Điều 17 Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Điều 17. Hướng dẫn khoản 2 Điều 107 Luật Quản lý thuế quy định về mẫu biểu thanh tra, kiểm tra thuế, trình tự, thủ tục, hồ sơ kiểm tra thuế
1. Mẫu biểu thanh tra thuế thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra, Thông tư số 08/2015/TT-TTCP ngày 15/12/2015 của Thanh tra Chính phủ quy định về Sổ nhật ký đoàn thanh tra, Thông tư số 03/2013/TT-TTCP ngày 10/6/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
2. Mẫu biểu kiểm tra thuế, hồ sơ, trình tự, thủ tục kiểm tra thuế thực hiện như sau:
a) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế trong thông quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng chịu thuế:
a.1) Mẫu biểu, hồ sơ kiểm tra thuế trong thông quan là mẫu biểu, hồ sơ hải quan theo quy định của pháp luật về hải quan.
a.2) Thủ tục kiểm tra thuế trong thông quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng chịu thuế.
a.2.1) Trách nhiệm của người nộp thuế:
Người nộp thuế tự kê khai, tự tính thuế, tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số tiền thuế phải nộp theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 42 Luật Quản lý thuế.
a.2.2) Trách nhiệm của cơ quan hải quan:
Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra; Hồ sơ hải quan, chính sách thuế, tên hàng, mã số, số lượng, trọng lượng, khối lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ, trị giá hải quan của hàng hóa; kiểm tra việc áp dụng văn bản thông báo kết quả xác định trước, kiểm tra giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, kết quả kiểm tra chuyên ngành (nếu có); kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn kiểm tra hồ sơ hải quan, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan.
b) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không thuộc đối tượng chịu thuế:
b.1) Mẫu biểu, hồ sơ kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không thuộc đối tượng chịu thuế thực hiện theo quy định tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC, Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
b.2) Thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không thuộc đối tượng chịu thuế:
b.2.1) Trách nhiệm của người nộp thuế:
Người nộp thuế tự kê khai, tự xác định hàng hóa không thuộc đối tượng chịu thuế, tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 42 Luật Quản lý thuế.
b.2.2) Trách nhiệm của cơ quan hải quan:
Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra: Hồ sơ hải quan, chính sách thuế, giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu (nếu có), kết quả kiểm tra chuyên ngành (nếu có), kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan.
c) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế:
c.1) Mẫu biểu, hồ sơ kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế thực hiện theo quy định tại
c.2) Thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 31 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
d) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng giảm thuế:
d.1) Mẫu biểu, hồ sơ kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng giảm thuế thực hiện theo quy định tại
d.2) Thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng giảm thuế thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
đ) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng hoàn thuế, không thu thuế:
đ.1) Mẫu biểu, hồ sơ kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng hoàn thuế thực hiện theo quy định tại
đ.2) Thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng hoàn thuế thực hiện theo quy định tại
e) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế đối với trường hợp xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa:
e.1) Mẫu biểu, hồ sơ kiểm tra thuế đối với trường hợp xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 131 quy định tại khoản 64 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
e.2) Thủ tục kiểm tra thuế đối với trường hợp xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 131 quy định tại khoản 64 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
g) Mẫu biểu, hồ sơ, thủ tục kiểm tra thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong hoạt động kiểm tra sau thông quan thực hiện theo quy định tại khoản 73, khoản 74 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 06/2021/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 22/01/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 305 đến số 306
- Ngày hiệu lực: 08/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Hướng dẫn khoản 8 Điều 3; khoản 1, khoản 4 Điều 42 Luật Quản lý thuế về tờ khai hải quan, khai thuế, tính thuế; khoản 1, khoản 4 Điều 7, điểm c khoản 4 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP về mẫu tờ khai bổ sung, các trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không phải khai thuế theo từng lần phát sinh
- Điều 4. Hướng dẫn khoản 4 Điều 7 Luật Quản lý thuế quy định về đồng tiền khai thuế, nộp thuế bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Điều 5. Hướng dẫn khoản 8 Điều 8 Luật Quản lý thuế quy định hồ sơ, thủ tục về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế
- Điều 6. Hướng dẫn khoản 6 Điều 9, khoản 4 Điều 96 Luật Quản lý thuế quy định về quản lý rủi ro trong quản lý thuế
- Điều 7. Hướng dẫn điểm b khoản 4 Điều 55 Luật Quản lý thuế quy định về thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 8. Hướng dẫn khoản 4 Điều 56 Luật Quản lý thuế quy định về thời hạn chuyển tiền vào ngân sách nhà nước
- Điều 9. Hướng dẫn khoản 9 Điều 59 Luật Quản lý thuế quy định về thủ tục xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế
- Điều 10. Hướng dẫn khoản 5 Điều 60, khoản 3 Điều 61 Luật Quản lý thuế quy định về thẩm quyền, thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
- Điều 11. Hướng dẫn khoản 3 Điều 64 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ gia hạn nộp thuế
- Điều 12. Hướng dẫn khoản 4 Điều 72, khoản 4 Điều 73, khoản 4 Điều 76 Luật Quản lý thuế quy định về trình tự, thủ tục hoàn thuế
- Điều 13. Hướng dẫn khoản 2 Điều 78 Luật Quản lý thuế quy định về thủ tục không thu thuế đối với trường hợp không phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- Điều 14. Hướng dẫn khoản 4 Điều 80 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 15. Hướng dẫn khoản 4 Điều 80 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ giảm thuế
- Điều 16. Hướng dẫn khoản 3 Điều 86 Luật Quản lý thuế quy định về hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
- Điều 17. Hướng dẫn khoản 2 Điều 107 Luật Quản lý thuế quy định về mẫu biểu thanh tra, kiểm tra thuế, trình tự, thủ tục, hồ sơ kiểm tra thuế
- Điều 18. Hướng dẫn khoản 5 Điều 124 Luật Quản lý thuế quy định về nộp dần tiền thuế nợ
- Điều 19. Hướng dẫn khoản 1 Điều 39 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP quy định về ủy nhiệm thu phí hải quan, lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh