BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Vĩnh Long.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa;
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội;
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”;
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”;
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH VĨNH LONG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | TP. Vĩnh Long |
|
2 | TX. Bình Minh |
|
3 | Huyện Bình Tân |
|
4 | Huyện Long Hồ |
|
5 | Huyện Mang Thít |
|
6 | Huyện Tam Bình |
|
7 | Huyện Trà Ôn |
|
8 | Huyện Vũng Liêm |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
khóm Hưng Đạo Vương | DC | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°58'28" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
khóm Hùng Vương | DC | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°58'18" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
khóm Lê Văn Tám | DC | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°58'03" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
khóm Nguyễn Du | DC | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°58'06" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
khóm Nguyễn Thái Học | DC | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'06" | 105°58'09" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đường 1 Tháng 5 | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'32" | 105°58'15" | 10°15'21" | 105°58'25" | C-48-44-B-d |
đường 2 Tháng 9 | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'14" | 105°58'33" | 10°14'58" | 105°58'12" | C-48-44-B-d |
đường 3 Tháng 2 | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'28" | 105°58'19" | 10°15'14" | 105°58'03" | C-48-44-B-d |
đường 30 Tháng 4 | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'21" | 105°58'25" | 10°15'11" | 105°58'33" | C-48-44-B-d |
bảo tàng Tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'30" | 105°58'10" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
bến tàu khách Thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°58'23" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
bến xe Thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°14'22" | 105°57'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Bưu điện Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'22" | 105°58'16" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Bạch Đằng | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'31" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Cái Cá | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'24" | 105°57'58" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Hưng Đạo Vương | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'06" | 105°58'26" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cầu Lầu | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'11" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cầu Lộ | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°58'02" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Mậu Thân | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°14'58" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Phạm Thái Bường | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'03" | 105°58'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Thiềng Đức | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'18" | 105°58'26" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chợ Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°58'15" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa An Hưng | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'06" | 105°58'24" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Thiên Hậu | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'29" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công an thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'05" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty cổ phần Du lịch Cửu Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'32" | 105°58'16" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn - Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'29" | 105°58'00" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty May Vĩnh Tiến | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'18" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'28" | 105°58'08" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'16" | 105°58'04" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
công viên Sông Tiền | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°57'58" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
công viên Thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'10" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'16" | 105°58'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'21" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Đài Truyền thanh thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'24" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích lịch sử cách mạng Cây Da cửa Hữu | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'14" | 105°58'07" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
bến đò An Bình | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'39" | 105°58'05" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đường Hòang Thái Hiếu | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'25" | 105°58'22" | 10°15'15" | 105°58'08" | C-48-44-B-d |
đường Hưng Đạo Vương | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'30" | 105°58'07" | 10°15'06" | 105°58'26" | C-48-44-B-d |
đường Hùng Vương | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'11" | 105°58'29" | 10°15'31" | 105°58'13" | C-48-44-B-d |
đường Lê Lai | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'29" | 105°58'05" | 10°15'18" | 105°58'13" | C-48-44-B-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'19" | 105°58'27" | 10°15'07" | 105°58'12" | C-48-44-B-d |
đường Trưng Nữ Vương | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'27" | 105°58'02" | 10°15'03" | 105°58'21" | C-48-44-B-d |
khách sạn Cửu Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'31" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Liên đoàn Lao động thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°58'19" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'21" | 105°58'19" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'22" | 105°58'13" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Tiểu Chủng Viện | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'12" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
quảng trường Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'27" | 105°58'04" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
siêu thị Co-op Mart | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°58'07" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'21" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'22" | 105°58'11" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'25" | 105°58'23" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'10" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°58'09" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Thông tin Truyền thông tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'11" | 105°58'29" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'20" | 105°58'25" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Văn hóa Thông tin và Du lịch tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'20" | 105°58'04" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Thanh tra thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'16" | 105°58'31" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Tòa Giám mục Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'14" | 105°58'04" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'04" | 105°58'13" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Phòng chống Bệnh xã hội Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'06" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'30" | 105°58'16" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'12" | 105°58'26" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'22" | 105°58'22" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Viện Kiểm sát Nhân dân thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'07" | 105°58'23" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Viễn thông tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 1 | TP. Vĩnh Long | 10°15'17" | 105°58'11" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sông Cầu Lầu | TV | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'54" | 105°58'09" | 10°15'13" | 105°58'36" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
sông Cầu Lộ | TV | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°13'23" | 105°57'01" | 10°15'26" | 105°57'56" | C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
sông Long Hồ | TV | Phường 1 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-44-B-d |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°57'59" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°57'43" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 3 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'18" | 105°57'36" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 4 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°14'59" | 105°57'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°14'47" | 105°57'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 6 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'17" | 105°57'43" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 7 | DC | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'09" | 105°57'52" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'19" | 105°57'47" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Bình Lữ | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'24" | 105°57'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Cái Cá | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'24" | 105°57'58" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cầu Lộ | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'13" | 105°58'02" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Chi cục Thuế thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'19" | 105°57'52" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chợ Phường 2 | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'19" | 105°57'39" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Giác Hòa | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'12" | 105°57'45" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty cổ phần In Nguyễn Văn Thảnh | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'17" | 105°57'39" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty Xăng dầu Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'17" | 105°57'51" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đường Lê Thái Tổ | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'20" | 105°57'41" | 10°15'13" | 105°58'02" | C-48-44-B-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'20" | 105°57'41" | 10°14'26" | 105°57'19" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
đường Phạm Hùng | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'43" | 105°56'15" | 10°15'20" | 105°57'41" | C-48-44-B-d |
đường Võ Văn Kiệt | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'10" | 105°56'24" | 10°15'02" | 105°57'33" | C-48-44-B-d |
Ngân hàng Nhà nước | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'18" | 105°57'43" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Chánh tòa | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'14" | 105°57'43" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sân vận động tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°14'52" | 105°57'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°14'42" | 105°57'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'16" | 105°57'38" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Thanh tra Giao thông tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°57'56" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
tịnh xá Ngọc Thuận | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'11" | 105°57'55" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'09" | 105°57'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°14'58" | 105°57'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'06" | 105°57'39" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°14'58" | 105°57'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Trung cấp Nghiệp vụ Văn hóa Thông tin | KX | Phường 2 | TP. Vĩnh Long | 10°15'24" | 105°57'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sông Cầu Lộ | TV | Phường 2 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°13'23" | 105°57'01" | 10°15'26" | 105°57'56" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | Phường 2 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
Khóm 1 | DC | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°15'06" | 105°57'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 2 | DC | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'21" | 105°58'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 3 | DC | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'16" | 105°57'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'02" | 105°57'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b |
cầu Mậu Thân | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'58" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Cầu Vồng | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'19" | 105°57'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'11" | 105°57'43" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Bửu Thanh Tự | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'45" | 105°58'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Hòa | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°15'03" | 105°57'53" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Sơn Long Thiền | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'38" | 105°57'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Công an tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'06" | 105°57'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Công ty Phát triển kỹ thuật Bioted Vĩnh Long | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'09" | 105°58'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
công viên Tượng đài chiến thắng Mậu Thân | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'07" | 105°57'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Giai | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°15'04" | 105°57'52" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đường Mậu Thân | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'58" | 105°58'12" | 10°14'10" | 105°57'49" | C-48-44-D-b |
đường Nguyễn Văn Thiệt | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'56" | 105°58'45" | 10°14'30" | 105°58'12" | C-48-44-D-b |
đường Phó Cơ Điều | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'26" | 105°57'19" | 10°14'03" | 105°58'30" | C-48-44-D-b |
nhà thờ Cầu Vồng | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'20" | 105°58'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | KX | Phường 3 | TP. Vĩnh Long | 10°14'13" | 105°57'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
sông Cầu Lộ | TV | Phường 3 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°13'23" | 105°57'01" | 10°15'26" | 105°57'56" | C-48-44-D-b |
Khóm 1 | DC | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'01" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 2 | DC | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'09" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 3 | DC | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'44" | 105°58'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'23" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'11" | 105°59'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 6 | DC | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°13'52" | 105°59'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b |
Quốc lộ 57 | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'28" | 106°01'33" | 10°13'58" | 105°59'08" | C-48-44-D-b |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'00" | 105°59'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Bệnh viện Y dược cổ truyền thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'08" | 105°58'37" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Chợ Cua | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'13" | 105°59'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Hưng Đạo Vương | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'06" | 105°58'26" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cầu Lầu | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'11" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Ông Me Lớn | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°13'43" | 105°59'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Phạm Thái Bường | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'03" | 105°58'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Chi cục Thi hành án thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'56" | 105°58'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°13'53" | 105°59'07" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chợ Cầu Lầu | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'10" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Chợ Cua | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'13" | 105°59'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Giác Thiên | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'00" | 105°58'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Thạnh | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'49" | 105°58'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Viễn | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'53" | 105°58'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Pháp Hải | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'52" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'49" | 105°58'27" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Long Hồ | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°13'58" | 105°59'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích kiến trúc nghệ thuật Miếu Văn Thánh | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'37" | 105°58'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đường Lê Minh Hữu | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'23" | 105°59'09" | 10°14'13" | 105°58'57" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
đường Nguyễn Văn Thiệt | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'56" | 105°58'45" | 10°14'30" | 105°58'12" | C-48-44-D-b |
đường Phạm Thái Bường | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'03" | 105°58'21" | 10°13'58" | 105°59'08" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
đường Trần Đại Nghĩa | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'06" | 105°58'26" | 10°14'03" | 105°59'12" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
đường Trần Phú | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'11" | 105°58'33" | 10°14'10" | 105°59'17" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
nhà thờ Chủng Viện | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'52" | 105°58'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'56" | 105°58'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°15'05" | 105°58'36" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Toà án Nhân dân thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'57" | 105°58'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'54" | 105°58'40" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'56" | 105°58'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'33" | 105°58'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'37" | 105°58'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 4 | TP. Vĩnh Long | 10°14'55" | 105°58'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
sông Cầu Lầu | TV | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'54" | 105°58'09" | 10°15'13" | 105°58'36" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
sông Long Hồ | TV | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me | TV | Phường 4 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°11'35" | 105°57'32" | 10°13'58" | 105°59'28" | C-48-44-D-b |
Khóm 1 | DC | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'32" | 105°58'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 2 | DC | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'20" | 105°58'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 3 | DC | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'58" | 105°58'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'33" | 105°59'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'20" | 105°59'18" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 6 | DC | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'43" | 105°59'03" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Đường tỉnh 902 | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-44-B-d |
đường 14 Tháng 9 | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°15'31" | 105°59'53" | C-48-44-B-d |
đường 8 Tháng 3 | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°14'21" | 105°59'19" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
cầu Bạch Đằng | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'31" | 105°58'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Cái Sơn Bé | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'40" | 105°59'11" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Cầu Kè | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'55" | 105°58'56" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Thiềng Đức | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'15" | 105°58'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'57" | 105°58'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Phước | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'03" | 105°58'52" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Long Thiềng | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°58'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Siêu Lý | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'25" | 105°58'56" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'34" | 105°58'57" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty Lương thực Cổ Chiên | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'40" | 105°59'31" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Ông (Thất Phủ Miếu) | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'21" | 105°58'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Long Thanh | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'21" | 105°59'17" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích lịch sử cách mạng Chùa Long Khánh | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'53" | 105°59'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích lịch sử văn hóa Công Thần Miếu | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'40" | 105°59'05" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích lịch sử văn hóa Minh Hương Hội Quán | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'32" | 105°58'23" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'32" | 105°58'22" | 10°15'17" | 105°58'37" | C-48-44-B-d |
miếu Bảy Bà Cây Trôm | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°15'10" | 105°58'47" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Thanh tra tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 5 | TP. Vĩnh Long | 10°14'54" | 105°58'55" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sông Cái Sơn | TV | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'19" | 105°59'16" | 10°15'29" | 106°00'33" | C-48-45-A-c; C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
sông Cổ Chiên | TV | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
sông Long Hồ | TV | Phường 5 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
Khóm 1 | DC | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'33" | 105°57'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 2 | DC | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'19" | 105°57'27" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 3 | DC | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'34" | 105°57'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'29" | 105°57'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'56" | 105°56'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b |
bến xe tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°58'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Đường Chừa | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'32" | 105°57'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Tân Hữu | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'31" | 105°57'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Cầu Vồng | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'19" | 105°57'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chợ Phước Thọ | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'18" | 105°57'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Công ty xổ số kiến thiết Vĩnh Long | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'17" | 105°57'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Cửu Long | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'28" | 105°57'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'26" | 105°57'19" | 10°12'20" | 105°56'32" | C-48-44-D-b |
đường Nguyễn Huệ | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'20" | 105°57'41" | 10°14'26" | 105°57'19" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
đường Phan Văn Đáng | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°14'26" | 105°57'19" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
đường Phó Cơ Điều | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'26" | 105°57'19" | 10°14'03" | 105°58'30" | C-48-44-D-b |
Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'22" | 105°57'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Nhà máy CAPSULE | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'12" | 105°57'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'42" | 105°57'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'42" | 105°57'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°14'31" | 105°57'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Chính trị Phạm Hùng | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'57" | 105°57'17" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thông | KX | Phường 8 | TP. Vĩnh Long | 10°13'51" | 105°57'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
sông Cầu Lộ | TV | Phường 8 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°13'23" | 105°57'01" | 10°15'26" | 105°57'56" | C-48-44-D-b |
Khóm 1 | DC | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'20" | 105°57'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 2 | DC | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'32" | 105°56'26" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khóm 3 | DC | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°14'49" | 105°56'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'24" | 105°57'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'39" | 105°56'42" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Quốc lộ 53 | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'44" | 105°56'24" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'27" | 105°57'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Phước Hưng | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'33" | 105°56'20" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty cổ phần Cảng Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'37" | 105°57'03" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty Điện lực Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'33" | 105°57'06" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đình Tân Bình | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'31" | 105°57'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đình Tân Hữu | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°14'51" | 105°56'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đường Phạm Hùng | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'43" | 105°56'15" | 10°15'20" | 105°57'41" | C-48-44-B-d |
đường Phan Văn Đáng | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°14'26" | 105°57'19" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
đường Võ Văn Kiệt | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'10" | 105°56'24" | 10°15'02" | 105°57'33" | C-48-44-B-d |
Hội dòng mến Thánh giá Cái Mơn | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'43" | 105°56'18" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'26" | 105°57'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Tin Lành | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'29" | 105°57'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'31" | 105°57'28" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'33" | 105°56'42" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trụ sở Trung tâm Khai thác và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Long | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'39" | 105°56'24" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trường Cao đẳng Nghề số 9 | KX | Phường 9 | TP. Vĩnh Long | 10°15'33" | 105°56'51" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sông Cái Cam | TV | Phường 9 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°15'42" | 105°56'46" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | Phường 9 | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
ấp Tân Hưng | DC | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'08" | 105°54'07" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Nhơn | DC | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°14'11" | 105°54'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°15'41" | 105°54'29" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Quới | DC | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°15'43" | 105°54'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'26" | 105°54'28" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-B-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'15" | 105°54'41" | 10°15'45" | 105°52'39" | C-48-44-B-d |
cầu Cái Đôi | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'15" | 105°54'41" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Huyền Báo | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'03" | 105°53'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Mỹ Thuận | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'42" | 105°54'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Hưng Hòa | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'10" | 105°54'36" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Phước Hưng | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'02" | 105°54'37" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Hoa | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'13" | 105°54'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích lịch sử văn hóa Chùa Vạn Linh | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°14'10" | 105°54'09" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
miếu Quan Thánh Đế | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'03" | 105°54'08" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'06" | 105°54'46" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Dạy nghề tư thục Đông Thuận | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°15'59" | 105°54'22" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Xí nghiệp Phân bón Cửu Long | KX | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long | 10°16'31" | 105°54'38" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
rạch Cái Đôi | TV | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'08" | 105°53'59" | 10°16'28" | 105°54'19" | C-48-44-B-d |
rạch Huyền Báo | TV | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'03" | 105°53'54" | 10°16'21" | 105°53'51" | C-48-44-B-d |
rạch Nhà Dài | TV | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'40" | 105°53'11" | 10°15'44" | 105°54'31" | C-48-44-B-d |
rạch Ông Tôm | TV | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'55" | 105°54'55" | 10°15'41" | 105°54'32" | C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Hòa | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'36" | 105°53'32" | 10°18'01" | 106°01'58" | C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'46" | 105°53'38" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°16'09" | 105°53'43" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân An | DC | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'23" | 105°53'02" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°14'57" | 105°53'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'54" | 105°52'59" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'15" | 105°54'41" | 10°15'45" | 105°52'39" | C-48-44-B-d |
Đường huyện 12 | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'00" | 105°53'42" | 10°14'44" | 105°53'25" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
cầu Cái Da Lớn | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'49" | 105°52'53" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Cái Da Nhỏ | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'45" | 105°52'38" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Huyền Báo | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°16'03" | 105°53'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chợ Bà Bống | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°14'54" | 105°53'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chợ Tân Hội | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°16'04" | 105°53'48" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa An Long | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'03" | 105°53'28" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Đông Sơn | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'52" | 105°52'42" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Long Hòa | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'54" | 105°53'05" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Long Thành | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°16'16" | 105°53'48" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đình Tân Hội | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°15'43" | 105°52'56" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Mỹ Thuận | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°16'02" | 105°53'38" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Giống Nông nghiệp | KX | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long | 10°16'13" | 105°53'17" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
rạch Huyền Báo | TV | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'03" | 105°53'54" | 10°16'21" | 105°53'51" | C-48-44-B-d |
rạch Nhà Dài | TV | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'40" | 105°53'11" | 10°15'44" | 105°54'31" | C-48-44-B-d |
sông Cái Da Lớn | TV | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'45" | 105°53'19" | 10°16'01" | 105°52'52" | C-48-44-B-d |
sông Cái Da Nhỏ | TV | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'17" | 105°52'57" | 10°15'51" | 105°52'33" | C-48-44-B-d |
sông Sa Đéc | TV | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'56" | 105°52'33" | 10°16'36" | 105°53'32" | C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Hội | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'36" | 105°53'32" | 10°18'01" | 106°01'58" | C-48-44-B-d |
ấp Tân Thuận An | DC | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'06" | 105°55'47" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Vĩnh Thuận | DC | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'12" | 105°55'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Xuân | DC | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'07" | 105°55'24" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Vĩnh Bình | DC | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°14'20" | 105°54'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°15'43" | 105°54'57" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°15'11" | 105°54'55" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-B-d |
Đường huyện 10 | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'44" | 105°55'30" | 10°14'32" | 105°55'25" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
Bệnh viện Triều An - Loan Trâm | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'15" | 105°55'01" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Cái Côn | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°15'57" | 105°55'51" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Du lịch Trường An | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'13" | 105°55'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Bình An | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'13" | 105°55'24" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Phật Ngọc | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°15'57" | 105°54'48" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Quán Âm | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'00" | 105°55'39" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp Nước Vĩnh Long | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'30" | 105°55'32" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích lịch sử văn hóa Đình Tân Ngãi | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°15'59" | 105°55'50" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Đoàn Quy hoạch Điều tra Tài nguyên Nước | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'15" | 105°55'05" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Hội thánh Baptit | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°14'33" | 105°55'25" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khu du lịch Trường An | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'28" | 105°55'45" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khu thương mại dịch vụ và Du lịch Mỹ Thuận | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'27" | 105°55'25" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Nhà máy Bia Sài Gòn - Vĩnh Long | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'25" | 105°54'52" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Nhà máy Xi măng Việt Hoa | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'22" | 105°54'45" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ họ đạo Tân Ngãi | KX | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long | 10°16'06" | 105°55'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
rạch Bà Giáo | TV | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°14'04" | 105°54'36" | 10°14'20" | 106°01'55" | C-48-44-D-b |
rạch Ông Tôm | TV | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'55" | 105°54'55" | 10°15'41" | 105°54'32" | C-48-44-B-d |
sông Bà Điểu | TV | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'26" | 105°55'14" | 10°14'37" | 105°56'08" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
sông Cái Côn | TV | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'55" | 105°54'55" | 10°15'48" | 105°56'16" | C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Ngãi | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'36" | 105°53'32" | 10°18'01" | 106°01'58" | C-48-44-B-d |
ấp Tân Quới Đông | DC | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'37" | 105°55'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Quới Hưng | DC | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°14'50" | 105°55'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Quới Tây | DC | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'03" | 105°55'14" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Vĩnh | DC | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'54" | 105°56'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-B-d |
Đường huyện 11 | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'24" | 105°55'19" | 10°15'45" | 105°56'09" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
cầu Bà Điểu | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°14'33" | 105°55'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Cái Côn | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'57" | 105°55'51" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chợ Trường An | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'56" | 105°55'50" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Hội Đức | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'55" | 105°55'59" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Ông Quan Đế | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'30" | 105°55'46" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Kho Dự trữ Quốc gia | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'50" | 105°56'06" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khu du lịch sinh thái Trường Huy | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'33" | 105°55'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Fatima | KX | xã Trường An | TP. Vĩnh Long | 10°15'51" | 105°56'03" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sông Bà Điểu | TV | xã Trường An | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'26" | 105°55'14" | 10°14'37" | 105°56'08" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
sông Cái Cam | TV | xã Trường An | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°15'42" | 105°56'46" | C-48-44-D-b; C-48-44-B-d |
sông Cái Côn | TV | xã Trường An | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°15'55" | 105°54'55" | 10°15'48" | 105°56'16" | C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Trường An | TP. Vĩnh Long |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
Khóm 1 | DC | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'12" | 105°49'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 2 | DC | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'11" | 105°48'55" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 3 | DC | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°03'53" | 105°49'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 4 | DC | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°03'52" | 105°48'12" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 5 | DC | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'24" | 105°49'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-D-c |
đường 3 Tháng 2 | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'40" | 105°48'54" | 10°04'12" | 105°48'43" | C-48-44-D-c |
Thất Phủ Miếu | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'01" | 105°49'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bệnh viện Đa khoa Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'21" | 105°49'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bưu điện thị xã Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'13" | 105°49'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'16" | 105°49'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Dầu | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°03'46" | 105°48'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Vồn Lớn | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'17" | 105°49'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Vồn Nhỏ | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'09" | 105°49'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Chùa | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'24" | 105°48'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Chùa Nhỏ | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'35" | 105°49'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Bửu Hưng Tự | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°03'56" | 105°48'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Long An | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'11" | 105°49'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Mỹ Bồn | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'33" | 105°49'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
di tích lịch sử văn hóa Đình Mỹ Thuận | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'14" | 105°49'27" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Lê Văn Dị | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'48" | 105°49'04" | 10°04'14" | 105°48'50" | C-48-44-D-c |
đường Lưu Nhân Sâm | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'19" | 105°49'15" | 10°02'43" | 105°50'05" | C-48-44-D-c |
đường Ngô Quyền | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'29" | 105°49'10" | 10°03'59" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
đường Phan Văn Năm | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'59" | 105°48'12" | 10°04'16" | 105°49'26" | C-48-44-D-c |
nghĩa trang liệt sỹ thị xã Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'14" | 105°49'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
nhà thờ Tin lành Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'03" | 105°49'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
sân vận động Thị xã Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'01" | 105°48'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Bình Minh | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'17" | 105°49'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung học phổ thông Hoàng Thái Hiếu | KX | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh | 10°04'01" | 105°48'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Rạch Chùa | TV | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'49" | 105°48'56" | 10°04'24" | 105°48'53" | C-48-44-D-c |
Rạch Vồn | TV | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'01" | 105°47'40" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
sông Cái Vồn | TV | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'13" | 105°49'30" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
sông Mỹ Thuận | TV | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°08'07" | 105°49'12" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c |
sông Tắc Từ Tải | TV | P. Cái Vồn | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'54" | 105°49'16" | 10°03'16" | 105°48'04" | C-48-44-D-c |
khóm Đông An | DC | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'48" | 105°49'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khóm Đông Bình | DC | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'33" | 105°49'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khóm Đông Bình A | DC | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'49" | 105°49'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khóm Đông Bình B | DC | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°04'08" | 105°49'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
khóm Đông Thuận | DC | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'29" | 105°50'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 53 | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'56" | 105°51'56" | 10°02'43" | 105°50'05" | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-D-c |
cầu vượt Quốc lộ 54 | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'07" | 105°49'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Vồn Nhỏ | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°04'09" | 105°49'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Chà Và Lớn | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°04'21" | 105°49'55" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Chà Và Nhỏ | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'45" | 105°49'59" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Đông Bình | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°02'54" | 105°49'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Phù Ly | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°02'41" | 105°50'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Phật Mẫu | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'58" | 105°49'27" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Tùy Triều Châu | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'45" | 105°49'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
di tích lịch sử văn hóa Chùa Đông Phước | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'09" | 105°49'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Lưu Nhân Sâm | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'19" | 105°49'15" | 10°02'43" | 105°50'05" | C-48-44-D-c |
Miếu Bà | KX | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh | 10°03'54" | 105°49'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
sông Cái Vồn | TV | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'13" | 105°49'30" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
sông Chà Và Lớn | TV | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c |
sông Chà Và Nhỏ | TV | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'13" | 105°49'30" | 10°02'39" | 105°50'30" | C-48-44-D-c |
sông Phù Ly | TV | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'55" | 105°51'58" | 10°02'39" | 105°49'38" | C-48-44-D-c |
sông Trà Ôn | TV | P. Đông Thuận | TX. Bình Minh |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
Khóm 1 | DC | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'51" | 105°47'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 2 | DC | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'44" | 105°47'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 3 | DC | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'35" | 105°47'56" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 4 | DC | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°04'01" | 105°48'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Khóm 5 | DC | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°04'30" | 105°48'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-D-c |
cầu Bình Minh | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°04'16" | 105°49'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cái Dầu | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'46" | 105°48'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Chùa | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°04'24" | 105°48'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Thành Lợi | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'54" | 105°47'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Chợ Bà | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'57" | 105°47'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Huỳnh Văn Đạt | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'41" | 105°47'57" | 10°03'54" | 105°47'41" | C-48-44-D-c |
đường Phan Văn Quân | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'10" | 105°47'39" | 10°04'00" | 105°48'13" | C-48-44-D-c |
nhà thờ Thành Lợi | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°03'46" | 105°47'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trung tâm Hành chính thị xã Bình Minh | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°04'17" | 105°48'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trường Trung học phổ thông Bình Minh | KX | P. Thành Phước | TX. Bình Minh | 10°04'11" | 105°48'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-c |
Rạch Vồn | TV | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'01" | 105°47'40" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-44-D-c |
sông Tắc Từ Tải | TV | P. Thành Phước | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'54" | 105°49'16" | 10°03'16" | 105°48'04" | C-48-44-D-c |
ấp Đông Bình | DC | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°04'25" | 105°50'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Hậu | DC | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'18" | 105°50'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Lợi | DC | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'06" | 105°50'03" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Phù Ly 1 | DC | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'42" | 105°50'37" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Phù Ly 2 | DC | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°03'24" | 105°50'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 54 | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'53" | 105°52'00" | 10°02'37" | 105°50'03" | C-48-44-D-c |
cầu Chà Và Lớn | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°04'21" | 105°49'55" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Chà Và Nhỏ | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°03'45" | 105°49'59" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Mỹ Hòa Tây | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'28" | 105°49'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Phù Ly | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'41" | 105°50'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Long Môn | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'39" | 105°49'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Phù Ly 1 | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°02'47" | 105°50'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Phù Ly 2 | KX | xã Đông Bình | TX. Bình Minh | 10°03'17" | 105°50'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Bờ Đai | TV | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'26" | 105°50'42" | 10°02'41" | 105°50'10" | C-48-44-D-c |
rạch Cây Gòn | TV | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'39" | 105°50'48" | 10°01'54" | 105°51'26" | C-48-44-D-c |
sông Chà Và Lớn | TV | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c |
sông Chà Và Nhỏ | TV | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'13" | 105°49'30" | 10°02'39" | 105°50'30" | C-48-44-D-c |
sông Phù Ly | TV | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'55" | 105°51'58" | 10°02'39" | 105°49'38" | C-48-44-D-c |
sông Trà Ôn | TV | xã Đông Bình | TX. Bình Minh |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
ấp Đông Hòa 1 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'36" | 105°51'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Hòa 2 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'12" | 105°52'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Hưng 1 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°01'17" | 105°50'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Hưng 2 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'50" | 105°51'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Hưng 3 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'33" | 105°51'43" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Hóa Thành 1 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'58" | 105°53'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Hóa Thành 2 | DC | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°01'30" | 105°51'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-D-c |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 54B | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°00'56" | 105°53'08" | 10°02'52" | 105°51'57" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 55 | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'02" | 105°49'29" | 10°01'31" | 105°50'28" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 56 | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°00'56" | 105°53'08" | 10°00'02" | 105°52'25" | C-48-44-D-c |
Bưu điện chi nhánh Bình Minh | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°01'38" | 105°50'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Mỹ Hòa | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°01'25" | 105°50'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Tòa Sen | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'52" | 105°53'18" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
đình thần Đông Thành | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 9°59'46" | 105°52'22" |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
miếu Thần Nông | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°01'05" | 105°51'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
niệm phật đường Hương Quang | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°00'35" | 105°51'37" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đông Thành | KX | xã Đông Thành | TX. Bình Minh | 10°01'14" | 105°50'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Bờ Đai | TV | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'26" | 105°50'42" | 10°02'41" | 105°50'10" | C-48-44-D-c |
kênh Mương Ranh | TV | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'49" | 105°53'28" | 10°00'50" | 105°53'44" | C-48-44-D-d |
rạch Ba Thể | TV | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°00'00" | 105°52'58" | 9°59'33" | 105°52'32" | C-48-56-B-b |
rạch Cây Gòn | TV | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'39" | 105°50'48" | 10°01'54" | 105°51'26" | C-48-44-D-c |
sông Hóa Thành | TV | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'54" | 105°51'26" | 10°00'47" | 105°54'17" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
sông Trà Ôn | TV | xã Đông Thành | TX. Bình Minh |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c; C-48-56-B-a; C-48-56-B-b |
ấp Đông Thạnh A | DC | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°02'34" | 105°52'07" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Đông Thạnh B | DC | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°03'12" | 105°51'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Đông Thạnh C | DC | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°04'18" | 105°51'17" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thạnh An | DC | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°02'43" | 105°52'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°02'04" | 105°53'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Thạnh Lý | DC | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°01'58" | 105°52'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'56" | 105°51'56" | 10°02'43" | 105°50'05" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 54 | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'53" | 105°52'00" | 10°02'37" | 105°50'03" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 54B | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°00'56" | 105°53'08" | 10°02'52" | 105°51'57" | C-48-44-D-c |
chợ xã Đông Thạnh | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°02'51" | 105°51'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Tứ Phương Tăng | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°04'24" | 105°51'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
di tích Khẩu pháo 105 li | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°02'46" | 105°51'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đò Giáo Mẹo | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°04'49" | 105°51'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Miếu Bà | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°04'32" | 105°51'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đông Thạnh | KX | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh | 10°02'45" | 105°51'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Chủ Kiểng | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'39" | 105°52'24" | 10°02'08" | 105°52'45" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
kênh Cống Ranh | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'14" | 105°52'05" | 10°04'56" | 105°51'28" | C-48-44-D-c |
kênh Giáo Mẹo | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'49" | 105°51'09" | 10°01'22" | 105°54'19" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
kênh Mương Ranh | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'49" | 105°53'28" | 10°00'50" | 105°53'44" | C-48-44-D-d |
kênh Phú Long - Đông Thạnh | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'14" | 105°52'05" | 10°02'55" | 105°51'58" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
sông Chà Và Lớn | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
sông Phù Ly | TV | xã Đông Thạnh | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'55" | 105°51'58" | 10°02'39" | 105°49'38" | C-48-44-D-c |
ấp Mỹ An | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'25" | 105°49'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Hưng 1 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°03'10" | 105°48'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Hưng 2 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'58" | 105°49'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Khánh 1 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°03'36" | 105°48'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Khánh 2 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°03'11" | 105°49'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Lợi | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'56" | 105°49'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Phước 1 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'01" | 105°50'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Phước 2 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 9°59'47" | 105°51'27" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Thới 1 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°00'53" | 105°50'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Thới 2 | DC | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 9°59'24" | 105°52'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 55 | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°02'02" | 105°49'29" | 10°01'31" | 105°50'28" | C-48-44-D-c |
bia tưởng niệm Hoàng - Thái - Hiếu | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°00'40" | 105°49'43" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Bưu điện văn hóa Mỹ Hòa | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'24" | 105°50'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cần Thơ | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'05" | 105°48'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Đông Bình | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'54" | 105°49'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Mỹ Hòa | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'25" | 105°50'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Mỹ Hòa Tây | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'28" | 105°49'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chợ Mỹ Hòa | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'31" | 105°50'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa An Hòa | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°00'39" | 105°50'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Tịnh Quang | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'56" | 105°49'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
di tích lịch sử cách mạng Chùa Bồ Đề | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'22" | 105°48'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đình Mỹ Khánh | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°03'27" | 105°48'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đình Mỹ Phước 1 | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°00'14" | 105°50'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đình thần Rạch Chanh | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 9°59'39" | 105°52'19" |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Khu công nghiệp Bình Minh | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'02" | 105°49'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Miếu Bà | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°02'20" | 105°48'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Mỹ Hòa | KX | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 10°01'06" | 105°50'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Cồn Sừng | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh | 9°59'09" | 105°52'38" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Rạch Bần | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'31" | 105°49'35" | 10°01'34" | 105°49'10" | C-48-44-D-c |
rạch Cái Chàm | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'59" | 105°48'58" | 10°00'07" | 105°50'27" | C-48-44-D-c; C-48-56-B-a |
rạch Cô Chung | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'05" | 105°48'45" | 10°02'44" | 105°48'28" | C-48-44-D-c |
rạch Đuôi Cá | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 9°59'24" | 105°52'35" | 9°59'21" | 105°52'53" | C-48-56-B-b |
Rạch Miễu | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'12" | 105°49'33" | 10°00'54" | 105°49'46" | C-48-44-D-c |
rạch Năm Mậu | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 9°59'20" | 105°50'20" | 9°59'09" | 105°52'51" | C-48-56-B-b |
rạch Tắc Ông Phò | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'24" | 105°50'20" | 10°01'11" | 105°49'53" | C-48-44-D-c |
Rạch Tra | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'00" | 105°49'35" | 10°01'48" | 105°49'10" | C-48-44-D-c |
Rạch Vượt | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°01'13" | 105°49'31" | 10°00'54" | 105°49'46" | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-44-D-c; C-48-56-B-a |
sông Tắc Từ Tải | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'54" | 105°49'16" | 10°03'16" | 105°48'04" | C-48-44-D-c |
sông Trà Ôn | TV | xã Mỹ Hòa | TX. Bình Minh |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c; C-48-56-B-a; C-48-56-B-b |
ấp Thuận Nghĩa A | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'34" | 105°48'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Nghĩa B | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°06'08" | 105°48'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Phú A | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'33" | 105°49'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Phú B | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'19" | 105°50'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Phú C | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'58" | 105°51'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Tân A | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'40" | 105°48'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Tân B | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'07" | 105°48'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Thành A | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'39" | 105°49'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Thành B | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'24" | 105°49'03" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Thới | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'40" | 105°49'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Tiến A | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'39" | 105°49'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Tiến B | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'44" | 105°50'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thuận Tiến C | DC | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'10" | 105°49'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-c |
Đường huyện 50 | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'34" | 105°49'56" | 10°09'00" | 105°49'39" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
Đường tỉnh 910 | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°03'59" | 105°49'16" | 10°08'47" | 105°47'50" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
cầu Cái Vồn Lớn | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'17" | 105°49'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Chủ Khanh | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°06'18" | 105°48'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Khoán Tiết | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'54" | 105°49'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Chùa | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'24" | 105°48'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Chùa Nhỏ | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'35" | 105°49'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Múc | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'56" | 105°49'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Tầm Giuộc | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'17" | 105°49'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Hưng Bình Tự | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'32" | 105°50'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
chùa Long Châu | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'12" | 105°49'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đò Giáo Mẹo | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'49" | 105°51'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'15" | 105°50'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
miếu Quan Thánh Đế | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°05'16" | 105°49'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
tịnh thất Ngọc Quang | KX | xã Thuận An | TX. Bình Minh | 10°04'38" | 105°50'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh T1 | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°06'25" | 105°47'43" | 10°06'19" | 105°48'12" | C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-c |
kênh Khoán Tiết | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'43" | 105°50'12" | 10°05'53" | 105°49'42" | C-48-44-D-c |
Kênh Mới | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°09'20" | 105°51'44" | 10°05'43" | 105°50'12" | C-48-44-D-c |
kênh Ông Ó | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'15" | 105°50'50" | 10°06'37" | 105°51'00" | C-48-44-D-c |
kênh Tầm Giuộc | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°06'55" | 105°47'17" | 10°05'15" | 105°49'32" | C-48-44-D-c |
rạch Chủ Khanh | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°06'36" | 105°48'25" | 10°05'40" | 105°47'57" | C-48-44-D-c |
Rạch Chùa | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'49" | 105°48'56" | 10°04'24" | 105°48'53" | C-48-44-D-c |
rạch Đường Trâu | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'49" | 105°48'56" | 10°05'26" | 105°47'41" | C-48-44-D-c |
Rạch Múc | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°04'56" | 105°51'28" | 10°04'55" | 105°49'47" | C-48-44-D-c |
Rạch Vồn | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'01" | 105°47'40" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-44-D-c |
rạch Xẻo Nga | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°06'19" | 105°48'12" | 10°06'02" | 105°49'40" | C-48-44-D-c |
sông Chà Và Lớn | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c |
sông Mỹ Thuận | TV | xã Thuận An | TX. Bình Minh |
|
| 10°08'07" | 105°49'12" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c |
ấp Kinh Mới | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°06'12" | 105°50'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°06'59" | 105°47'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Thạnh A | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°06'39" | 105°49'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Thạnh B | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°07'03" | 105°49'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Thạnh C | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°06'36" | 105°49'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Trung A | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°06'15" | 105°49'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Trung B | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°06'34" | 105°48'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Mỹ Tú | DC | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân | 10°05'46" | 105°50'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Đường huyện 50 | KX | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°04'34" | 105°49'56" | 10°09'00" | 105°49'39" | C-48-44-D-c |
Đường tỉnh 910 | KX | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°03'59" | 105°49'16" | 10°08'47" | 105°47'50" | C-48-44-D-c |
kênh T1 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°06'25" | 105°47'43" | 10°06'19" | 105°48'12" | C-48-44-D-c |
kênh T2 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°07'13" | 105°47'44" | 10°07'08" | 105°48'34" | C-48-44-D-c |
kênh T3 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°07'57" | 105°47'45" | 10°07'21" | 105°49'31" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°09'03" | 105°50'46" | 10°06'37" | 105°51'00" | C-48-44-D-a |
rạch Chủ Khanh | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°06'36" | 105°48'25" | 10°05'40" | 105°47'57" | C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Khoán Tiết | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°05'43" | 105°50'12" | 10°05'53" | 105°49'42" | C-48-44-D-c |
Kênh Mới | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°09'20" | 105°51'44" | 10°05'43" | 105°50'12" | C-48-44-D-c |
Rạch Niền | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°07'23" | 105°50'53" | 10°06'43" | 105°49'47" | C-48-44-D-c |
rạch Săn Máu | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°06'37" | 105°47'43" | 10°06'54" | 105°48'44" | C-48-44-D-c |
rạch Trà Kiết | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°07'30" | 105°47'48" | 10°06'24" | 105°49'32" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
rạch Xẻo Nga | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°06'19" | 105°48'12" | 10°06'02" | 105°49'40" | C-48-44-D-c |
rạch Xẻo Sơn | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°07'12" | 105°47'55" | 10°07'09" | 105°48'31" | C-48-44-D-c |
sông Mỹ Thuận | TV | xã Mỹ Thuận | H. Bình Tân |
|
| 10°08'07" | 105°49'12" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c |
ấp Hòa An | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'39" | 105°47'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Bình | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'51" | 105°49'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'12" | 105°50'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°07'46" | 105°49'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Thới | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'26" | 105°49'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'48" | 105°49'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'26" | 105°48'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường huyện 50 | KX | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°04'34" | 105°49'56" | 10°09'00" | 105°49'39" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 910 | KX | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°03'59" | 105°49'16" | 10°08'47" | 105°47'50" | C-48-44-D-a |
cầu Rạch Sậy Lớn | KX | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'59" | 105°49'31" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chợ Tầm Vu | KX | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°08'13" | 105°49'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Khu di tích lịch sử Rạch Súc | KX | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân | 10°07'52" | 105°49'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
kênh T3 | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°07'57" | 105°47'45" | 10°07'21" | 105°49'31" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'03" | 105°50'46" | 10°06'37" | 105°51'00" | C-48-44-D-a |
Kênh Chà | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'40" | 105°50'59" | 10°09'03" | 105°50'50" | C-48-44-D-a |
kênh Cống số 9 | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'44" | 105°47'47" | 10°08'41" | 105°48'32" | C-48-44-D-a |
kênh Hai Quý | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
Kênh Mới | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'20" | 105°51'44" | 10°05'43" | 105°50'12" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Tầm Vu | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°11'24" | 105°46'23" | 10°08'07" | 105°49'12" | C-48-44-D-a |
Kênh Xáng | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'23" | 105°47'58" | 10°09'00" | 105°49'32" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Kế | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'14" | 105°51'37" | 10°08'20" | 105°53'00" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-b |
rạch Sậy | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'00" | 105°49'32" | 10°08'53" | 105°51'41" | C-48-44-D-a |
Sông Chẹt | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'00" | 105°49'32" | 10°08'07" | 105°49'12" | C-48-44-D-a |
sông Mỹ Thuận | TV | xã Nguyễn Văn Thảnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'07" | 105°49'12" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
ấp An Khánh | DC | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°09'19" | 105°42'58" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp An Phước | DC | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°10'30" | 105°42'20" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp An Thành | DC | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°08'02" | 105°42'21" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°08'35" | 105°41'19" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp An Thới | DC | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°09'19" | 105°42'30" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-C-b |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-C-b |
cầu Cái Dầu | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°08'38" | 105°42'44" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Rạch Chanh | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°09'10" | 105°41'56" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Thủy Lợi | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°08'55" | 105°42'21" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Xã Hời | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°09'26" | 105°41'34" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Chùa Ông | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°08'56" | 105°42'48" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
đình thần Tân An Thạnh | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°08'37" | 105°42'36" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
thánh thất Chiêu Minh Tự | KX | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân | 10°09'05" | 105°41'51" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°12'05" | 105°44'13" | 10°08'47" | 105°42'16" | C-48-44-C-b |
kênh Bà Sáu Mậu | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°10'26" | 105°42'14" | 10°09'47" | 105°42'48" | C-48-44-C-b |
Kênh Phèn | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'47" | 105°41'47" | 10°09'17" | 105°42'30" | C-48-44-C-b |
kênh Xã Hời | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°12'20" | 105°43'33" | 10°08'19" | 105°40'59" | C-48-44-C-b |
rạch Cái Côn | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'46" | 105°41'11" | 10°08'04" | 105°41'41" | C-48-44-C-b |
rạch Cái Dầu | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'33" | 105°43'32" | 10°08'35" | 105°42'36" | C-48-44-C-b |
rạch Đu Đủ | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'47" | 105°42'16" | 10°08'08" | 105°42'27" | C-48-44-C-b |
rạch Kiến Sơn | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'47" | 105°42'48" | 10°09'23" | 105°43'10" | C-48-44-C-b |
rạch Xẻo Lá | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'08" | 105°42'27" | 10°07'50" | 105°42'05" | C-48-44-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
sông Lồng Ống | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'20" | 105°41'29" | 10°07'20" | 105°43'25" | C-48-44-C-b |
sông Lồng Ống | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°09'20" | 105°41'29" | 10°07'20" | 105°43'25" | C-48-44-C-b |
Sông Sép | TV | xã Tân An Thạnh | H. Bình Tân |
|
| 10°08'25" | 105°41'05" | 10°07'32" | 105°42'35" | C-48-44-C-b |
ấp Tân Hậu | DC | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'53" | 105°43'22" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'13" | 105°43'31" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Phước | DC | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'18" | 105°44'06" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Quy | DC | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'48" | 105°44'01" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Thới | DC | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'30" | 105°43'10" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Trung | DC | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'25" | 105°44'26" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-C-d |
cầu Rạch Súc | KX | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°08'04" | 105°43'09" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Thông Lưu | KX | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'26" | 105°43'38" |
|
|
|
| C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
chùa Trúc Lâm | KX | xã Tân Bình | H. Bình Tân | 10°07'17" | 105°44'20" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
kênh Huyện Hàm | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°11'02" | 105°45'25" | 10°07'26" | 105°43'49" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d |
kênh Mười Thới | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°10'18" | 105°46'22" | 10°07'06" | 105°44'33" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d |
rạch Nhum Rã | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°08'08" | 105°42'27" | 10°07'41" | 105°43'06" | C-48-44-C-b |
rạch Ông Tà | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°08'05" | 105°44'12" | 10°08'21" | 105°43'56" | C-48-44-C-b |
Rạch Súc | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°08'16" | 105°44'01" | 10°08'04" | 105°43'03" | C-48-44-C-b |
rạch Tắc Bà Đồng | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°07'20" | 105°43'25" | 10°07'09" | 105°43'08" | C-48-44-C-d |
Sông Hậu | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
sông Lồng Ống | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°09'20" | 105°41'29" | 10°07'20" | 105°43'25" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d |
sông Ngã Tắc | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°07'23" | 105°43'22" | 10°07'06" | 105°44'33" | C-48-44-C-d |
sông Sép | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°08'25" | 105°41'05" | 10°07'32" | 105°42'35" | C-48-44-C-b |
sông Thông Lưu | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°07'06" | 105°44'33" | 10°06'10" | 105°45'14" | C-48-44-C-d |
sông Trà Mơn | TV | xã Tân Bình | H. Bình Tân |
|
| 10°07'20" | 105°43'25" | 10°04'29" | 105°46'52" | C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
ấp Hưng An | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°11'01" | 105°42'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hưng Bình | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°10'28" | 105°44'39" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Hòa | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°10'44" | 105°44'08" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Lợi | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°11'20" | 105°45'09" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Nghĩa | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°11'31" | 105°43'01" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Phú | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°12'15" | 105°43'32" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Thành | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°10'28" | 105°43'21" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Thịnh | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°09'43" | 105°43'09" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hưng Thuận | DC | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°11'41" | 105°44'37" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Huyện Hàm | KX | xã Tân Hưng | H. Bình Tân | 10°10'40" | 105°45'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-D-a; C-48-44-C-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°12'05" | 105°44'13" | 10°08'47" | 105°42'16" | C-48-44-C-b |
kênh Bà Sáu Mậu | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°10'26" | 105°42'14" | 10°09'47" | 105°42'48" | C-48-44-C-b |
kênh Huyện Hàm | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°11'02" | 105°45'25" | 10°07'26" | 105°43'49" | C-48-44-D-a |
kênh Lung Cái | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°11'10" | 105°45'20" | 10°10'12" | 105°43'52" | C-48-44-C-b; C-48-44-D-a |
kênh Tuổi Trẻ | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°12'20" | 105°43'33" | 10°11'53" | 105°44'45" | C-48-44-C-b |
kênh Xã Hời | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°12'20" | 105°43'33" | 10°08'19" | 105°40'59" | C-48-44-C-b |
kênh Xã Khánh | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°11'53" | 105°44'45" | 10°08'23" | 105°42'45" | C-48-44-C-b |
rạch Bầu Trăng | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°10'34" | 105°43'45" | 10°09'37" | 105°43'22" | C-48-44-C-b |
rạch Kiến Sơn | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°09'47" | 105°42'48" | 10°09'23" | 105°43'10" | C-48-44-C-b |
rạch Kiến Vàng | TV | xã Tân Hưng | H. Bình Tân |
|
| 10°10'22" | 105°43'10" | 10°09'30" | 105°43'13" | C-48-44-C-b |
ấp Tân Định | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'22" | 105°42'41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Hương | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°09'36" | 105°43'36" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Khánh | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°09'10" | 105°43'19" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Lộc | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'36" | 105°42'57" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Long | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'50" | 105°43'24" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Minh | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'18" | 105°43'29" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Tiến | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°09'24" | 105°43'22" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Vĩnh | DC | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'50" | 105°42'51" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-C-b |
cầu Cái Dầu | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'38" | 105°42'44" |
|
|
|
| C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
cầu Rạch Súc | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'04" | 105°43'09" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Tân Lược | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'33" | 105°42'51" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chợ Tân Lược | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'37" | 105°42'58" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Bửu Sơn Tự | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'27" | 105°42'57" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Hưng Minh Tự | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'29" | 105°42'54" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Chùa Ông | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°08'35" | 105°42'42" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Ông Thánh Đế | KX | xã Tân Lược | H. Bình Tân | 10°09'06" | 105°43'05" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
kênh Xã Khánh | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°11'53" | 105°44'45" | 10°08'23" | 105°42'45" | C-48-44-C-b; C-48-44-D-a |
rạch Bầu Trăng | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°10'34" | 105°43'45" | 10°09'37" | 105°43'22" | C-48-44-C-b |
rạch Cái Dầu | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°09'33" | 105°43'32" | 10°08'35" | 105°42'36" | C-48-44-C-b |
rạch Đu Đủ | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°08'47" | 105°42'16" | 10°08'08" | 105°42'27" | C-48-44-C-b |
rạch Lung Môn | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°09'18" | 105°44'31" | 10°08'21" | 105°43'56" | C-48-44-C-b |
rạch Nhum Rã | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°08'08" | 105°42'27" | 10°07'41" | 105°43'06" | C-48-44-C-b |
rạch Ông Tà | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°08'05" | 105°44'12" | 10°08'21" | 105°43'56" | C-48-44-C-b |
Rạch Súc | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°08'16" | 105°44'01" | 10°08'04" | 105°43'03" | C-48-44-C-b |
rạch Thầy Bang | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°08'21" | 105°43'56" | 10°09'15" | 105°44'39" | C-48-44-C-b |
sông Lồng Ống | TV | xã Tân Lược | H. Bình Tân |
|
| 10°09'20" | 105°41'29" | 10°07'20" | 105°43'25" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d |
ấp Tân Đông | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°05'06" | 105°46'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Hạnh | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°05'25" | 105°46'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°06'12" | 105°44'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Tân Hữu | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°07'14" | 105°44'46" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°06'07" | 105°45'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°06'50" | 105°44'38" |
|
|
|
| C-48-44-C-d |
ấp Tân Vinh | DC | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°05'43" | 105°45'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Tân Quới | KX | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°06'15" | 105°45'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
di tích lịch sử văn hóa Đình Tân Quới | KX | xã Tân Quới | H. Bình Tân | 10°06'11" | 105°45'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Mười Thới | TV | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°10'18" | 105°46'22" | 10°07'06" | 105°44'33" | C-48-44-D-a; C-48-44-C-b; C-48-44-C-d |
rạch Bà Mang | TV | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°06'07" | 105°45'08" | 10°05'48" | 105°45'20" | C-48-44-D-c |
Rạch Bần | TV | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°05'48" | 105°45'20" | 10°04'50" | 105°46'12" | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
sông Thông Lưu | TV | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°07'06" | 105°44'33" | 10°06'10" | 105°45'14" | C-48-44-D-c |
sông Trà Mơn | TV | xã Tân Quới | H. Bình Tân |
|
| 10°07'20" | 105°43'25" | 10°04'29" | 105°46'52" | C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
ấp Tân Biên | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°08'15" | 105°44'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Cương | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°09'31" | 105°44'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Dương | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°08'49" | 105°45'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°11'01" | 105°46'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Mỹ | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°09'38" | 105°46'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°07'38" | 105°44'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Yên | DC | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'15" | 105°45'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-D-a |
cầu Câu Dụng | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'35" | 105°46'22" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Huyện Hàm | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'40" | 105°45'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Kênh 12 | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'27" | 105°46'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Kênh 14 | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'33" | 105°45'37" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Kênh Cũ | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'25" | 105°46'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Kênh Thống Nhất | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'29" | 105°45'55" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
công viên Tượng Đài 857 | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân | 10°10'36" | 105°46'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
đường Thành Đông - Tân Thành | KX | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°10'24" | 105°46'23" | 10°07'22" | 105°46'16" | C-48-44-D-a |
kênh Bờ Bướm | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°11'00" | 105°46'02" | 10°09'48" | 105°45'02" | C-48-44-D-a |
kênh Câu Dụng | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°11'24" | 105°46'23" | 10°07'09" | 105°46'18" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Huyện Hàm | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°11'02" | 105°45'25" | 10°07'26" | 105°43'49" | C-48-44-D-a |
kênh Mười Thới | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°10'18" | 105°46'22" | 10°07'06" | 105°44'33" | C-48-44-D-a; C-48-44-C-b |
kênh Tầm Vu | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°11'24" | 105°46'23" | 10°08'07" | 105°49'12" | C-48-44-D-a |
kênh Thống Nhất | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°11'00" | 105°46'02" | 10°07'46" | 105°44'30" | C-48-44-C-b |
rạch Lung Môn | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°09'29" | 105°44'31" | 10°08'21" | 105°43'56" | C-48-44-C-b |
rạch Ông Tà | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°08'05" | 105°44'12" | 10°08'21" | 105°43'56" | C-48-44-C-b |
rạch Thầy Bang | TV | xã Tân Thành | H. Bình Tân |
|
| 10°08'21" | 105°43'56" | 10°09'15" | 105°44'39" | C-48-44-C-b |
ấp Thành An | DC | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°07'09" | 105°46'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Hậu | DC | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°09'06" | 105°46'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Khương | DC | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°06'49" | 105°45'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Quới | DC | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°06'17" | 105°45'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Tân | DC | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°07'58" | 105°46'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Tiến | DC | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°08'09" | 105°45'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
Đường huyện 80 | KX | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°07'22" | 105°46'16" | 10°06'13" | 105°45'29" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
cầu Chú Bèn | KX | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°06'13" | 105°45'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Tân Quới | KX | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°06'15" | 105°45'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
đường Thành Đông - Tân Thành | KX | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°10'24" | 105°46'23" | 10°07'22" | 105°46'16" | C-48-44-D-a |
Khu hành chính huyện Bình Tân | KX | xã Thành Đông | H. Bình Tân | 10°06'23" | 105°45'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Câu Dụng | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°11'24" | 105°46'23" | 10°07'09" | 105°46'18" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Huyện Tưởng | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°08'32" | 105°45'54" | 10°07'07" | 105°45'03" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Mười Thới | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°10'18" | 105°46'22" | 10°07'06" | 105°44'33" | C-48-44-C-d |
kênh Ngã Cạn | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°06'56" | 105°45'01" | 10°06'28" | 105°45'42" | C-48-44-D-c |
sông Chú Bèn | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°07'09" | 105°46'18" | 10°06'06" | 105°45'24" | C-48-44-D-c |
sông Thông Lưu | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°07'06" | 105°44'33" | 10°06'10" | 105°45'14" | C-48-44-D-c |
sông Trà Mơn | TV | xã Thành Đông | H. Bình Tân |
|
| 10°07'20" | 105°43'25" | 10°04'29" | 105°46'52" | C-48-44-D-c |
ấp Thành Công | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°05'40" | 105°46'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Đức | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°06'23" | 105°47'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Nghĩa | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°05'51" | 105°46'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Nhân | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°06'19" | 105°45'56" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Ninh | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°06'26" | 105°45'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Phú | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°04'44" | 105°47'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Tâm | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°05'05" | 105°46'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Thọ | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°07'01" | 105°46'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Trí | DC | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°04'05" | 105°47'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d |
Bệnh viện huyện Bình Tân | KX | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°06'15" | 105°45'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Chú Bèn | KX | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°06'13" | 105°45'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Cống Số 2 | KX | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°05'01" | 105°46'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Thành Lợi | KX | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°03'54" | 105°47'38" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
di tích lịch sử văn hóa Đình Thành Lợi | KX | xã Thành Lợi | H. Bình Tân | 10°04'56" | 105°46'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-c |
kênh Tầm Giuộc | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°06'55" | 105°47'17" | 10°05'15" | 105°49'32" | C-48-44-D-c |
kênh Thuỷ Lợi | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°05'49" | 105°47'31" | 10°05'21" | 105°47'07" | C-48-44-D-c |
kênh Xẻo Sơn | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°07'10" | 105°46'21" | 10°06'48" | 105°47'43" | C-48-44-D-c |
rạch Bà Ơn | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°05'53" | 105°47'27" | 10°05'40" | 105°47'42" | C-48-44-D-c |
Rạch Rích | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°06'28" | 105°45'43" | 10°05'01" | 105°47'40" | C-48-44-D-c |
sông Chú Bèn | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°07'09" | 105°46'18" | 10°06'06" | 105°45'24" | C-48-44-D-c |
Sông Hậu | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-44-C-b; C-48-44-C-d; C-48-44-D-c |
sông Trà Mơn | TV | xã Thành Lợi | H. Bình Tân |
|
| 10°07'20" | 105°43'25" | 10°04'29" | 105°46'52" | C-48-44-D-c |
ấp Thành Giang | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°07'13" | 105°47'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Hiếu | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°08'27" | 105°47'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Hòa | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°09'56" | 105°46'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Hưng | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°07'41" | 105°46'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Lễ | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°08'45" | 105°46'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Lộc | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°09'26" | 105°46'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Quý | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°08'16" | 105°47'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Thành Sơn | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°07'20" | 105°46'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Thành Thuận | DC | xã Thành Trung | H. Bình Tân | 10°09'27" | 105°47'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-D-a |
kênh 3 Tháng 2 | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°10'28" | 105°46'23" | 10°08'42" | 105°47'47" | C-48-44-D-a |
kênh Câu Dụng | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°11'24" | 105°46'23" | 10°07'09" | 105°46'18" | C-48-44-D-a; C-48-44-C-b |
kênh Cây Bàng | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°07'15" | 105°47'22" | 10°07'30" | 105°46'35" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Hai Quý | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°09'36" | 105°47'49" | 10°03'49" | 105°47'37" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Sáu Sơn | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°08'45" | 105°47'44" | 10°07'10" | 105°46'21" | C-48-44-D-a |
kênh Tầm Vu | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°11'24" | 105°46'23" | 10°08'07" | 105°49'12" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Xẻo Sơn | TV | xã Thành Trung | H. Bình Tân |
|
| 10°07'10" | 105°46'21" | 10°06'48" | 105°47'43" | C-48-44-D-a |
Khóm 1 | DC | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'38" | 106°00'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 2 | DC | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'31" | 106°01'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 3 | DC | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'19" | 106°00'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 4 | DC | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'44" | 106°00'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 5 | DC | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°12'04" | 106°00'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 6 | DC | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°12'24" | 106°00'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Đường huyện 25C | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°13'26" | 105°59'01" | 10°11'50" | 106°00'27" | C-48-44-D-b; C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 909 | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-45-C-a |
bến xe Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'30" | 106°00'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'36" | 106°00'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Hòa Tịnh | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'43" | 106°00'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Ngã Tư | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'43" | 106°00'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Chi cục Thi hành án huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'53" | 106°00'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Long Hưng | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'23" | 106°00'54" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Long Tín | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°12'14" | 106°00'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Công an nhân dân huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'53" | 106°00'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
công viên Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'46" | 106°00'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Long An | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'36" | 106°00'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°11'43" | 106°00'46" | 10°11'35" | 106°00'40" | C-48-45-C-a |
Hội thánh Tin lành thị trấn Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'55" | 106°00'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Kho bạc huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'59" | 106°00'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khu hành chính huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°12'00" | 106°00'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Vĩnh Long - chi nhánh huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'57" | 106°00'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ họ đạo An Đức | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'38" | 106°00'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b; C-48-45-C-a |
sân vận động Huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°12'22" | 105°59'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
tịnh thất Pháp Hoa | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'27" | 106°00'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'33" | 106°00'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'35" | 106°00'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trung tâm Văn hóa huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'37" | 106°00'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'13" | 106°01'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trường Trung học phổ thông Phạm Hùng | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°12'15" | 106°00'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Viện Kiểm sát huyện Long Hồ | KX | TT. Long Hồ | H. Long Hồ | 10°11'50" | 106°00'23" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
rạch An Lương | TV | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°11'28" | 106°00'37" | 10°09'16" | 106°00'48" | C-48-45-C-a |
sông Cái Sao | TV | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°10'23" | 105°58'46" | 10°11'46" | 106°00'38" | C-48-44-D-b; C-48-45-C-a |
sông Long Hồ | TV | TT. Long Hồ | H. Long Hồ |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-44-D-b |
ấp An Hòa | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°17'13" | 105°56'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp An Hưng | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'58" | 105°57'05" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp An Long | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°17'24" | 105°56'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp An Thành | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'14" | 105°58'03" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp An Thạnh | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'06" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp An Thới | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'53" | 105°58'04" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp An Thuận | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'40" | 105°57'01" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Bình Lương | DC | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°15'57" | 105°57'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Đường huyện 28B | KX | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°15'50" | 105°58'03" | 10°16'22" | 105°57'46" | C-48-44-B-d |
chùa Hưng Vạn | KX | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'42" | 105°57'06" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Tiên Châu | KX | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°15'51" | 105°58'02" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đình An Thành | KX | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'11" | 105°58'19" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đình Bình Lương | KX | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°15'53" | 105°57'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
bến đò An Bình | KX | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°15'39" | 105°58'05" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Khu du lịch Vinh Sang | KX | xã An Bình | H. Long Hồ | 10°16'49" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
rạch Bà Vú | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°16'27" | 105°57'42" | 10°15'56" | 105°58'43" | C-48-44-B-d |
rạch Đường Cày Lớn | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°16'27" | 105°57'42" | 10°16'49" | 105°56'20" | C-48-44-B-d |
rạch Đường Cày Nhỏ | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°16'27" | 105°57'42" | 10°16'24" | 105°56'59" | C-48-44-B-d |
rạch Khe Chảng | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°17'34" | 105°56'47" | 10°17'01" | 105°56'06" | C-48-44-B-d |
rạch Tát Lở | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°17'07" | 105°57'07" | 10°16'12" | 105°58'25" | C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-A-c |
sông Hòa Ninh | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°16'36" | 105°58'41" | 10°17'55" | 105°56'52" | C-48-44-B-d |
sông Ông Phán | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°17'26" | 105°57'44" | 10°17'48" | 105°56'37" | C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°16'36" | 105°53'32" | 10°18'01" | 106°01'58" | C-48-44-B-d |
sông Vàm Giang | TV | xã An Bình | H. Long Hồ |
|
| 10°17'45" | 105°57'38" | 10°16'03" | 105°59'07" | C-48-44-B-d |
ấp Bình Hòa 1 | DC | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'40" | 106°00'45" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Bình Hòa 2 | DC | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°17'28" | 106°01'09" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Phú An 1 | DC | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°17'26" | 105°59'34" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Phú An 2 | DC | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°17'21" | 106°00'36" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Phước Định 1 | DC | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'11" | 106°01'07" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Phước Định 2 | DC | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'11" | 106°01'45" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
Quốc lộ 57 | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°16'28" | 106°01'33" | 10°13'58" | 105°59'08" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 21 | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°16'25" | 106°00'10" | 10°18'38" | 105°59'45" | C-48-44-B-d |
cầu Đập Ông Chói | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'28" | 106°01'33" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
Cầu Mương | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'27" | 106°01'01" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
cầu Rạch Vinh | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°17'34" | 105°59'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Xẻo Cát | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'18" | 106°00'06" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
chùa Cao đài Tiên Thiên | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°17'22" | 106°01'04" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
chùa Phước Quang | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'13" | 106°01'32" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
đền thờ Hùng Vương | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'15" | 106°00'44" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
đình Bình Long | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'49" | 106°00'32" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
nhà thờ Phước Định | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°16'15" | 106°00'38" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
tuyến phà Đình Khao | KX | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ | 10°15'56" | 106°00'00" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
sông Cái Muối | TV | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°17'11" | 105°59'26" | 10°17'54" | 106°01'17" | C-48-45-A-c; C-48-44-B-d |
sông Cái Muối | TV | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°17'11" | 105°59'26" | 10°17'54" | 106°01'17" | C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-A-c |
sông Mương Lộ | TV | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°19'03" | 106°00'08" | 10°16'14" | 105°59'05" | C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã Bình Hòa Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°16'36" | 105°53'32" | 10°18'01" | 106°01'58" | C-48-44-B-d |
ấp Phú Hòa 1 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'33" | 105°59'18" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Hòa 2 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'40" | 105°58'41" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Mỹ | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°19'04" | 105°59'44" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Mỹ 1 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°19'34" | 105°59'34" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Mỹ 2 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°19'17" | 105°58'56" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Thạnh 1 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'04" | 105°59'44" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Thạnh 2 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'10" | 106°00'19" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Thạnh 3 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°17'53" | 106°00'35" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Thạnh 4 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'31" | 106°00'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Thuận 1 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'53" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Phú Thuận 2 | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'18" | 105°57'29" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Thuận Long | DC | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'09" | 105°59'28" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Đường huyện 21 | KX | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°16'25" | 106°00'10" | 10°18'38" | 105°59'45" | C-48-44-B-d |
chợ Đồng Phú | KX | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'32" | 105°59'39" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
đình Phú Thuận 1 | KX | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'34" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Tin Lành | KX | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°17'47" | 105°59'33" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
thánh thất Cao đài Đồng Phú | KX | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°19'10" | 105°58'59" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
tịnh xá Pháp Đăng | KX | xã Đồng Phú | H. Long Hồ | 10°18'51" | 105°58'30" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
rạch Bà Cò | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'35" | 105°59'45" | 10°19'02" | 105°58'11" | C-48-44-B-d |
rạch Bình Tòng Lớn | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'11" | 105°58'29" | 10°17'51" | 105°59'37" | C-48-44-B-d |
rạch Bình Tòng Nhỏ | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'09" | 105°59'03" | 10°18'01" | 105°59'39" | C-48-44-B-d |
rạch Chàng Chỏng | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'07" | 105°57'35" | 10°18'16" | 105°57'20" | C-48-44-B-d |
rạch Voi Đồn | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'08" | 105°57'46" | 10°18'35" | 105°57'50" | C-48-44-B-d |
rạch Xẻo Văn | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'52" | 105°59'56" | 10°19'34" | 105°58'57" | C-48-44-B-d |
rạch Xếp Sẵn | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°18'37" | 105°59'41" | 10°19'23" | 105°58'40" | C-48-44-B-d |
sông Hòa Ninh | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°16'36" | 105°58'41" | 10°17'55" | 105°56'51" | C-48-44-B-d |
sông Mương Lộ | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°19'03" | 106°00'08" | 10°16'14" | 105°59'05" | C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã Đồng Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°16'36" | 105°53'32" | 10°18'01" | 106°01'58" | C-48-44-B-d |
ấp Bình Thuận 1 | DC | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°16'36" | 105°59'19" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Bình Thuận 2 | DC | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°16'47" | 105°59'58" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Hòa Lợi | DC | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'32" | 105°58'03" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Hòa Phú | DC | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'54" | 105°59'10" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Hòa Quí | DC | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°16'49" | 105°58'54" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'56" | 105°58'21" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Đường huyện 21 | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°16'25" | 106°00'10" | 10°18'38" | 105°59'45" | C-48-44-B-d |
Quốc lộ 57 | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°16'28" | 106°01'33" | 10°13'58" | 105°59'08" | C-48-44-D-b |
cầu Xẻo Cát | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°16'18" | 106°00'06" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
chùa Giác Huệ | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'35" | 105°58'49" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Hiếu Nghĩa | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'47" | 105°58'44" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
di tích lịch sử cách mạng Đình Hòa Ninh | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'54" | 105°57'59" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Hội thánh Tin lành Hòa Ninh | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'52" | 105°58'01" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
nhà thờ Cái Muối | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°17'13" | 105°59'25" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
tuyến phà Đình Khao | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°15'56" | 106°00'00" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trường Trung học phổ thông Hòa Ninh | KX | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ | 10°16'55" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
rạch Bình Tòng Lớn | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°18'11" | 105°58'29" | 10°17'51" | 105°59'37" | C-48-44-B-d |
rạch Cây Da | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'26" | 105°58'54" | 10°16'22" | 105°58'58" | C-48-44-B-d |
rạch Cùng Rơi | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'08" | 105°58'21" | 10°17'43" | 105°57'41" | C-48-44-B-d |
Rạch Đinh | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'48" | 105°58'14" | 10°17'34" | 105°59'32" | C-48-44-B-d |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'33" | 105°58'49" | 10°17'11" | 105°59'26" | C-48-44-B-d |
rạch Voi Đồn | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°18'08" | 105°57'46" | 10°18'35" | 105°57'50" | C-48-44-B-d |
sông Cái Muối | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'11" | 105°59'26" | 10°17'54" | 106°01'17" | C-48-44-B-d |
sông Cái Muối | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'11" | 105°59'26" | 10°17'54" | 106°01'17" | C-48-44-B-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-44-B-d |
sông Hòa Ninh | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°16'36" | 105°58'41" | 10°17'55" | 105°56'52" | C-48-44-B-d |
sông Mương Lộ | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°19'03" | 106°00'08" | 10°16'14" | 105°59'05" | C-48-44-B-d |
sông Vàm Giang | TV | xã Hòa Ninh | H. Long Hồ |
|
| 10°17'45" | 105°57'38" | 10°16'03" | 105°59'07" | C-48-44-B-d |
ấp Hòa Hưng | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°08'44" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Lộc Hưng | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°09'59" | 105°56'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Hưng | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°09'39" | 105°55'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Hòa | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°10'58" | 105°56'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Lộc | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°10'37" | 105°57'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Thạnh Hưng | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°09'47" | 105°55'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°10'19" | 105°57'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 23 | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°09'24" | 105°56'59" | 10°10'13" | 105°53'37" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 26 | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°10'28" | 105°57'24" | 10°09'27" | 105°56'58" | C-48-44-D-b |
cầu Lộc Hòa | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°11'07" | 105°56'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Phú Quới | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°09'46" | 105°55'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Khu công nghiệp Hòa Phú | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°10'30" | 105°56'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hòa Phú | KX | xã Hòa Phú | H. Long Hồ | 10°09'29" | 105°56'56" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
rạch Bảy Khương | TV | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°08'49" | 105°56'11" | 10°08'46" | 105°56'51" | C-48-44-D-b |
rạch Cây Dừa | TV | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°11'10" | 105°55'51" | 10°10'29" | 105°57'25" | C-48-44-D-b |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°09'26" | 105°56'59" | 10°07'35" | 105°57'31" | C-48-44-D-b |
Rạch Ranh | TV | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°10'55" | 105°58'24" | 10°09'55" | 105°57'45" | C-48-44-D-b |
rạch San Bửu | TV | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°10'29" | 105°57'25" | 10°09'26" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
sông Bà Lang | TV | xã Hòa Phú | H. Long Hồ |
|
| 10°10'15" | 105°53'39" | 10°09'26" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
ấp An Hiệp | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'30" | 105°55'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Bình | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°10'40" | 105°57'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Hòa | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'05" | 105°56'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Bình | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'33" | 105°56'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Hiệp | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°12'02" | 105°55'40" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Long | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'31" | 105°56'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Tân | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'04" | 105°58'07" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°10'46" | 105°57'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 22 | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°11'49" | 105°56'18" | 10°10'39" | 105°58'54" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 22B | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°11'47" | 105°56'13" | 10°10'04" | 105°54'16" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 26 | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°10'28" | 105°57'24" | 10°09'27" | 105°56'58" | C-48-44-D-b |
Bệnh viện Đa khoa Hòa Phú | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'22" | 105°56'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Lộc Hòa | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'07" | 105°56'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Ông Me Nhỏ | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'53" | 105°56'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Phước An | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°10'57" | 105°58'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đình An Hiệp | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°12'14" | 105°55'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Hồ | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'33" | 105°56'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
nhà thờ Phước Tân | KX | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ | 10°11'06" | 105°58'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh Bờ Nám | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°10'58" | 105°55'02" | 10°12'08" | 105°55'38" | C-48-44-D-b |
kênh Đòn Dông | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°11'28" | 105°56'13" | 10°10'50" | 105°57'52" | C-48-44-D-b |
rạch Cây Dừa | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°11'10" | 105°55'51" | 10°10'29" | 105°57'25" | C-48-44-D-b |
Rạch Ranh | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°10'55" | 105°58'24" | 10°09'55" | 105°57'45" | C-48-44-D-b |
sông Bô Kê | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°08'55" | 105°54'44" | C-48-44-D-b |
sông Hàn Thẻ | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°10'42" | 105°54'22" | C-48-44-D-b |
sông Lộc Hòa | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°10'29" | 105°57'25" | 10°11'33" | 105°58'27" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me Nhỏ | TV | xã Lộc Hòa | H. Long Hồ |
|
| 10°11'53" | 105°56'20" | 10°11'08" | 105°58'15" | C-48-44-D-b |
ấp An Hiệp | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°08'54" | 106°01'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Lương A | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°11'14" | 106°00'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Lương B | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°10'49" | 106°00'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Phú A | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°10'44" | 106°01'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Phú B | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°09'41" | 106°00'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Bà Lang | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°10'43" | 106°00'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Hậu Thành | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°09'09" | 105°59'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Hiệp | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°09'20" | 106°00'54" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Long Tân | DC | xã Long An | H. Long Hồ | 10°08'51" | 106°00'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 903 | KX | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-45-C-a |
cầu Phong Hòa | KX | xã Long An | H. Long Hồ | 10°09'16" | 106°01'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chợ Long Hiệp | KX | xã Long An | H. Long Hồ | 10°09'19" | 106°01'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Linh Khánh | KX | xã Long An | H. Long Hồ | 10°10'58" | 106°00'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Phước Long | KX | xã Long An | H. Long Hồ | 10°08'33" | 106°00'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Vạn Linh | KX | xã Long An | H. Long Hồ | 10°08'37" | 106°00'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đường Bờ Tràm | KX | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°08'02" | 105°59'44" | 10°08'20" | 106°01'15" | C-48-44-D-d |
nhà thờ Long Hiệp | KX | xã Long An | H. Long Hồ | 10°09'25" | 106°01'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
rạch An Lương | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°11'28" | 106°00'37" | 10°09'16" | 106°00'48" | C-48-45-C-a |
rạch Cái Sao Nhỏ | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°10'41" | 106°01'44" | 10°08'48" | 106°01'52" | C-48-45-C-a |
rạch Chính Vui | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°09'16" | 106°01'21" | 10°08'17" | 106°00'58" | C-48-45-C-a |
rạch Đội Hổ | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°08'09" | 106°00'34" | 10°09'17" | 106°01'07" | C-48-45-C-a |
rạch Gò Cúm | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°08'33" | 105°59'55" | 10°08'55" | 106°00'19" | C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
rạch Kênh Mới | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°11'28" | 106°00'37" | 10°10'15" | 105°59'14" | C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
rạch Ông Tám | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°08'24" | 106°01'16" | 10°08'51" | 106°01'48" | C-48-45-C-a |
sông Cái Tháp - Bà Phủ | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°11'04" | 106°00'05" | 10°09'17" | 106°00'23" | C-48-45-C-a |
sông Hậu Thành | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°08'06" | 106°00'20" | 10°09'17" | 106°00'23" | C-48-45-C-a |
sông Phong Hòa | TV | xã Long An | H. Long Hồ |
|
| 10°09'17" | 106°00'23" | 10°09'16" | 106°01'21" | C-48-45-C-a |
ấp Long Thuận | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°12'36" | 105°59'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Thuận A | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'27" | 105°59'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Thuận B | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°12'42" | 105°59'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Lợi A | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°12'46" | 105°58'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Ngươn | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'05" | 105°59'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Ngươn B | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'04" | 105°58'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Trinh | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°12'04" | 105°58'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Trinh A | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°11'15" | 105°58'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Trinh B | DC | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°11'37" | 105°58'40" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 25B | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°13'23" | 105°58'54" | 10°11'04" | 105°58'13" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 25C | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°13'26" | 105°59'01" | 10°11'50" | 106°00'27" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 29 | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°13'38" | 105°59'18" | 10°13'01" | 105°58'18" | C-48-44-D-b |
cầu Ông Me Lớn | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'43" | 105°59'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Chùa Ông | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'27" | 105°58'55" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Phước Viên | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'36" | 105°59'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Vạn Cơ | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°12'40" | 105°58'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Vạn Phước | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'11" | 105°59'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích lịch sử Khu lưu niệm Đồng chí Phạm Hùng | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'33" | 105°59'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đình thần Phước Hậu | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'26" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
nhà thờ Tin Lành | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°12'26" | 105°57'40" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Trung học Y tế Vĩnh Long | KX | xã Long Phước | H. Long Hồ | 10°13'21" | 105°59'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
rạch Cái Tắc - Ông Me | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°13'27" | 105°58'53" | 10°11'41" | 105°59'46" | C-48-44-D-b |
rạch Kỳ Hà | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°11'33" | 105°58'27" | 10°11'33" | 105°59'48" | C-48-44-D-b |
Rạch Ranh | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°11'33" | 105°58'27" | 10°12'31" | 105°57'52" | C-48-44-D-b |
sông Lộc Hòa | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°10'29" | 105°57'25" | 10°11'33" | 105°58'27" | C-48-44-D-b |
sông Long Hồ | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°11'35" | 105°57'32" | 10°13'58" | 105°59'28" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me Nhỏ | TV | xã Long Phước | H. Long Hồ |
|
| 10°11'53" | 105°56'20" | 10°11'08" | 105°58'15" | C-48-44-D-b |
ấp An Hòa | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°10'13" | 105°58'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp An Thành | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°09'50" | 105°58'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°11'29" | 105°59'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Thuận | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°10'36" | 105°59'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú An | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°11'11" | 106°00'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°11'14" | 105°59'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Thông Quan | DC | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°09'20" | 105°58'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Đường huyện 22 | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°11'49" | 105°56'18" | 10°10'39" | 105°58'54" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 25B | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°13'23" | 105°58'54" | 10°11'04" | 105°58'13" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 25C | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°13'26" | 105°59'01" | 10°11'50" | 106°00'27" | C-48-44-D-b |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-b; C-48-45-C-a |
chùa Long Thành | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°11'05" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Phước An | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°12'06" | 105°59'43" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích lịch sử cách mạng Đền thờ Hùng Vương (Đình Kỳ Hà) | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°11'35" | 105°59'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đình Long Phù Cựu | KX | xã Phú Đức | H. Long Hồ | 10°10'53" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh Chín Thước | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°10'11" | 105°59'47" | 10°08'57" | 105°59'39" | C-48-44-D-b |
kênh Quan Vệ | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°09'30" | 105°58'16" | 10°08'21" | 105°59'23" | C-48-44-D-b |
rạch Cái Tắc - Ông Me | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°13'27" | 105°58'53" | 10°11'41" | 105°59'46" | C-48-44-D-b |
rạch Kênh Mới | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°11'28" | 106°00'37" | 10°10'15" | 105°59'14" | C-48-44-D-b; C-48-45-C-a |
rạch Kỳ Hà | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°11'33" | 105°58'27" | 10°11'33" | 105°59'48" | C-48-44-D-b |
Rạch Lộ | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°10'23" | 105°58'46" | 10°09'30" | 105°58'16" | C-48-44-D-b |
Rạch Ranh | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°10'55" | 105°58'24" | 10°09'55" | 105°57'45" | C-48-44-D-b |
rạch Xã Sĩ | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°11'19" | 105°58'23" | 10°10'50" | 105°58'52" | C-48-44-D-b |
sông Cái Sao | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°10'23" | 105°58'46" | 10°11'46" | 106°00'38" | C-48-44-D-b; C-48-45-C-a |
sông Lộc Hòa | TV | xã Phú Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°10'29" | 105°57'25" | 10°11'33" | 105°58'27" | C-48-44-D-b |
ấp Phú Long A | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°08'52" | 105°55'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Long B | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'04" | 105°54'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Thạnh A | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'46" | 105°55'03" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Thạnh B | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'59" | 105°54'23" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Bình A | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'46" | 105°55'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Bình B | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'56" | 105°54'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Yên A | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'09" | 105°55'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Yên B | DC | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'34" | 105°55'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 22B | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°11'47" | 105°56'13" | 10°10'04" | 105°54'16" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 23 | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°09'24" | 105°56'59" | 10°10'13" | 105°53'37" | C-48-44-D-b |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-D-b |
cầu Ba Dung | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'04" | 105°54'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Bô Kê | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°08'51" | 105°54'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Hai Voi | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°11'09" | 105°54'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Phú Quới | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'46" | 105°55'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Phú Thạnh A | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'48" | 105°55'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Hưng Quới | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'03" | 105°55'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Phổ Quang Tự | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'37" | 105°55'17" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Công ty Phú Quý | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'08" | 105°55'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đình Phú Quới | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'48" | 105°55'12" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
nhà thờ Công Giáo | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'54" | 105°55'12" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
thánh thất Bầu Gốc | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°08'55" | 105°54'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'06" | 105°55'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Đại học Cửu Long | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°10'13" | 105°55'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Phú Quới | KX | xã Phú Quới | H. Long Hồ | 10°09'43" | 105°55'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh Bờ Tràm | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°09'58" | 105°54'41" | 10°12'08" | 105°55'38" | C-48-44-D-b |
rạch Cây Dừa | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°11'10" | 105°55'51" | 10°10'29" | 105°57'25" | C-48-44-D-b |
rạch Chín Đoàn | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'42" | 105°54'22" | 10°10'25" | 105°55'21" | C-48-44-D-b |
sông Bà Lang | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'15" | 105°53'39" | 10°09'26" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
sông Bà Lang | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'15" | 105°53'39" | 10°09'26" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
sông Bô Kê | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°08'55" | 105°54'44" | C-48-44-D-b |
sông Hàn Thẻ | TV | xã Phú Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°10'42" | 105°54'22" | C-48-44-D-b |
ấp Phước Hanh A | DC | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'27" | 105°57'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Hanh B | DC | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'25" | 105°57'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Lợi A | DC | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'30" | 105°58'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Lợi B | DC | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°12'42" | 105°57'06" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Lợi C | DC | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°11'56" | 105°56'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phước Ngươn A | DC | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'43" | 105°58'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Đường huyện 27 | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ |
|
| 10°12'57" | 105°58'08" | 10°13'51" | 105°57'56" | C-48-44-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b |
cầu Ông Me Lớn | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'43" | 105°59'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Chi cục Thi hành án tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'53" | 105°58'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa An Lạc | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'11" | 105°57'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Khánh Long | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°11'55" | 105°57'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Linh Phước | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'41" | 105°57'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích lịch sử văn hóa Nghĩa Trủng Miếu | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'41" | 105°57'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Toà án tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Phước Hậu | H. Long Hồ | 10°13'57" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
rạch Ba Khả | TV | xã Phước Hậu | H. Long Hồ |
|
| 10°12'57" | 105°56'53" | 10°12'27" | 105°57'37" | C-48-44-D-b |
sông Đội Hổ | TV | xã Phước Hậu | H. Long Hồ |
|
| 10°11'51" | 105°56'27" | 10°13'23" | 105°57'01" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me | TV | xã Phước Hậu | H. Long Hồ |
|
| 10°11'35" | 105°57'32" | 10°13'58" | 105°59'28" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me Nhỏ | TV | xã Phước Hậu | H. Long Hồ |
|
| 10°11'53" | 105°56'20" | 10°11'08" | 105°58'15" | C-48-44-D-b |
ấp Tân An | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°14'19" | 105°55'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°12'02" | 105°56'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°12'42" | 105°55'56" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°12'20" | 105°55'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Hưng | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'06" | 105°56'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Nhơn | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°14'02" | 105°55'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'12" | 105°55'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Thới | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'31" | 105°56'17" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'49" | 105°56'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b |
Quốc lộ 53 | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 25 | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°14'35" | 105°56'19" | 10°14'32" | 105°55'25" | C-48-44-D-b |
cầu Bà Điểu | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°14'33" | 105°55'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Hàn Thẻ | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°12'23" | 105°54'59" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Cầu Kho | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'26" | 105°56'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Ông Me Nhỏ | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°11'53" | 105°56'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Tân Hạnh | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°14'10" | 105°56'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Tân Hưng | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°12'41" | 105°56'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Chơn Giác | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'40" | 105°56'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Hưng Hạnh Tự | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'05" | 105°56'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Pháp Hoa | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°14'21" | 105°56'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Hạnh | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°14'11" | 105°56'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
sân vận động Cụm 5 xã | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°13'35" | 105°56'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
tịnh xá Ngọc Phát | KX | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ | 10°12'53" | 105°56'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh Lắc Lẻo | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°12'47" | 105°55'06" | 10°12'37" | 105°55'49" | C-48-44-D-b |
rạch Bà Sắc | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°12'44" | 105°55'26" | 10°13'29" | 105°55'41" | C-48-44-D-b |
rạch Bà Trại | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°13'29" | 105°55'40" | 10°14'14" | 105°56'07" | C-48-44-D-b |
sông Bà Điểu | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°15'26" | 105°55'14" | 10°14'37" | 105°56'08" | C-48-44-D-b |
sông Bô Kê | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°08'55" | 105°54'44" | C-48-44-D-b |
sông Cái Cam | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°15'42" | 105°56'46" | C-48-44-D-b |
sông Đội Hổ | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°11'51" | 105°56'27" | 10°13'23" | 105°57'01" | C-48-44-D-b |
sông Hàn Thẻ | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°10'42" | 105°54'22" | C-48-44-D-b |
sông Ông Me Nhỏ | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°11'53" | 105°56'20" | 10°11'08" | 105°58'15" | C-48-44-D-b |
sông Tân Nhơn | TV | xã Tân Hạnh | H. Long Hồ |
|
| 10°13'11" | 105°54'50" | 10°14'33" | 105°55'35" | C-48-44-D-b |
ấp Cái Sơn Lớn | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'38" | 106°00'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Hưng Quới | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°13'37" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Hưng | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'46" | 105°59'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Long Quới | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°13'52" | 106°00'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Sơn Đông | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'51" | 106°00'55" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Thanh Hưng | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'26" | 105°59'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Thanh Mỹ 1 | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'31" | 105°59'48" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Thanh Mỹ 2 | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'14" | 106°00'15" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
ấp Thanh Sơn | DC | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'45" | 106°00'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 20 | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°14'21" | 105°59'19" | 10°13'30" | 105°59'52" | C-48-44-B-d |
Quốc lộ 57 | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°16'28" | 106°01'33" | 10°13'58" | 105°59'08" | C-48-44-B-d; C-48-44-D-b |
Đường tỉnh 902 | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-44-B-d; C-48-45-C-a |
Bệnh viện Lao phổi tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°13'53" | 105°59'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°13'55" | 105°59'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Bùng Binh | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'36" | 105°59'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Cái Chuối | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°13'30" | 105°59'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Cái Sơn Lớn | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'18" | 106°00'31" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
cầu Chợ Cua | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'13" | 105°59'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Rạch Dừa | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'15" | 105°59'47" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chợ Thanh Đức | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'17" | 106°00'32" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
chợ Thanh Mỹ | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'34" | 105°59'49" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
chùa Kỳ Viên | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'03" | 105°59'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Thành | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'04" | 105°59'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Chùa Ông | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'43" | 106°00'32" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Sơn An | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'25" | 106°00'29" |
|
|
|
| C-48-45-A-c |
chùa Sơn Thắng | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'30" | 105°59'44" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
phà Đình Khao | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°15'56" | 106°00'00" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Thanh Đức | H. Long Hồ | 10°14'53" | 105°59'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
sông Cái Chuối | TV | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°13'52" | 106°01'37" | 10°13'29" | 105°59'49" | C-48-44-D-b |
sông Cái Sơn | TV | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°14'19" | 105°59'16" | 10°15'29" | 106°00'33" | C-48-45-A-c; C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
sông Cổ Chiên | TV | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-A-c; C-48-44-D-b |
sông Long Hồ | TV | xã Thanh Đức | H. Long Hồ |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-44-D-b |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°10'42" | 105°53'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Hòa Thạnh 1 | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°10'40" | 105°52'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Thạnh 2 | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°10'07" | 105°52'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Thạnh 3 | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°09'23" | 105°52'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phước Lợi | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°11'22" | 105°54'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°10'29" | 105°53'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°09'32" | 105°53'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Đường huyện 23 | KX | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°09'24" | 105°56'59" | 10°10'13" | 105°53'37" | C-48-44-D-b |
Đường huyện 24 | KX | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°11'47" | 105°56'13" | 10°10'02" | 105°54'15" | C-48-44-D-b |
miếu Bà Long Công | KX | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°09'39" | 105°52'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
nhà thờ Hàn Thẻ | KX | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ | 10°11'13" | 105°54'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°09'20" | 105°52'07" | 10°10'59" | 105°52'39" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-b |
kênh Ba Tiễn | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'53" | 105°53'08" | 10°10'23" | 105°54'19" | C-48-44-D-b |
kênh Cây Gáo | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°11'12" | 105°53'36" | 10°11'03" | 105°53'49" | C-48-44-D-b |
kênh Cơ Nhì | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'11" | 105°52'06" | 10°10'52" | 105°52'26" | C-48-44-D-b |
kênh Cườm Nga | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°09'25" | 105°51'56" | 10°09'20" | 105°52'07" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-b |
kênh Năm Lòng | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'16" | 105°52'45" | 10°10'01" | 105°53'17" | C-48-44-D-b |
kênh Sáu Nam | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°11'12" | 105°53'36" | 10°11'36" | 105°54'41" | C-48-44-D-b |
kênh Út Long | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°11'03" | 105°53'49" | 10°10'42" | 105°54'22" | C-48-44-D-b |
kênh Vườn Xoài | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'34" | 105°52'31" | 10°10'13" | 105°53'19" | C-48-44-D-b |
sông Bà Lang | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'15" | 105°53'39" | 10°09'26" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
sông Hàn Thẻ | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°12'08" | 105°55'38" | 10°10'42" | 105°54'22" | C-48-44-D-b |
sông Xã Tàu - Sóc Tro | TV | xã Thạnh Quới | H. Long Hồ |
|
| 10°10'15" | 105°53'39" | 10°09'03" | 105°52'54" | C-48-44-D-b |
Khóm 1 | DC | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'29" | 106°06'30" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 2 | DC | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'24" | 106°06'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 3 | DC | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'45" | 106°06'57" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Khóm 4 | DC | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'58" | 106°06'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 32 | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°12'33" | 106°05'06" | 10°10'30" | 106°06'16" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 903 | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
Đường tỉnh 907 | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-a |
cầu Số 8 | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'28" | 106°06'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 9 | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'32" | 106°06'23" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đường 3 Tháng 2 | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°10'32" | 106°06'23" | 10°10'45" | 106°06'46" | C-48-45-C-a |
bến xe huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'47" | 106°06'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'37" | 106°06'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Chi cục Thuế huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'54" | 106°06'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'48" | 106°06'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'33" | 106°06'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chợ Cái Nhum | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'28" | 106°06'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Phước Hải | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'24" | 106°06'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình thần Chánh Hội | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'25" | 106°06'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đường Hùng Vương | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°10'28" | 106°06'03" | 10°10'32" | 106°06'23" | C-48-45-C-a |
đường Nguyễn Trãi | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°10'26" | 106°06'31" | 10°11'15" | 106°07'11" | C-48-45-C-a |
Kho bạc Nhà nước huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'27" | 106°06'26" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Minh Đức | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'32" | 106°06'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
tuyến phà thị trấn Cái Nhum - Tân Quới Trung | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'23" | 106°06'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
sân vận động huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'34" | 106°06'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'41" | 106°06'36" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'31" | 106°06'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trường Trung học phổ thông Mang Thít | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'41" | 106°06'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Thiệt | KX | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít | 10°10'43" | 106°06'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Rạch Đôi | TV | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°10'37" | 106°07'05" | 10°11'07" | 106°07'15" | C-48-45-C-a |
sông Cái Bát | TV | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°11'32" | 106°06'32" | 10°10'53" | 106°06'24" | C-48-45-C-a |
sông Cái Nhum | TV | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°13'15" | 106°03'56" | 10°10'20" | 106°06'25" | C-48-45-C-a |
sông Chánh Thuận | TV | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 10°10'48" | 106°04'35" | 10°10'15" | 106°06'10" | C-48-45-C-a |
sông Măng Thít | TV | TT. Cái Nhum | H. Mang Thít |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-a |
ấp Định Thới A | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°13'47" | 106°06'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Định Thới B | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'51" | 106°06'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Hòa Phú | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'34" | 106°08'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phú An | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'39" | 106°07'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Bình | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'36" | 106°06'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Hòa | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'28" | 106°08'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phú Hội | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'12" | 106°06'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước An | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°10'55" | 106°08'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Thuỷ | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'19" | 106°08'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Thanh Thuỷ | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'09" | 106°07'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Thuận Thới | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'59" | 106°06'32" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thuỷ Thuận | DC | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'19" | 106°07'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Đường huyện 33B | KX | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'24" | 106°05'42" | 10°11'18" | 106°07'14" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 34B | KX | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°12'38" | 106°06'26" | 10°13'17" | 106°07'13" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 902 | KX | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
Đường tỉnh 903 | KX | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
cảng An Phước | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'11" | 106°08'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Cái Kè | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°14'01" | 106°06'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Đìa Môn | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'20" | 106°07'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Hòa Phú | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'51" | 106°08'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Kinh Mới | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'35" | 106°08'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Thủy Thuận | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'29" | 106°07'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Chi nhánh Điện lực Mang Thít | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'31" | 106°07'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chợ Ba Đồng | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°13'19" | 106°07'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Thủy Thuận | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°13'07" | 106°07'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°11'26" | 106°08'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Nhà máy Nước xã An Phước | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'21" | 106°08'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
nhà thờ Họ đạo Thủy Thuận | KX | xã An Phước | H. Mang Thít | 10°12'20" | 106°08'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Kênh Mới | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°08'05" | 10°11'46" | 106°08'49" | C-48-45-C-b |
kênh Nông Dân | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°09'14" | 10°11'07" | 106°07'15" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
kênh Phú Hội | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°11'07" | 106°07'15" | 10°12'15" | 106°06'44" | C-48-45-C-a |
rạch Đình Thủy Thuận | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°12'57" | 106°05'51" | 10°13'07" | 106°07'34" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
rạch Hòa Phú | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°11'23" | 106°07'41" | 10°11'57" | 106°08'39" | C-48-45-C-b |
Rạch Rích | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'00" | 106°09'52" | 10°11'51" | 106°08'45" | C-48-45-C-b |
rạch Thủy Thuận | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°12'20" | 106°07'39" | 10°12'28" | 106°08'10" | C-48-45-C-b |
sông Cái Kè | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°12'54" | 106°05'49" | 10°14'10" | 106°06'05" | C-48-45-C-a |
sông Cổ Chiên | TV | xã An Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-b |
ấp Phước Chí A | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'21" | 106°03'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Chí B | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'25" | 106°03'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Lộc A | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'09" | 106°01'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Lộc B | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'29" | 106°02'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Lợi | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'42" | 106°01'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Thọ | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'15" | 106°01'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Thới A | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'11" | 106°03'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Thới B | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'53" | 106°03'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Thới C | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'26" | 106°04'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Thượng | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'22" | 106°02'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Trinh A | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'38" | 106°01'32" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Trinh B | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'31" | 106°02'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Tường A | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'45" | 106°02'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phước Tường B | DC | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'25" | 106°02'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 31 | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°11'01" | 106°02'31" | 10°10'06" | 106°02'20" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 31B | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°14'00" | 106°05'50" | 10°09'55" | 106°03'39" | C-48-45-C-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 903 | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a |
cầu Số 1 | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'13" | 106°01'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 6 | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'04" | 106°04'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
bia tưởng niệm Liệt sỹ xã Bình Phước | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'31" | 106°01'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Du Thới | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'18" | 106°03'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Long Bình | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'33" | 106°01'30" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
di tích lịch sử văn hóa Đình Bình Phước | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'33" | 106°01'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Bình Thới | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'56" | 106°03'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Phước Chí A | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°11'12" | 106°03'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
miếu Ông Hội | KX | xã Bình Phước | H. Mang Thít | 10°10'22" | 106°02'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
sông Số 6 | TV | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'13" | 106°04'08" | 10°09'46" | 106°04'42" | C-48-45-C-a |
rạch Cái Sao Nhỏ | TV | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'41" | 106°01'44" | 10°08'48" | 106°01'52" | C-48-45-C-a |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°11'58" | 106°02'41" | 10°11'53" | 106°03'22" | C-48-45-C-a |
sông Cầu Bò | TV | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'18" | 106°03'27" | 10°11'41" | 106°05'07" | C-48-45-C-a |
sông Long Hồ | TV | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-45-C-a |
sông Phước Tường | TV | xã Bình Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°10'33" | 106°02'48" | 10°09'56" | 106°03'35" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 33 | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'44" | 106°07'10" | 10°10'06" | 106°09'43" | C-48-45-C-b |
Đường tỉnh 902 | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
ấp An Hòa A | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'43" | 106°07'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp An Hòa B | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'14" | 106°07'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Chánh Hòa | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'37" | 106°07'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Mỹ Chánh | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'15" | 106°09'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Mỹ Hạnh | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°11'04" | 106°09'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Mỹ Long | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'09" | 106°09'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Tân An A | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'39" | 106°08'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Tân An B | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°09'55" | 106°08'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Tân Mỹ A | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'26" | 106°09'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Tân Mỹ B | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°09'56" | 106°09'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Vàm Lịch | DC | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'54" | 106°09'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
cầu Rạch Đập | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'46" | 106°09'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
chùa Vạn An | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'41" | 106°07'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
đình Chánh An | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'30" | 106°07'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Mỹ Hạnh | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°10'47" | 106°09'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
đình Tân Mỹ | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°09'56" | 106°09'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
tuyến phà Mang Thít | KX | xã Chánh An | H. Mang Thít | 10°09'58" | 106°09'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°08'05" | 10°11'46" | 106°08'49" | C-48-45-C-b |
kênh Nông Dân | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°09'14" | 10°11'07" | 106°07'15" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
kênh Phao Lồ | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'37" | 106°09'37" | 10°10'41" | 106°10'07" | C-48-45-C-a |
Rạch Đôi | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'37" | 106°07'05" | 10°11'07" | 106°07'15" | C-48-45-C-a |
rạch Ông Điều | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'46" | 106°08'38" | 10°10'45" | 106°09'34" | C-48-45-C-a |
Rạch Rích | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'00" | 106°09'52" | 10°11'51" | 106°08'45" | C-48-45-C-a |
sông Cổ Chiên | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-a |
sông Măng Thít | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-a |
sông Ruột Ngựa | TV | xã Chánh An | H. Mang Thít |
|
| 10°10'28" | 106°07'17" | 10°09'53" | 106°09'39" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
Ấp Ba | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'27" | 106°06'30" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Bờ Dầu | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'29" | 106°06'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Chánh Thuận | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°10'40" | 106°05'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Giòng Dài | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'11" | 106°04'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Nhì A | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'24" | 106°05'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Nhì B | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'07" | 106°04'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ấp Tư | DC | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'53" | 106°05'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 6 | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°10'04" | 106°04'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 8 | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°10'28" | 106°06'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 31B | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°14'00" | 106°05'50" | 10°09'55" | 106°03'39" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 32 | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°12'33" | 106°05'06" | 10°10'30" | 106°06'16" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 903 | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-a |
Miếu Bà | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°10'35" | 106°05'47" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
thánh tịnh Bửu Quang Cảnh | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°11'18" | 106°06'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Rạch Ranh | KX | xã Chánh Hội | H. Mang Thít | 10°12'11" | 106°05'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
kênh Phú Hội | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°11'07" | 106°07'15" | 10°12'15" | 106°06'44" | C-48-45-C-a |
rạch Bà Nghè | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°11'02" | 106°05'47" | 10°11'17" | 106°06'09" | C-48-45-C-a |
Rạch Ranh | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°11'41" | 106°05'07" | 10°12'15" | 106°05'30" | C-48-45-C-a |
sông Cái Bát | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°11'32" | 106°06'32" | 10°10'53" | 106°06'24" | C-48-45-C-a |
sông Cái Nhum | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°13'15" | 106°03'56" | 10°10'20" | 106°06'25" | C-48-45-C-a |
sông Cầu Bò | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'18" | 106°03'27" | 10°11'41" | 106°05'07" | C-48-45-C-a |
sông Chánh Thuận | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'48" | 106°04'35" | 10°10'15" | 106°06'10" | C-48-45-C-a |
sông Mù U | TV | xã Chánh Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°11'41" | 106°05'07" | 10°11'44" | 106°05'50" | C-48-45-C-a |
ấp Bình Hòa 1 | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°13'00" | 106°02'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Bình Hòa 2 | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'50" | 106°02'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Bình Tịnh | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'01" | 106°00'57" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Bình Tịnh A | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'29" | 106°01'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Bình Tịnh B | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'15" | 106°01'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thiềng Long 1 | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'06" | 106°02'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thiềng Long 2 | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'12" | 106°02'54" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Vườn Cò | DC | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'21" | 106°01'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 30 | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°13'30" | 105°59'52" | 10°11'46" | 106°00'46" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-45-C-a |
cầu Hòa Tịnh | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°11'43" | 106°00'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Hưng Phước Tự | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°11'54" | 106°00'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Linh Quang | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'53" | 106°02'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Hòa Tịnh | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'19" | 106°01'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Phước Hòa | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'07" | 106°02'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Rạch Ông Lễ | KX | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít | 10°12'19" | 106°01'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
rạch Ngã Ba Bà Chuối | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°13'19" | 106°02'41" | 10°12'59" | 106°03'16" | C-48-45-C-a |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°11'58" | 106°02'41" | 10°11'53" | 106°03'22" | C-48-45-C-a |
sông Bình Hòa | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°12'13" | 106°03'10" | 10°11'39" | 106°00'49" | C-48-45-C-a |
sông Hòa Mỹ | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°13'04" | 106°02'41" | 10°14'36" | 106°03'07" | C-48-45-C-a |
sông Long Hồ | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-45-C-a |
sông Thiềng Long | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°11'48" | 106°03'42" | 10°12'21" | 106°01'22" | C-48-45-C-a |
sông Thiềng Long | TV | xã Hòa Tịnh | H. Mang Thít |
|
| 10°11'48" | 106°03'42" | 10°12'21" | 106°01'22" | C-48-45-C-a |
ấp Long Hòa 1 | DC | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°13'02" | 106°00'32" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Long Hòa 2 | DC | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°13'10" | 106°01'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Long Khánh | DC | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°12'27" | 106°00'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Long Phước | DC | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°13'32" | 106°00'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 30 | KX | xã Long Mỹ | H. Mang Thít |
|
| 10°13'30" | 105°59'52" | 10°11'46" | 106°00'46" | C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
cầu Cái Chuối | KX | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°13'30" | 105°59'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Nhựt Quang | KX | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°13'36" | 106°00'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
di tích lịch sử văn hóa Đình Long Mỹ | KX | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°12'46" | 106°00'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
tịnh xá Ngọc An | KX | xã Long Mỹ | H. Mang Thít | 10°12'48" | 106°00'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
sông Cái Chuối | TV | xã Long Mỹ | H. Mang Thít |
|
| 10°13'52" | 106°01'37" | 10°13'29" | 105°59'49" | C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
sông Cái Nứa | TV | xã Long Mỹ | H. Mang Thít |
|
| 10°13'42" | 106°01'44" | 10°12'57" | 106°00'05" | C-48-45-C-a |
sông Long Hồ | TV | xã Long Mỹ | H. Mang Thít |
|
| 10°11'27" | 106°02'04" | 10°15'33" | 105°58'18" | C-48-45-C-a; C-48-44-D-b |
ấp An Hòa | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°13'38" | 106°02'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Hưng | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'03" | 106°01'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Hương 1 | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'47" | 106°01'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Hương 2 | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'34" | 106°02'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ấp Chợ | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'17" | 106°03'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Hòa Long | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'25" | 106°02'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Hòa Mỹ 1 | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°13'51" | 106°02'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Hòa Mỹ 2 | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°13'37" | 106°03'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thanh Hương | DC | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°13'56" | 106°01'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 902 | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-A-c; C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-45-C-a |
cầu Cái Lóc | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'45" | 106°02'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Mỹ An | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'30" | 106°03'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Ông Bái | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'04" | 106°02'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Ông Diệm | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'35" | 106°02'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Rạch Cây Cồng | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°13'20" | 106°02'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Long An | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'26" | 106°01'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình An Hương | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'44" | 106°02'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Hòa Mỹ | KX | xã Mỹ An | H. Mang Thít | 10°14'35" | 106°03'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
rạch Bà Hảo | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'51" | 106°02'50" | 10°14'20" | 106°01'55" | C-48-45-C-a |
rạch Cái Cạn | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'39" | 106°03'33" | 10°14'34" | 106°03'38" | C-48-45-C-a |
Rạch Lộ | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'20" | 106°02'21" | 10°14'03" | 106°02'36" | C-48-45-C-a |
rạch Ngã Ba Bà Chuối | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'19" | 106°02'41" | 10°12'59" | 106°03'16" | C-48-45-C-a |
sông Cái Chuối | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'52" | 106°01'37" | 10°13'29" | 105°59'49" | C-48-45-C-a |
sông Cái Lóc | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'52" | 106°01'37" | 10°14'46" | 106°02'10" | C-48-45-C-a |
sông Cái Nứa | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'42" | 106°01'44" | 10°12'57" | 106°00'05" | C-48-45-C-a |
sông Cổ Chiên | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-a |
sông Hòa Mỹ | TV | xã Mỹ An | H. Mang Thít |
|
| 10°13'04" | 106°02'41" | 10°14'36" | 106°03'07" | C-48-45-C-a |
ấp Cái Cạn 1 | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'25" | 106°03'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Cái Cạn 2 | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°13'55" | 106°04'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Cái Kè | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°13'34" | 106°06'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Cái Tranh | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'17" | 106°04'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Mỹ Điền | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'13" | 106°04'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°13'14" | 106°05'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Mỹ Thanh | DC | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°13'43" | 106°05'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 31B | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°14'00" | 106°05'50" | 10°09'55" | 106°03'39" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 33B | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'24" | 106°05'42" | 10°11'18" | 106°07'14" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 34 | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'21" | 106°04'00" | 10°14'23" | 106°04'12" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 902 | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-a |
bến phà Mỹ Phước | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'11" | 106°06'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Cái Kè | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'01" | 106°06'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Thầy Cai | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'23" | 106°04'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Hưng Long | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°13'58" | 106°06'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình thần Cái Kè | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'05" | 106°06'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình thần Cái Tranh | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'18" | 106°04'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Cái Kè | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°13'50" | 106°06'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
thánh thất Mỹ Phước | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'14" | 106°05'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Mỹ Phước | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'01" | 106°05'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Xí nghiệp Đóng tàu Thuận Nguyên | KX | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít | 10°14'19" | 106°05'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'15" | 106°03'56" | 10°14'32" | 106°04'11" | C-48-45-C-a |
rạch Bà Bổn | TV | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'27" | 106°05'15" | 10°14'15" | 106°05'51" | C-48-45-C-a |
rạch Bảy Đặng | TV | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'39" | 106°03'33" | 10°13'19" | 106°03'49" | C-48-45-C-a |
rạch Cái Cạn | TV | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°13'39" | 106°03'33" | 10°14'34" | 106°03'38" | C-48-45-C-a |
sông Cái Kè | TV | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°12'54" | 106°05'49" | 10°14'10" | 106°06'05" | C-48-45-C-a |
sông Cổ Chiên | TV | xã Mỹ Phước | H. Mang Thít |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-a |
Ấp Chợ | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'33" | 106°05'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Hòa | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°13'26" | 106°04'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Quới | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'55" | 106°04'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Thạnh A | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°11'46" | 106°04'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Thạnh B | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°11'56" | 106°04'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Thạnh C | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°11'56" | 106°03'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Thọ | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'47" | 106°05'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Thuận A | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°13'21" | 106°03'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Phú Thuận B | DC | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'38" | 106°03'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 31B | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°14'00" | 106°05'50" | 10°09'55" | 106°03'39" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 32 | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°12'33" | 106°05'06" | 10°10'30" | 106°06'16" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 34 | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°13'21" | 106°04'00" | 10°14'23" | 106°04'12" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-a |
chùa Thanh Phú | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'38" | 106°05'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Nhơn Phú | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'39" | 106°05'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Nhơn Phú | KX | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít | 10°12'13" | 106°04'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°13'15" | 106°03'56" | 10°14'32" | 106°04'11" | C-48-45-C-a |
rạch Bảy Đặng | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°13'39" | 106°03'33" | 10°13'19" | 106°03'49" | C-48-45-C-a |
rạch Cây Sộp | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°11'31" | 106°04'21" | 10°13'15" | 106°03'56" | C-48-45-C-a |
rạch Long Quới | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°12'15" | 106°03'32" | 10°11'40" | 106°02'43" | C-48-45-C-a |
rạch Ngã Ba Bà Chuối | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°13'19" | 106°02'41" | 10°12'59" | 106°03'16" | C-48-45-C-a |
rạch Ông Kế | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°12'54" | 106°05'34" | 10°12'57" | 106°04'55" | C-48-45-C-a |
Rạch Ranh | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°11'41" | 106°05'07" | 10°12'15" | 106°05'30" | C-48-45-C-a |
sông Ba Truyền | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°13'12" | 106°04'04" | 10°12'31" | 106°03'33" | C-48-45-C-a |
sông Cái Mới | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°11'42" | 106°04'15" | 10°12'32" | 106°05'17" | C-48-45-C-a |
sông Cái Nhum | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°13'15" | 106°03'56" | 10°10'20" | 106°06'25" | C-48-45-C-a |
Sông Lưu | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°12'37" | 106°05'17" | 10°12'57" | 106°05'51" | C-48-45-C-a |
sông Thiềng Long | TV | xã Nhơn Phú | H. Mang Thít |
|
| 10°11'48" | 106°03'42" | 10°12'21" | 106°01'22" | C-48-45-C-a |
ấp An Hội 1 | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'56" | 106°05'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Hội 2 | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'51" | 106°04'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp An Hội 3 | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'28" | 106°05'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân An | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°08'17" | 106°05'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Hội | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°08'01" | 106°04'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Qui 1 | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'32" | 106°04'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Qui 2 | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'31" | 106°03'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Thắng | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°08'39" | 106°04'36" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Thiềng | DC | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'09" | 106°05'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 6 | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°10'04" | 106°04'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 8 | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°10'28" | 106°06'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 32 | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'02" | 106°04'40" | 10°07'52" | 106°04'52" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 35 | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'27" | 106°06'00" | 10°07'00" | 106°04'00" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 903 | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a |
chùa An Phước | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°08'29" | 106°05'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
di tích lịch sử Thánh tịnh Ngọc Sơn Quang | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°09'37" | 106°05'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
lăng Châu Văn Tiếp | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°07'42" | 106°05'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nghĩa trang liệt sỹ huyện Mang Thít | KX | xã Tân An Hội | H. Mang Thít | 10°10'22" | 106°05'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Rạch Chùa | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'33" | 106°02'48" | 10°09'18" | 106°03'56" | C-48-45-C-a |
Rạch Lá | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°09'56" | 106°03'35" | 10°08'11" | 106°03'07" | C-48-45-C-a |
sông số 6 | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'13" | 106°04'08" | 10°09'46" | 106°04'42" | C-48-45-C-a |
Rạch Mương | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°09'18" | 106°03'56" | 10°07'47" | 106°04'55" | C-48-45-C-a |
sông Chánh Thuận | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'48" | 106°04'35" | 10°10'15" | 106°06'10" | C-48-45-C-a |
sông Chùa Ngọc Sơn Quang | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°09'55" | 106°04'13" | 10°09'32" | 106°05'56" | C-48-45-C-a |
sông Măng Thít | TV | xã Tân An Hội | H. Mang Thít |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
ấp Đồng Bé | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°08'53" | 106°02'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Ngã Ngay | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°08'25" | 106°03'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°09'47" | 106°01'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Hiệp | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°08'50" | 106°01'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°09'34" | 106°01'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thân Bình | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°10'03" | 106°02'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thanh Bình | DC | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°09'33" | 106°03'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Quốc lộ 53 | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 36 | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°08'34" | 106°02'07" | 10°10'00" | 106°03'10" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 903 | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°10'21" | 106°01'03" | 10°12'19" | 106°08'08" | C-48-45-C-a |
cầu Phó Mùi | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°08'48" | 106°01'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
cầu Số 1 | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°10'13" | 106°01'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Phước Bình | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°09'34" | 106°02'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Miếu Bà | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°09'29" | 106°02'57" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
miếu Bà Ngã Ngay | KX | xã Tân Long | H. Mang Thít | 10°08'22" | 106°03'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
rạch Cái Sao Nhỏ | TV | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°10'41" | 106°01'44" | 10°08'48" | 106°01'52" | C-48-45-C-a |
Rạch Lá | TV | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°09'56" | 106°03'35" | 10°08'11" | 106°03'07" | C-48-45-C-a |
Rạch Lá | TV | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°09'56" | 106°03'35" | 10°08'11" | 106°03'07" | C-48-45-C-a |
sông Lung | TV | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°09'54" | 106°01'28" | 10°08'25" | 106°03'13" | C-48-45-C-a |
sông Ngã Ngay | TV | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°08'42" | 106°02'17" | 10°08'20" | 106°03'11" | C-48-45-C-a |
sông Thân Bình | TV | xã Tân Long | H. Mang Thít |
|
| 10°09'10" | 106°03'25" | 10°10'13" | 106°01'38" | C-48-45-C-a |
ấp Cầu Ván | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°07'54" | 106°03'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Gò Nhum | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°06'39" | 106°04'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Phong 1 | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°07'52" | 106°04'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Phong 2 | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°08'27" | 106°03'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Qui | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°08'08" | 106°04'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Tiến | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°08'50" | 106°04'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Thanh Phong | DC | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°07'23" | 106°04'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện 32 | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'02" | 106°04'40" | 10°07'52" | 106°04'52" | C-48-45-C-a |
Đường huyện 35 | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°10'27" | 106°06'00" | 10°07'00" | 106°04'00" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
Quốc lộ 53 | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-a |
cầu Măng Thít | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°06'23" | 106°04'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Phật Quang | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°07'27" | 106°04'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
di tích lịch sử văn hóa Đình Tân Thắng | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°08'43" | 106°04'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Cầu Mới | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°06'28" | 106°04'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
thánh thất Cao đài Tân Long Hội | KX | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít | 10°06'32" | 106°04'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Kênh Đào | TV | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°07'48" | 106°03'26" | 10°06'31" | 106°04'45" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
Rạch Lá | TV | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°09'56" | 106°03'35" | 10°08'11" | 106°03'07" | C-48-45-C-a |
Rạch Mương | TV | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°09'18" | 106°03'56" | 10°07'47" | 106°04'55" | C-48-45-C-a |
rạch Rau Muống | TV | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°08'28" | 106°04'44" | 10°07'51" | 106°04'03" | C-48-45-C-a |
sông Măng Thít | TV | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
sông Sao Phong | TV | xã Tân Long Hội | H. Mang Thít |
|
| 10°08'18" | 106°03'11" | 10°07'32" | 106°04'33" | C-48-45-C-a |
Khóm 1 | DC | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°02'55" | 105°59'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Khóm 2 | DC | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'12" | 105°59'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Khóm 3 | DC | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°02'51" | 105°59'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Khóm 4 | DC | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°02'30" | 105°59'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu 3 Tháng 2 | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'06" | 105°59'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
bia tưởng niệm Ngô Tùng Châu | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'28" | 105°59'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Mỹ Phú | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°02'45" | 105°59'24" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Võ Tuấn Đức | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'36" | 105°59'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Quang | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'04" | 105°59'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Quang Đế | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'05" | 105°59'55" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
di tích lịch sử văn hóa Nhà lưu niệm Ngọc đầu sư Nguyễn Văn Ngợi | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình | 10°03'18" | 105°59'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đường Lưu Văn Liệt | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°02'40" | 105°59'45" | 10°03'02" | 106°00'00" | C-48-44-D-d |
đường Nguyễn Văn Ngợi | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°03'22" | 105°59'39" | 10°02'44" | 105°59'25" | C-48-44-D-d |
đường Phan Văn Đáng | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°02'42" | 105°59'41" | 10°03'04" | 105°59'56" | C-48-44-D-d |
đường Trần Văn Bảy | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°02'40" | 105°59'45" | 10°02'44" | 105°59'25" | C-48-44-D-d |
đường Võ Tuấn Đức | KX | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°03'02" | 106°00'00" | 10°03'39" | 105°59'20" | C-48-44-D-d |
rạch Pa Try O | TV | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°03'38" | 105°59'27" | 10°02'05" | 105°59'22" | C-48-44-D-d |
sông Măng Thít | TV | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Tam Bình | TV | TT. Tam Bình | H. Tam Bình |
|
| 10°03'38" | 105°59'27" | 10°03'03" | 106°00'02" | C-48-44-D-d |
ấp An Hòa | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°01'04" | 105°55'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp An Hòa A | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°01'04" | 105°56'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp An Hòa B | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°01'15" | 105°54'59" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp An Phú | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°00'19" | 105°55'21" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp An Phú Tân | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 9°59'29" | 105°55'36" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°00'40" | 105°55'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp An Thạnh A | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°00'10" | 105°56'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp An Thạnh B | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°00'31" | 105°56'42" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Bình An | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°01'44" | 105°56'28" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Bình Điền | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°01'18" | 105°56'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ An | DC | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 9°58'52" | 105°55'39" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-56-B-b |
Đường huyện 48 | KX | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°00'56" | 105°54'33" | 10°01'36" | 105°57'08" | C-48-56-B-b |
chùa Bà Thiên Hậu | KX | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 9°59'23" | 105°56'12" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Phước Bình | KX | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 9°59'13" | 105°56'03" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Phước Tứ | KX | xã Bình Minh | H. Tam Bình | 10°00'42" | 105°56'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường huyện An Thạnh - An Hòa | KX | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°01'09" | 105°55'43" | 9°59'29" | 105°56'12" | C-48-56-B-b |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°03'16" | 105°55'05" | 10°01'05" | 105°55'55" | C-48-44-D-d |
kênh Bờ Đay | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°01'11" | 105°55'52" | 10°00'56" | 105°54'29" | C-48-44-D-d |
kênh Lưu Văn Liệt | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°01'56" | 105°54'10" | 10°02'29" | 105°56'22" | C-48-44-D-d |
kênh Ông Trư | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°00'04" | 105°55'28" | 9°59'27" | 105°56'16" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
Kênh Sáng | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°01'33" | 105°56'44" | 10°00'58" | 105°56'54" | C-48-44-D-d |
kênh Sô Pha | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°01'48" | 105°55'38" | 10°01'19" | 105°54'21" | C-48-44-D-d |
Kênh Tắt | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°01'09" | 105°56'15" | 10°01'52" | 105°56'29" | C-48-44-D-d |
Rạch Bướm | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 9°59'27" | 105°55'27" | 9°59'38" | 105°55'47" | C-48-56-B-b |
sông An Hòa | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°00'58" | 105°56'54" | 10°00'50" | 105°54'32" | C-48-44-D-d |
sông Ba Phố | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°00'58" | 105°56'54" | 9°59'27" | 105°56'16" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
sông Bình Phú | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°03'01" | 105°53'53" | 10°00'58" | 105°56'54" | C-48-44-D-d |
sông Măng Thít | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-56-B-b |
sông Rạch Lá | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 9°59'46" | 105°55'12" | 9°58'43" | 105°55'31" | C-48-56-B-b |
sông Sóc Tro | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 9°59'10" | 105°54'36" | 9°58'30" | 105°55'06" | C-48-44-D-d |
sông Vàm Cơi | TV | xã Bình Minh | H. Tam Bình |
|
| 10°00'52" | 105°55'21" | 9°59'44" | 105°56'17" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
Ấp 3 | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'57" | 106°00'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'31" | 105°59'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 5 | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°06'53" | 105°59'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 6 | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'03" | 105°57'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Ấp 7 | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°08'14" | 105°58'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Danh Tấm | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'16" | 105°59'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Kinh Ngay | DC | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'53" | 105°57'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-d; C-48-44-D-b |
bia tưởng niệm Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°06'59" | 105°57'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Hoàng Am Tự | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°06'57" | 105°59'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Phú Hưng | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°06'31" | 105°59'37" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
di tích lịch sử văn hóa Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'32" | 105°59'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đường Bờ Tràm | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'02" | 105°59'44" | 10°08'20" | 106°01'15" | C-48-44-D-d |
đường huyện Hậu Lộc - Hòa Lộc | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'13" | 106°01'01" | 10°07'02" | 105°57'52" | C-48-44-D-d |
nhà thờ Cai Hóa | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°06'24" | 105°59'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
tổ đình Minh Đăng Quang | KX | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình | 10°07'02" | 105°58'06" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
rạch Đất Làng | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'00" | 105°58'48" | 10°07'59" | 105°57'46" | C-48-44-D-b |
Rạch Giữa | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'42" | 105°58'24" | 10°08'47" | 105°58'03" | C-48-44-D-b |
Rạch Gỗ | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'26" | 105°58'43" | 10°06'49" | 105°58'49" | C-48-44-D-d |
rạch Hai Cục | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'01" | 105°58'22" | 10°08'07" | 105°57'48" | C-48-44-D-b |
rạch Tư Chánh | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'12" | 105°58'50" | 10°08'19" | 105°57'50" | C-48-44-D-b |
sông Cai Hóa | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'09" | 106°00'34" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
sông Cái Ngang | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'47" | 105°53'37" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d |
sông Danh Tấm | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'21" | 105°59'23" | 10°06'38" | 105°59'20" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
sông Giáp Nước | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'30" | 105°58'16" | 10°07'35" | 105°57'31" | C-48-44-D-b |
sông Kênh Ngay | TV | xã Hậu Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'35" | 105°57'31" | 10°06'56" | 105°57'50" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Ấp 10 | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°05'23" | 106°01'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°06'12" | 106°02'54" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°05'21" | 106°02'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°05'05" | 106°02'30" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 8 | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°05'30" | 106°01'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 9 | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°06'12" | 106°01'26" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hòa Phong | DC | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°06'48" | 106°01'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-45-C-c |
di tích Trận đánh 6 ngày đêm | KX | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°05'46" | 106°01'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện Hòa Hiệp - Hòa Lộc | KX | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°05'48" | 106°00'50" | 10°05'07" | 106°01'18" | C-48-45-C-c |
Đường huyện Hòa Hiệp - Hòa Thạnh | KX | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°06'28" | 106°04'31" | 10°04'46" | 106°01'04" | C-48-45-C-c |
Đường huyện Hòa Hiệp - Tường Lộc | KX | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°05'32" | 106°00'52" | 10°03'06" | 105°59'57" | C-48-45-C-c; C-48-44-D-d |
Khu mộ Thân sinh Trần Đại Nghĩa | KX | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình | 10°05'41" | 106°03'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ngọn Bà Tư | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°05'20" | 106°02'18" | 10°05'34" | 106°01'31" | C-48-45-C-c |
ngọn Bờ Dầu | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°06'22" | 106°01'57" | 10°05'34" | 106°01'31" | C-48-45-C-c |
Rạch Đình | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°05'57" | 106°02'28" | 10°05'26" | 106°03'03" | C-48-45-C-c |
rạch Đường Trâu | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°06'15" | 106°01'26" | 10°06'45" | 106°01'34" | C-48-45-C-c |
Rạch Lò | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°05'29" | 106°02'21" | 10°04'57" | 106°02'50" | C-48-45-C-c |
Rạch Lớn | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°05'46" | 106°02'38" | 10°05'04" | 106°02'54" | C-48-45-C-c |
sông Ba Kè | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°06'20" | 105°59'51" | 10°04'41" | 106°01'10" | C-48-45-C-c |
sông Cái Cui | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°07'11" | 106°01'43" | 10°05'55" | 106°01'15" | C-48-45-C-c |
sông Măng Thít | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-c |
sông Ông Cớ | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°07'29" | 106°01'08" | 10°05'55" | 106°04'07" | C-48-45-C-c |
sông Ông Đệ | TV | xã Hòa Hiệp | H. Tam Bình |
|
| 10°06'55" | 106°02'08" | 10°05'11" | 106°01'35" | C-48-45-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'52" | 106°00'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'36" | 106°00'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Cái Cui | DC | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'36" | 106°00'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hòa An | DC | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°07'24" | 106°01'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°07'00" | 106°00'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'23" | 105°59'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
cầu Ba Kè | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'07" | 106°00'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Cả Chát | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'10" | 106°00'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Cái Sơn Bé | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°04'37" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đường Bờ Tràm | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'02" | 105°59'44" | 10°08'20" | 106°01'15" | C-48-44-D-d |
Đường huyện Cái Ngang | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'58" | 105°53'47" | 10°04'56" | 105°59'49" | C-48-44-D-d |
Đường huyện Hậu Lộc - Hòa Lộc | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'13" | 106°01'01" | 10°07'02" | 105°57'52" | C-48-44-D-d |
Đường huyện Hòa Hiệp - Hòa Lộc | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'48" | 106°00'50" | 10°05'07" | 106°01'18" | C-48-45-C-c |
Đường huyện Hòa Hiệp - Tường Lộc | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'32" | 106°00'52" | 10°03'06" | 105°59'57" | C-48-45-C-c; C-48-44-D-d |
nhà thờ Ba Kè | KX | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình | 10°05'12" | 106°00'23" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
rạch Ba Hòa | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'27" | 106°00'27" | 10°06'32" | 105°59'54" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
rạch Cả Chát | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'47" | 105°59'00" | 10°05'10" | 106°00'05" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
rạch Cây Chôm | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'46" | 106°00'36" | 10°06'50" | 105°59'58" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c; C-48-45-C-a |
rạch Liên Lạc | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'43" | 106°00'41" | 10°06'30" | 106°00'56" | C-48-45-C-c |
rạch Ngã Hàng | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'01" | 106°00'08" | 10°03'38" | 105°59'27" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
rạch Ông Câu | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'43" | 106°00'41" | 10°06'43" | 105°59'58" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Ba Kè | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'20" | 105°59'51" | 10°04'41" | 106°01'10" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Cai Hóa | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'09" | 106°00'34" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c; C-48-45-C-a |
sông Cái Ngang | TV | xã Hòa Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'47" | 105°53'37" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°08'18" | 106°01'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ấp 2 | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°07'00" | 106°03'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°06'15" | 106°03'47" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 5 | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°05'39" | 106°03'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Thạnh An | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°07'59" | 106°02'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Thạnh Hiệp | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°06'20" | 106°03'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Thạnh Trí | DC | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°07'12" | 106°03'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
cầu Măng Thít | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°06'23" | 106°04'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Phó Mùi | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°08'48" | 106°01'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Bảo Nguyên | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°07'46" | 106°02'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
chùa Giác Long | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°07'23" | 106°02'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Long Hòa | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°07'11" | 106°03'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Phước Hưng | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình | 10°06'41" | 106°03'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện Hòa Hiệp - Hòa Thạnh | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°06'28" | 106°04'31" | 10°04'46" | 106°01'04" | C-48-45-C-c |
Đường huyện Hòa Thạnh | KX | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°07'56" | 106°02'54" | 10°06'56" | 106°02'09" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
rạch Cầu Bưng | TV | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°07'44" | 106°02'06" | 10°07'14" | 106°01'38" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
rạch Diều Gà | TV | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°06'52" | 106°03'40" | 10°06'24" | 106°03'24" | C-48-45-C-c |
rạch Ông Tám | TV | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°08'24" | 106°01'16" | 10°08'51" | 106°01'48" | C-48-45-C-a |
sông Măng Thít | TV | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-c |
sông Ông Cớ | TV | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°07'29" | 106°01'08" | 10°05'55" | 106°04'07" | C-48-45-C-c |
sông Ông Nam | TV | xã Hòa Thạnh | H. Tam Bình |
|
| 10°08'48" | 106°01'52" | 10°05'59" | 106°04'12" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
ấp Bình Hòa | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°03'18" | 105°55'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Bình Phú | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°03'11" | 105°54'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Cần Súc | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'41" | 105°57'07" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Đại Nghĩa | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°00'29" | 105°57'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Đại Thọ | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°00'04" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp Giữa | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'58" | 105°57'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Kỳ Son | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'34" | 105°57'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Sóc Rừng | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°00'59" | 105°57'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Tân Nguyên | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'28" | 105°58'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Thông Nguyên | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'20" | 105°58'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Tổng Hưng | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°02'29" | 105°56'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Tổng Hưng B | DC | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°02'58" | 105°55'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường huyện 48 | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'56" | 105°54'33" | 10°01'36" | 105°57'08" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-d; C-48-44-D-b |
Đường huyện 904 | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'33" | 105°57'14" | 10°00'14" | 105°57'20" | C-48-44-D-d |
cầu Lò Vôi | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'32" | 105°58'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Đại Thọ | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°00'12" | 105°56'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Lâm | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'27" | 105°57'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Nghiêm | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°00'17" | 105°56'40" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
di tích lịch sử văn hóa Chùa Kỳ Son | KX | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình | 10°01'15" | 105°57'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°03'16" | 105°55'05" | 10°01'05" | 105°55'55" | C-48-44-D-d |
kênh Ấp Giữa | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°02'44" | 105°57'36" | 10°02'00" | 105°57'23" | C-48-44-D-d |
kênh Bà Cai | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°02'50" | 105°55'15" | 10°02'35" | 105°54'00" | C-48-44-D-d |
kênh Loan Mỹ | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'56" | 105°57'14" | 10°01'29" | 105°58'58" | C-48-44-D-d |
kênh Lưu Văn Liệt | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'56" | 105°54'10" | 10°02'29" | 105°56'22" | C-48-44-D-d |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°04'05" | 105°55'57" | 10°03'27" | 105°55'51" | C-48-44-D-d |
sông Ba Phố | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'58" | 105°56'54" | 9°59'27" | 105°56'16" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
sông Bình Phú | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 10°03'01" | 105°53'53" | 10°00'58" | 105°56'54" | C-48-44-D-d |
sông Măng Thít | TV | xã Loan Mỹ | H. Tam Bình |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
ấp 6B | DC | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'56" | 105°55'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Sơn | DC | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'20" | 105°54'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Sơn A | DC | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°05'25" | 105°54'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Sơn B | DC | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'23" | 105°54'37" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Sơn C | DC | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'01" | 105°55'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°03'59" | 105°53'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 905 | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'45" | 105°53'26" | 10°02'48" | 105°59'09" | C-48-44-D-d |
đường 26 Tháng 3 | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 9°58'42" | 105°55'13" | 10°04'39" | 105°54'48" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
cầu Cái Sơn | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'43" | 105°54'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Chồi Mồi | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'07" | 105°55'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Lô Mười | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'24" | 105°55'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Rạch Rừng | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°05'04" | 105°54'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Hưng | KX | xã Long Phú | H. Tam Bình | 10°04'58" | 105°54'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
kênh Chồi Mồi | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'41" | 105°56'31" | 10°04'05" | 105°55'57" | C-48-44-D-d |
kênh Lô 10 | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'17" | 105°54'59" | 10°04'23" | 105°55'20" | C-48-44-D-d |
kênh Miễu Đôi | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'02" | 105°54'01" | 10°04'24" | 105°53'12" | C-48-44-D-d |
kênh Nhà Ngói | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'34" | 105°55'25" | 10°04'33" | 105°56'10" | C-48-44-D-d |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'05" | 105°55'57" | 10°03'27" | 105°55'51" | C-48-44-D-d |
Kênh Xáng | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°02'39" | 105°59'20" | C-48-44-D-d |
rạch Cồng Cộc | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'24" | 105°53'12" | 10°03'29" | 105°53'44" | C-48-44-D-d |
sông Cái Sơn | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°03'08" | 105°53'51" | 10°06'14" | 105°55'22" | C-48-44-D-d |
Sông Lô | TV | xã Long Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'59" | 105°54'09" | 10°05'17" | 105°54'59" | C-48-44-D-d |
Ấp 10 | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°05'41" | 105°57'08" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 11 | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°05'34" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp 6A | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°05'19" | 105°56'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 8 | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°06'47" | 105°58'07" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 9 | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°05'44" | 105°57'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Cái Sơn | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°06'00" | 105°55'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°06'43" | 105°57'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°05'30" | 105°57'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-d |
chùa Vĩnh An | KX | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình | 10°06'49" | 105°57'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường huyện Cái Ngang | KX | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'58" | 105°53'47" | 10°04'56" | 105°59'49" | C-48-44-D-d |
kênh Cây Sao | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°57'24" | 10°04'35" | 105°57'57" | C-48-44-D-d |
kênh Chồi Mồi | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'41" | 105°56'31" | 10°04'05" | 105°55'57" | C-48-44-D-d |
kênh Lô 10 | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'17" | 105°54'59" | 10°04'23" | 105°55'20" | C-48-44-D-d |
kênh Ngã Ngây | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'43" | 105°58'29" | 10°04'42" | 105°57'20" | C-48-44-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'49" | 105°57'56" | 10°05'38" | 105°57'52" | C-48-44-D-d |
kênh Rạch Ranh | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°57'24" | 10°05'54" | 105°57'01" | C-48-44-D-d |
rạch Cả Chát | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'47" | 105°59'00" | 10°05'10" | 106°00'05" | C-48-44-D-d |
rạch Cái Lá | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'18" | 105°58'28" | 10°05'35" | 105°58'13" | C-48-44-D-d |
Rạch Gỗ | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'57" | 105°58'13" | 10°06'02" | 105°58'43" | C-48-44-D-d |
rạch Lung Chuối | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°57'24" | 10°03'48" | 105°56'50" | C-48-44-D-d |
sông Cái Ngang | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'47" | 105°53'37" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d |
sông Cái Sơn | TV | xã Mỹ Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°03'08" | 105°53'51" | 10°06'14" | 105°55'22" | C-48-44-D-d |
ấp Bằng Tăng | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'15" | 105°57'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Cây Bàng | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°04'52" | 105°58'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°04'46" | 105°58'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú 2 | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'19" | 105°58'52" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú 3 | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'36" | 105°56'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú 4 | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°02'39" | 105°58'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú Tân | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'56" | 105°56'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Quới | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°04'19" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Thành | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'45" | 105°58'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Trung 1 | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'50" | 105°59'30" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Trung 2 | DC | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'32" | 105°58'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 905 | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°06'45" | 105°53'26" | 10°02'48" | 105°59'09" | C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-d |
cầu Bằng Tăng Cũ | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'29" | 105°59'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Bằng Tăng Mới | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'09" | 105°57'54" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Cái Sơn Bé | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°04'37" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Cái Sơn Lớn | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'55" | 105°59'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Chồi Mồi | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°04'07" | 105°55'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Lung Chuối | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'42" | 105°56'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Võ Tuấn Đức | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'36" | 105°59'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường huyện Cái Ngang | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°06'58" | 105°53'47" | 10°04'56" | 105°59'49" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
đường Võ Tuấn Đức | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°03'02" | 106°00'00" | 10°03'39" | 105°59'20" | C-48-44-D-d |
tịnh xá Hưng Thanh Tự | KX | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình | 10°03'39" | 105°59'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°57'24" | 10°03'48" | 105°56'50" | C-48-44-D-d |
kênh Bảy Kiểu | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°03'31" | 105°58'17" | 10°04'16" | 105°58'02" | C-48-44-D-d |
kênh Cây Sao | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°57'24" | 10°04'35" | 105°57'57" | C-48-44-D-d |
kênh Cây Sộp | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'33" | 105°58'24" | 10°04'24" | 105°57'22" | C-48-44-D-d |
kênh Chiến Sĩ | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'19" | 105°57'58" | 10°04'16" | 105°57'19" | C-48-44-D-d |
kênh Chồi Mồi | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°05'41" | 105°56'31" | 10°04'05" | 105°55'57" | C-48-44-D-d |
kênh Đìa Thùng | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'43" | 105°58'29" | 10°04'08" | 105°57'16" | C-48-44-D-d |
kênh Ngã Ngây | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'43" | 105°58'29" | 10°04'42" | 105°57'20" | C-48-44-D-d |
kênh Ngã Ngây | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'43" | 105°58'29" | 10°04'42" | 105°57'20" | C-48-44-D-d |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'05" | 105°55'57" | 10°03'27" | 105°55'51" | C-48-44-D-d |
Kênh Xáng | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°02'39" | 105°59'20" | C-48-44-D-d |
rạch Cái Sơn Lớn | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°03'51" | 105°59'36" | 10°04'43" | 105°58'29" | C-48-44-D-d |
rạch Lung Chuối | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°57'24" | 10°03'48" | 105°56'50" | C-48-44-D-d |
rạch Ngã Hàng | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°05'01" | 106°00'08" | 10°03'38" | 105°59'27" | C-48-44-D-d |
rạch Ông Sĩ | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°03'44" | 105°58'59" | 10°03'44" | 105°59'30" | C-48-44-D-d |
rạch Pa Try O | TV | xã Mỹ Thạnh Trung | H. Tam Bình |
|
| 10°03'38" | 105°59'27" | 10°02'05" | 105°59'22" | C-48-44-D-d |
ấp An Phong | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°01'13" | 105°54'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp An Thới | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°58'45" | 105°54'57" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Bình Ninh | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°02'55" | 105°53'46" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Bình Quý | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°02'03" | 105°54'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Đông Hậu | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°58'33" | 105°54'26" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Đông Phú | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°59'25" | 105°53'26" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Đông Thạnh | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°59'04" | 105°54'27" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Ngã Cái | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°00'47" | 105°54'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp Nhất | DC | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°00'41" | 105°54'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Quốc lộ 54 | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-d; C-48-44-D-b |
Đường huyện 48 | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'56" | 105°54'33" | 10°01'36" | 105°57'08" | C-48-56-B-b |
đường 26 Tháng 3 | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 9°58'42" | 105°55'13" | 10°04'39" | 105°54'48" | C-48-44-D-d |
cầu An Hòa | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°00'52" | 105°54'35" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Bình Phú | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°03'01" | 105°53'59" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Giáo Mẹo | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°01'48" | 105°53'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Ngãi Tứ | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 10°02'17" | 105°54'05" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Bảo Ân | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°59'19" | 105°53'24" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Phật Tánh | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°58'28" | 105°54'35" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Phước Huệ | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°59'23" | 105°53'15" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
di tích lịch sử Chùa Phước Hậu | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°58'17" | 105°54'43" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
đình Đông Hậu | KX | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình | 9°59'31" | 105°52'59" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
kênh Bà Cai | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°02'50" | 105°55'15" | 10°02'35" | 105°54'00" | C-48-44-D-d |
kênh Bờ Đay | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'11" | 105°55'52" | 10°00'56" | 105°54'29" | C-48-44-D-d |
kênh Giáo Mẹo | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°04'49" | 105°51'09" | 10°01'22" | 105°54'19" | C-48-44-D-d |
kênh Lưu Văn Liệt | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'56" | 105°54'10" | 10°02'29" | 105°56'22" | C-48-44-D-d |
kênh Mười Huỳnh | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°02'29" | 105°53'26" | 10°02'35" | 105°54'00" | C-48-44-D-d |
kênh Mương Ranh | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°02'50" | 105°55'15" | 10°02'31" | 105°54'01" | C-48-44-D-d |
kênh Nông Dân | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'00" | 105°53'42" | 10°01'09" | 105°54'24" | C-48-44-D-d |
kênh Sô Pha | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'48" | 105°55'38" | 10°01'19" | 105°54'21" | C-48-44-D-d |
kênh Thầy Thùng | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°02'35" | 105°53'25" | 10°02'42" | 105°53'58" | C-48-44-D-d |
rạch Đình Bến Xe | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'21" | 105°53'31" | 9°59'27" | 105°52'57" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
rạch Hai Ký | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 9°59'07" | 105°53'25" | 9°59'06" | 105°53'18" | C-48-56-B-b |
rạch Năm Mậu | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 9°59'20" | 105°53'13" | 9°59'09" | 105°52'51" | C-48-56-B-b |
rạch Tám Đông | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°01'03" | 105°54'10" | 10°01'03" | 105°54'26" | C-48-44-D-d |
sông An Hòa | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'58" | 105°56'54" | 10°00'50" | 105°54'32" | C-48-44-D-d |
sông Bình Phú | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°03'01" | 105°53'53" | 10°00'58" | 105°56'54" | C-48-44-D-d |
sông Cái Sơn | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°03'08" | 105°53'51" | 10°06'14" | 105°55'22" | C-48-44-D-d |
sông Đông Thạnh | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'47" | 105°54'17" | 9°59'10" | 105°54'36" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
sông Đông Thạnh | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'47" | 105°54'17" | 9°59'10" | 105°54'36" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-56-B-b |
sông Ngã Tắc | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°00'47" | 105°54'17" | 10°00'50" | 105°54'32" | C-48-44-D-d |
sông Ngãi Tứ | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°03'29" | 105°53'44" | 9°59'10" | 105°54'36" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
sông Rạch Lá | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 9°59'46" | 105°55'12" | 9°58'43" | 105°55'31" | C-48-56-B-b |
sông Sóc Tro | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 9°59'10" | 105°54'36" | 9°58'30" | 105°55'06" | C-48-56-B-b |
sông Trà Ôn | TV | xã Ngãi Tứ | H. Tam Bình |
|
| 10°03'54" | 105°49'16" | 9°58'01" | 105°54'58" | C-48-56-B-b |
ấp 3A | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°07'04" | 105°57'40" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp 3B | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°08'13" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°06'48" | 105°57'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 5 | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°05'50" | 105°56'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Cây Điều | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°06'03" | 105°57'03" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Long Công | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°07'01" | 105°57'25" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Lung Đồng | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°08'25" | 105°56'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Tân | DC | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°07'52" | 105°55'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
cầu Long Công | KX | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°06'45" | 105°57'33" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Lâm | KX | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°06'10" | 105°56'06" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường huyện Cái Ngang | KX | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'58" | 105°53'47" | 10°04'56" | 105°59'49" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Đường huyện Phú Lộc - Bầu Gốc | KX | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'57" | 105°57'42" | 10°08'57" | 105°55'14" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Khu di tích cách mạng Cái Ngang | KX | xã Phú Lộc | H. Tam Bình | 10°06'29" | 105°57'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
rạch Đìa Đá | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'35" | 105°56'30" | 10°08'43" | 105°56'04" | C-48-44-D-b |
rạch Long Công | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'13" | 105°56'04" | 10°06'43" | 105°57'42" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
rạch Ngã Bát | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'17" | 105°57'19" | 10°06'48" | 105°57'29" | C-48-44-D-b |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'26" | 105°56'59" | 10°07'35" | 105°57'31" | C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Bứa | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'44" | 105°57'13" | 10°06'27" | 105°55'06" | C-48-44-D-d |
sông Cái Ngang | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'47" | 105°53'37" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d |
sông Kênh Ngay | TV | xã Phú Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°07'35" | 105°57'31" | 10°06'56" | 105°57'50" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
ấp Phú An | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°08'30" | 105°55'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Bình | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°08'59" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Hòa | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°08'16" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Hưng | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°06'30" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Hữu Đông | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°08'47" | 105°53'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Hữu Tây | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°06'25" | 105°52'44" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Tân | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°08'21" | 105°54'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Thuận | DC | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°07'21" | 105°53'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 908 | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°08'41" | 105°55'08" | 10°08'55" | 105°42'22" | C-48-44-D-d |
cầu Ba Càng | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°06'53" | 105°53'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Mù U | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°06'24" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Phú An | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°07'52" | 105°54'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Linh Phước | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình | 10°06'33" | 105°52'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Đường huyện Phú Thịnh | KX | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°06'45" | 105°53'25" | 10°09'01" | 105°52'53" | C-48-44-D-a |
kênh Cườm Nga | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°09'25" | 105°51'56" | 10°09'20" | 105°52'07" | C-48-44-D-a |
kênh Đập Lớn | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°09'02" | 105°54'09" | 10°08'58" | 105°52'54" | C-48-44-D-b |
kênh Di Cư | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°07'52" | 105°54'50" | 10°08'04" | 105°54'24" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Kênh Mới | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°09'20" | 105°51'44" | 10°05'43" | 105°49'12" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-c |
kênh Ông Cả | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°07'44" | 105°52'30" | 10°07'46" | 105°53'17" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-b |
kênh Thầy Tư Kế | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°08'30" | 105°52'18" | 10°08'48" | 105°53'01" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-b |
rạch Ông Kế | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°08'14" | 105°51'37" | 10°08'20" | 105°53'00" | C-48-44-D-a; C-48-44-D-b |
sông Ba Càng | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°09'03" | 105°52'54" | 10°06'47" | 105°53'37" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
sông Mù U | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°06'43" | 105°52'35" | 10°06'47" | 105°53'37" | C-48-44-D-d |
sông Phú An | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°08'51" | 105°54'41" | 10°07'55" | 105°54'21" | C-48-44-D-b |
sông Pô Kê | TV | xã Phú Thịnh | H. Tam Bình |
|
| 10°07'55" | 105°54'21" | 10°06'55" | 105°53'38" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
ấp Phú Điền | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'20" | 105°55'31" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Hòa Yên | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'27" | 105°53'10" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Hữu Yên | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'16" | 105°55'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Lợi | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°07'51" | 105°54'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Ninh | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'59" | 105°54'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Trường | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'46" | 105°53'32" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Trường Yên | DC | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'31" | 105°53'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 905 | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'45" | 105°53'26" | 10°02'48" | 105°59'09" | C-48-44-D-d |
cầu Ba Càng | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'53" | 105°53'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Mù U | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'24" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Phú An | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°07'52" | 105°54'50" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
Cầu Sập | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'40" | 105°53'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Thủ Cù | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'30" | 105°55'12" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Bà Phú Trường Yên | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'46" | 105°53'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Kim Quang Tự | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'36" | 105°53'34" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phú Hưng Tự | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'57" | 105°53'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Tế Sanh Phật Đường | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'51" | 105°53'41" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Vĩnh Trường | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'52" | 105°54'00" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường huyện Cái Ngang | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'58" | 105°53'47" | 10°04'56" | 105°59'49" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
nhà thờ Song Phú | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'44" | 105°53'26" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
nhà thờ Tin lành Song Phú | KX | xã Song Phú | H. Tam Bình | 10°06'53" | 105°53'43" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
kênh Cây Gáo | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'55" | 105°53'56" | 10°06'50" | 105°53'46" | C-48-44-D-d |
kênh Thủ Cù | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°07'52" | 105°54'50" | 10°07'10" | 105°55'29" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
rạch Ba Xe | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'52" | 105°54'19" | 10°07'47" | 105°54'47" | C-48-44-D-d |
rạch Ông Khánh | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°07'08" | 105°55'28" | 10°06'14" | 105°55'22" | C-48-44-D-d |
Rạch Rừng | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'58" | 105°54'01" | 10°06'39" | 105°54'17" | C-48-44-D-d |
rạch Xẻo Bứa | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°07'44" | 105°57'13" | 10°06'27" | 105°55'06" | C-48-44-D-d |
sông Ba Càng | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°09'03" | 105°52'54" | 10°06'47" | 105°53'37" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
sông Cái Ngang | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'47" | 105°53'37" | 10°06'20" | 105°59'51" | C-48-44-D-d |
sông Cái Sơn | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°03'08" | 105°53'51" | 10°06'14" | 105°55'22" | C-48-44-D-d |
sông Mù U | TV | xã Song Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'43" | 105°52'35" | 10°06'47" | 105°53'37" | C-48-44-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°09'02" | 105°57'58" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°08'30" | 105°57'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 8 | DC | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°08'59" | 105°58'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Ấp 9 | DC | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°08'36" | 105°59'22" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°08'29" | 105°59'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Thành | DC | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°09'21" | 105°57'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 909 | KX | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°14'33" | 106°02'47" | 9°59'41" | 105°52'54" | C-48-44-D-b |
đường Bờ Tràm | KX | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'02" | 105°59'44" | 10°08'20" | 106°01'15" | C-48-44-D-d |
Đường huyện Tân Lộc - Hòa Phú | KX | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'01" | 105°58'12" | 10°09'24" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
nhà thờ Ngã Cạy | KX | xã Tân Lộc | H. Tam Bình | 10°07'49" | 105°57'06" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh Quan Vệ | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'30" | 105°58'16" | 10°08'21" | 105°59'23" | C-48-44-D-b |
Rạch Giữa | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'42" | 105°58'24" | 10°08'47" | 105°58'03" | C-48-44-D-b |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'26" | 105°56'59" | 10°07'35" | 105°57'31" | C-48-44-D-b |
rạch San Bửu | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°10'29" | 105°57'25" | 10°09'26" | 105°56'59" | C-48-44-D-b |
rạch Thông Quận | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'01" | 105°57'13" | 10°08'27" | 105°57'32" | C-48-44-D-b |
rạch Vàm Gừa | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'15" | 105°57'42" | 10°08'47" | 105°58'03" | C-48-44-D-b |
sông Danh Tấm | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°08'21" | 105°59'23" | 10°06'38" | 105°59'20" | C-48-44-D-b |
sông Giáp Nước | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'30" | 105°58'16" | 10°07'35" | 105°57'31" | C-48-44-D-b |
sông Giáp Nước | TV | xã Tân Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'30" | 105°58'16" | 10°07'35" | 105°57'31" | C-48-44-D-b |
ấp Phú Long | DC | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°04'02" | 105°52'19" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Phú Mỹ | DC | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°05'20" | 105°51'56" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Phú Nghĩa | DC | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°05'55" | 105°52'38" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Thành | DC | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°04'59" | 105°51'43" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
ấp Phú Thọ | DC | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°05'56" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Phú Yên | DC | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°04'51" | 105°52'36" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°16'42" | 105°54'30" | 10°02'05" | 105°48'34" | C-48-44-D-b; C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 905 | KX | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'45" | 105°53'26" | 10°02'48" | 105°59'09" | C-48-44-D-d |
cầu Mù U | KX | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°06'24" | 105°53'04" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Rạch Múc | KX | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°05'08" | 105°51'49" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
cầu Rạch Rừng | KX | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°05'04" | 105°54'01" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đình thần Phú Mỹ | KX | xã Tân Phú | H. Tam Bình | 10°05'09" | 105°51'48" |
|
|
|
| C-48-44-D-c |
kênh Cống Ranh | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°03'14" | 105°52'05" | 10°04'56" | 105°51'28" | C-48-44-D-c |
kênh Miễu Đôi | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'02" | 105°54'01" | 10°04'24" | 105°53'12" | C-48-44-D-d |
kênh Phú Long | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°52'31" | 10°03'14" | 105°52'05" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
kênh Phú Yên | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'31" | 105°52'31" | 10°06'22" | 105°53'08" | C-48-44-D-d |
kênh Việt Sạn | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°04'43" | 105°51'59" | 10°05'05" | 105°51'54" | C-48-44-D-c |
Kênh Xáng | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°02'39" | 105°59'20" | C-48-44-D-d |
rạch Đường Châu | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'02" | 105°52'56" | 10°03'29" | 105°53'44" | C-48-44-D-d |
sông Chà Và Lớn | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°04'13" | 105°49'30" | C-48-44-D-c; C-48-44-D-d |
sông Mù U | TV | xã Tân Phú | H. Tam Bình |
|
| 10°06'43" | 105°52'35" | 10°06'47" | 105°53'37" | C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú 1 | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°02'53" | 105°59'16" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Mỹ Phú 5 | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°02'16" | 105°59'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Nhà Thờ | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'00" | 106°00'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Lễ | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'46" | 105°59'39" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Tường Nhơn | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°04'48" | 106°00'47" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Tường Nhơn A | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°04'13" | 105°59'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Nhơn B | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'47" | 106°00'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Trí | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°02'14" | 105°59'40" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Tường Trí B | DC | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°01'36" | 105°59'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Đường tỉnh 904 | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 905 | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'45" | 105°53'26" | 10°02'48" | 105°59'09" | C-48-44-D-d |
cầu 3 Tháng 2 | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'06" | 105°59'57" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Bằng Tăng Cũ | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'29" | 105°59'15" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Lò Vôi | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°01'32" | 105°58'53" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
cầu Ông Đốc | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°02'39" | 105°59'07" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Bửu Quang | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°04'04" | 106°00'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Cao đài Tiên Thiên | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'06" | 106°00'02" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Linh | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°04'57" | 106°00'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Phước Sơn | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'18" | 105°59'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Thành Hoa Tự | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'23" | 106°00'29" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
bến đò ngang Rạch Sa Rày | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°01'14" | 105°59'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đường huyện Hòa Hiệp - Tường Lộc | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'32" | 106°00'52" | 10°03'06" | 105°59'57" | C-48-45-C-c; C-48-44-D-d |
Khu tưởng niệm Giáo sư - Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'05" | 105°59'09" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Miếu Quan Tiền Hiền Phan Công An | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'16" | 105°59'20" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
nhà thờ Thiên Chúa | KX | xã Tường Lộc | H. Tam Bình | 10°03'01" | 106°00'14" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
Kênh Xáng | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'31" | 105°53'04" | 10°02'39" | 105°59'20" | C-48-44-D-d |
rạch Bà Phủ | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'27" | 106°00'33" | 10°04'47" | 106°00'58" | C-48-45-C-c |
rạch Ngã Hàng | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°05'01" | 106°00'08" | 10°03'38" | 105°59'27" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
rạch Nhà Thờ | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°03'31" | 106°00'31" | 10°03'03" | 106°00'02" | C-48-45-C-c |
rạch Pa Try O | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°03'38" | 105°59'27" | 10°02'05" | 105°59'22" | C-48-44-D-d |
Rạch Sấu | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°04'01" | 105°59'50" | 10°03'34" | 106°00'23" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Ba Kè | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°06'20" | 105°59'51" | 10°04'41" | 106°01'10" | C-48-45-C-c |
sông Hòa Bình | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°00'59" | 106°03'53" | 10°03'36" | 106°00'25" | C-48-45-C-c |
sông Măng Thít | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Sa Co | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°02'06" | 106°01'05" | 10°01'16" | 105°59'11" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Trà Ngoa | TV | xã Tường Lộc | H. Tam Bình |
|
| 10°01'17" | 105°58'53" | 9°56'22" | 106°06'40" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
Khu 1 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'57" | 105°55'01" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 10 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'11" | 105°55'09" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 10A | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'38" | 105°55'24" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 10B | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'22" | 105°54'58" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 2 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'56" | 105°55'05" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 3 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'58" | 105°55'14" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 4 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'53" | 105°55'13" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 5 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'02" | 105°55'17" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 6 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'51" | 105°55'35" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 7 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'17" | 105°55'30" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 8 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'23" | 105°55'11" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Khu 9 | DC | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'06" | 105°55'07" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Quốc lộ 54 | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-56-B-b |
Đường huyện 70 | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'48" | 105°55'10" | 9°54'56" | 105°58'35" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 904 | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 10°09'10" | 106°01'25" | 9°58'11" | 105°54'52" | C-48-56-B-b |
bến phà Cái Côn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'03" | 105°54'59" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
bến tàu Cần Thơ | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'51" | 105°55'06" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Bệnh viện Đa khoa huyện Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'14" | 105°55'13" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
cầu Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'20" | 105°55'06" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Hưng Thiện Tự | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'48" | 105°55'11" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Ông Bổn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'00" | 105°55'10" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Thiên Phước | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'01" | 105°55'15" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Đài Truyền thanh huyện Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'03" | 105°55'17" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
di tích lịch sử văn hóa Đình Thiện Mỹ | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'03" | 105°55'14" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
đường Đốc Phủ Yên | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'05" | 105°55'15" | 9°58'17" | 105°55'22" | C-48-56-B-b |
đường Gia Long | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'05" | 105°55'15" | 9°58'00" | 105°55'00" | C-48-56-B-b |
đường Lê Lợi | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°55'01" | 9°57'48" | 105°55'10" | C-48-56-B-b |
đường Lê Văn Duyệt | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'00" | 105°55'10" | 9°57'59" | 105°55'02" | C-48-56-B-b |
đường Thống Chế Điều Bát | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'59" | 105°55'04" | 9°57'59" | 105°56'15" | C-48-56-B-b |
Đường trục trung tâm thị trấn Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'52" | 105°55'23" | 9°58'14" | 105°55'32" | C-48-56-B-b |
đường Trưng Nhị | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'07" | 105°55'17" | 9°57'54" | 105°55'18" | C-48-56-B-b |
đường Trưng Trắc | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'54" | 105°55'18" | 9°57'48" | 105°55'10" | C-48-56-B-b |
đường Võ Tánh | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'05" | 105°55'15" | 9°58'19" | 105°55'15" | C-48-56-B-b |
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'05" | 105°55'21" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
miếu Thủy Nam Cung | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'42" | 105°55'18" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
nhà thờ thị trấn Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'09" | 105°55'22" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
tuyến phà Lục Sĩ Thành - Thị trấn Trà Ôn | KX | Xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'51" | 105°54'58" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
tịnh xá Ngọc Trà | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'53" | 105°55'15" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Tòa án Nhân dân huyện Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°58'05" | 105°55'20" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Viện Kiểm sát Nhân dân huyện Trà Ôn | KX | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn | 9°57'51" | 105°55'13" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
rạch Mương Củi | TV | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'05" | 105°55'43" | 9°58'13" | 105°55'08" | C-48-56-B-b |
Sông Hậu | TV | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-56-B-b |
sông Măng Thít | TV | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-56-B-b |
sông Sóc Tro | TV | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'10" | 105°54'36" | 9°58'30" | 105°55'06" | C-48-56-B-b |
sông Trà Ôn | TV | TT. Trà Ôn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°03'54" | 105°49'16" | C-48-56-B-b |
ấp Hiệp Hòa | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°02'10" | 106°04'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiệp Lợi | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°03'00" | 106°05'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiệp Thạnh | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°01'51" | 106°01'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiệp Thuận | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°01'15" | 106°03'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Kinh Mới | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°02'27" | 106°05'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Ngãi Hòa | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°03'03" | 106°02'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°02'54" | 106°03'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°01'46" | 106°02'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Thuận | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°02'15" | 106°02'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Thạnh | DC | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°02'26" | 106°02'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện 74 | KX | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'53" | 106°00'05" | 10°02'13" | 106°02'47" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-57-A-a; C-48-45-C-c |
chùa Hưng Giác Tự | KX | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn | 10°01'42" | 106°03'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
kênh Dà Dách | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'30" | 106°01'53" | 10°00'22" | 106°01'30" | C-48-45-C-c |
rạch Ba Huẩn | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'36" | 106°03'17" | 10°03'20" | 106°03'43" | C-48-45-C-c |
rạch Bà Phủ | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'47" | 106°02'04" | 10°01'17" | 106°02'03" | C-48-45-C-c |
rạch Cà Dâm | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'23" | 106°04'28" | 10°02'13" | 106°05'30" | C-48-45-C-c |
rạch Cái Dứa | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'15" | 106°05'16" | 10°02'23" | 106°02'40" | C-48-45-C-c |
rạch Cái Dứa | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'48" | 106°03'35" | 10°03'05" | 106°03'44" | C-48-45-C-c |
rạch Cai Ngoạt | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'41" | 106°03'42" | 10°02'58" | 106°03'30" | C-48-45-C-c |
rạch Cây Sung | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'30" | 106°01'53" | 10°01'12" | 106°02'21" | C-48-45-C-c |
rạch Cống Ba | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'18" | 106°03'08" | 10°01'51" | 106°03'18" | C-48-45-C-c |
rạch Cống Hai | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'14" | 106°02'59" | 10°02'02" | 106°03'04" | C-48-45-C-c |
rạch Cống Một | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'46" | 106°02'56" | 10°02'08" | 106°02'58" | C-48-45-C-c |
rạch Đìa Muồng | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'40" | 106°03'37" | 10°03'33" | 106°02'32" | C-48-45-C-c |
rạch Đường Trâu | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'03" | 106°02'26" | 10°03'33" | 106°02'45" | C-48-45-C-c |
rạch Ngã Tư Mười Thới | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'44" | 106°03'01" | 10°02'56" | 106°03'06" | C-48-45-C-c |
kênh Sài Gòn Mới | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'12" | 106°02'21" | 10°01'23" | 106°01'39" | C-48-45-C-c |
Rạch Sơn | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'40" | 106°02'43" | 10°02'23" | 106°02'40" | C-48-45-C-c |
Rạch Trảng | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'12" | 106°03'30" | 10°02'47" | 106°03'02" | C-48-45-C-c |
sông Cái Cá | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'53" | 106°02'45" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-45-C-c |
sông Đập Ranh | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'35" | 106°05'31" | 10°00'52" | 106°04'56" | C-48-45-C-c |
sông Hòa Bình | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'59" | 106°03'53" | 10°03'36" | 106°00'25" | C-48-45-C-c |
sông Kênh Mới | TV | xã Hòa Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'31" | 106°03'39" | 10°02'44" | 106°05'27" | C-48-45-C-c |
ấp Khu Phố | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°57'32" | 106°04'41" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Trà Sơn | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 10°00'16" | 106°01'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°59'28" | 106°00'57" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Hội | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°58'53" | 106°01'32" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Hựu | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°58'43" | 106°03'30" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Sơn | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°59'58" | 106°02'05" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°58'12" | 106°04'01" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Thiện | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°58'30" | 106°03'47" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°59'34" | 106°02'27" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Đường huyện 72 | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'52" | 106°03'15" | 9°59'30" | 106°00'55" | C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 10°05'06" | 106°07'02" | 9°56'49" | 106°04'18" | C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
bia chiến thắng Yếu Khu Thầy Phó | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°57'40" | 106°04'48" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chợ Hựu Thành | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°57'44" | 106°04'45" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Phước Huệ | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°57'34" | 106°04'46" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
di tích lịch sử văn hóa Chùa Cũ | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 10°00'22" | 106°01'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
đình Vĩnh Thành | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°58'07" | 106°04'20" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
nhà thờ Hựu Thành | KX | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn | 9°58'19" | 106°04'03" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Kênh Đào | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'23" | 106°02'48" | 9°58'41" | 106°01'31" | C-48-57-A-a |
kênh Thầy Phó | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'47" | 106°04'25" | 9°57'42" | 106°05'00" | C-48-57-A-a |
rạch Đập Ấu | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'53" | 106°00'57" | 10°00'21" | 105°59'36" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
rạch Trà Sơn | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'24" | 106°00'46" | 10°00'27" | 106°01'09" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
sông Trà Ngoa | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'17" | 105°58'53" | 9°56'22" | 106°06'40" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
sông Vĩnh Thới | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'24" | 106°00'46" | 9°56'35" | 106°03'05" | C-48-57-A-a |
sông Vĩnh Thới | TV | xã Hựu Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'24" | 106°00'46" | 9°56'35" | 106°03'05" | C-48-57-A-a |
ấp An Thành | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'12" | 105°54'55" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp An Thạnh | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'18" | 105°54'57" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Kinh Đào | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°56'03" | 105°56'24" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Kinh Ngây | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°56'47" | 105°54'25" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Long Hưng | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°56'31" | 105°54'48" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Long Thạnh | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'01" | 105°54'30" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Thạnh A | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°56'38" | 105°55'32" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Thạnh B | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°56'45" | 105°55'53" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tân An | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'32" | 105°54'43" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'50" | 105°54'04" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Đường huyện 75 | KX | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'53" | 105°52'53" | 9°57'39" | 105°54'46" | C-48-56-B-b |
chùa Vĩnh Khánh | KX | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°58'20" | 105°53'43" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
di tích lịch sử văn hóa Đình Hậu Thạnh | KX | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°58'02" | 105°54'06" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
đình Long Hưng | KX | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'03" | 105°53'50" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
bến phà Lục Sĩ Thành - Thị trấn Trà Ôn | KX | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°57'51" | 105°54'58" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
cồn nổi Ấp Kinh Đào | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn | 9°55'07" | 105°57'08" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Kênh Sáng | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'47" | 105°54'53" | 9°56'28" | 105°54'42" | C-48-56-B-b |
Rạch Bà | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'12" | 105°56'12" | 9°55'35" | 105°56'40" | C-48-56-B-b |
Rạch Cái Bần | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'43" | 105°54'13" | 9°57'12" | 105°54'38" | C-48-56-B-b |
rạch Cái Cầu | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'37" | 105°52'34" | 9°57'12" | 105°54'38" | C-48-56-B-b |
rạch Hãng Nước Mắm | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'12" | 105°56'12" | 9°57'27" | 105°54'44" | C-48-56-B-b |
rạch Mái Dầm | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'11" | 105°52'04" | 9°56'32" | 105°54'15" | C-48-56-B-b |
rạch Mái Dầm | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'11" | 105°52'04" | 9°56'32" | 105°54'15" | C-48-56-B-b |
Rạch Quýt | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'28" | 105°53'57" | 9°57'43" | 105°54'13" | C-48-56-B-b |
Rạch Sung | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'38" | 105°53'26" | 9°57'43" | 105°54'13" | C-48-56-B-b |
rạch Trường Tiền | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'12" | 105°56'12" | 9°55'37" | 105°56'37" | C-48-56-B-b |
rạch Vàm Hàn | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'59" | 105°53'40" | 9°56'28" | 105°54'42" | C-48-56-B-b |
rạch Vàm Sép | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'29" | 105°53'35" | 9°57'56" | 105°54'42" | C-48-56-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Lục Sỹ Thành | H. Trà Ôn |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-56-B-b |
ấp Ba Chùa | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°03'27" | 106°01'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Kinh Số 1 | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°03'14" | 106°02'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Nhơn Ngãi | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°02'56" | 106°01'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Nhơn Trí | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°02'01" | 106°00'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Sa Co | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°01'53" | 105°59'51" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Sa Rày | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°02'49" | 106°00'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Ngãi | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°02'27" | 106°01'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Nhơn | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°03'47" | 106°00'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Trí | DC | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°02'02" | 106°00'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện 74 | KX | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'53" | 106°00'05" | 10°02'13" | 106°02'47" | C-48-45-C-c |
bến đò Rạch Sa Rày | KX | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn | 10°01'14" | 105°59'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
kênh Số 1 | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'15" | 106°01'57" | 10°04'03" | 106°02'22" | C-48-45-C-c |
kênh Số 2 | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'54" | 106°02'32" | 10°03'54" | 106°02'16" | C-48-45-C-c |
kênh Số 3 | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'36" | 106°02'34" | 10°04'03" | 106°02'22" | C-48-45-C-c |
kênh Bông Súng | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'33" | 106°00'42" | 10°01'27" | 106°01'40" | C-48-45-C-c |
kênh Dà Dách | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'30" | 106°01'53" | 10°00'22" | 106°01'30" | C-48-45-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'31" | 106°02'04" | 10°03'35" | 106°01'18" | C-48-45-C-c |
kênh Ngọc Hòang | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'45" | 106°00'34" | 10°01'57" | 106°01'51" | C-48-45-C-c |
rạch Ba Cảm | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'32" | 106°02'15" | 10°02'52" | 106°02'10" | C-48-45-C-c |
rạch Ba Chùa | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'05" | 106°02'03" | 10°03'22" | 106°00'37" | C-48-45-C-c |
rạch Bà Phó | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'25" | 106°00'47" | 10°02'02" | 106°00'42" | C-48-45-C-c |
rạch Bà Tàu Lùng | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'42" | 106°02'10" | 10°03'47" | 106°01'33" | C-48-45-C-c |
rạch Bà Tiềm | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'15" | 106°01'57" | 10°03'27" | 106°01'12" | C-48-45-C-c |
rạch Giao Khẩu | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'15" | 106°01'35" | 10°02'56" | 106°00'57" | C-48-45-C-c |
rạch Lý Luyễn | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'15" | 106°01'57" | 10°02'43" | 106°01'52" | C-48-45-C-c |
rạch Ông Chiêu | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'57" | 106°01'38" | 10°04'46" | 106°01'14" | C-48-45-C-c |
Rạch Sóc | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'22" | 106°00'16" | 10°01'58" | 106°00'10" | C-48-45-C-c |
rạch Xẻo Nhiên | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'33" | 106°01'25" | 10°02'02" | 106°01'28" | C-48-45-C-c |
sông Hòa Bình | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'59" | 106°03'53" | 10°03'36" | 106°00'25" | C-48-45-C-c |
sông Măng Thít | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Sa Co | TV | xã Nhơn Bình | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'06" | 106°01'05" | 10°01'16" | 105°59'11" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
ấp Mái Dầm | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°57'21" | 105°53'12" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Hưng | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°58'20" | 105°52'43" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Lợi | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°58'24" | 105°51'54" |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
ấp Phú Long | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°57'48" | 105°52'40" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Sung | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°58'34" | 105°53'24" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°58'53" | 105°52'33" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Xuân | DC | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°59'15" | 105°51'22" |
|
|
|
| C-48-56-B-a |
Đường huyện 75 | KX | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'53" | 105°52'53" | 9°57'39" | 105°54'46" | C-48-56-B-b |
đình Phú Mỹ Đông | KX | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°58'54" | 105°52'55" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Cồn Sừng | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn | 9°59'09" | 105°52'38" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
rạch Cái Cầu | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'37" | 105°52'34" | 9°57'12" | 105°54'38" | C-48-56-B-b |
rạch Mái Dầm | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'11" | 105°52'04" | 9°56'32" | 105°54'15" | C-48-56-B-a; C-48-56-B-b |
rạch Phú Lợi | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'11" | 105°52'04" | 9°57'34" | 105°52'54" | C-48-56-B-a; C-48-56-B-b |
Rạch Sung | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'38" | 105°53'26" | 9°57'43" | 105°54'13" | C-48-56-B-b |
rạch Thuộc Nhàn | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'00" | 105°53'09" | 9°58'56" | 105°52'53" | C-48-56-B-b |
rạch Vàm Hàn | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'59" | 105°53'40" | 9°56'28" | 105°54'42" | C-48-56-B-b |
rạch Vàm Sép | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'29" | 105°53'35" | 9°57'56" | 105°54'42" | C-48-56-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Phú Thành | H. Trà Ôn |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-56-B-a; C-48-56-B-b |
ấp Cần Thay | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'37" | 105°58'32" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Gia Kiết | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'41" | 105°58'55" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ An | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'29" | 105°57'32" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Bình | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'34" | 105°56'53" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Định | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'48" | 105°57'56" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 10°00'27" | 105°58'59" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Thuận | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'30" | 105°58'29" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Yên | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 10°00'04" | 105°59'00" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Sóc Ruộng | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'40" | 105°57'08" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Trà Mòn | DC | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'08" | 105°57'56" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Đường huyện 71 | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'52" | 105°59'18" | 9°57'38" | 105°58'41" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
chùa Cần Thay | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'30" | 105°58'39" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Chùa Giữa | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'10" | 105°58'50" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
di tích lịch sử văn hóa Chùa Gò Xoài | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'21" | 105°57'01" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
di tích lịch sử văn hóa Chùa Mới | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'23" | 105°58'31" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
bến đò Rạch Sa Rày | KX | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn | 10°01'14" | 105°59'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
rạch Ba So | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'53" | 105°56'32" | 9°59'22" | 105°56'19" | C-48-56-B-b |
rạch Ban Chan | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'33" | 105°59'32" | 9°59'35" | 106°00'16" | C-48-56-B-b |
rạch Cần Thay | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'47" | 105°59'01" | 9°59'36" | 105°57'16" | C-48-56-B-b |
Rạch Cống | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'36" | 105°57'16" | 9°58'51" | 105°55'48" | C-48-56-B-b |
rạch Gia Kiết | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'33" | 105°59'32" | 9°58'27" | 105°58'05" | C-48-56-B-b |
rạch Lò Mo | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'22" | 105°59'07" | 10°00'46" | 105°58'13" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
Rạch Tra | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'35" | 105°57'08" | 9°56'01" | 105°57'16" | C-48-56-B-b |
rạch Trà Côn | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'05" | 105°59'12" | 9°59'24" | 106°00'46" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
rạch Trà Mòn | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'56" | 105°58'56" | 9°59'19" | 105°56'39" | C-48-56-B-b |
rạch Vườn Hoang | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'47" | 105°57'47" | 10°00'36" | 105°57'58" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
sông Măng Thit | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-44-D-d; C-48-56-B-b |
sông Trà Ngoa | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'17" | 105°58'53" | 9°56'22" | 106°06'40" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Vĩnh Thành | TV | xã Tân Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'23" | 105°58'34" | 9°57'50" | 106°00'32" | C-48-56-B-b |
ấp Cây Điệp | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°57'51" | 105°57'52" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Đục Dong | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°56'45" | 105°57'40" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Giồng Thanh Bạch | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'02" | 105°56'25" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'18" | 105°56'51" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'00" | 105°56'32" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Lợi | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°56'49" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Phó | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'26" | 105°55'57" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mỹ Trung | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°57'05" | 105°57'45" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tích Khánh | DC | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°56'16" | 105°57'28" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
Đường huyện 70 | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'48" | 105°55'10" | 9°54'56" | 105°58'35" | C-48-56-B-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
đường 19 Tháng 5 | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'09" | 105°55'45" | 9°57'50" | 105°55'54" | C-48-56-B-b |
chùa Linh Quang | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°59'14" | 105°56'34" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Long An | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'05" | 105°57'26" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Nhất Tâm | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'57" | 105°56'51" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Nhị Mỹ | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'33" | 105°55'22" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Phật Quang | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°56'48" | 105°56'33" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Phước Hiếu | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°57'14" | 105°55'49" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
chùa Từ Ân | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°56'51" | 105°56'38" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
đường Thống Chế Điều Bát | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'59" | 105°55'04" | 9°57'59" | 105°56'15" | C-48-56-B-b |
lăng Ông Thống Chế Điều Bát | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°57'58" | 105°56'02" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
niệm phật đường Phước Thành | KX | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn | 9°58'28" | 105°55'32" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
rạch Ba So | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'53" | 105°56'32" | 9°59'22" | 105°56'19" | C-48-56-B-b |
rạch Bà Tam | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'19" | 105°56'22" | 9°59'00" | 105°55'56" | C-48-56-B-b |
rạch Bang Chang | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'17" | 105°57'00" | 9°56'45" | 105°56'26" | C-48-56-B-b |
Rạch Cống | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'36" | 105°57'16" | 9°58'51" | 105°55'48" | C-48-56-B-b |
rạch Mương Củi | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'05" | 105°55'43" | 9°58'13" | 105°55'08" | C-48-56-B-b |
Rạch Tra | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'35" | 105°57'08" | 9°56'01" | 105°57'16" | C-48-56-B-b |
Rạch Voi | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'13" | 105°56'11" | 9°58'38" | 105°55'30" | C-48-56-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-56-B-b |
sông Măng Thít | TV | xã Thiện Mỹ | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-56-B-b |
ấp Ninh Hòa | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 9°58'45" | 106°03'41" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ninh Thuận | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 9°59'14" | 106°03'00" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Tường Hưng | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'16" | 106°02'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Nghĩa | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'28" | 106°03'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Phước | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'58" | 106°04'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Thịnh | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 9°59'51" | 106°02'23" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Tường Thọ | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'09" | 106°04'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tường Tín | DC | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'29" | 106°03'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện 73 | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'43" | 106°04'53" | 10°00'54" | 106°03'54" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-57-A-a; C-48-45-C-c |
chùa Cơ Chí Thiện | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'20" | 106°03'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Phước Kim | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 9°58'37" | 106°03'43" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
đình Ninh Hòa | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 9°58'45" | 106°03'32" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
đình Tường Hưng | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'00" | 106°02'12" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
đình Tường Thọ | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'50" | 106°04'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
đình Tường Tín | KX | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn | 10°00'22" | 106°02'55" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
kênh Bảy Quán | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'58" | 106°04'37" | 10°00'39" | 106°03'45" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
kênh Rạch Bần | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'52" | 106°04'56" | 10°00'59" | 106°03'53" | C-48-45-C-c |
kênh Ranh Tổng | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'52" | 106°04'56" | 9°58'31" | 106°03'50" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
kênh Sài Gòn Mới | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'12" | 106°02'21" | 10°01'23" | 106°01'39" | C-48-45-C-c |
kênh Tám Thắng | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'28" | 106°04'24" | 10°00'25" | 106°03'07" | C-48-57-A-a |
rạch Cà Dâm | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'23" | 106°04'28" | 10°02'13" | 106°05'30" | C-48-45-C-c |
sông Đập Ranh | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'35" | 106°05'31" | 10°00'52" | 106°04'56" | C-48-45-C-c |
sông Trà Ngoa | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'17" | 105°58'53" | 9°56'22" | 106°06'40" | C-48-57-A-a |
sông Tường Tín | TV | xã Thới Hòa | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'59" | 106°03'53" | 9°59'57" | 106°02'13" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
ấp Cống Đá | DC | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°57'00" | 106°03'13" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Giồng Gòn | DC | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°57'27" | 106°02'48" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ông Lãnh | DC | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°55'58" | 106°01'41" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°57'21" | 106°02'16" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Thới | DC | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°58'16" | 106°01'37" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Thuận | DC | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°58'04" | 106°02'14" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-57-A-a |
Đường huyện 72 | KX | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'52" | 106°03'15" | 9°59'30" | 106°00'55" | C-48-57-A-a |
chùa Phước Thuận | KX | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°57'24" | 106°03'00" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
di tích lịch sử văn hóa Đình Vĩnh Thuận | KX | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn | 9°58'07" | 106°02'04" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
rạch Đầu Trâu | TV | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'00" | 106°02'29" | 9°58'09" | 106°02'03" | C-48-57-A-a |
Rạch Nghệ | TV | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'35" | 106°03'05" | 9°56'02" | 106°01'06" | C-48-57-A-a |
rạch Ông Lãnh | TV | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'08" | 106°01'42" | 9°55'50" | 106°01'30" | C-48-57-A-a |
rạch Ông Lãnh | TV | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 9°55'53" | 106°02'05" | 9°55'59" | 106°01'37" | C-48-57-A-a |
sông Vĩnh Thới | TV | xã Thuận Thới | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'24" | 106°00'46" | 9°56'35" | 106°03'05" | C-48-57-A-a |
ấp Cây Gòn | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°56'15" | 105°59'14" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Mương Điều | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°56'24" | 105°58'43" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Phú Qưới | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°54'59" | 105°58'56" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Tích Khánh | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°55'54" | 105°57'12" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tích Lộc | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°55'15" | 105°58'12" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tích Phú | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°54'32" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tích Phước | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°55'35" | 105°57'49" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tích Qưới | DC | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°55'54" | 105°59'29" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Đường huyện 70 | KX | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'48" | 105°55'10" | 9°54'56" | 105°58'35" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-57-A-a; C-48-45-C-c |
chùa Quan Âm | KX | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°55'08" | 105°58'21" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
nhà thờ Tân Dinh | KX | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°54'56" | 106°00'27" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
thánh tịnh Ngọc Đài Long Tự | KX | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn | 9°55'34" | 105°59'30" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
rạch Bưng Tường | TV | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'43" | 105°59'22" | 9°55'14" | 105°59'01" | C-48-56-B-b |
Rạch Chiếc | TV | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°55'59" | 106°00'02" | 9°54'51" | 105°58'32" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
rạch Mương Điều | TV | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'43" | 105°59'22" | 9°55'27" | 105°57'56" | C-48-56-B-b |
Rạch Tra | TV | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'35" | 105°57'08" | 9°56'01" | 105°57'16" | C-48-56-B-b |
Sông Hậu | TV | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 10°08'09" | 105°40'48" | 9°53'08" | 105°58'39" | C-48-56-B-b |
sông Tân Dinh | TV | xã Tích Thiện | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'02" | 106°01'06" | 9°54'09" | 105°59'04" | C-48-56-B-b |
ấp Ban Chan | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°58'50" | 105°59'58" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Ngãi Lộ A | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°01'12" | 105°59'21" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
ấp Ngãi Lộ B | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°00'25" | 106°01'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Ông Tín | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°59'48" | 106°00'12" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Phạm Thị Mến | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°00'13" | 106°00'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Rạch Vẹt | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°59'49" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Tầm Vu | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°59'27" | 105°59'38" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Thôn Rôn | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°00'56" | 106°00'32" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Trà Ngoa | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°00'43" | 105°59'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Xẻo Tràm | DC | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°59'27" | 106°00'27" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Đường huyện 71 | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'52" | 105°59'18" | 9°57'38" | 105°58'41" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
Chùa Mới | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°01'03" | 105°59'45" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
chùa Phước Thành | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°01'15" | 105°59'13" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đình Làng Trà Côn | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°00'32" | 105°59'18" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
đò ngang Rạch Sa Rày | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 10°01'14" | 105°59'11" |
|
|
|
| C-48-44-D-d |
miếu Ban Chan | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°59'08" | 106°00'03" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
tịnh thất Phổ Liên | KX | xã Trà Côn | H. Trà Ôn | 9°59'12" | 106°00'40" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
rạch Ban Chan | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'33" | 105°59'32" | 9°59'35" | 106°00'16" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
kênh Bông Súng | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'33" | 106°00'42" | 10°01'27" | 106°01'40" | C-48-45-C-c |
kênh Dà Dách | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 10°02'30" | 106°01'53" | 10°00'22" | 106°01'30" | C-48-45-C-c |
rạch Đập Ấu | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'53" | 106°00'57" | 10°00'21" | 105°59'36" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
kênh Sài Gòn Mới | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'12" | 106°02'21" | 10°01'23" | 106°01'39" | C-48-45-C-c |
rạch Trà Côn | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'05" | 105°59'12" | 9°59'24" | 106°00'46" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
rạch Trà Sơn | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'24" | 106°00'46" | 10°00'27" | 106°01'09" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
rạch Trà Xiết | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'13" | 106°00'35" | 9°58'27" | 105°58'05" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
sông Trà Ngoa | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 10°01'17" | 105°58'53" | 9°56'22" | 106°06'40" | C-48-44-D-d; C-48-45-C-c |
sông Vĩnh Xuân | TV | xã Trà Côn | H. Trà Ôn |
|
| 9°55'41" | 106°00'55" | 9°59'24" | 106°00'46" | C-48-57-A-a |
ấp Gò Tranh | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'06" | 106°00'18" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp La Ghì | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'16" | 106°00'38" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Khánh 1 | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°56'52" | 105°59'57" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Vĩnh Khánh 2 | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°56'25" | 106°00'49" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°58'37" | 106°00'48" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Tắc | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'31" | 106°00'10" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'46" | 106°00'16" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°56'04" | 106°01'33" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Vĩnh Trinh | DC | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°56'19" | 106°00'14" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Quốc lộ 54 | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 10°09'27" | 105°41'34" | 9°56'48" | 106°03'39" | C-48-56-B-b |
Đường huyện 71 | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 10°00'52" | 105°59'18" | 9°57'38" | 105°58'41" | C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-57-A-a; C-48-45-C-c |
Tượng đài 308 | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'04" | 106°00'28" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Phước Xuân | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'07" | 106°00'07" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Vĩnh Ca Phủ Tự | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°56'37" | 106°00'29" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
nghĩa trang Liệt sỹ huyện Trà Ôn | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'09" | 106°00'02" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
nhà thờ Vĩnh Xuân | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'16" | 105°59'50" |
|
|
|
| C-48-56-B-b |
nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long | KX | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn | 9°57'22" | 106°00'25" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
rạch Bưng Tường | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'43" | 105°59'22" | 9°55'14" | 105°59'01" | C-48-56-B-b |
rạch Mương Điều | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'43" | 105°59'22" | 9°55'27" | 105°57'56" | C-48-56-B-b |
Rạch Nghệ | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'35" | 106°03'05" | 9°56'02" | 106°01'06" | C-48-57-A-a |
rạch Ông Chua | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°55'31" | 106°00'41" | 9°55'59" | 106°00'02" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
rạch Ông Lãnh | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°57'08" | 106°01'42" | 9°55'50" | 106°01'30" | C-48-57-A-a |
rạch Trà Xiết | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'13" | 106°00'35" | 9°58'27" | 105°58'05" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
sông Tân Dinh | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°56'02" | 106°01'06" | 9°54'09" | 105°59'04" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
sông Vĩnh Thành | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'23" | 105°58'34" | 9°57'50" | 106°00'32" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
sông Vĩnh Thới | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'24" | 106°00'46" | 9°56'35" | 106°03'05" | C-48-56-B-b; C-48-57-A-a |
sông Vĩnh Xuân | TV | xã Vĩnh Xuân | H. Trà Ôn |
|
| 9°55'41" | 106°00'55" | 9°59'24" | 106°00'46" | C-48-57-A-a |
ấp Hồi Lộc | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°04'46" | 106°03'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Phước | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°03'59" | 106°04'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Thành | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°03'40" | 106°05'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Thạnh | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°05'21" | 106°03'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Thọ | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°04'24" | 106°04'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Trinh | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°04'43" | 106°01'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Tường | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°03'52" | 106°03'30" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hồi Xuân | DC | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°04'28" | 106°02'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-45-C-c |
chùa Bạch Quang Đàn | KX | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°04'47" | 106°02'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
nhà thờ Xuân Hiệp | KX | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn | 10°04'53" | 106°02'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
kênh Số 3 | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'36" | 106°02'34" | 10°04'03" | 106°02'22" | C-48-45-C-c |
rạch Bà Huề | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'44" | 106°03'01" | 10°04'46" | 106°02'55" | C-48-45-C-c |
rạch Bà Soi | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'40" | 106°03'24" | 10°03'48" | 106°03'35" | C-48-45-C-c |
Rạch Chùa | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'05" | 106°02'03" | 10°04'36" | 106°02'04" | C-48-45-C-c |
rạch Lý Nho | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'03" | 106°02'22" | 10°04'43" | 106°02'12" | C-48-45-C-c |
rạch Mương Khai | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'48" | 106°03'35" | 10°05'32" | 106°04'06" | C-48-45-C-c |
rạch Ông Chiêu | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°03'57" | 106°01'38" | 10°04'46" | 106°01'14" | C-48-45-C-c |
rạch Quang Phú | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°05'46" | 106°05'28" | 10°04'11" | 106°04'28" | C-48-45-C-c |
sông Cái Cá | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 10°04'53" | 106°02'45" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-45-C-c |
sông Măng Thít | TV | xã Xuân Hiệp | H. Trà Ôn |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-c |
Khóm 1 | DC | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'52" | 106°10'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khóm 2 | DC | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'55" | 106°11'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phong Thới | DC | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'35" | 106°11'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Rạch Trúc | DC | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'20" | 106°10'26" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Tín | DC | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'26" | 106°10'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quốc lộ 53 | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 902 | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
Bảo hiểm xã hội Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'46" | 106°11'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Bệnh viện Đa khoa Nguyễn Văn Thủ | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'37" | 106°11'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Chợ Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'48" | 106°10'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Phong Thới | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'49" | 106°11'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Trung Hiệp | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'52" | 106°10'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Chi cục Thống kê huyện Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'41" | 106°11'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Chi cục Thuế huyện Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'42" | 106°11'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Bửu Long | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'33" | 106°11'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Hội An | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'24" | 106°11'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Hưng Liêm Tự | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'53" | 106°11'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Long Khánh | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'53" | 106°10'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Sơn Thành | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°06'01" | 106°10'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Đài Truyền thanh huyện Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'45" | 106°11'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'50" | 106°11'01" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-d |
Kho bạc Nhà nước huyện Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'46" | 106°11'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khu bảo tàng Nông nghiệp | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'10" | 106°11'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Khu tưởng niệm Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'09" | 106°11'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
lăng Ông Nam Hải | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°06'07" | 106°11'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'44" | 106°11'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Nhà máy Nước Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°06'07" | 106°10'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
nhà thờ Chúa Quan Phòng | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'32" | 106°11'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quảng trường Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'19" | 106°11'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Trung tâm Y tế huyện Vũng Liêm | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'34" | 106°11'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hiếu Tự | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'20" | 106°11'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Trường Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt | KX | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm | 10°05'53" | 106°10'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Rạch Đôn | TV | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'35" | 106°11'40" | 10°05'56" | 106°10'57" | C-48-45-C-d |
kênh Rạch Trúc | TV | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'49" | 106°10'49" | 10°05'05" | 106°10'56" | C-48-45-C-d |
sông Mai Phốp | TV | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'59" | 10°06'06" | 106°10'28" | C-48-45-C-d |
sông Vũng Liêm | TV | TT. Vũng Liêm | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°06'00" | 106°12'37" | C-48-45-C-d |
ấp Hiếu Ân | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°57'53" | 106°04'52" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Hạnh | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°58'58" | 106°04'49" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Hậu | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°56'37" | 106°06'31" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Nhân | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°57'28" | 106°06'52" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Thảo | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°58'52" | 106°04'11" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Tín | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°57'56" | 106°06'18" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Trung | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°58'24" | 106°04'09" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Trung A | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°57'38" | 106°05'20" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Văn | DC | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°58'19" | 106°05'25" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'06" | 106°07'02" | 9°56'49" | 106°04'18" | C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-57-A-a |
chùa Hưng Nam Tự | KX | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°58'21" | 106°05'17" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Huỳnh Long | KX | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°58'08" | 106°04'25" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
đình Hiếu Ân | KX | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm | 9°57'45" | 106°04'58" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Kênh 60 | TV | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'51" | 106°05'25" | 9°57'20" | 106°07'29" | C-48-57-A-a |
kênh Ranh Tổng | TV | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'52" | 106°04'56" | 9°58'31" | 106°03'50" | C-48-57-A-a |
sông Ngã Chánh | TV | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 9°57'42" | 106°05'00" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-57-A-a |
sông Ngã Hậu | TV | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 9°56'22" | 106°06'40" | 10°01'30" | 106°07'58" | C-48-57-A-a |
sông Trà Ngoa | TV | xã Hiếu Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'17" | 105°58'53" | 9°56'22" | 106°06'40" | C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Hòa A | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°01'36" | 106°06'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiếu Hòa B | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°00'39" | 106°05'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiếu Minh A | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°00'38" | 106°07'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Hiếu Minh B | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°01'43" | 106°07'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiếu Thủ | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°01'49" | 106°05'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Ngã Chánh | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°01'19" | 106°06'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Ngã Hậu | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°00'03" | 106°07'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Ngã Phú | DC | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°00'48" | 106°06'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện 66 | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'16" | 106°05'58" | 10°00'43" | 106°04'53" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'06" | 106°07'02" | 9°56'49" | 106°04'18" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
cầu Đình Đôi | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°00'14" | 106°05'57" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Cầu Trắng | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°01'26" | 106°06'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°02'24" | 106°05'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Hiếu Nhơn | KX | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm | 10°02'06" | 106°06'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
kênh Cầu Trắng | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'08" | 106°07'06" | 10°01'28" | 106°06'18" | C-48-45-C-c |
kênh Đình Đôi | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'16" | 106°05'53" | 9°59'54" | 106°06'55" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
Kênh Tỉnh | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'13" | 106°06'20" | 10°01'08" | 106°07'06" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
rạch Bưng Ngang | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'11" | 106°07'33" | 9°59'54" | 106°07'15" | C-48-57-A-a |
rạch Hiếu Thọ | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'52" | 106°04'56" | 10°00'20" | 106°05'54" | C-48-45-C-c |
sông Cái Cá | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'53" | 106°02'45" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-45-C-c |
sông Đập Ranh | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'35" | 106°05'31" | 10°00'52" | 106°04'56" | C-48-45-C-c |
sông Ngã Chánh | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 9°57'42" | 106°05'00" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-45-C-c |
sông Ngã Hậu | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 9°56'22" | 106°06'40" | 10°01'30" | 106°07'58" | C-48-57-A-a; C-48-57-A-b |
sông Nhà Đài | TV | xã Hiếu Nhơn | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°01'30" | 106°07'58" | C-48-45-C-c |
ấp Hiếu Hiệp | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'24" | 106°06'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Nhơn Ngãi | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°04'10" | 106°07'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Nhơn Nghĩa | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'50" | 106°07'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Quang Huy | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°04'06" | 106°06'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Quang Phú | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'28" | 106°05'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Quang Thạnh | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°04'21" | 106°07'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Huy | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°04'51" | 106°06'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Khánh | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'50" | 106°06'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Tân Quang | DC | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°04'46" | 106°07'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường huyện 60 | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'04" | 106°07'41" | 10°05'35" | 106°05'32" | C-48-45-C-c |
Đường huyện 60B | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'44" | 106°07'53" | 10°05'06" | 106°07'02" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'06" | 106°07'02" | 9°56'49" | 106°04'18" | C-48-45-C-c |
cầu Bưng Trường | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'10" | 106°06'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Quang Phú | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'38" | 106°05'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'27" | 106°06'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Quốc lộ 53 | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-c |
nhà thờ Nhơn Ngãi | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'26" | 106°07'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Trường Trung học phổ thông Hiếu Phụng | KX | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm | 10°05'00" | 106°07'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
đập Ba Phụng | TV | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'24" | 106°05'37" | 10°04'30" | 106°06'47" | C-48-45-C-c |
Đập Tỉnh | TV | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'40" | 106°05'52" | 10°04'52" | 106°06'53" | C-48-45-C-c |
kênh Tân Khánh | TV | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'46" | 106°05'28" | 10°06'00" | 106°06'51" | C-48-45-C-c |
rạch Quang Phú | TV | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'46" | 106°05'28" | 10°04'11" | 106°04'28" | C-48-45-C-c |
rạch Tám Khương | TV | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'37" | 106°05'24" | 10°04'38" | 106°05'27" | C-48-45-C-c |
sông Bưng Trường | TV | xã Hiếu Phụng | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°06'21" | 106°06'40" | C-48-45-C-c |
ấp Hiếu Bình | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°58'01" | 106°06'48" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Kinh A | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'34" | 106°07'19" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Kinh B | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°58'25" | 106°07'25" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Liên | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'08" | 106°07'26" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Ngãi | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'06" | 106°05'19" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Thạnh | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'59" | 106°05'33" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Thọ | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 10°00'39" | 106°04'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Hiếu Xuân | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'25" | 106°05'47" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Xuân Đông | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'48" | 106°06'24" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
ấp Hiếu Xuân Tây | DC | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°58'50" | 106°05'38" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Đường huyện 66 | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'16" | 106°05'58" | 10°00'43" | 106°04'53" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'06" | 106°07'02" | 9°56'49" | 106°04'18" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-57-A-b |
cầu Đình Đôi | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 10°00'14" | 106°05'57" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu kênh 60 | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°57'22" | 106°07'26" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
cầu Kinh Tắc | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'49" | 106°07'39" |
|
|
|
| C-48-57-A-b |
cầu Quan Hai | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°58'48" | 106°05'29" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
chùa Phước Linh | KX | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm | 9°59'38" | 106°05'45" |
|
|
|
| C-48-57-A-a |
Kênh 60 | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'51" | 106°05'25" | 9°57'20" | 106°07'29" | C-48-57-A-a |
kênh Đình Đôi | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'16" | 106°05'53" | 9°59'54" | 106°06'55" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
kênh Ranh Tổng | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'52" | 106°04'56" | 9°58'31" | 106°03'50" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
Kênh Tỉnh | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'13" | 106°06'20" | 10°01'08" | 106°07'06" | C-48-57-A-a |
rạch Đập Đình | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 9°59'14" | 106°07'18" | 9°59'54" | 106°07'15" | C-48-57-A-a |
rạch Hiếu Thọ | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'52" | 106°04'56" | 10°00'20" | 106°05'54" | C-48-45-C-c |
sông Ngã Chánh | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 9°57'42" | 106°05'00" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-45-C-c; C-48-57-A-a |
sông Ngã Hậu | TV | xã Hiếu Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 9°56'22" | 106°06'40" | 10°01'30" | 106°07'58" | C-48-57-A-a |
ấp Cây Gáo | DC | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°03'44" | 106°05'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Ngãi Thạnh | DC | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°02'26" | 106°06'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Phú Cường | DC | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°02'01" | 106°06'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Phú Điền | DC | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°02'58" | 106°06'47" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Quang Mỹ | DC | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°03'36" | 106°06'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Quang Trường | DC | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°03'37" | 106°07'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 906 | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'06" | 106°07'02" | 9°56'49" | 106°04'18" | C-48-45-C-c |
cầu Hiếu Thuận | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°02'28" | 106°06'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Lái Hòn | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°03'22" | 106°06'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Cổ Phật Tự | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°02'35" | 106°06'08" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Hội Phước | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°03'57" | 106°06'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
nhà thờ Bưng Trường | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°03'48" | 106°06'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
nhà thờ Hiếu Nhơn | KX | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm | 10°02'15" | 106°06'30" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
kênh Tổng Phi | TV | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'47" | 106°07'20" | 10°05'10" | 106°08'14" | C-48-45-C-d |
rạch Đập Cát Lớn | TV | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'11" | 106°05'37" | 10°03'11" | 106°06'39" | C-48-45-C-c |
rạch Lái Hòn | TV | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'05" | 106°07'48" | 10°03'24" | 106°06'41" | C-48-45-C-c; C-48-45-C-d |
sông Bưng Trường | TV | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°06'21" | 106°06'40" | C-48-45-C-c |
sông Cái Cá | TV | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'53" | 106°02'45" | 10°02'10" | 106°06'30" | C-48-45-C-c |
sông Nhà Đài | TV | xã Hiếu Thuận | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°01'30" | 106°07'58" | C-48-45-C-c |
ấp An Quới | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°07'48" | 106°09'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Hiệp Trường | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°08'31" | 106°08'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp Nhứt | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°09'15" | 106°09'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Thọ | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°08'19" | 106°10'36" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Trường | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°08'59" | 106°09'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Quang Bình | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°07'19" | 106°09'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Quang Hòa | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°07'58" | 106°09'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Quang Minh | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°06'51" | 106°09'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trường Định | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°08'39" | 106°09'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Vàm An | DC | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°09'32" | 106°09'35" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Đường huyện 65B | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'14" | 106°09'46" | 10°06'10" | 106°10'56" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
Đường huyện 69 | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'53" | 106°06'58" | 10°06'33" | 106°10'34" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-45-C-b |
Đường tỉnh 902 | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-b |
nhà thờ Cái Trôm | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°07'51" | 106°09'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
tuyến phà Mang Thít | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°09'58" | 106°09'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
đình Phước Thọ | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°08'50" | 106°10'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
cầu Trường Định | KX | xã Quới An | H. Vũng Liêm | 10°09'18" | 106°09'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
rạch Cái Trôm | TV | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'20" | 106°09'24" | 10°09'29" | 106°10'03" | C-48-45-C-b |
Rạch Sâu | TV | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'20" | 106°09'24" | 10°07'08" | 106°08'54" | C-48-45-C-b |
sông Cổ Chiên | TV | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-b |
sông Măng Thít | TV | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-b |
sông Trường Định | TV | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'30" | 106°08'22" | 10°08'20" | 106°09'24" | C-48-45-C-b |
sông Vũng Liêm | TV | xã Quới An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°06'00" | 106°12'37" | C-48-45-C-b |
ấp Bình Lương | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°08'43" | 106°12'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phú Thới | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°08'49" | 106°12'28" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Bình | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°07'34" | 106°12'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Lý Nhì | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'37" | 106°10'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Lý Nhứt | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°08'41" | 106°11'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°07'44" | 106°11'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Rạch Sâu | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'55" | 106°11'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Rạch Vọp | DC | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'07" | 106°12'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Đường huyện 67B | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'29" | 106°10'49" | 10°06'40" | 106°13'51" | C-48-45-C-b |
chợ Rạch Vọp | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'02" | 106°12'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
chùa Kim Quang | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'15" | 106°12'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
chùa Vạn Cổ | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°08'11" | 106°11'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
đình thần Phước Lý Nhất | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°08'48" | 106°11'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
miếu thánh Thần Nông | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°10'15" | 106°11'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
nhà thờ họ đạo Cù Lao Dài | KX | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'36" | 106°10'54" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
cồn Thanh Long | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm | 10°09'44" | 106°10'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
rạch Kênh Đào | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'40" | 106°13'07" | 10°06'18" | 106°14'41" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
rạch Phước Lý Nhất | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'28" | 106°12'08" | 10°09'11" | 106°11'17" | C-48-45-C-b |
rạch Phước Lý Nhì | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'11" | 106°11'17" | 10°09'42" | 106°10'48" | C-48-45-C-b |
Rạch Sâu | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°10'03" | 106°11'24" | 10°10'28" | 106°11'07" | C-48-45-C-b |
rạch Thanh Lương | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'28" | 106°12'08" | 10°06'21" | 106°13'16" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
Rạch Vọp | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'59" | 106°11'28" | 10°09'02" | 106°12'46" | C-48-45-C-b |
sông Cổ Chiên | TV | xã Quới Thiện | H. Vũng Liêm |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°08'24" | 106°06'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°07'24" | 106°06'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'47" | 106°05'36" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'17" | 106°05'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'28" | 106°04'52" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Ấp 8 | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°05'22" | 106°05'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Bào Xép | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'35" | 106°06'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Bờ Sao | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'18" | 106°06'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Đập Sậy | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°05'02" | 106°04'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Gò Ân | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'35" | 106°05'23" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Nước Xoáy | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°05'48" | 106°04'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Rạch Cốc | DC | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°07'36" | 106°05'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
Quốc lộ 53 | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-c |
Đường huyện 60 | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'04" | 106°07'41" | 10°05'35" | 106°05'32" | C-48-45-C-c |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-45-C-a |
bia Chiến thắng Bắc Nước Xoáy | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°05'50" | 106°04'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Măng Thít | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'23" | 106°04'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
cầu Quang Phú | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°05'38" | 106°05'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chợ Tân An Luông | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'15" | 106°04'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
chùa Bửu An | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'08" | 106°04'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
đình Hồi Long | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°07'07" | 106°04'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
thánh thất Thượng Linh Đàn | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°06'22" | 106°04'45" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
thánh tịnh Thanh Long Cung | KX | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm | 10°07'08" | 106°05'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
kênh Cả Ba | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'30" | 106°06'55" | 10°08'27" | 106°06'07" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
kênh Giáo Quý | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'30" | 106°06'20" | 10°07'35" | 106°06'01" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
kênh Ông Xã Mười | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'11" | 106°06'40" | 10°08'14" | 106°06'13" | C-48-45-C-a |
kênh Tân Khánh | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'46" | 106°05'28" | 10°06'00" | 106°06'51" | C-48-45-C-c |
rạch Mương Khai | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'48" | 106°03'35" | 10°05'32" | 106°04'06" | C-48-45-C-a |
rạch Quang Phú | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'46" | 106°05'28" | 10°04'11" | 106°04'28" | C-48-45-C-c |
sông Bưng Trường | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°06'21" | 106°06'40" | C-48-45-C-c |
sông Măng Thít | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
sông Rạch Dầy | TV | xã Tân An Luông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°07'05" | 106°05'02" | C-48-45-C-c |
ấp Cái Trôm | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°10'20" | 106°07'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Đập Thủ | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°08'38" | 106°06'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Ấp Nhì | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'30" | 106°08'23" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Ấp Nhứt | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'20" | 106°06'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Quang Diệu | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°08'47" | 106°06'54" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Quang Hiệp | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°08'50" | 106°07'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Rạch Đôi | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'35" | 106°06'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Tân Đông | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'44" | 106°07'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Tân Quới | DC | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'34" | 106°06'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 69 | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'53" | 106°06'58" | 10°06'33" | 106°10'34" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
Đường tỉnh 901 | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 9°59'52" | 106°02'07" | 10°09'44" | 106°09'47" | C-48-45-C-a |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-a |
chùa Vĩnh Lạc | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'36" | 106°05'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
đình Tân An Tây | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°10'17" | 106°06'23" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'40" | 106°08'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Quang Diệu | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'19" | 106°07'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
nhà thờ Tân An Đông | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°09'27" | 106°07'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
tuyến phà Cái Nhum - Tân Quới Trung | KX | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm | 10°10'23" | 106°06'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
kênh Cả Ba | TV | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'30" | 106°06'55" | 10°08'27" | 106°06'07" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-c |
kênh Đập Thủ | TV | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'54" | 106°06'38" | 10°08'54" | 106°06'02" | C-48-45-C-a |
sông Cái Trôm | TV | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'30" | 106°08'22" | 10°10'20" | 106°06'41" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
sông Măng Thít | TV | xã Tân Quới Trung | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'01" | 105°54'58" | 10°09'46" | 106°10'10" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
ấp Bình Thủy | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°05'09" | 106°15'12" |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
ấp Cái Dứa | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°05'23" | 106°14'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp Lăng | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°06'12" | 106°13'47" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Tân Bình | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°07'43" | 106°13'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Thái An | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°06'48" | 106°14'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thái Bình | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°06'46" | 106°14'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thanh Bình | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°07'54" | 106°13'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Thanh Khê | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°05'29" | 106°15'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thanh Lương | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°07'01" | 106°13'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thanh Phong | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°05'46" | 106°15'01" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thanh Tân | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°07'15" | 106°12'36" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Thông Lưu | DC | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°04'50" | 106°15'46" |
|
|
|
| C-48-45-D-c |
Đường huyện 67B | KX | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'29" | 106°10'49" | 10°06'40" | 106°13'51" | C-48-45-C-d; C-48-45-C-b |
chùa Linh Phước | KX | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°07'24" | 106°13'37" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Long Thuyền | KX | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°05'43" | 106°13'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Thanh Quang | KX | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°07'13" | 106°13'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
di tích lịch sử văn hóa Đình Thái Bình | KX | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°06'35" | 106°13'48" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đình Thanh Lương | KX | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm | 10°04'54" | 106°15'26" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
rạch Bình Thùy | TV | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'18" | 106°14'36" | 10°04'42" | 106°15'27" | C-48-45-C-d; C-48-45-D-c |
rạch Kênh Đào | TV | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'40" | 106°13'07" | 10°06'18" | 106°14'41" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
rạch Thanh Lương | TV | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'28" | 106°12'08" | 10°06'21" | 106°13'16" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Thanh Bình | H. Vũng Liêm |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-b; C-48-45-D-c |
ấp An Hậu | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°02'21" | 106°07'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Lạc 1 | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°02'46" | 106°08'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Lạc 2 | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°02'16" | 106°08'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Phú | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°03'17" | 106°08'10" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Phước | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°01'37" | 106°08'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Hòa 1 | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°01'31" | 106°09'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Hòa 2 | DC | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°01'19" | 106°09'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Đường huyện 62 | KX | xã Trung An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'31" | 106°09'16" | 10°01'23" | 106°08'16" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trung An | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
cầu An Lạc | KX | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°01'37" | 106°08'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
di tích lịch sử cách mạng Đình Trung Hòa | KX | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°01'11" | 106°09'02" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Miếu Bà | KX | xã Trung An | H. Vũng Liêm | 10°01'31" | 106°07'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Tổng Phi | TV | xã Trung An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'47" | 106°07'20" | 10°05'10" | 106°08'14" | C-48-45-C-d |
sông Mai Phốp | TV | xã Trung An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'59" | 10°06'06" | 106°10'28" | C-48-45-C-d |
sông Mây Tức | TV | xã Trung An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'58" | 10°00'39" | 106°12'22" | C-48-45-C-d |
sông Nhà Đài | TV | xã Trung An | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°01'30" | 106°07'58" | C-48-45-C-d |
ấp Bà Đông | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'46" | 106°08'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Bà Phận | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°08'15" | 106°07'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
ấp Chợ Mới | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°06'47" | 106°06'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Quang Đức | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'31" | 106°09'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Quang Trạch | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°08'00" | 106°08'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
ấp Rạch Chim | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'23" | 106°07'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Rạch Dung | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'16" | 106°08'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Rạch Rô | DC | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'51" | 106°07'07" |
|
|
|
| C-48-45-C-a |
Đường huyện 60 | KX | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'04" | 106°07'41" | 10°05'35" | 106°05'32" | C-48-45-C-c; C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
di tích lịch sử văn hóa Đình Quang Phong | KX | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'33" | 106°07'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
đình Quang Đức | KX | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm | 10°07'12" | 106°08'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ngọn Bà Phận | TV | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'30" | 106°06'46" | 10°07'29" | 106°07'40" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
rạch Bà Đông | TV | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'26" | 106°08'13" | 10°07'06" | 106°07'44" | C-48-45-C-b |
rạch Ba Sắt | TV | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'22" | 106°07'40" | 10°06'45" | 106°07'27" | C-48-45-C-a; C-48-45-C-b |
Rạch Sâu | TV | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 10°08'20" | 106°09'24" | 10°07'08" | 106°08'54" | C-48-45-C-b |
sông Vũng Liêm | TV | xã Trung Chánh | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°06'00" | 106°12'37" | C-48-45-C-c; C-48-45-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°06'12" | 106°08'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Bình Phụng | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'30" | 106°08'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Mướp Sát | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'57" | 106°08'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Rạch Ngay | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°06'23" | 106°07'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-c |
ấp Rạch Nưng | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°06'21" | 106°10'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Ruột Ngựa | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'35" | 106°08'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Hưng | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°06'56" | 106°08'49" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Trị | DC | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'34" | 106°09'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
Đường huyện 60B | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'44" | 106°07'53" | 10°05'06" | 106°07'02" | C-48-45-C-c; C-48-45-C-d |
Đường huyện 61 | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'50" | 106°08'24" | 10°04'47" | 106°08'05" | C-48-45-C-d |
Đường huyện 61B | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'44" | 106°07'53" | 10°04'31" | 106°09'08" | C-48-45-C-d |
cầu Trung Hiệp | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'52" | 106°10'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa An Thạnh | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'18" | 106°08'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Hưng Chánh Tự | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°06'20" | 106°09'57" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
di tích lịch sử cách mạng Đình Bình Phụng | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°05'14" | 106°08'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đình Quang Chiêu | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°06'04" | 106°10'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đình Trung Hưng | KX | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm | 10°07'04" | 106°08'13" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Mỹ Đào | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'10" | 106°08'14" | 10°05'02" | 106°09'06" | C-48-45-C-d |
Rạch Cống | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'34" | 106°08'00" | 10°06'24" | 106°09'13" | C-48-45-C-d |
sông Bưng Trường | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'10" | 106°06'30" | 10°06'21" | 106°06'40" | C-48-45-C-c |
sông Mai Phốp | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'59" | 10°06'06" | 106°10'28" | C-48-45-C-d |
sông Mướp Sát | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'10" | 106°08'14" | 10°07'03" | 106°07'54" | C-48-45-C-d |
sông Ruột Ngựa | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'02" | 106°09'06" | 10°06'42" | 106°09'27" | C-48-45-C-d |
sông Vũng Liêm | TV | xã Trung Hiệp | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°06'00" | 106°12'37" | C-48-45-C-c; C-48-45-C-d |
ấp An Điền 1 | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'49" | 106°10'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Điền 2 | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'07" | 106°09'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Lạc Đông | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°03'09" | 106°08'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Lạc Tây | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°03'37" | 106°08'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Thành Đông | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'08" | 106°08'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Thành Tây | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'21" | 106°07'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Bình Thành | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'39" | 106°08'44" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Bình Trung | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'51" | 106°09'32" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Điền | DC | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'25" | 106°09'26" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-d |
Đường huyện 61 | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'50" | 106°08'24" | 10°04'47" | 106°08'05" | C-48-45-C-d |
Đường huyện 61B | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'44" | 106°07'53" | 10°04'31" | 106°09'08" | C-48-45-C-d |
Đường huyện 62 | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'31" | 106°09'16" | 10°01'23" | 106°08'16" | C-48-45-C-d |
Cầu Đá | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'47" | 106°08'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Mai Phốp | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'31" | 106°09'14" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Vĩnh Quang | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'31" | 106°09'22" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
di tích lịch sử cách mạng Đình An Lạc | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°03'37" | 106°08'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'29" | 106°07'59" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
nghĩa trang liệt sỹ huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'54" | 106°10'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
nhà thờ Cầu Đá | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'52" | 106°08'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
nhà thờ Họ đạo Mai Phốp | KX | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm | 10°04'33" | 106°09'12" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Mỹ Đào | TV | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'10" | 106°08'14" | 10°05'02" | 106°09'06" | C-48-45-C-d |
kênh Sậy Đồn | TV | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'48" | 106°10'09" | 10°01'27" | 106°10'33" | C-48-45-C-d |
kênh Tổng Phi | TV | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'47" | 106°07'20" | 10°05'10" | 106°08'14" | C-48-45-C-d |
sông Mai Phốp | TV | xã Trung Hiếu | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'59" | 10°06'06" | 106°10'28" | C-48-45-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°02'49" | 106°11'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp 2 | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°02'07" | 106°11'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp 7 | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'17" | 106°12'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp 8 | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'38" | 106°13'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Giồng Ké | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'23" | 106°11'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp Kinh | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°01'43" | 106°10'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú Nhuận | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'02" | 106°12'41" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Tam Trung | DC | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°01'58" | 106°10'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
cầu Giồng Ké | KX | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'19" | 106°11'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Nghĩa Trang | KX | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'27" | 106°13'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
di tích lịch sử văn hóa Đình Phú Nhuận | KX | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°03'03" | 106°12'46" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm | 10°01'31" | 106°10'40" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Phong Thới | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'21" | 106°12'58" | 10°04'26" | 106°12'42" | C-48-45-C-d |
kênh Rạch Đôn | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'35" | 106°11'40" | 10°05'56" | 106°10'57" | C-48-45-C-d |
kênh Sậy Đồn | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'48" | 106°10'09" | 10°01'27" | 106°10'33" | C-48-45-C-d |
rạch Cá Chuối | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'55" | 106°13'09" | 10°03'36" | 106°13'36" | C-48-45-C-d |
rạch Phú Tiên | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'09" | 106°12'42" | 10°03'04" | 106°12'51" | C-48-45-C-d |
sông Giồng Ké | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'35" | 106°11'40" | 10°03'36" | 106°13'38" | C-48-45-C-d |
sông Mây Tức | TV | xã Trung Ngãi | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'58" | 10°00'39" | 106°12'22" | C-48-45-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°01'17" | 106°11'50" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'03" | 106°13'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'50" | 106°13'00" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú Ân | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'19" | 106°13'29" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú Khương | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°03'01" | 106°13'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú Tân | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'19" | 106°12'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú Tiên | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'23" | 106°11'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trường Hội | DC | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°01'02" | 106°12'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
cầu Mây Tức | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°00'44" | 106°12'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Nghĩa Trang | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°03'27" | 106°13'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đình Mây Tức | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°00'46" | 106°12'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Miếu Bà | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°01'47" | 106°13'33" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
thánh thất Cao đài Trung Nghĩa | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'31" | 106°13'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
tịnh xá Ngọc Đăng | KX | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm | 10°02'34" | 106°11'55" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Kênh Đào | TV | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'56" | 106°12'42" | 10°01'59" | 106°13'19" | C-48-45-C-d |
rạch Phú Tiên | TV | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°02'09" | 106°12'42" | 10°03'04" | 106°12'51" | C-48-45-C-d |
sông Càng Long | TV | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°00'57" | 106°13'11" | 10°02'35" | 106°13'45" | C-48-45-C-d |
sông Giồng Ké | TV | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'35" | 106°11'40" | 10°03'36" | 106°13'38" | C-48-45-C-d |
sông Mây Tức | TV | xã Trung Nghĩa | H. Vũng Liêm |
|
| 10°01'30" | 106°07'58" | 10°00'39" | 106°12'22" | C-48-45-C-d |
ấp An Nhơn | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'58" | 106°11'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp An Trung | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°03'56" | 106°11'39" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phước Lộc | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°03'34" | 106°10'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Tân Xuân | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°03'37" | 106°11'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Trạch | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'28" | 106°11'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Xuân | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'58" | 106°10'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Xuân Lộc | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°02'25" | 106°10'25" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Xuân Minh 1 | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'25" | 106°11'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Xuân Minh 2 | DC | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°03'55" | 106°11'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Quốc lộ 53 | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'39" | 105°56'30" | 10°00'44" | 106°12'15" | C-48-45-C-d |
Đường huyện 62B | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'18" | 106°11'35" | 10°05'01" | 106°13'28" | C-48-45-C-d |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°05'04" | 106°11'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Hạnh Phúc Tăng | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'37" | 106°11'27" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Phước Thọ | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'52" | 106°11'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°03'14" | 106°10'24" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°05'04" | 106°11'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°05'05" | 106°11'03" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
sân vận động huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'59" | 106°11'17" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'56" | 106°11'21" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°04'06" | 106°11'36" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Viện Kiểm sát Nhân dân huyện Vũng Liêm | KX | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm | 10°05'05" | 106°11'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Rạch Đôn | TV | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'35" | 106°11'40" | 10°05'56" | 106°10'57" | C-48-45-C-d |
kênh Sậy Đồn | TV | xã Trung Thành | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'48" | 106°10'09" | 10°01'27" | 106°10'33" | C-48-45-C-d |
ấp Đại Hòa | DC | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'40" | 106°13'31" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Đại Nghĩa | DC | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°05'22" | 106°13'05" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Đức Hòa | DC | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'31" | 106°12'51" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'10" | 106°13'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú An | DC | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°05'36" | 106°12'19" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Phú Nông | DC | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°05'20" | 106°12'20" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
Đường huyện 62B | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'18" | 106°11'35" | 10°05'01" | 106°13'28" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 907 | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 9°58'17" | 105°57'01" | 10°13'21" | 106°04'00" | C-48-45-C-d |
cầu Đại Hòa | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'56" | 106°13'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Đức Hòa | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'15" | 106°13'09" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cầu Rạch Cấp | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'37" | 106°13'42" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Pháp Bửu | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°05'53" | 106°12'34" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
miếu Bà Phú An | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°05'52" | 106°11'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
nhà thờ Đức Hòa | KX | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°04'08" | 106°12'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
cống Nàng Âm | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm | 10°05'07" | 106°13'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
kênh Phong Thới | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°03'21" | 106°12'58" | 10°04'26" | 106°12'42" | C-48-45-C-d |
rạch Ba Kè | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'16" | 106°12'55" | 10°04'59" | 106°13'13" | C-48-45-C-d |
rạch Cá Chuối | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'55" | 106°13'09" | 10°03'36" | 106°13'36" | C-48-45-C-d |
rạch Đại Hòa | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'25" | 106°13'14" | 10°03'52" | 106°13'33" | C-48-45-C-d |
Rạch Sâu | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°04'34" | 106°13'50" | 10°04'59" | 106°13'22" | C-48-45-C-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-d |
sông Đức Hòa | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'01" | 106°12'21" | 10°04'51" | 106°13'05" | C-48-45-C-d |
sông Nàng Âm | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°05'17" | 106°11'54" | 10°05'01" | 106°13'38" | C-48-45-C-d |
sông Vũng Liêm | TV | xã Trung Thành Đông | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°06'00" | 106°12'37" | C-48-45-C-d |
ấp An Hòa | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°07'09" | 106°11'15" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'39" | 106°10'11" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Hòa Nghĩa | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'27" | 106°10'58" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Quới Hiệp | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'34" | 106°10'38" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Tân Trung | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'18" | 106°11'53" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trung Hậu | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'09" | 106°12'06" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
ấp Trường Thọ | DC | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'37" | 106°11'04" |
|
|
|
| C-48-45-C-b |
Đường huyện 65B | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'14" | 106°09'46" | 10°06'10" | 106°10'56" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
Đường huyện 69 | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°09'53" | 106°06'58" | 10°06'33" | 106°10'34" | C-48-45-C-d |
Đường tỉnh 902 | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°15'15" | 105°58'35" | 10°05'04" | 106°11'19" | C-48-45-C-b; C-48-45-C-d |
Cầu Đình | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'16" | 106°11'16" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Phước Long | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'07" | 106°10'56" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
chùa Thánh tịnh Ngọc Thanh Quang | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'15" | 106°10'43" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đình thần Tích Khánh | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'13" | 106°10'26" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
đình Trung Hậu | KX | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm | 10°06'17" | 106°11'18" |
|
|
|
| C-48-45-C-d |
sông Cổ Chiên | TV | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°17'06" | 105°55'28" | 10°03'07" | 106°17'19" | C-48-45-C-d |
sông Rạch Lá | TV | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'42" | 106°10'25" | 10°06'12" | 106°11'19" | C-48-45-C-d |
sông Rạch Sóc | TV | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°07'42" | 106°10'25" | 10°06'43" | 106°09'41" | C-48-45-C-d |
sông Vũng Liêm | TV | xã Trung Thành Tây | H. Vũng Liêm |
|
| 10°06'21" | 106°06'40" | 10°06'00" | 106°12'37" | C-48-45-C-d |
- 1Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 17/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 19/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 19/2017/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 26/07/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 601 đến số 602
- Ngày hiệu lực: 15/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực