 57’ 57” | 10° 42’ 59” | 106° 50’ 45” | C-48-34-D-a |
miếu Ba Gioi | KX | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 39’ 07” | 106° 56’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Ba Gioi | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 09” | 106° 56’ 38” | 10° 34’ 50” | 106° 58’ 53” | C-48-34-D-d |
sông Bà Hào | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 12” | 106° 57’ 12” | 10° 38’ 27” | 106° 58’ 30” | C-48-34-D-b |
ấp Bà Trường | DC | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 39’ 26” | 106° 57’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
ấp Bàu Bông | DC | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 39’ 55” | 106° 55’ 14” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
rạch Bàu Bông | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 44” | 106° 55’ 11” | 10° 38’ 47” | 106° 55’ 49” | C-48-34-D-b |
rạch Cá Đôi | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 47” | 106° 55’ 49” | 10° 37’ 13” | 106° 56’ 22” | C-48-34-D-b, |
rạch Cái Gơ | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 32” | 106° 54’ 47” | 10° 37’ 05” | 106° 54’ 18” | C-48-34-D-d |
tắc Cái Lớn | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 57” | 106° 57’ 38” | 10° 37’ 25” | 106° 57’ 57” | C-48-34-D-b, |
rạch Cái Út | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 33” | 106° 54’ 08” | 10° 38’ 16” | 106° 53’ 38” | C-48-34-D-b |
rạch Cấm Sào | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 36’ 33” | 106° 57’ 13” | 10° 35’ 24” | 106° 58’ 29” | C-48-34-D-d |
Di tích Lịch sử Căn cứ Sở Chỉ huy Đặc khu Quân sự Rừng Sác và Đoàn 10 Đặc công Rừng Sác | KX | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 37’ 09” | 106° 56’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-D-d |
Rạch Cóc | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 19” | 106° 56’ 38” | 10° 38’ 49” | 106° 56’ 05” | C-48-34-D-b |
Tắc Cua | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 36’ 05” | 106° 56’ 00” | 10° 35’ 00” | 106° 58’ 36” | C-48-34-D-b |
rạch Đá Bàn | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 11” | 106° 55’ 38” | 10° 37’ 12” | 106° 55’ 53” | C-48-34-D-b, |
tắc Dây Mũ | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 16” | 106° 58’ 05” | 10° 37’ 52” | 106° 58’ 43” | C-48-34-D-b |
sông Đồng Tranh | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 43” | 106° 50’ 06” | 10° 36’ 05” | 106° 56’ 00” | C-48-34-D-a, |
Rạch Dừa | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 02” | 106° 57’ 24” | 10° 38’ 50” | 106° 57’ 53” | C-48-34-D-b |
sông Gò Gia | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 27” | 106° 58’ 30” | 10° 31’ 27” | 107° 00’ 43” | C-48-34-D-b, |
Tắc Hong | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 27” | 106° 58’ 30” | 10° 38’ 05” | 106° 59’ 50” | C-48-34-D-b |
Tắc Hồng* | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 33’ 25” | 106° 59’ 07” | 10° 32’ 33” | 107° 00’ 07” | C-48-34-D-d, |
đường Hùng Vương | KX | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-d |
tắc Kho Nhỏ* | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 32’ 35” | 106° 59’ 56” | 10° 32’ 27” | 106° 58’ 58” | C-48-34-D-d |
Rạch Lá | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 04” | 106° 53’ 48” | 10° 38’ 53” | 106° 52’ 13” | C-48-34-D-a, |
tắc Le Le | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 40” | 106° 54’ 12” | 10° 38’ 58” | 106° 55’ 29” | C-48-34-D-b |
Rạch Lờ | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 32” | 106° 57’ 36” | 10° 38’ 15” | 106° 57’ 38” | C-48-34-D-b |
Rạch Mới | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 47” | 106° 55’ 49” | 10° 38’ 12” | 106° 57’ 12” | C-48-34-D-b |
rạch Mương Điều | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 16” | 106° 56’ 58” | 10° 39’ 02” | 106° 57’ 24” | C-48-34-D-b |
Rạch Nần | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 26” | 107° 00’ 02” | 10° 39’ 06” | 107° 00’ 41” | C-48-35-C-a |
rạch Ngọn Chính Cắm Sào | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 36’ 33” | 106° 57’ 13” | 10° 35’ 50” | 106° 57’ 56” | C-48-34-D-d |
rạch Nước Hồi | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 35’ 54” | 106° 56’ 41” | 10° 37’ 00” | 106° 57’ 06” | C-48-34-D-d |
rạch Oan Lớn* | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 34’ 59” | 106° 59’ 40” | 10° 33’ 25” | 107° 00’ 32” | C-48-34-D-d, |
tắc Ông Cò | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 04” | 107° 00’ 04” | 10° 35’ 48” | 106° 59’ 04” | C-48-34-D-d, |
tắc Ông Lộc | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 50” | 106° 57’ 53” | 10° 38’ 42” | 106° 58’ 11” | C-48-34-D-b |
rạch Ông Oắn | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 25” | 106° 57’ 57” | 10° 36’ 16” | 106° 58’ 14” | C-48-34-D-d |
rạch Ông Trúc | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 00” | 106° 59’ 12” | 10° 38’ 28” | 106° 59’ 12” | C-48-34-D-b |
tắc Ông Trùm | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 36’ 11” | 106° 55’ 49” | 10° 37’ 09” | 106° 56’ 38” | C-48-34-D-d |
ấp Quới Thạnh | DC | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 19” | 106° 53’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
Tắc Rạch* | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 32’ 33” | 107° 00’ 07” | 10° 31’ 53” | 107° 00’ 00” | C-48-35-C-c |
Tắc Ruồng | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 12” | 106° 57’ 12” | 10° 37’ 09” | 106° 56’ 38” | C-48-34-D-b, |
tắc Ruột Ngựa | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 15” | 106° 57’ 32” | 10° 37’ 05” | 106° 57’ 36” | C-48-34-D-b, |
rạch Sơ Dừa | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 50” | 106° 57’ 53” | 10° 38’ 26” | 106° 58’ 05” | C-48-34-D-b |
rạch Tắc Cau* | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 33’ 06” | 106° 59’ 39” | 10° 32’ 33” | 107° 00’ 07” | C-48-34-D-d, |
cù lao Tài Thị | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 32” | 106° 58’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Thị Vải | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 39” | 106° 58’ 32” | 10° 31’ 27” | 107° 00’ 43” | C-48-34-D-b, |
rạch Tra Cho | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 13” | 106° 53’ 29” | 10° 38’ 16” | 106° 53’ 19” | C-48-34-D-b |
Rạch Tràm | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 44” | 106° 55’ 11” | 10° 37’ 39” | 106° 53’ 58” | C-48-34-D-b |
đường Trần Phú | KX | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 30” | 106° 55’ 18” | 10° 41’ 48” | 106° 56’ 07” | C-48-34-D-b |
Rạch Trúc | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 12” | 106° 59’ 45” | 10° 38’ 18” | 107° 00’ 21” | C-48-34-D-b, |
Rạch Trước | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 52” | 106° 58’ 30” | 10° 39’ 00” | 106° 59’ 12” | C-48-34-D-b |
ấp Vũng Gấm | DC | xã Phước An | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 05” | 106° 54’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
rạch Vũng Gấm | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 40” | 106° 54’ 12” | 10° 38’ 56” | 106° 52’ 50” | C-48-34-D-b |
suối Vũng Gấm | TV | xã Phước An | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 58” | 106° 54’ 31” | 10° 39’ 40” | 106° 54’ 12” | C-48-34-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 34” | 106° 47’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 40” | 106° 47’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch | 10° 39’ 39” | 106° 48’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
kênh 20 | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 44” | 106° 48’ 18” | 10° 39’ 42” | 106° 49’ 13” | C-48-34-D-a |
rạch Bà Bầu | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 21” | 106° 48’ 10” | 10° 41’ 01” | 106° 48’ 01” | C-48-34-D-a |
kênh Bà Cổ | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 57” | 106° 48’ 48” | 10° 40’ 50” | 106° 47’ 51” | C-48-34-D-a |
Rạch Bàng | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 50” | 106° 49’ 38” | 10° 38’ 19” | 106° 48’ 51” | C-48-34-D-a |
rạch Bộng Sạn | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 31” | 106° 48’ 05” | 10° 41’ 08” | 106° 48’ 13” | C-48-34-D-a |
rạch Cá Đôi | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 02” | 106° 49’ 26” | 10° 40’ 36” | 106° 49’ 47” | C-48-34-D-a |
rạch Cá Giang | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 16” | 106° 48’ 39” | 10° 41’ 18” | 106° 49’ 13” | C-48-34-D-a |
rạch Cá Tư | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 03” | 106° 49’ 20” | 10° 40’ 57” | 106° 48’ 48” | C-48-34-D-a |
rạch Chà Là Bé | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 53” | 106° 47’ 37” | 10° 39’ 35” | 106° 48’ 29” | C-48-34-D-a |
rạch Chà Là Lớn | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 42” | 106° 49’ 17” | 10° 39’ 28” | 106° 48’ 19” | C-48-34-D-a |
sông Đồng Tranh | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 43” | 106° 50’ 06” | 10° 36’ 05” | 106° 56’ 00” | C-48-34-D-a |
Rạch Dọp | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 09” | 106° 50’ 19” | 10° 39’ 42” | 106° 49’ 17” | C-48-34-D-a |
sông Lòng Tàu | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 34” | 106° 46’ 26” | 10° 37’ 43” | 106° 50’ 06” | C-48-34-D-a |
Rạch Muỗi | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 45” | 106° 49’ 47” | 10° 38’ 21” | 106° 50’ 31” | C-48-34-D-a |
sông Ông Kèo | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 34” | 106° 51’ 43” | 10° 42’ 24” | 106° 48’ 39” | C-48-34-D-a |
sông Ông Mai | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 11” | 106° 45’ 49” | 10° 42’ 24” | 106° 48’ 39” | C-48-34-D-a |
rạch Ông Thuộc | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 42’ 07” | 106° 48’ 14” | 10° 40’ 40” | 106° 46’ 17” | C-48-34-D-a |
cầu Phước Khánh | KX | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 01” | 106° 48’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
phà Phước Khánh-Nhà Bè | KX | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 19” | 106° 47’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
rạch Tắc Kéo | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 25” | 106° 48’ 40” | 10° 40’ 20” | 106° 48’ 26” | C-48-34-D-a |
rạch Tam Đa | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 42” | 106° 49’ 17” | 10° 39’ 08” | 106° 49’ 04” | C-48-34-D-a |
sông Vàm Mương | TV | xã Phước Khánh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 16” | 106° 48’ 39” | 10° 40’ 17” | 106° 47’ 08” | C-48-34-D-a |
kênh Bà Ký | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 43’ 32” | 106° 57’ 48” | C-48-34-B-d, |
ấp Bến Cam | DC | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 27” | 106° 55’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
suối Bến Năng | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 47’ 03” | 106° 57’ 18” | 10° 45’ 50” | 106° 56’ 21” | C-48-34-B-d |
ấp Bến Sắn | DC | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 44” | 106° 55’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Bồ Sài | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 20” | 106° 54’ 21” | 10° 46’ 04” | 106° 54’ 35” | C-48-34-B-d |
Ấp Chợ | DC | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 41” | 106° 56’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
rạch Đường Xuồng | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 42” | 10° 45’ 42” | 106° 55’ 00” | C-48-34-B-d |
kênh Hàng Điều | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 30” | 106° 56’ 04” | 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | C-48-34-B-d |
đường Hùng Vương | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-B-d, |
đường Lý Thái Tổ | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” | C-48-34-B-d |
rạch Mương Hời | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 03” | 106° 54’ 34” | 10° 45’ 40” | 106° 54’ 39” | C-48-34-B-d |
rạch Ngọn Cùng | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | 10° 46’ 49” | 106° 55’ 17” | C-48-34-B-d |
khu công nghiệp Nhơn Trạch | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 44’ 22” | 106° 55’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Nước Trong | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 47’ 56” | 106° 55’ 20” | 10° 46’ 42” | 106° 52’ 11” | C-48-34-B-c, |
rạch Ông Thổng | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 38” | 106° 53’ 07” | 10° 46’ 59” | 106° 52’ 45” | C-48-34-B-d |
chùa Phước Hưng | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 30” | 106° 56’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
cầu Phước Thiền | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 44” | 106° 56’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
đình Phước Thiền | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 34” | 106° 55’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
sông Tắc Gò Đá | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 47’ 03” | 106° 53’ 31” | 10° 46’ 32” | 106° 54’ 44” | C-48-34-B-d |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-34-B-d |
đường Tôn Đức Thắng | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 11” | 106° 57’ 57” | 10° 42’ 59” | 106° 50’ 45” | C-48-34-B-d, |
đường Trần Phú | KX | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 30” | 106° 55’ 18” | 10° 41’ 48” | 106° 56’ 07” | C-48-34-B-d, |
Ấp Trầu | DC | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch | 10° 45’ 37” | 106° 55’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
sông Vàm Kinh | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 46’ 07” | 106° 54’ 41” | 10° 45’ 41” | 106° 53’ 48” | C-48-34-B-d |
sông Vàm Môn | TV | xã Phước Thiền | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 43” | 106° 56’ 34” | 10° 46’ 15” | 106° 52’ 22” | C-48-34-B-d |
suối Bàu Sen | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 41’ 34” | 106° 51’ 17” | 10° 40’ 26” | 106° 50’ 08” | C-48-34-D-a |
ấp Chính Nghĩa | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 43” | 106° 51’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Đại Thắng | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 46” | 106° 52’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Đoàn Kết | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 40” | 106° 53’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Đồng Tranh | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 37’ 43” | 106° 50’ 06” | 10° 36’ 05” | 106° 56’ 00” | C-48-34-D-a |
ấp Hòa Bình | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 53” | 106° 49’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
đường Hùng Vương | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 45’ 39” | 106° 56’ 27” | 10° 44’ 04” | 106° 49’ 06” | C-48-34-D-a, |
Rạch Lá | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 40’ 04” | 106° 53’ 48” | 10° 38’ 53” | 106° 52’ 13” | C-48-34-D-a, |
ấp Nhất Trí | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 42” | 106° 52’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-D-b |
sông Ông Kèo | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 38’ 34” | 106° 51’ 43” | 10° 42’ 24” | 106° 48’ 39” | C-48-34-D-a |
cầu Phước Khánh | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 42’ 01” | 106° 48’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Rạch Sỏi | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch |
|
| 10° 39’ 06” | 106° 51’ 29” | 10° 39’ 07” | 106° 52’ 17” | C-48-34-D-a |
ấp Sơn Hà | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 09” | 106° 50’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Thành Công | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 51” | 106° 51’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Thanh Minh | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 31” | 106° 49’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Thống Nhất | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 40’ 40” | 106° 52’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
ấp Vĩnh Cửu | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Nhơn Trạch | 10° 41’ 20” | 106° 50’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-D-a |
Khu 1 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 15’ 30” | 107° 24’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 2 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 15’ 44” | 107° 25’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Khu 3 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 00” | 107° 25’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 4 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 27” | 107° 24' 57” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 5 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 15’ 53” | 107° 25’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 6 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 20” | 107° 25’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 7 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 17” | 107° 25’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 8 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 10” | 107° 25’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 9 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 02” | 107° 25’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Khu 10 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 21” | 107° 26’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
khu 11 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 33” | 107° 26’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
khu 12 | DC | TT. Tân Phú | H. Tân Phú | 11° 16’ 36” | 107° 26’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
quốc lộ 20 | KX | TT. Tân Phú | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | TT. Tân Phú | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 56” | 107° 22’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 33’ 34” | 107° 21’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 07” | 107° 21’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 30’ 56” | 107° 22’ 32” |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
ấp 5A | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 33’ 02” | 107° 21’ 44” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
ấp 5B | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 55” | 107° 21’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 34’ 32” | 107° 21’ 41” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 7 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 33’ 21” | 107° 22’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 8 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 33’ 01” | 107° 20’ 47” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 9 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 35” | 107° 20’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Ấp 10 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 45” | 107° 20’ 06” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
ấp 11 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 31’ 24” | 107° 22’ 04” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
ấp 12 | DC | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 05” | 107° 22’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
bàu C4 | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 30’ 07” | 107° 21’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-D-c, |
Trạm kiểm lâm C10 | KX | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 32’ 44” | 107° 20’ 02” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 26’ 05” | 107° 17’ 13” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
suối Đa Bay | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 23’ 06” | 107° 15’ 24” | 11° 21’ 51” | 107° 12’ 01” | C-48-23-A-b, |
Trạm Đạ Cộ | KX | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 27’ 54” | 107° 27’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Trạm kiểm lâm Đà Lắc | KX | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 29’ 28” | 107° 27’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
suối Đắk Lô | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 31’ 27” | 107° 13’ 24” | 11° 31’ 26” | 107° 15’ 25” | C-48-11-C-d, |
suối Đắk Lua | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 31’ 10” | 107° 18’ 57” | 11° 31’ 04” | 107° 22’ 29” | C-48-11-D-c, |
suối Đập Lúa | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 31’ 05” | 107° 11’ 43” | 11° 32’ 03” | 107° 16’ 36” | C-48-11-C-d, |
sông Đồng Nai | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-a, |
suối Đông Sặt | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 31’ 48” | 107° 15’ 17” | 11° 31’ 27” | 107° 15’ 25” | C-48-11-D-c |
da Lu Ha | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 31’ 26” | 107° 15’ 25” | 11° 31’ 18” | 107° 15’ 42” | C-48-11-D-c |
đang Mun Mung | SV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 30’ 18” | 107° 23’ 37” |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Suối Nam | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 30’ 49” | 107° 10’ 27” | 11° 30’ 17” | 107° 13’ 11” | C-48-23-A-b |
Suối Ràng | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 26’ 23” | 107° 13’ 17” | 11° 17’ 58” | 107° 09’ 37” | C-48-23-A-b |
suối Sà Mách | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 30’ 49” | 107° 10’ 27” | 11° 21’ 06” | 107° 11’ 10” | C-48-23-A-b, |
suối Sa Mát | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 06” | 107° 11’ 10” | 11° 16’ 19” | 107° 10’ 34” | C-48-23-A-d |
Bàu Sấu | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 28’ 35” | 107° 20’ 41” |
|
|
|
| C-48-23-B-a |
Bàu Thái | TV | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 30’ 33” | 107° 21’ 13” |
|
|
|
| C-48-11-D-c |
khu du lịch Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Đắk Lua | H. Tân Phú | 11° 25’ 20” | 107° 25’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 1 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 30” | 107° 26’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 2 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 13” | 107° 27’ 01” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 3 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 20” | 107° 27’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 4 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 35” | 107° 26’ 03” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 5 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 23” | 107° 26’ 04” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 6 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 24” | 107° 26’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 7 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 24’ 32” | 107° 25’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 8 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 24’ 24” | 107° 25’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 9 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 22” | 107° 28’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 10 | DC | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú | 11° 25’ 50” | 107° 28’ 14” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
sông Đa Guy | TV | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú |
|
| 11° 23’ 47” | 107° 29’ 47” | 11° 26’ 13” | 107° 28’ 23” | C-48-23-B-b |
Suối Đá | TV | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú |
|
| 11° 22’ 08” | 107° 26’ 03” | 11° 24’ 22” | 107° 24’ 48” | C-48-23-B-b, |
sông Đạ Quay | TV | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú |
|
| 11° 26’ 13” | 107° 28’ 23” | 11° 25’ 35” | 107° 25’ 44” | C-48-23-B-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-b |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Nam Cát Tiên | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-b |
Ấp 1 | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 22’ 28” | 107° 25’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp 2A | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 23’ 03” | 107° 25’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
ấp 2B | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 22’ 47” | 107° 24’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 21’ 27” | 107° 25’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 23’ 24” | 107° 24’ 32” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 5 | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 23’ 26” | 107° 23’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp 6A | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 24’ 10” | 107° 24’ 18” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
ấp 6B | DC | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 24’ 06” | 107° 23’ 31” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Suối Đá | TV | xã Núi Tượng | H. Tân Phú |
|
| 11° 22’ 08” | 107° 26’ 03” | 11° 24’ 22” | 107° 24’ 48” | C-48-23-B-b, |
sông Đồng Nai | TV | xã Núi Tượng | H. Tân Phú |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-b, |
Bàu Kẻ | TV | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 22’ 00” | 107° 26’ 04” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
chùa Phước Tượng | KX | xã Núi Tượng | H. Tân Phú | 11° 23’ 00” | 107° 24’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Núi Tượng | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-b |
Ấp 1 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 22’ 13” | 107° 30’ 47” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 22’ 17” | 107° 29’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 22’ 46” | 107° 28’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 4 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 22’ 11” | 107° 27’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 23’ 30” | 107° 28’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 6 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 24’ 30” | 107° 28’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 7 | DC | xã Phú An | H. Tân Phú | 11° 21’ 55” | 107° 31’ 24” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú An | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-24-A-c |
sông Đa Guy | TV | xã Phú An | H. Tân Phú |
|
| 11° 23’ 47” | 107° 29’ 47” | 11° 26’ 13” | 107° 28’ 23” | C-48-23-B-b |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Phú An | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Bình | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b, |
đường 30-4 | KX | xã Phú Bình | H. Tân Phú |
|
| 11° 17’ 41” | 107° 29’ 51” | 11° 16’ 01” | 107° 31’ 18” | C-48-23-B-d, |
giáo xứ An Lâm | KX | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 16’ 55” | 107° 31’ 00” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
Bàu Cát | TV | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 15’ 15” | 107° 29’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
bàu Cây Da | TV | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 14’ 53” | 107° 29’ 52” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
sông La Ngà | TV | xã Phú Bình | H. Tân Phú |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-b, |
bàu Nước Đục | TV | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 15’ 59” | 107° 29’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Cường | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 14” | 107° 29’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Dũng | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 36” | 107° 29’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Hợp A | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 11” | 107° 30’ 36” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Hợp B | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 15’ 53” | 107° 31’ 14” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Kiên | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 27” | 107° 29’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Lập | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 42” | 107° 29’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Tân | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 51” | 107° 29’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Thành | DC | xã Phú Bình | H. Tân Phú | 11° 17’ 35” | 107° 29’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 12’ 36” | 107° 26’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 13’ 11” | 107° 26’ 35” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 12’ 38” | 107° 26’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp4 | DC | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 12’ 26” | 107° 26’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 5 | DC | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 12’ 26” | 107° 25’ 58” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
bàu Cà Na | TV | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 12’ 58” | 107° 26’ 47” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
đập Đồng Hiệp | TV | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 12’ 18” | 107° 27’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
sông La Ngà | TV | xã Phú Điền | H. Tân Phú |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-b |
Bàu Min | TV | xã Phú Điền | H. Tân Phú | 11° 13’ 46” | 107° 27’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Phú Điền | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25' 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Lâm | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
bàu Nước Đục | TV | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 15’ 59” | 107° 29’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
cầu Phương Lâm | KX | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 17’ 03” | 107° 29’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phương Lâm 1 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 17’ 12” | 107° 28’ 56” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phương Lâm 2 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 17’ 19” | 107° 29’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phương Lâm 3 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 17’ 23” | 107° 29’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phương Mai 1 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 16’ 51” | 107° 29’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phương Mai 2 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 17’ 03” | 107° 29’ 32” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phương Mai 3 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 17’ 18” | 107° 29’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Thọ 1 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 16’ 53” | 107° 29’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Thọ 2 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 16’ 40” | 107° 29’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Thọ 3 | DC | xã Phú Lâm | H. Tân Phú | 11° 16’ 21” | 107° 29’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 20’ 56” | 107° 23’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 21’ 40” | 107° 23’ 42” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 22’ 01” | 107° 23’ 11” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 22’ 07” | 107° 23’ 12” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 22’ 52” | 107° 24’ 04” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 22’ 47” | 107° 24’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 7 | DC | xã Phú Lập | H. Tân Phú | 11° 21’ 48” | 107° 23’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Phú Lập | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-b, |
Ấp 1 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 17’ 20” | 107° 24’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 16’ 52” | 107° 24’ 34” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 17’ 19” | 107° 24’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 18’ 00” | 107° 23’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 18’ 23” | 107° 23’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 18’ 34” | 107° 23’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 7 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 19’ 40” | 107° 25’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 8 | DC | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 17’ 47” | 107° 25’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
đồi Hang Dơi | SV | xã Phú Lộc | H. Tân Phú | 11° 18’ 40” | 107° 24’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Phú Lộc | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Sơn | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-24-A-c |
Da Guôi | TV | xã Phú Sơn | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 39” | 107° 32’ 32” | 11° 21' 36” | 107° 32’ 20” | C-48-24-A-a |
chùa Linh Phú | KX | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 20’ 00” | 107° 31’ 15” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
giáo xứ Phú Lâm | KX | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 36” | 107° 31’ 05” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lâm 1 | DC | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 21’ 17” | 107° 31’ 13” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lâm 2 | DC | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 20’ 27” | 107° 31’ 12” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lâm 3 | DC | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 49” | 107° 31’ 08” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lâm 4 | DC | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 28” | 107° 31’ 03” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lâm 5 | DC | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 14” | 107° 31’ 01” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lâm 6 | DC | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 18” | 107° 31’ 41” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
siêu thị Tân Phú | KX | xã Phú Sơn | H. Tân Phú | 11° 21’ 00” | 107° 31’ 08” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Thanh | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
ấp Bàu Mây | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 15’ 13” | 107° 27’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
suối Bùng Binh | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú |
|
| 11° 14’ 20” | 107° 28’ 45” | 11° 13’ 20” | 107° 27’ 54” | C-48-23-D-b |
Bàu Dài | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 13’ 06” | 107° 28’ 39” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
ấp Giang Điền | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 13’ 35” | 107° 28’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
sông La Ngà | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-b |
Bàu Mây | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 15’ 31” | 107° 28’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Bàu Min | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 13’ 46” | 107° 27’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
ấp Ngọc Lâm 1 | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 36” | 107° 27’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Ngọc Lâm 2 | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 32” | 107° 27’ 35” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Ngọc Lâm 3 | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 25” | 107° 27’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
cầu Phương Lâm | KX | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 17’ 03” | 107° 29’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Bàu Rừng | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 14’ 43” | 107° 27’ 58” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
bàu Sân Bay | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 14’ 47” | 107° 28’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-B-d, |
bàu Sập Xình | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 14’ 32” | 107° 28’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Bàu Sen | TV | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 13’ 11” | 107° 28’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
ấp Thanh Thọ | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 55” | 107° 29’ 01” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thọ Lâm 1 | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 27” | 107° 28’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thọ Lâm 2 | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 38” | 107° 28’ 36” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thọ Lâm 3 | DC | xã Phú Thanh | H. Tân Phú | 11° 16’ 31” | 107° 28’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 18’ 45” | 107° 21’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 18’ 59” | 107° 21’ 36” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 19’ 27” | 107° 21’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 19’ 19” | 107° 23’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 5 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 19’ 24” | 107° 24’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 20’ 06” | 107° 24’ 03” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 7 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 20’ 42” | 107° 23’ 56” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 8 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 20’ 49” | 107° 25’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 9 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 20’ 57” | 107° 24’ 32” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 10 | DC | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 19’ 09” | 107° 22’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
bàu Cá Rô | TV | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú | 11° 21’ 05” | 107° 24’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-c |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Phú Thịnh | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-c, |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Trung | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b, |
giáo xứ Kim Lâm | KX | xã Phú Trung | H. Tân Phú | 11° 18’ 47” | 107° 30’ 34” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Lợi | DC | xã Phú Trung | H. Tân Phú | 11° 18’ 55” | 107° 30’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Ngọc | DC | xã Phú Trung | H. Tân Phú | 11° 18’ 32” | 107° 30’ 11” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Thạch | DC | xã Phú Trung | H. Tân Phú | 11° 18’ 09” | 107° 30’ 04” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Phú Thắng | DC | xã Phú Trung | H. Tân Phú | 11° 18’ 53” | 107° 30’ 50” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
ấp Phú Yên | DC | xã Phú Trung | H. Tân Phú | 11° 18’ 12” | 107° 30’ 16” |
|
|
|
| C-48-24-A-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Phú Xuân | H. Tân Phú |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
ấp Bàu Chim | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 19’ 19” | 107° 26’ 10” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Bàu Chim | TV | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 18’ 59” | 107° 26’ 50” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
hồ Đa Tôn | TV | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 19’ 42” | 107° 28’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
đồi Mun 1 | SV | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 18’ 19” | 107° 26’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
đồi Mun 2 | SV | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 18’ 43” | 107° 26’ 57” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Ngọc Lâm 1 | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 16’ 55” | 107° 21’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Ngọc Lâm 2 | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 16’ 43” | 107° 27’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Ngọc Lâm 3 | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 16’ 37” | 107° 27’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
cầu Phương Lâm | KX | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 17’ 03” | 107° 29’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Thọ | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 17’ 03” | 107° 28’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thọ Lâm 1 | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 16’ 59” | 107° 28’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thọ Lâm 2 | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 16’ 51” | 107° 28’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thọ Lâm 3 | DC | xã Phú Xuân | H. Tân Phú | 11° 16’ 48” | 107° 28’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 49” | 107° 23’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Ấp 2 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 10” | 107° 22’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 21” | 107° 21’ 57” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 19” | 107° 21’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-B-c |
Ấp 5 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 23’ 07” | 107° 22’ 09” |
|
|
|
| C-48-23-B-a |
Ấp 6 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 21’ 53” | 107° 22’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 7 | DC | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 20’ 29” | 107° 22’ 35” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Tà Lài | H. Tân Phú |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-B-c, |
chùa Hưng Thạnh | KX | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 09” | 107° 22’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
phà Tà Lài | KX | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 37” | 107° 21’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-B-a |
trạm kiểm lâm Tà Lài | KX | xã Tà Lài | H. Tân Phú | 11° 22’ 42” | 107° 21’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-B-a |
ấp Bon Gõ | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 18’ 19” | 107° 28’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Cây Dầu | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 18’ 43” | 107° 28’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Đa Tôn | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 08” | 107° 28’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
hồ Đa Tôn | TV | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 19’ 42” | 107° 28’ 15” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Suối Đá | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 18’ 20” | 107° 28’ 18” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Lâm | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 17’ 30” | 107° 29’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Quang | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 18’ 55” | 107° 28’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
ấp Thanh Trung | DC | xã Thanh Sơn | H. Tân Phú | 11° 18’ 20” | 107° 28’ 47” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 15’ 12” | 107° 25’ 36” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 15’ 31” | 107° 25’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 16’ 01” | 107° 26’ 41” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 15’ 34” | 107° 26’ 42” |
|
|
|
| C-48-23-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 14’ 40” | 107° 26’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Ấp 6 | DC | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 13’ 44” | 107° 26’ 13” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
Bàu Min | TV | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 13’ 46” | 107° 27’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
khu vui chơi Suối Mơ | KX | xã Trà Cổ | H. Tân Phú | 11° 13’ 55” | 107° 26’ 18” |
|
|
|
| C-48-23-D-b |
đường Tà Lài-Trà Cổ | KX | xã Trà Cổ | H. Tân Phú |
|
| 11° 12’ 46” | 107° 25’ 53” | 11° 21’ 47” | 107° 31’ 28” | C-48-23-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-36-A-a, |
quốc lộ 20 | KX | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-b |
đường tỉnh 769 | KX | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-b, |
ga Dầu Giây | KX | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 55’ 56” | 107° 08’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
nông trường cao su Dầu Giây | KX | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 56’ 24” | 107° 08’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
cầu Gia Đức | KX | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 57’ 40” | 107° 08’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Đức | TV | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 57’ 26” | 107° 10’ 31” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a, |
suối Gia Nhan | TV | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 02” | 107° 10’ 17” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a, |
ấp Lộ 25 | DC | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 53’ 24” | 107° 06’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Ngô Quyền | DC | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 56’ 58” | 107° 07’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Nguyễn Thái Học | DC | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 57’ 53” | 107° 08’ 26” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Phan Bội Châu | DC | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 56' 01” | 107° 07’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Sông Nhạn | TV | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-a, |
ấp Trần Cao Vân | DC | xã Bàu Hàm 2 | H. Thống Nhất | 10° 56’ 44” | 107° 08’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
quốc lộ 20 | KX | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
đường tỉnh 762 | KX | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
nông trường Bình Lộc | KX | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 00’ 18” | 107° 11’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đông Bắc | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 01’ 53” | 107° 10’ 37” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đông Kim | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 02’ 05” | 107° 10’ 31” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
suối Gia Rung | TV | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 23” | 107° 11’ 04” | 11° 03’ 15” | 107° 11’ 53” | C-48-23-C-d |
suối Tam Bung 1 | TV | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất |
|
| 11° 01’ 39” | 107° 13’ 07” | 11° 02’ 48” | 107° 12’ 29” | C-48-23-C-d |
suối Tam Bung 2 | TV | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất |
|
| 11° 01’ 07” | 107° 11’ 32” | 11° 05’ 36” | 107° 15’ 56” | C-48-23-C-d |
ấp Tây Kim | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 01’ 59” | 107° 10’ 01” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Tây Nam | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 01’ 53” | 107° 10’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Võ Dõng 1 | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 01’ 38” | 107° 10’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Võ Dõng 2 | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 01’ 45” | 107° 10’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Võ Dõng 3 | DC | xã Gia Kiệm | H. Thống Nhất | 11° 01’ 32” | 107° 10’ 11” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
quốc lộ 20 | KX | xã Gia Tân 1 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
ấp Dốc Mơ 1 | DC | xã Gia Tân 1 | H. Thống Nhất | 11° 03’ 33” | 107° 09’ 58” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Dốc Mơ 2 | DC | xã Gia Tân 1 | H. Thống Nhất | 11° 03’ 33” | 107° 09’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Dốc Mơ 3 | DC | xã Gia Tân 1 | H. Thống Nhất | 11° 03’ 44” | 107° 09’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
hồ Trị An | TV | xã Gia Tân 1 | H. Thống Nhất | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-c, |
quốc lộ 20 | KX | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
ấp Bạch Lâm 1 | DC | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất | 11° 02’ 56” | 107° 10’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Bạch Lâm 2 | DC | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất | 11° 02’ 46” | 107° 10’ 11” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Suối Đục | TV | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 05’ 10” | 107° 12’ 00” | 11° 03’ 08” | 107° 12’ 36” | C-48-23-C-d |
suối Đức Long | TV | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 02’ 48” | 107° 09’ 49” | 11° 03’ 42” | 107° 11’ 43” | C-48-23-C-d |
ấp Đức Long 1 | DC | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất | 11° 03’ 34” | 107° 10’ 13” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đức Long 2 | DC | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất | 11° 03’ 47” | 107° 10’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Đức Long 3 | DC | xã Gia Tân 2 | H. Thống Nhất | 11° 03’ 59” | 107° 10’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
quốc lộ 20 | KX | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b |
Suối Đục | TV | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 05’ 10” | 107° 12’ 00” | 11° 03’ 08” | 107° 12’ 36” | C-48-23-C-d |
suối Đức Long | TV | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 02’ 48” | 107° 09’ 49” | 11° 03’ 42” | 107° 11’ 43” | C-48-23-C-d |
suối Gia Rung | TV | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 23” | 107° 11’ 04” | 11° 03’ 15” | 107° 11’ 53” | C-48-23-C-d |
ấp Gia Yên | DC | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất | 11° 02’ 27” | 107° 10’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Phúc Nhạc 1 | DC | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất | 11° 02’ 12” | 107° 10’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Phúc Nhạc 2 | DC | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất | 11° 02’ 09” | 107° 10’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
suối Tam Bung | TV | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất |
|
| 11° 01’ 07” | 107° 11’ 32” | 11° 05’ 36” | 107° 15’ 56” | C-48-23-C-d |
ấp Tân Yên | DC | xã Gia Tân 3 | H. Thống Nhất | 11° 02’ 22” | 107° 10’ 12” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-36-A-a, |
Suối Bí | TV | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất |
|
| 10° 55’ 11” | 107° 07’ 22” | 10° 51’ 49” | 107° 05’ 30” | C-48-35-A-a |
Suối Cạn 1 | TV | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất |
|
| 10° 54’ 31” | 107° 06’ 17” | 10° 53’ 32” | 107° 05’ 09” | C-48-35-A-a |
Suối Cạn 2 | TV | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất |
|
| 10° 55’ 30” | 107° 06’ 43” | 10° 53’ 32” | 107° 05’ 09” | C-48-35-A-a |
nông trường cao su Dầu Giây | KX | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất | 10° 56’ 24” | 107° 08’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Hưng Hiệp | DC | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất | 10° 55’ 59” | 107° 07’ 12” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Hưng Nghĩa | DC | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất | 10° 56’ 23” | 107° 06’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Hưng Nhơn | DC | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất | 10° 56’ 20” | 107° 07’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Hưng Thạnh | DC | xã Hưng Lộc | H. Thống Nhất | 10° 56’ 11” | 107° 07’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 52’ 08” | 107° 04’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 52’ 23” | 107° 05’ 24” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 52’ 18” | 107° 06’ 01” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 52’ 22” | 107° 06’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 52’ 50” | 107° 06’ 46” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 6 | DC | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 51’ 37” | 107° 03’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
đường tỉnh 769 | KX | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-a, |
nông trường An Viễn | KX | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 52’ 37” | 107° 04’ 22” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
suối Ba Son | TV | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 53’ 32” | 107° 05’ 09” | 10° 51’ 56” | 107° 03’ 59” | C-48-35-A-c, |
Suối Bí | TV | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 55’ 11” | 107° 07’ 22” | 10° 51’ 49” | 107° 05’ 30” | C-48-35-A-a, |
cầu Cái Hảo | KX | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 51’ 35” | 107° 03’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Suối Cạn | TV | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 50’ 32” | 107° 07’ 15” | 10° 51’ 03” | 107° 04’ 52” | C-48-35-A-c |
Suối Đá | TV | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 53’ 53” | 107° 08’ 15” | 10° 52’ 30” | 107° 07’ 02” | C-48-35-A-a |
Suối Sâu | TV | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 50’ 15” | 107° 11’ 55” | 10° 51’ 01” | 107° 03’ 30” | C-48-35-A-c |
miếu Sơn Lâm Bà Bà | KX | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất | 10° 53’ 01” | 107° 05’ 50” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
suối Sông Nhạn | TV | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-c |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành-Dầu Giây | KX | xã Lộ 25 | H. Thống Nhất |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-35-A-c |
quốc lộ 20 | KX | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-23-D-b, |
đường tỉnh 762 | KX | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
ấp Bắc Sơn | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 11° 01’ 24” | 107° 10’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
nông trường Bình Lộc | KX | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 11° 00’ 18” | 107° 11’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Đồi Đông | SV | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 10° 58’ 46” | 107° 09’ 12” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Nhan | TV | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 02” | 107° 10’ 17” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a, |
suối Gia Rung | TV | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 23” | 107° 11’ 04” | 11° 03’ 15” | 107° 11’ 53” | C-48-23-C-d, |
ấp Lạc Sơn | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 11° 00’ 40” | 107° 11’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Lê Lợi 1 | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 10° 58’ 36” | 107° 08’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Lê Lợi 2 | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 10° 59’ 09” | 107° 09’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Nam Sơn | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 11° 01’ 02” | 107° 10’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
ấp Nguyễn Huệ 1 | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 10° 59’ 40” | 107° 09’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
ấp Nguyễn Huệ 2 | DC | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 10° 59’ 53” | 107° 09’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
cầu Ông Biên | KX | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 11° 00’ 49” | 107° 10’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
núi Sóc Lu | SV | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 10° 59’ 54” | 107° 08’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường Suối Tre-Bình Lộc | KX | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 10° 56’ 34” | 107° 13’ 04” | 11° 00’ 16” | 107° 09’ 46” | C-48-23-C-d, |
suối Tam Bung 1 | TV | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 11° 01’ 07” | 107° 11’ 32” | 11° 05’ 36” | 107° 15’ 56” | C-48-23-C-d |
suối Tam Bung 2 | TV | xã Quang Trung | H. Thống Nhất |
|
| 11° 01’ 39” | 107° 13’ 07” | 11° 02’ 48” | 107° 12’ 29” | C-48-23-C-d |
ngã ba Tam Hưng | KX | xã Quang Trung | H. Thống Nhất | 11° 00’ 49” | 107° 10’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-b |
ấp 9-4 | DC | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất | 10° 54’ 48” | 107° 08’ 25” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
quốc lộ 20 | KX | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 11° 21’ 56” | 107° 31’ 32” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-b |
đường tỉnh 769 | KX | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 45’ 10” | 106° 47’ 21” | 10° 56’ 37” | 107° 08’ 18” | C-48-35-A-b |
cầu Gia Đức | KX | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất | 10° 57’ 40” | 107° 08’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Đức | TV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 57’ 26” | 107° 10’ 31” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-b |
suối Gia Rung | TV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 23” | 107° 11’ 04” | 11° 03’ 15” | 107° 11’ 53” | C-48-35-A-b |
Suối Hôn | TV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 57’ 18” | 107° 11’ 02” | 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | C-48-35-A-b |
ấp Lập Thành | DC | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất | 10° 56’ 28” | 107° 08’ 22” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
núi Mẹ Bồng Con | SV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất | 10° 56’ 45” | 107° 10’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Sang Dốc | TV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 04” | 107° 11’ 11” | 11° 01’ 27” | 107° 14’ 02” | C-48-35-A-b |
suối Sông Nhạn | TV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-b |
đường Suối Tre-Bình Lộc | KX | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 56’ 34” | 107° 13’ 04” | 11° 00’ 16” | 107° 09’ 46” | C-48-35-A-b |
Đồi Tây | SV | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất | 10° 57’ 53” | 107° 11’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành- Dầu Giây | KX | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất |
|
| 10° 47’ 19” | 106° 51’ 47” | 10° 56’ 37” | 107° 09’ 49” | C-48-35-A-b |
ấp Trần Hưng Đạo | DC | xã Xuân Thạnh | H. Thống Nhất | 10° 56’ 39” | 107° 09’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
nông trường Bình Lộc | KX | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất | 11° 00’ 18” | 107° 11’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Suối Cải | TV | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-23-C-d, |
suối Đá Bàn | TV | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất |
|
| 10° 59’ 49” | 107° 14’ 33” | 11° 03’ 37” | 107° 14’ 27” | C-48-23-C-d |
suối Gia Rung | TV | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 23” | 107° 11’ 04” | 11° 03’ 15” | 107° 11’ 53” | C-48-23-C-d, |
cầu Ông Biên | KX | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất | 11° 00’ 49” | 107° 10’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
suối Sang Dốc | TV | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất |
|
| 10° 58’ 04” | 107° 11’ 11” | 11° 01’ 27” | 107° 14’ 02” | C-48-23-C-d, |
đường Suối Tre-Bình Lộc | KX | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất |
|
| 10° 56’ 34” | 107° 13’ 04” | 11° 00’ 16” | 107° 09’ 46” | C-48-35-A-b |
ấp Tín Nghĩa | DC | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất | 11° 02’ 03” | 107° 13’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Suối Tre | TV | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất |
|
| 11° 00’ 02” | 107° 14’ 55” | 11° 02’ 02” | 107° 15’ 27” | C-48-23-D-c |
ấp Xuân Thiện | DC | xã Xuân Thiện | H. Thống Nhất | 10° 59’ 58” | 107° 11’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-C-d |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b, |
Khu phố 1 | DC | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 57’ 23” | 107° 00’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Khu phố 2 | DC | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 57’ 18” | 107° 00' 26” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Khu phố 3 | DC | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 57’ 25” | 107° 00’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Khu phố 4 | DC | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 56’ 53” | 107° 00’ 27” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Khu phố 5 | DC | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 57’ 01” | 106° 59’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
sân gôn Bochan | KX | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 58’ 18” | 106° 59’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường Chất Thải Rắn | KX | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 21” | 107° 01’ 12” | 10° 51’ 16” | 106° 55’ 36” | C-48-35-A-a, |
Suối Đỉa | TV | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom |
|
| 10° 56’ 42” | 106° 57’ 39” | 10° 58’ 07” | 106° 58’ 42” | C-48-34-B-b |
đường Nguyễn Hoàng | KX | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 12” | 107° 00’ 28” | 10° 57’ 38” | 107° 00’ 40” | C-48-35-A-a |
chùa Phuớc Huệ | KX | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 57’ 22” | 106° 59’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nông trường cao su Trảng Bom | KX | TT. Trảng Bom | H. Trảng Bom | 10° 55’ 51” | 107° 00’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 1 | DC | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 53’ 27” | 107° 01’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 2 | DC | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 53’ 03” | 107° 00’ 35” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 3 | DC | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 52’ 54” | 106° 59’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-d |
Ấp 4 | DC | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 52’ 46” | 106° 59’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Ấp 5 | DC | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 53’ 16” | 106° 59’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Ấp 6 | DC | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 53’ 43” | 106° 59’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nông trường An Viễng | KX | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 52’ 02” | 107° 02’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-A-c |
Sông Buông | TV | xã An Viễn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | C-48-34-B-b, |
đường Chất Thải Rắn | KX | xã An Viễn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 21” | 107° 01’ 12” | 10° 51’ 16” | 106° 55’ 36” | C-48-35-A-a, |
suối Sông Nhạn | TV | xã An Viễn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-34-A-c, |
nông trường cao su Trảng Bom | KX | xã An Viễn | H. Trảng Bom | 10° 55’ 51” | 107° 00’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
đường tỉnh 767 | KX | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 43” | 106° 56’ 46” | 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | C-48-34-B-b, |
ấp An Chu | DC | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 58’ 02” | 106° 56’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Bắc Hòa | DC | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 57’ 30” | 106° 57’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
suối Bắc Hòa | TV | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 31” | 106° 57’ 25” | 10° 58’ 27” | 106° 58’ 05” | C-48-34-B-b |
ấp Bùi Chu | DC | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 57’ 26” | 106° 56’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
suối Long Thành | TV | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 21” | 106° 56’ 25” | 10° 54’ 16” | 106° 54’ 22” | C-48-34-B-b |
Sông Mây | TV | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | 11° 01’ 23” | 106° 54’ 21” | C-48-22-D-d |
ấp Phú Sơn | DC | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 56’ 41” | 106° 56’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
giáo xứ Phú Sơn | KX | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 56’ 52” | 106° 57’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Trại heo Phú Sơn | KX | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 56’ 40” | 106° 56’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Sông Mây | DC | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 59’ 53” | 106° 58’ 46” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Sông Thao | KX | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 11° 00’ 33” | 106° 59’ 15” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
ấp Tân Thành | DC | xã Bắc Sơn | H. Trảng Bom | 10° 57’ 29” | 106° 57’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường tỉnh 762 | KX | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
ấp Cây Điều | DC | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom | 11° 01’ 42” | 107° 05’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
suối Gia Đức | TV | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 26” | 107° 10’ 31” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a |
suối Gia Nhan | TV | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom |
|
| 10° 58’ 02” | 107° 10’ 17” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a |
núi Sóc Lu | SV | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom | 10° 59’ 54” | 107° 08’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Sông Thao | TV | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 14” | 107° 05’ 19” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-35-A-a |
ấp Tân Hoa | DC | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom | 10° 58’ 42” | 107° 05’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Tân Hợp | DC | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom | 10° 58’ 46” | 107° 06’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Tân Việt | DC | xã Bàu Hàm | H. Trảng Bom | 10° 58’ 44” | 107° 06’ 18” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
suối Bắc Hòa | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 31” | 106° 57’ 25” | 10° 58’ 27” | 106° 58’ 05” | C-48-34-B-b |
Suối Đỉa | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 56’ 42” | 106° 57’ 39” | 10° 58’ 07” | 106° 58’ 42” | C-48-34-B-b |
Sông Lạnh | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 11° 00’ 36” | 107° 00’ 01” | 11° 00’ 26” | 106° 59’ 32” | C-48-22-D-d, |
Sông Mây | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | 11° 01’ 23” | 106° 54’ 21” | C-48-22-D-d, |
hồ Sông Mây | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom | 10° 58’ 53” | 106° 58’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
suối Sông Mây | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 28” | 107° 01’ 06” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-22-D-d, |
suối Sông Thao | TV | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 14” | 107° 05’ 19” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-34-B-b |
ấp Tân Bắc | DC | xã Bình Minh | H. Trảng Bom | 10° 57’ 17” | 106° 58’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Bình Minh | H. Trảng Bom | 10° 56’ 54” | 106° 58’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Trả Cổ | DC | xã Bình Minh | H. Trảng Bom | 10° 56’ 57” | 106° 58’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | xã Bình Minh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 56’ 55” | 106° 58’ 38” | 10° 53’ 56” | 106° 53’ 07” | C-48-34-B-b |
đường tỉnh 762 | KX | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
ấp Cây Điệp | DC | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom | 11° 01’ 35” | 107° 03’ 42” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
bàu Công An | TV | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom | 11° 00’ 40” | 107° 03’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
suối Đá Kè | TV | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom |
|
| 11° 02’ 17” | 107° 03’ 38” | 11° 02’ 38” | 107° 00’ 35” | C-48-23-C-c |
Bàu Mai | TV | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom | 11° 01’ 22” | 107° 03’ 40” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Suối Tiên | DC | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom | 11° 00’ 40” | 107° 02’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Tân Lập 1 | DC | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom | 11° 02’ 43” | 107° 04’ 14” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Tân Lập 2 | DC | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom | 11° 02’ 20” | 107° 03’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Suối Tiên | TV | xã Cây Gáo | H. Trảng Bom |
|
| 11° 01’ 21” | 107° 03’ 34” | 11° 00’ 36” | 107° 00’ 01” | C-48-23-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-a |
Sông Buông | TV | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | C-48-34-B-b, |
đường Chất Thải Rắn | KX | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 21” | 107° 01’ 12” | 10° 51’ 16” | 106° 55’ 36” | C-48-35-A-a, |
ấp Tân Đạt | DC | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom | 10° 55’ 39” | 107° 01’ 13” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Tân Hưng | DC | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom | 10° 54’ 30” | 107° 01’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Tân Phát | DC | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom | 10° 56’ 32” | 107° 00’ 48” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Tân Thịnh | DC | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom | 10° 54’ 20” | 107° 01’ 06” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
nông trường cao su Trảng Bom | KX | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom | 10° 55’ 51” | 107° 00’ 38” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Suối Tre | TV | xã Đồi 61 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | 10° 55’ 01” | 106° 59’ 31” | C-48-35-A-a, |
Quốc lộ 1 | KX | xã Đông Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-c |
Suối Dâu | TV | xã Đông Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 31” | 107° 05’ 27” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
Suối Đá | TV | xã Đông Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 09” | 107° 05’ 44” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
ấp Hòa Bình | DC | xã Đông Hòa | H. Trảng Bom | 10° 56’ 30” | 107° 04’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Quảng Đà | DC | xã Đông Hòa | H. Trảng Bom | 10° 56’ 46” | 107° 04’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Bảo Vệ | DC | xã Giang Điền | H. Trảng Bom | 10° 55’ 32” | 106° 58’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Sông Buông | TV | xã Giang Điền | H. Trảng Bom |
|
| 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | 10° 51’ 27” | 106° 52’ 39” | C-48-34-B-b |
ấp Đoàn Kết | DC | xã Giang Điền | H. Trảng Bom | 10° 55’ 21” | 106° 58’ 37” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Độc Lập | DC | xã Giang Điền | H. Trảng Bom | 10° 55’ 28” | 106° 59’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Hòa Bình | DC | xã Giang Điền | H. Trảng Bom | 10° 55’ 22” | 106° 58’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Tre | TV | xã Giang Điền | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | 10° 55’ 01” | 106° 59’ 31” | C-48-34-B-b |
ấp Xây Dựng | DC | xã Giang Điền | H. Trảng Bom | 10° 55’ 47” | 106° 58’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
chợ An Chu | KX | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 57’ 56” | 106° 56’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
hồ Ba Tháng Hai | TV | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 58’ 43” | 106° 56’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Đá | TV | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 58’ 46” | 106° 56’ 25” | 11° 00’ 52” | 106° 55’ 29” | C-48-34-B-b |
ấp Đông Hải | DC | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 59’ 02” | 106° 55’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
giáo xứ Đông Vinh | KX | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 59’ 00” | 106° 55’ 09” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu công nghiệp Hố Nai 3 | KX | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 57’ 11” | 106° 55’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Lộ Đức | DC | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 59’ 13” | 106° 54' 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Lớn | TV | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 58’ 09” | 106° 54’ 48” | 11° 01’ 01" | 106° 55’ 01” | C-48-34-B-b |
suối Long Thành | TV | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 21” | 106° 56’ 25” | 10° 54’ 16” | 106° 54’ 22” | C-48-34-B-b |
tu viện Nazaret | KX | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 57’ 48” | 106° 56’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Ngũ Phúc | DC | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 58’ 04” | 106° 55’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Thái Hòa | DC | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 57’ 57” | 106° 55’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Thanh Hóa | DC | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 57’ 49” | 106° 56’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
hồ Thanh Niên | TV | xã Hố Nai 3 | H. Trảng Bom | 10° 58’ 27” | 106° 55’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-c |
suối Ba Son | TV | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 53’ 32” | 107° 05’ 09” | 10° 51’ 56” | 107° 03’ 59” | C-48-35-A-c |
Suối Cạn 1 | TV | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 54’ 31” | 107° 06’ 17” | 10° 53’ 32” | 107° 05’ 09” | C-48-35-A-a |
Suối Cạn 2 | TV | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 30” | 107° 06’ 43” | 10° 53’ 32” | 107° 05’ 09” | C-48-35-A-a |
Suối Đá | TV | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 09” | 107° 05’ 44” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
Suối Dâu | TV | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 31” | 107° 05’ 27” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
ấp Hưng Bình | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom | 10° 56’ 32” | 107° 04’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Hưng Long | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom | 10° 56’ 24” | 107° 04’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Hưng Phát | DC | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom | 10° 54’ 53” | 107° 04’ 23” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc | KX | xã Hưng Thịnh | H. Trảng Bom | 10° 56’ 53” | 107° 04’ 26” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
ấp Quảng Biên | DC | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom | 10° 56’ 50” | 106° 59’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Quảng Hỏa | DC | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom | 10° 56’ 45” | 106° 59’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Quảng Lộc | DC | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom | 10° 57’ 08” | 106° 59’ 09” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ấp Quảng Phát | DC | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom | 10° 56’ 57” | 106° 59’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ga Trảng Bom | KX | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom | 10° 56’ 44” | 106° 59’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Tre | TV | xã Quảng Tiến | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | 10° 55’ 01” | 106° 59’ 31” | C-48-35-A-a, |
đường tỉnh 762 | KX | xã Sông Thao | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
suối Gia Đức | TV | xã Sông Thao | H. Trảng Bom |
|
| 10° 57’ 26” | 107° 10’ 31” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a |
suối Gia Nhan | TV | xã Sông Thao | H. Trảng Bom |
|
| 10° 58’ 02” | 107° 10’ 17” | 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | C-48-35-A-a |
Suối Rết | TV | xã Sông Thao | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 42” | 107° 04’ 08” | 10° 58’ 59” | 107° 02’ 10” | C-48-35-A-a |
cầu Số 2 | KX | xã Sông Thao | H. Trảng Bom | 10° 57’ 27” | 107° 05’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
cầu Số 3 | KX | xã Sông Thao | H. Trảng Bom | 10° 58’ 29” | 107° 05’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
suối Sông Thao 1 | TV | xã Sông Thao | H. Trảng Bom |
|
| 10° 58’ 24” | 107° 05’ 47” | 10° 58’ 08” | 107° 04’ 53” | C-48-35-A-a |
suối Sông Thao 2 | TV | xã Sông Thao | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 14” | 107° 05’ 19” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-35-A-a |
ấp Thuận An | DC | xã Sông Thao | H. Trảng Bom | 10° 58’ 35” | 107° 05’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Thuận Hòa | DC | xã Sông Thao | H. Trảng Bom | 10° 58’ 02” | 107° 05’ 29” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Thuận Trường | DC | xã Sông Thao | H. Trảng Bom | 10° 57’ 41” | 107° 05’ 26” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 57’ 43” | 107° 01’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 2 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 58’ 45” | 107° 01’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Ấp 3 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 11° 00’ 21” | 107° 02’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 4 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 58’ 32” | 107° 00’ 42” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 5 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 58’ 52” | 107° 01’ 24” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 6 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 59’ 52” | 107° 01’ 18” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 7 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 59’ 59” | 107° 02’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Ấp 8 | DC | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom | 10° 58’ 26” | 107° 01’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
suối Đá Kè | TV | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom |
|
| 11° 02’ 17” | 107° 03’ 38” | 11° 02’ 38” | 107° 00’ 35” | C-48-23-C-c |
Suối Rết | TV | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 42” | 107° 04’ 08” | 10° 58’ 59” | 107° 02’ 10” | C-48-35-A-a |
suối Sông Thao | TV | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 14” | 107° 05’ 19” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-35-A-a |
Suối Tiên | TV | xã Sông Trầu | H. Trảng Bom |
|
| 11° 01’ 21” | 107° 03’ 34” | 11° 00’ 36” | 107° 00’ 01” | C-48-23-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-c |
ấp An Hòa | DC | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom | 10° 57’ 10” | 107° 02’ 33” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Suối Đá | TV | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 09” | 107° 05’ 44” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
Suối Dâu | TV | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 31” | 107° 05’ 27” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
ấp Lộc Hòa | DC | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom | 10° 56’ 45” | 107° 02’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Nhân Hòa | DC | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom | 10° 56’ 55” | 107° 03’ 06” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Suối Rết | TV | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 42” | 107° 04’ 08” | 10° 58’ 59” | 107° 02’ 10” | C-48-35-A-a |
suối Sông Thao | TV | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 14” | 107° 05’ 19” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-35-A-a |
Suối Tre | TV | xã Tây Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | 10° 55’ 01” | 106° 59’ 31” | C-48-35-A-a |
bàu 17 | TV | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 03’ 13” | 107° 05’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
đường tỉnh 762 | KX | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
Di tích Lịch sử Địa điểm Căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa | KX | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 03’ 01” | 107° 06’ 01” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Lợi Hà | DC | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 05’ 05” | 107° 04’ 35” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Tân Thành | DC | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 02’ 54” | 107° 04’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
hồ Trị An | TV | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Trung Tâm | DC | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 04’ 44” | 107° 06’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
ấp Trường An | DC | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom | 11° 04’ 52” | 107° 05’ 22” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
suối Vĩnh An | TV | xã Thanh Bình | H. Trảng Bom |
|
| 11° 04’ 21” | 107° 04’ 11” | 11° 04’ 00” | 107° 00’ 10” | C-48-23-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-A-c |
ấp An Bình | DC | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom | 10° 56’ 36” | 107° 03’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
ấp Bàu Cá | DC | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom | 10° 56’ 44” | 107° 03’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-A-a |
Suối Dâu | TV | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 31” | 107° 05’ 27” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
Suối Đá | TV | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 09” | 107° 05’ 44” | 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | C-48-35-A-a |
suối Sông Nhạn | TV | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 54’ 29” | 107° 09’ 58” | 10° 52’ 55” | 107° 02’ 31” | C-48-35-A-c |
suối Sông Thao | TV | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 59’ 14” | 107° 05’ 19” | 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | C-48-35-A-a |
Suối Tre | TV | xã Trung Hòa | H. Trảng Bom |
|
| 10° 55’ 03” | 107° 02’ 18” | 10° 55’ 01” | 106° 59’ 31” | C-48-35-A-a |
Khu phố 1 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 04’ 54” | 107° 03’ 17” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Khu phố 2 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 34” | 107° 02’ 37” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
khu phố 3 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 42” | 107° 01’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Khu phố 4 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 04” | 106° 59’ 41” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Khu phố 5 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 04’ 40” | 107° 01’ 41” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Khu phố 6 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 04’ 53” | 107° 01’ 52” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Khu phố 7 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 04’ 01” | 107° 01’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Khu phố 8 | DC | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 29” | 107° 01’ 25” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
đường tỉnh 762 | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 59’ 55” | 107° 09’ 31” | 11° 05’ 38” | 107° 02’ 07” | C-48-23-C-c |
đường tỉnh 767 | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 43” | 106° 56’ 46” | 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | C-48-23-C-c, |
đường tỉnh 768 | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-23-C-c, |
suối Bầu Me | TV | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 04’ 20” | 107° 01’ 43” | 11° 04’ 07” | 107° 00’ 25” | C-48-23-C-c |
cầu Chiến khu Đ | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 46” | 107° 02’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
cầu Đồng Nai | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 02” | 107° 01’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
sông Đồng Nai | TV | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-C-c, |
khu du lịch Đồng Trường | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 03” | 107° 02’ 38” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Suối Sâu | TV | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 03’ 55” | 107° 00’ 08” | 11° 05’ 11” | 106° 59’ 53” | C-48-23-C-c, |
Suối Sỏi | TV | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 05’ 19” | 106° 58’ 58” | 11° 05’ 18” | 106° 59’ 47” | C-48-22-D-d |
cầu Suối Sâu | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 12” | 107° 00’ 00” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Suối Sỏi | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 09” | 106° 59’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Vĩnh An | KX | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 06” | 107° 01’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
suối Vĩnh An | TV | TT. Vĩnh An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 04’ 21” | 107° 04’ 11” | 11° 04’ 00” | 107° 00’ 10” | C-48-23-C-c |
đường tỉnh 768 | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-22-D-c, |
rạch Bến Cá | TV | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 01’ 11” | 106° 47’ 09” | 11° 00’ 41” | 106° 46’ 40” | C-48-22-D-c, |
ấp Bình Thạch | DC | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 10° 58’ 55” | 106° 47’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Thạch | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 10° 58’ 48” | 106° 47’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Thới | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 31” | 106° 46’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Bửu Lâm | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 25” | 106° 46’ 42” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
công ty cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Bửu Long | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 10° 59’ 12” | 106° 47’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-c, |
Rạch Gốc | TV | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 58’ 57” | 106° 48’ 05” | 10° 58’ 27” | 106° 47’ 41” | C-48-34-B-a |
Rạch Mọi | TV | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 59’ 47” | 106° 48’ 48” | 10° 58’ 29” | 106° 47’ 40” | C-48-34-B-a |
chùa Phổ Quang | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 10° 59’ 17” | 106° 48’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Gốc | KX | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 10° 58’ 40” | 106° 47’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Thới Sơn | DC | xã Bình Hòa | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 01” | 106° 46’ 56” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 03” | 106° 49’ 45” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 50” | 106° 49’ 10” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 45” | 106° 48’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 38” | 106° 48’ 46” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 27” | 106° 48’ 23” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
miếu Bà Xóm Cối | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 36” | 106° 48’ 56” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
miếu Bà Xóm Giữa | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 08” | 106° 48’ 42” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Bình Lợi | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 59” | 106° 48’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Bình Ninh | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 17” | 106° 47’ 56” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Đa Lộc | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 38” | 106° 49’ 52” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-c |
đình Long Chiến | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 50” | 106° 49’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Long Vân | KX | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 48” | 106° 48’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Mương Ô | TV | xã Bình Lợi | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 01’ 04” | 106° 51’ 02” | 11° 01’ 27” | 106° 49’ 04” | C-48-22-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 42” | 107° 01’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 49” | 106° 58’ 41” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 07’ 03” | 106° 57’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 45” | 106° 57’ 50” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đường tỉnh 767 | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 43” | 106° 56’ 46” | 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | C-48-23-A-c, |
suối Bà Cai | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 11’ 00” | 107° 01’ 10” | 11° 10’ 12” | 106° 59’ 13” | C-48-23-C-a, |
suối Bà Hào | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 15’ 40” | 107° 04’ 06” | 11° 14’ 16” | 107° 00’ 28” | C-48-23-A-c, |
Sông Bé | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 13’ 53” | 106° 54’ 42” | 11° 06’ 32” | 106° 57’ 46” | C-48-22-D-b, |
suối Cà Cóc | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 17’ 29” | 107° 01’ 45” | 11° 18’ 51” | 106° 58’ 55” | C-48-23-A-c, |
Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông Nam Bộ | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 15’ 57” | 106° 59’ 27” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
suối Cầu Tiếp | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 10’ 12” | 106° 59’ 13” | 11° 09’ 04” | 106° 57’ 42” | C-48-22-D-b |
suối Cây Sung | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 10’ 56” | 107° 03’ 43” | 11° 09’ 10” | 106° 58’ 14” | C-48-23-C-a, |
đường Chiến khu Đ | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 15’ 57” | 107° 04’ 05” | 11° 17’ 43” | 106° 57’ 04” | C-48-22-B-d, |
suối Cua Đinh | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 16’ 39” | 106° 56’ 55” | 11° 15’ 27” | 106° 55’ 31” | C-48-22-B-d |
suối Đá Chẹt | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 17’ 06” | 106° 57’ 07” | 11° 17’ 42” | 106° 56’ 24” | C-48-22-B-d |
suối Đá Dựng | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 14’ 16” | 107° 00’ 28” | 11° 09’ 53” | 106° 57’ 06” | C-48-23-C-a, |
Di tích Lịch sử văn hóa Địa đạo Suối Linh | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 15’ 55” | 106° 59’ 30” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Đồng Nai | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 02” | 107° 01’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-23-C-c, |
đường Hiếu Liêm | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 06’ 39” | 106° 57’ 57” | 11° 17’ 43” | 106° 57’ 04” | C-48-22-B-d, |
Suối Linh | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 14’ 29” | 106° 59’ 10” | 11° 10’ 42” | 106° 56’ 37” | C-48-22-D-b |
suối Mã Đà | TV | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 30’ 08” | 107° 07’ 46” | 11° 13’ 53” | 106° 54’ 42” | C-48-23-A-c, |
cầu Số 3 | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 08’ 03” | 106° 57’ 31” |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
nhà máy Thuỷ điện Trị An | KX | xã Hiếu Liêm | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 23” | 106° 58’ 54” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 37” | 107° 03’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 08’ 11” | 107° 02’ 48” |
|
|
|
| C-48-23-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 11’ 15” | 107° 05’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 13’ 34” | 107° 07’ 18” |
|
|
|
| C-48-23-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 15’ 32” | 107° 04’ 03” |
|
|
|
| C-48-23-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 15’ 37” | 107° 07 00” |
|
|
|
| C-48-23-A-c |
Ấp 7 | DC | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 18’ 45” | 107° 07’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
đường tỉnh 761 | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | 11° 20’ 05” | 107° 10’ 33” | C-48-23-A-d, |
đường tỉnh 767 | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 43” | 106° 56’ 46” | 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | C-48-23-C-c |
suối Bà Cai | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 11’ 00” | 107° 01’ 10” | 11° 10’ 12” | 106° 59’ 13” | C-48-23-C-a, |
hồ Bà Hào | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 16’ 08” | 107° 05’ 08” |
|
|
|
| C-48-23-A-c |
ngã ba Bà Hào | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 15’ 28” | 107° 04’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-A-c |
suối Bà Hào | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 15’ 40” | 107° 04’ 06” | 11° 14’ 16” | 107° 00’ 28” | C-48-23-A-c, |
đường Bà Hào-Rang Rang | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 15’ 29” | 107° 04’ 05” | 11° 20’ 58” | 107° 00’ 37” | C-48-23-A-c |
suối Cà Cóc | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 17 29” | 107° 01’ 45” | 11° 18’ 51” | 106° 58’ 55” | C-48-23-A-c, |
cầu Cây Sung | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 10’ 43” | 107° 02’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-C-a |
suối Cây Sung | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 10’ 56” | 107° 03’ 43” | 11° 09’ 10” | 106° 58’ 14” | C-48-23-C-a, |
cầu Chiến khu D | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 46” | 107° 02’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
đường Chiến khu D | KX | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 15’ 57” | 107° 04’ 05” | 11° 17’ 43” | 106° 57’ 04” | C-48-23-A-c |
Suối Dong 1 | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 20’ 44” | 107° 07’ 19” | 11° 19’ 25” | 107° 08’ 36” | C-48-23-A-d, |
Suối Dong 2 | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 19’ 45” | 107° 06’ 44” | 11° 19’ 34” | 107° 07’ 23” | C-48-23-A-c |
đảo Đồng Trường | SV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 45” | 107° 06’ 13” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
suối Mã Đà | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 30’ 08” | 107° 07’ 46” | 11° 13’ 53” | 106° 54’ 42” | C-48-22-B-d, |
Đào Ó | SV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 29” | 107° 06’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Suối Sai | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 19’ 55” | 107° 02’ 50” | 11° 20’ 01” | 107° 00’ 07” | C-48-23-A-c |
hồ Trị An | TV | xã Mã Đà | H. Vĩnh Cửu | 11° 10’ 31” | 107° 09’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 19’ 48” | 107° 09’ 53” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 20’ 29” | 107° 08’ 52” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 19’ 22” | 107° 09’ 03” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 18’ 22” | 107° 08’ 32” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
đường tỉnh 322B | KX | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 18’ 37” | 107° 09’ 01” | 11° 19’ 02” | 107° 09’ 28” | C-48-23-A-d |
đường tỉnh 761 | KX | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | 11° 20’ 05” | 107° 10’ 33” | C-48-23-A-d |
ấp Bảu Phụng | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 16’ 58” | 107° 08’ 46” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
ấp Bình Chánh | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 16’ 41” | 107° 09’ 51” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
Suối Boong | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 18’ 57” | 107° 08’ 16” | 11° 17’ 10” | 107° 09’ 51” | C-48-23-A-d |
Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Trung ương Cục miền Nam (1961-1962) | KX | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 28’ 27” | 107° 05’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-A-a |
Suối Cáp 1 | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 20’ 38” | 107° 09’ 14” | 11° 18’ 03” | 107° 09’ 09” | C-48-23-A-d |
Suối Cáp 2 | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 21’ 49” | 107° 09’ 23” | 11° 19’ 43” | 107° 09’ 18” | C-48-23-A-d |
ấp Cây Cầy | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 16’ 22” | 107° 09’ 32” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
suối Đa Kin | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 28’ 10” | 107° 10’ 10” | 11° 24’ 32” | 107° 04’ 02” | C-48-23-A-a, |
Suối Dong | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 20’ 44” | 107° 07’ 19” | 11° 19’ 25” | 107° 08’ 36” | C-48-23-A-d, |
Suối Lạng | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 21’ 39” | 107° 08’ 22” | 11° 18’ 57” | 107° 08’ 50” | C-48-23-A-d |
ấp Lý Lịch 1 | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 18’ 29” | 107° 09’ 21” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
ấp Lý Lịch 2 | DC | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 17’ 40” | 107° 09’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
suối Mã Đà | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 30’ 08” | 107° 07’ 46” | 11° 13’ 53” | 106° 54’ 42” | C-48-23-A-a, |
Suối Ràng | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 26’ 23” | 107° 13’ 17” | 11° 17’ 58” | 107° 09’ 37” | C-48-23-A-c, |
suối Sà Mách | TV | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 30’ 49” | 107° 10’ 27” | 11° 21’ 06” | 107° 11’ 10” | C-48-23-A-b, |
cầu Suối Cóp | KX | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 19’ 50” | 107° 09’ 25” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
cầu Suối Ràng | KX | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 18’ 29” | 107° 08’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-A-d |
khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai | KX | xã Phú Lý | H. Vĩnh Cửu | 11° 26’ 19” | 107° 11’ 33” |
|
|
|
| C-48-23-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 39” | 106° 54’ 38” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 55” | 106° 54’ 47” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 10” | 106° 55’ 20” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đường tỉnh 768 | KX | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-22-D-d |
cầu Bà Giá | KX | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 04’ 21” | 106° 57’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
suối Bà Giá | TV | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 04’ 13” | 106° 58’ 27” | 11° 04’ 21” | 106° 57’ 02” | C-48-22-D-d |
ấp Bình Chánh | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 58” | 106° 55’ 23” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
ấp Bình Trung | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 44” | 106° 55’ 45” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
ấp Cây Xoài | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 10” | 106° 58’ 31” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Chùm Bao | KX | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 24” | 106° 56’ 28” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Suối Đá | TV | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 58’ 46” | 106° 56’ 25” | 11° 00’ 52” | 106° 55’ 29” | C-48-22-D-d, |
cầu Đại An | KX | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 45” | 106° 55’ 14” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-d |
Sông Mây | TV | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | 11° 01’ 23” | 106° 54’ 21” | C-48-22-D-d, |
cầu Ông Tổng | KX | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 54” | 106° 56’ 56” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Rạch Đông | KX | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 18” | 106° 54’ 23” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
sông Rạch Đông | TV | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 00’ 38” | 106° 58’ 11” | 11° 01’ 23” | 106° 54’ 21” | C-48-22-D-d, |
ấp Thái An | DC | xã Tân An | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 01” | 106° 56’ 55” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đường tỉnh 768 | KX | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-22-D-c, |
rạch Bến Cá | TV | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 01’ 11” | 106° 47’ 09” | 11° 00’ 41” | 106° 46’ 40” | C-48-22-D-c |
ấp Bình Lục | DC | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 42” | 106° 47’ 35” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Bình Phước | DC | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 05” | 106° 48’ 20” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Bình Ý | DC | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 10° 59’ 53” | 106° 48’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-c |
chùa Hội Phước | KX | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 11” | 106° 47’ 49” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Kim Long | KX | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 23” | 106° 48’ 15” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Rạch Mọi | TV | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 59’ 47” | 106° 48’ 48” | 10° 58’ 29” | 106° 47’ 40” | C-48-34-B-a |
chùa Phổ Tịnh | KX | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 50” | 106° 47’ 26” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Tân Triều | DC | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 04” | 106° 48’ 03” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Vĩnh Hiệp | DC | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 10° 59’ 53” | 106° 47’ 17” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Vĩnh Hưng | KX | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 17” | 106° 47’ 16” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Xuân Quang | KX | xã Tân Bình | H. Vĩnh Cửu | 10° 59’ 57” | 106° 48’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 41” | 106° 50’ 17” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 46” | 106° 49’ 36” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 41” | 106° 49’ 17” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 23” | 106° 49’ 24” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 57” | 106° 51’ 02” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 20” | 106° 49’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 7 | DC | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 30” | 106° 50’ 18” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đường tỉnh 768 | KX | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-22-D-c, |
suối Ba Ba | TV | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 00’ 13” | 106° 51’ 01” | 11° 01’ 16” | 106° 52’ 12” | C-48-22-D-c |
đình Bình Thạnh | KX | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 36” | 106° 49’ 17” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đường Đồng Khởi | KX | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-22-D-c, |
sông Đồng Nai | TV | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-c |
suối Mương Ô | TV | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 01’ 04” | 106° 51’ 02” | 11° 01’ 27” | 106° 49’ 04” | C-48-22-D-c |
cầu Tân Trạch | KX | xã Thạnh Phú | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 49” | 106° 50’ 45” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp 6-7 | DC | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 25” | 106° 53’ 02” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đường tỉnh 768 | KX | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-22-D-d, |
suối Ba Ba | TV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 00’ 13” | 106° 51’ 01” | 11° 01’ 16” | 106° 52’ 12” | C-48-22-D-c |
Núi Chùa | SV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 27” | 106° 55’ 56” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Suối Đá | TV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 58’ 46” | 106° 56’ 25” | 11° 00’ 52” | 106° 55’ 29” | C-48-22-D-d, |
đường Đồng Khởi | KX | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-22-D-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-c, |
Suối Lớn | TV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 58’ 09” | 106° 54’ 48” | 11° 01’ 01” | 106° 55’ 01” | C-48-22-D-d, |
Sông Mây | TV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | 11° 01’ 23” | 106° 54’ 21” | C-48-22-D-d, |
ấp Ông Hường | DC | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 08” | 106° 52’ 33” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Ông Hường | KX | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 01” | 106° 51’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
cầu Rạch Đông | KX | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 18” | 106° 54’ 23” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Rạch Tôm | KX | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 20” | 106° 54’ 06” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Rạch Tôm | TV | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 00’ 53” | 106° 54’ 16” | 11° 01’ 26” | 106° 54’ 08” | C-48-22-D-d |
Ấp Vàm | DC | xã Thiện Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 17” | 106° 54’ 03” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 59” | 106° 57’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 19” | 106° 56’ 53” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đường tỉnh 768 | KX | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 11° 05’ 47” | 107° 01’ 30” | C-48-22-D-d |
cầu Bà Giá | KX | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu | 11° 04’ 21” | 106° 57’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
suối Bà Giá | TV | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 04’ 13” | 106° 58’ 27” | 11° 04’ 21” | 106° 57’ 02” | C-48-22-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-22-D-d |
đò Hiếu Liêm | KX | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu | 11° 06’ 32” | 106° 57’ 52” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Rạch Cát | KX | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu | 11° 05’ 00” | 106° 56’ 49” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Suối Sỏi | TV | xã Trị An | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 05’ 19” | 106° 58’ 58” | 11° 05’ 18” | 106° 59’ 47” | C-48-22-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 22” | 107° 01’ 17” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 21” | 107° 00’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 01’ 49” | 107° 00’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 50” | 107° 01’ 35” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 03’ 13” | 107° 00’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 52” | 106° 59’ 30” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đường tỉnh 767 | KX | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 57’ 43” | 106° 56’ 46” | 11° 06’ 36” | 107° 03’ 16” | C-48-23-C-c, |
suối Đá Bàn | TV | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 02’ 56” | 107° 02’ 34” | 11° 04’ 00” | 107° 00’ 10” | C-48-23-C-c |
suối Đá Kè | TV | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 02’ 17” | 107° 03’ 38” | 11° 02’ 38” | 107° 00’ 35” | C-48-23-C-c |
Sông Lạnh | TV | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 00’ 36” | 107° 00’ 01” | 11° 00’ 26” | 106° 59’ 32” | C-48-23-C-c, |
Sông Mây | TV | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 10° 59’ 55” | 106° 59’ 33” | 11° 01’ 23” | 106° 54’ 21” | C-48-22-D-d, |
cầu Sông Thao | KX | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 00’ 33” | 106° 59’ 15” |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
cầu Suối Đá Bàn | KX | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 36” | 107° 00’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
cầu Suối Đá Kè | KX | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu | 11° 02’ 08” | 107° 00’ 45” |
|
|
|
| C-48-23-C-c |
Suối Tiên | TV | xã Vĩnh Tân | H. Vĩnh Cửu |
|
| 11° 01’ 21” | 107° 03’ 34” | 11° 00’ 36” | 107° 00’ 01” | C-48-23-C-c, |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-B-b |
Khu phố 1 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 06” | 107° 24’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
khu phố 2 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 07” | 107° 24’ 13” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Khu phố 3 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 42” | 107° 24’ 06” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Khu phố 4 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 27” | 107° 23’ 56” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Khu phố 5 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 31” | 107° 24’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Khu phố 6 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 14” | 107° 24’ 57” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Khu phố 7 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 20” | 107° 25’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
khu phố 8 | DC | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 09” | 107° 24’ 03” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
núi Chứa Chan | SV | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 32” | 107° 22’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
đường Hùng Vương | KX | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 55” | 107° 23’ 50” | 10° 56’ 16” | 107° 24’ 14” | C-48-35-B-a, |
Núi Le | SV | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 00” | 107° 25’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
hồ Núi Le | TV | TT. Gia Ray | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 46” | 107° 25’ 51” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bảo Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-B-a, |
ấp Bưng Cần | DC | xã Bảo Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 26” | 107° 17’ 37” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Chiến Thắng | DC | xã Bảo Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 01” | 107° 16’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
suối Gia Liêu | TV | xã Bảo Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-B-a |
ấp Hòa Bình | DC | xã Bảo Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 10” | 107° 17’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Hòa Hợp | DC | xã Bảo Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 11” | 107° 16’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
đường tỉnh 765 | KX | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-B-a, |
đồi Bể Bạc | SV | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 50” | 107° 23’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Suối Đá | TV | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 51’ 12” | 107° 19’ 33” | 10° 48’ 39” | 107° 24’ 14” | C-48-34-B-c, |
ấp Đông Minh | DC | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 33” | 107° 22’ 18” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Suối Đục | TV | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 51’ 23” | 107° 19’ 25” | 10° 52’ 39” | 107° 21’ 57” | C-48-35-B-a, |
cầu Lang Minh | KX | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 35” | 107° 22’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Sông Ray | TV | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 37” | 107° 22’ 18” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-a, |
ấp Tân Bình 1 | DC | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 49” | 107° 22’ 52” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ấp Tân Bình 2 | DC | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 24” | 107° 23’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ấp Tây Minh | DC | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 50” | 107° 21’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
núi Trà Võ | SV | xã Lang Minh | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 22” | 107° 22’ 18” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Bầu Sinh | DC | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 55” | 107° 22’ 56” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Suối Cao | TV | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 59’ 05” | 107° 24’ 07” | 11° 02’ 50” | 107° 24’ 05” | C-48-23-D-d, |
ấp Cây Da | DC | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 05” | 107° 22’ 57” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
ấp Chà Rang | DC | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 49” | 107° 21’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
đồi Dốc Mỹ | SV | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 06” | 107° 21’ 29” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
suối Gia Huynh | TV | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 58’ 45” | 107° 32’ 27” | 11° 03’ 02” | 107° 23’ 34” | C-48-23-D-d |
ấp Gia Lào | DC | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 15” | 107° 22’ 17” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
suối Gia Lào | TV | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 15” | 107° 22’ 19” | 11° 00’ 20” | 107° 20’ 08” | C-48-35-B-a |
ấp Gia Tỵ | DC | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 31” | 107° 23’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
sông La Ngà | TV | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-c, |
Suối Mè | TV | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 30” | 107° 24’ 03” | 11° 03’ 27” | 107° 20’ 45” | C-48-23-D-c, |
ấp Phượng Vỹ | DC | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 55” | 107° 23’ 37” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Trại cải tạo Z30A | KX | xã Suối Cao | H. Xuân Lộc | 10° 59’ 20” | 107° 24’ 25” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-36-A-a, |
đường tỉnh 763 | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 18” | 11° 05’ 28” | 107° 12’ 43” | C-48-35-B-a |
đường tỉnh 765 | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-B-a, |
chùa Bảo Quang | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 31” | 107° 21’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bình Minh | DC | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 50” | 107° 22’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
núi Chứa Chan | SV | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 32” | 107° 22’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Suối Lạng | TV | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 56’ 12” | 107° 19’ 51” | 10° 55’ 03” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-a |
cầu Lang Minh | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 35” | 107° 22’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
cầu Suối Cát | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 33” | 107° 21’ 54” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Suối Cát 1 | DC | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 43” | 107° 21’ 42” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Suối Cát 2 | DC | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 29” | 107° 21’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
cầu Thái Thiện | KX | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 27” | 107° 20’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Việt Kiều | DC | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 27” | 107° 22’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
đồi Võ Liệt | SV | xã Suối Cát | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 02” | 107° 21’ 55” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 50” | 107° 19’ 05” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
ấp 2A | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 02’ 23” | 107° 18’ 49” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
ấp 2B | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 02’ 09” | 107° 19’ 16” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
ấp 3A | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 02’ 16” | 107° 18’ 07” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
ấp 3B | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 54” | 107° 19’ 23” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
ấp 4A | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 39” | 107° 17’ 26” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
ấp 4B | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 02’ 18” | 107° 17’ 00” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 42” | 107° 16’ 20” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 10° 59’ 50” | 107° 17’ 59” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 7 | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 04’ 35” | 107° 18’ 19” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Ấp 8 | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 24” | 107° 19’ 28” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
đường tỉnh 763 | KX | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 18” | 11° 05’ 28” | 107° 12’ 43” | C-48-23-D-c, |
ấp Bầu Cối | DC | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 41” | 107° 15’ 54” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Suối Cải | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 56’ 13” | 107° 13’ 40” | 11° 03’ 44” | 107° 14’ 25” | C-48-23-D-c, |
Suối Đá | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 58’ 45” | 107° 16’ 59” | 11° 00’ 57” | 107° 19’ 50” | C-48-23-D-c, |
suối Gia Lào | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 15” | 107° 22’ 19” | 11° 00’ 20” | 107° 20’ 08” | C-48-23-D-c, |
niệm phật đường Giác Huệ | KX | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 49” | 107° 18’ 50” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
sông La Ngà | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 11° 15’ 10” | 107° 31’ 21” | 11° 05’ 20” | 107° 17’ 30” | C-48-23-D-c |
Suối Mè | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 30” | 107° 24’ 03” | 11° 03’ 27” | 107° 20’ 45” | C-48-23-D-c |
suối Na Goa | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 11° 01’ 41” | 107° 16’ 17” | 11° 04’ 42” | 107° 16’ 39” | C-48-23-D-c |
chùa Quảng Phước | KX | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 38” | 107° 16’ 06” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Suối Rết | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-23-D-c, |
núi Sa Bi | SV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 02’ 46” | 107° 18’ 30” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
suối Tà Rua | TV | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc |
|
| 11° 02’ 12” | 107° 17’ 41” | 11° 04’ 42” | 107° 17’ 32” | C-48-23-D-c |
cầu Tầm Vông | KX | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 40” | 107° 19’ 24” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
nông trường Thọ Vực | KX | xã Xuân Bắc | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 10” | 107° 16’ 55” |
|
|
|
| C-48-23-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-36-A-a, |
ấp Bảo Định | DC | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 53” | 107° 15’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bào Thị | DC | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 59” | 107° 15' 47” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Liên hiệp cao su Đồng Nai | KX | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 12” | 107° 15’ 46” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
suối Gia Liêu | TV | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-A-d, |
cầu Gia Trấp | KX | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 02” | 107° 14’ 32” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
suối Gia Trấp | TV | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 57” | 107° 13’ 30” | 10° 55’ 09” | 107° 15’ 30” | C-48-35-A-b, |
nông trường Hàng Gòn | KX | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 09” | 107° 13’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Nông Doanh | DC | xã Xuân Định | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 44” | 107° 14’ 36” |
|
|
|
| C-48-35-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-36-A-a, |
đường tỉnh 765 | KX | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 59” | 10° 40’ 36” | 107° 18’ 30” | C-48-35-B-a, |
ấp Bình Minh | DC | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 18” | 107° 21’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
núi Chứa Chan | SV | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 32” | 107° 22’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
cầu Lang Minh | KX | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 35” | 107° 22’ 08” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Sông Ray | TV | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 37” | 107° 22’ 18” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-a, |
ấp Tam Hiệp | DC | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 33” | 107° 23’ 15” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
ấp Tân Tiến | DC | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 37” | 107° 23’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
ấp Việt Kiều | DC | xã Xuân Hiệp | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 27” | 107° 22’ 37” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49' 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-36-A-a, |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 08” | 107° 31’ 57” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 49’ 47” | 107° 32’ 42” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 49’ 28” | 107° 33’ 22” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 49’ 16” | 107° 33’ 40” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
suối Bà Rùa | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 50’ 00” | 107° 29’ 50” | 10° 48’ 52” | 107° 33’ 33” | C-48-35-B-d, |
suối Gia Huynh | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 58’ 45” | 107° 32’ 27” | 11° 03’ 02” | 107° 23’ 34” | C-48-36-A-a |
Sông Giêng | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 51’ 05” | 107° 34’ 12” | 10° 50’ 27” | 107° 34’ 27” | C-48-36-A-c |
chùa Khánh Long | KX | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc | 10° 49’ 59” | 107° 31’ 50” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Suối Lạnh | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 39” | 107° 30’ 10” | 10° 51’ 53” | 107° 33’ 04” | C-48-36-A-a, |
Suối Nóng 1 | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 47’ 42” | 107° 33’ 06” | 10° 48’ 25” | 107° 33’ 14” | C-48-36-A-c |
Suối Nóng 2 | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 47’ 04” | 107° 31’ 03” | 10° 48’ 54” | 107° 34’ 19” | C-48-36-A-c |
Suối Tượng | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 56’ 30” | 107° 33’ 23” | 10° 50’ 37” | 107° 34’ 14” | C-48-36-A-a, |
Sông Ui | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 03” | 107° 26’ 39” | 10° 50’ 28” | 107° 34’ 16” | C-48-35-B-b, |
Suối Xoài | TV | xã Xuân Hòa | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 48’ 10” | 107° 31’ 12” | 10° 48’ 23” | 107° 33’ 05” | C-48-35-B-d, |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-B-d, |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 10” | 107° 30’ 45” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
ấp 1A | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 19” | 107° 30’ 43” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 50” | 107° 30’ 22” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ấp 2A | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 55” | 107° 30’ 02” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 50” | 107° 29’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ấp 3A | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 03” | 107° 29’ 09” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 35” | 107° 29’ 13” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 50’ 37” | 107° 29’ 43” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
suối Bà Rùa | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 50’ 00” | 107° 29’ 50” | 10° 48’ 52” | 107° 33’ 33” | C-48-35-B-d, |
Kênh Chính | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 35” | 107° 27’ 30” | 10° 50’ 45” | 107° 29’ 34” | C-48-35-B-b, |
nông trường Cọ Dầu | KX | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 54” | 107° 30’ 08” |
|
|
|
| C-48-36-A-a |
Suối Điệp | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 46’ 46” | 107° 29’ 12” | 10° 48’ 10” | 107° 31’ 12” | C-48-35-B-d, |
Suối Đục | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 55’ 48” | 107° 30’ 22” | 10° 53’ 39” | 107° 28’ 37” | C-48-35-B-b, |
Trường Bắn Quốc gia Khu vực 3 | KX | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 46’ 49” | 107° 29’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Suối Lạnh | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 39” | 107° 30’ 10” | 10° 51’ 53” | 107° 33’ 04” | C-48-36-A-a, |
núi Mây Tào | SV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 46’ 22” | 107° 30’ 17” |
|
|
|
| C-48-36-A-c |
Đồi Môn | SV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 00” | 107° 28’ 14” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Suối Nóng | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 47’ 04” | 107° 31’ 03” | 10° 48’ 54” | 107° 34’ 19” | C-48-36-A-c |
Sông Ui | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 03” | 107° 26’ 39” | 10° 50’ 28” | 107° 34’ 16” | C-48-35-B-b, |
Suối Xoài 1 | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 48’ 18” | 107° 27’ 02” | 10° 50’ 11” | 107° 29’ 35” | C-48-35-B-d |
Suối Xoài 2 | TV | xã Xuân Hưng | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 48’ 10” | 107° 31’ 12” | 10° 48’ 23” | 107° 33’ 05” | C-48-36-A-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-B-a |
ấp Bình Hòa | DC | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 21” | 107° 18’ 33” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bình Tân | DC | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 12” | 107° 19’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bình Tiến | DC | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 26” | 107° 20’ 02” |
|
|
|
| C-48-35-B-c |
ấp Bình Xuân 1 | DC | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 12” | 107° 20’ 00” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Bình Xuân 2 | DC | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 02” | 107° 20’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
suối Cầu Bốn | TV | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 00” | 107° 18’ 55” | 10° 53’ 13” | 107° 21’ 19” | C-48-35-B-a, |
Suối Đục | TV | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 51’ 23” | 107° 19’ 25” | 10° 52’ 39” | 107° 21’ 57” | C-48-35-B-a, |
suối Gia Liêu | TV | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 23” | 107° 12’ 42” | 10° 54’ 30” | 107° 20’ 58” | C-48-35-B-a |
Suối Lạng | TV | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 56’ 12” | 107° 19’ 51” | 10° 55’ 03” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-a |
cầu Thái Thiện | KX | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 27” | 107° 20’ 58” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
nhà thờ Thái Thiện | KX | xã Xuân Phú | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 12” | 107° 20’ 44” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-35-B-b, |
Ấp 1 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 14” | 107° 27’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 26” | 107° 27’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Ấp 3 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 35” | 107° 27’ 07” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Ấp 4 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 54” | 107° 26’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 5 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 52’ 44” | 107° 26’ 12” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 53’ 24” | 107° 25’ 30” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Ấp 7 | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 54’ 35” | 107° 25’ 20” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Kênh Chính | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 35” | 107° 27’ 30” | 10° 50’ 45” | 107° 29’ 34” | C-48-35-B-b, |
Suối Đục | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 55’ 48” | 107° 30’ 22” | 10° 53’ 39” | 107° 28’ 37” | C-48-35-B-b, |
ấp Gia Ui | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 07” | 107° 28’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
hồ Gia Ui | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 00” | 107° 27’ 45” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Núi Le | SV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 00” | 107° 25’ 41” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Núi Môn | SV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 51’ 43” | 107° 27’ 43” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
Sông Ray | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 52’ 37” | 107° 22’ 18” | 10° 40’ 46” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-a, |
ấp Suối Đục | DC | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 55’ 53” | 107° 28’ 54” |
|
|
|
| C-48-35-B-d |
ga Trảng Táo | KX | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 08” | 107° 29’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Suối Trong | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 47’ 33” | 107° 27’ 22” | 10° 46’ 00” | 107° 23’ 50” | C-48-35-B-d |
Sông Ui | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 03” | 107° 26’ 39” | 10° 50’ 28” | 107° 34’ 16” | C-48-35-B-b, |
Suối Xoài | TV | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 48’ 18” | 107° 27’ 02” | 10° 50’ 11” | 107° 29’ 35” | C-48-35-B-d |
lâm trường Xuân Lộc | KX | xã Xuân Tâm | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 44” | 107° 29’ 23” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
đường tỉnh 766 | KX | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 51” | 107° 23’ 47” | 11° 01’ 46” | 107° 26’ 44” | C-48-23-D-d, |
Suối Cao | TV | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 59’ 05” | 107° 24’ 07” | 11° 02’ 50” | 107° 24’ 05” | C-48-23-D-d, |
đồi Đất Đỏ | SV | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 11° 02’ 03” | 107° 24’ 43” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
cầu Gia Huynh | KX | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 46” | 107° 26’ 44” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
suối Gia Huynh | TV | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 58’ 45” | 107° 32’ 27” | 11° 03’ 02” | 107° 23’ 34” | C-48-23-D-d, |
ấp Tân Hòa | DC | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 10° 59’ 11” | 107° 25’ 21” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
ấp Tân Hợp | DC | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 11° 00’ 20” | 107° 25’ 39” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
ấp Tân Hưng | DC | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 46” | 107° 25’ 02” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
ấp Tân Hữu | DC | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 11° 01’ 31” | 107° 26’ 37” |
|
|
|
| C-48-23-D-d |
ấp Trảng Táo | DC | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 10” | 107° 29’ 05” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
ga Trảng Táo | KX | xã Xuân Thành | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 08” | 107° 29’ 10” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
đường tỉnh 763 | KX | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 33” | 107° 21’ 18” | 11° 05’ 28” | 107° 12’ 43” | C-48-35-B-a |
ga Bảo Chánh | KX | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 12” | 107° 19’ 25” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
chùa Bửu Quang | KX | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 07” | 107° 22’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
Cầu Cao | KX | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 31” | 107° 19’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
núi Chứa Chan | SV | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 32” | 107° 22’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
suối Gia Lào | TV | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 15” | 107° 22’ 19” | 11° 00’ 20” | 107° 20’ 08” | C-48-23-D-c, |
Suối Lạng | TV | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 56’ 12” | 107° 19’ 51” | 10° 55’ 03” | 107° 21’ 01” | C-48-35-B-a |
Suối Rết | TV | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 55’ 29” | 107° 15’ 03” | 11° 03’ 48” | 107° 20’ 22” | C-48-23-D-c, |
cầu Suối Rết | KX | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 59’ 44” | 107° 19’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
chùa Thiên Hòa | KX | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 03” | 107° 19’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Bình | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 31” | 107° 20’ 40” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Chánh | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 18” | 107° 19’ 49” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Hòa | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 41” | 107° 19’ 31” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Lộc | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 51” | 107° 20’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Phước | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 27” | 107° 20’ 42” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Tân | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 35” | 107° 18’ 47” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
ấp Thọ Trung | DC | xã Xuân Thọ | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 21” | 107° 19’ 11” |
|
|
|
| C-48-35-B-a |
đường tỉnh 766 | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 54’ 51” | 107° 23’ 47” | 11° 01’ 46” | 107° 26’ 44” | C-48-35-B-b |
ấp Bàu Sen | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 27” | 107° 26’ 24” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Suối Cao | TV | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 59’ 05” | 107° 24’ 07” | 11° 02’ 50” | 107° 24’ 05” | C-48-35-B-b |
núi Chứa Chan | SV | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 32” | 107° 22’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
ấp Gia Hòa | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 29” | 107° 24’ 59” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
khu di tích Gia Lào | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 36” | 107° 22’ 34” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
suối Gia Lào | TV | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 15” | 107° 22’ 19” | 11° 00’ 20” | 107° 20’ 08” | C-48-35-B-a |
ga Gia Ray | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 54” | 107° 24’ 04” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
chùa Lam Viên | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 24” | 107° 24’ 39” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
chùa Lâm Sơn | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 32” | 107° 23’ 16” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
chùa Linh Sơn | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 09” | 107° 23’ 13” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
chùa Long Quang | KX | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 39” | 107° 24’ 19” |
|
|
|
| C-48-35-B-b |
Suối Mè | TV | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc |
|
| 10° 57’ 30” | 107° 24’ 03” | 11° 03’ 27” | 107° 20’ 45” | C-48-35-B-b |
ấp Trung Hiếu | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 58” | 107° 25’ 26” | C-48-35-B-b | ||||
ấp Trung Hưng | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 56’ 33” | 107° 24’ 15” | C-48-35-B-b | ||||
ấp Trung Lương | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 58’ 09” | 107° 24’ 47” | C-48-35-B-b | ||||
ấp Trung Nghĩa | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 54” | 107° 23’ 59” | C-48-35-B-b | ||||
ấp Trung Sơn | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 51” | 107° 22’ 51” | C-48-35-B-b | ||||
ấp Trung Tín | DC | xã Xuân Trường | H. Xuân Lộc | 10° 57’ 52” | 107° 24’ 31” | C-48-35-B-b |
- 1Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 16/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 3Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 16/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 23/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 23/2016/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 26/08/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra