- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 3Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 2Quyết định 166/QĐ-BTC năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2016
- 3Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2016 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số hàng hóa môi trường trong APEC thuộc nhóm 84.19 và 84.21 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 84.19 và 84.21 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2016.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 84.19 VÀ 84.21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BTC ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất |
8419 | Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
| - Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419.11 | - - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
8419.11.10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 10 |
8419.11.90 | - - - Loại khác | 10 |
8419.19 | - - Loại khác: |
|
8419.19.10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 5 |
8419.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
8419.20.00 | - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
| - Máy sấy: |
|
8419.31 | - - Dùng để sấy nông sản: |
|
8419.31.10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.31.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.32 | - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
|
8419.32.10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.32.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.39 | - - Loại khác: |
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.39.11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419.39.19 | - - - - Loại khác | 0 |
8419.39.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.40 | - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419.40.10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.40.20 | - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.50 | - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419.50.10 | - - Tháp làm mát | 3 |
8419.50.90 | - - Loại khác | 3 |
8419.60 | - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419.60.10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419.60.20 | - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
| - Máy và thiết bị khác: |
|
8419.81 | - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
|
8419.81.10 | - - - Hoạt động bằng điện | 15 |
8419.81.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 15 |
8419.89 | - - Loại khác: |
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419.89.13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419.89.19 | - - - - Loại khác | 0 |
8419.89.20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 0 |
8419.90 | - Bộ phận: |
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.12 | - - - Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp | 0 |
8419.90.13 | - - - Vỏ của tháp làm mát | 0 |
8419.90.19 | - - - Loại khác | 0 |
| - - Của thiết bị không hoạt động bằng điện: |
|
8419.90.21 | - - - Loại sử dụng trong gia đình | 0 |
8419.90.29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
84.21 | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421.11.00 | - - Máy tách kem | 10 |
8421.12.00 | - - Máy làm khô quần áo | 18 |
8421.19 | - - Loại khác: |
|
8421.19.10 | - - - Loại sử dụng sản xuất đường | 5 |
8421.19.90 | - - - Loại khác | 5 |
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421.21 | - - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
| - - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ: |
|
8421.21.11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 |
8421.21.19 | - - - - Loại khác | 5 |
| - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
|
8421.21.22 | - - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8421.21.23 | - - - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
8421.22 | - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
|
8421.22.30 | - - - Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ | 10 |
8421.22.90 | - - - Loại khác | 10 |
8421.23 | - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
| - - - Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
8421.23.11 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421.23.19 | - - - - Loại khác | 0 |
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
8421.23.21 | - - - - Bộ lọc dầu | 15 |
8421.23.29 | - - - - Loại khác | 15 |
| - - - Loại khác: |
|
8421.23.91 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421.23.99 | - - - - Loại khác | 0 |
8421.29 | - - Loại khác: |
|
8421.29.10 | - - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
8421.29.20 | - - - Loại sử dụng trong sản xuất đường | 0 |
8421.29.30 | - - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 |
8421.29.40 | - - - Loại khác, bộ lọc xăng | 0 |
8421.29.50 | - - - Loại khác, bộ lọc dầu | 0 |
8421.29.90 | - - - Loại khác | 0 |
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421.31 | - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421.31.10 | - - - Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 | 0 |
8421.31.20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 |
8421.31.90 | - - - Loại khác | 0 |
8421.39 | - - Loại khác: |
|
8421.39.20 | - - - Máy lọc không khí | 0 |
8421.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
| - Bộ phận: |
|
8421.91 | - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421.91.10 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 | 0 |
8421.91.20 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 | 0 |
8421.91.90 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 | 0 |
8421.99 | - - Loại khác: |
|
8421.99.20 | - - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 |
8421.99.30 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 |
| - - - Loại khác: |
|
8421.99.91 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 | 0 |
8421.99.94 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 | 0 |
8421.99.95 | - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99 | 0 |
8421.99.99 | - - - - Loại khác | 0 |
- 1Thông tư 131/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 164/2013/TT-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xơ staple tổng hợp từ polyeste thuộc mã hàng 5503.20.00 tại Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 164/2015/TT-BTC sửa đổi danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 16/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 25/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) thuộc mã hàng 3105.30.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 31/2016/TT-BTC bổ sung mặt hàng Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám vào Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 8Quyết định 166/QĐ-BTC năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2016
- 9Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 3Quyết định 166/QĐ-BTC năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2016
- 4Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 3Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 5Thông tư 131/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 164/2013/TT-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xơ staple tổng hợp từ polyeste thuộc mã hàng 5503.20.00 tại Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 164/2015/TT-BTC sửa đổi danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 16/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 25/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) thuộc mã hàng 3105.30.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 31/2016/TT-BTC bổ sung mặt hàng Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám vào Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 05/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với hàng hóa môi trường trong APEC thuộc nhóm 84.19 và 84.21 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 05/2016/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 13/01/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: 29/02/2016
- Số công báo: Từ số 203 đến số 204
- Ngày hiệu lực: 27/02/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực