Điều 8 Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Điều 8. Hướng dẫn khoản 4 Điều 56 Luật Quản lý thuế quy định về thời hạn chuyển tiền vào ngân sách nhà nước
Thời hạn chuyển tiền vào ngân sách nhà nước đối với trường hợp thu thuế bằng tiền mặt tại vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng đi lại khó khăn quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật Quản lý thuế là 03 ngày làm việc theo quy định tại khoản 3 Điều 21 Thông tư số 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 06/2021/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/01/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 305 đến số 306
- Ngày hiệu lực: 08/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 3. Hướng dẫn khoản 8 Điều 3; khoản 1, khoản 4 Điều 42 Luật Quản lý thuế về tờ khai hải quan, khai thuế, tính thuế; khoản 1, khoản 4 Điều 7, điểm c khoản 4 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP về mẫu tờ khai bổ sung, các trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không phải khai thuế theo từng lần phát sinh
- Điều 4. Hướng dẫn khoản 4 Điều 7 Luật Quản lý thuế quy định về đồng tiền khai thuế, nộp thuế bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Điều 5. Hướng dẫn khoản 8 Điều 8 Luật Quản lý thuế quy định hồ sơ, thủ tục về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế
- Điều 6. Hướng dẫn khoản 6 Điều 9, khoản 4 Điều 96 Luật Quản lý thuế quy định về quản lý rủi ro trong quản lý thuế
- Điều 7. Hướng dẫn điểm b khoản 4 Điều 55 Luật Quản lý thuế quy định về thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 8. Hướng dẫn khoản 4 Điều 56 Luật Quản lý thuế quy định về thời hạn chuyển tiền vào ngân sách nhà nước
- Điều 9. Hướng dẫn khoản 9 Điều 59 Luật Quản lý thuế quy định về thủ tục xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế
- Điều 10. Hướng dẫn khoản 5 Điều 60, khoản 3 Điều 61 Luật Quản lý thuế quy định về thẩm quyền, thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
- Điều 11. Hướng dẫn khoản 3 Điều 64 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ gia hạn nộp thuế
- Điều 12. Hướng dẫn khoản 4 Điều 72, khoản 4 Điều 73, khoản 4 Điều 76 Luật Quản lý thuế quy định về trình tự, thủ tục hoàn thuế
- Điều 13. Hướng dẫn khoản 2 Điều 78 Luật Quản lý thuế quy định về thủ tục không thu thuế đối với trường hợp không phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- Điều 14. Hướng dẫn khoản 4 Điều 80 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 15. Hướng dẫn khoản 4 Điều 80 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ giảm thuế
- Điều 16. Hướng dẫn khoản 3 Điều 86 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
- Điều 17. Hướng dẫn khoản 2 Điều 107 Luật Quản lý thuế quy định về mẫu biểu thanh tra, kiểm tra thuế, trình tự, thủ tục, hồ sơ kiểm tra thuế
- Điều 18. Hướng dẫn khoản 5 Điều 124 Luật Quản lý thuế quy định về nộp dần tiền thuế nợ
- Điều 19. Hướng dẫn khoản 1 Điều 39 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP quy định về ủy nhiệm thu phí hải quan, lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh