Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 05/2009/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2009

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Pháp lệnh bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 7 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung (đợt 4) 54 xã được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010. Danh sách các xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Các xã nêu tại Điều 1 của Thông tư này được hưởng các chính sách hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của Nhà nước

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.

Nơi nhận:
- Thủ tướng CP, các P. Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ BTTTT;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ và cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các đơn vị thuộc Bộ TTTT: Vụ PC, Thanh tra Bộ, Cục QL chất lượng CNTT và TT, Trung tâm Thông tin; Báo BĐVN;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu VP, KHTC (4).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

DANH SÁCH

BỔ SUNG CÁC XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010 (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BTTTT ngày 16/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010)

Số thứ tự

Tên xã

Mã số xã

Thuộc huyện

Thuộc tỉnh, thành phố

Ghi chú

1

An Phú

10504

Mỹ Đức

Hà Nội

2

Đức Xuân

01204

Bắc Quang

Hà Giang

3

Trung Chải

03010

Sa Pa

Lào Cai

4

Tả Phìn

03013

5

Nà Ớt

04162

Mai Sơn

Sơn La

6

Quy Hướng

03991

Mộc Châu

7

Lóng Sập

04045

8

Phú Lão

05395

Lạc Thủy

Hòa Bình

9

Phú Thành

05398

10

Cố Nghĩa

05401

11

Lạc Long

05407

12

Liên Hòa

05410

13

Phú Nhuận

07597

Lục Ngạn

Bắc Giang

14

Tân Mộc

07606

15

Kênh Giang

10597

Chí Linh

Hải Dương

16

Hữu Dương

16891

Tương Dương

Nghệ An

17

Kim Đa

16894

18

Châu Khê

17248

Con Cuông

19

Châu Hồng

17044

Quỳ Hợp

20

Nghĩa Lợi

16957

Nghĩa Đàn

21

Thanh Hương

17758

Thanh Chương

22

Thanh Thịnh

17770

23

Sơn Thủy

18211

Hương Sơn

Hà Tĩnh

24

Sơn Mai

18226

25

Kỳ Thượng

18799

Kỳ Anh

26

Bắc Sơn

22853

Thuận Bắc

Ninh Thuận

27

Đắk Rơ Nga

23427

Đắk Tô

Kon Tum

28

Đắk Trăm

23430

29

Vụ Bổn

24529

Krông Pắc

Đắk Lắk

30

Đắk N'Drót

24677

Đắk Mil

Đắk Nông

31

Long Sơn

24678

32

B'Lá

25069

Bảo Lâm

Lâm Đồng

33

Tân Lạc

25087

34

Quốc Oai

25132

Đạ Tẻh

35

Quảng Trị

25138

36

Đạ Pal

25156

37

Gia Bắc

25051

Di Linh

38

Đạ Nhim

24848

Lạc Dương

39

Lương Hòa A

29386

Châu Thành

Trà Vinh

40

Mỹ Quới

31753

Ngã Năm

Sóc Trăng

41

Phú An

26125

Tân Phú

Đồng Nai

42

Núi Tượng

26128

43

Thanh Sơn

26209

Định Quán

44

Thừa Đức

26347

Cẩm Mỹ

45

Lâm San

26365

46

Mã Đà

26200

Vĩnh Cửu

47

Bàu Chinh

26574

Châu Đức

Bà Rịa – Vũng Tàu

48

Sơn Bình

26587

49

Cù Bị

26599

50

Đá Bạc

26614

51

Tân Lâm

26635

Xuyên Mộc

52

Núi Tô

30574

Tri Tôn

An Giang

53

Văn Giáo

30523

Tịnh Biên

54

Vĩnh Phú

30947

Giồng Riềng

Kiên Giang