Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 03/2021/TT-BYT

Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021

THÔNG TƯ

BÃI BỎ MỘT PHẦN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC DƯỢC LIỆU; CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC; THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cLuật sửa đi, bsung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hi quan;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định một số điều và hướng dn thi hành Luật dược;

Căn cứ Nghị định s 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Qun lý Y, Dược cổ truyền;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư s48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 48/2018/TT-BYT).

Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT

Bãi bỏ mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư s48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản áp dụng

Trường hợp hàng hóa xuất khu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (để phối hợp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);
- Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo);
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Hiệp Hội Thực phẩm chức năng Việt nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;
- Trung ương Hội Đông y Việt Nam;
- CTTĐT BYT, TTTĐT Cục QLYDCT;
- Lưu: VT, PC, YDCT (03).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC BÃI BỎ TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT NGÀY 28/12/2018
(Kèm theo Thông tư s
03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 ca Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

STT trong TT48/2018/TT-BYT

Mô tả hàng hóa

Mã s hàng hóa

Tên dưc liệu (tiếng Việt)

Tên dược liệu (tiếng Latinh)

Bộ phận dùng

1

9

Bc hà

Mentha arvensis Lamiaceae

Toàn cây

1211.90.19

Mentha piperita Lamiaceae

1211.90.19

2

11

Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)

Lablab purpureus Fabaceae

Ht

0713.33.90

3

16

Bch đàn

Eucalyptus globulus Myrtaceae

1211.90.19

Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae

1211.90.19

Eucalyptus exserta Myrtaceae

1211.90.19

4

17

Bạch đu khấu

Amotnum krervanh Zingiberaceae

Ht

0908.31.00

Amomum compactum Zingiberaceae

0908.31.00

5

27

Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)

Prumus armeniaca Rosaceae

Quả đã chế muối

2008.50.00

6

32

Bạch quả (hạt)

Ginkgo biloba Ginkgoaceae

Hạt

1211.90.19

7

39

Bch vi

Cynanchum atratum Asclepiadaceae

Rễ và thân rễ

1211.90.19

Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae

1211.90.19

8

48

Bầu đất

Gynura sarmentosa Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

9

52

Binh lang (Hạt cau)

Areca catechu Arecaceae

Hạt

1211.90.19

10

54

Bổ béo

Gomphandra tonkinensis Icacinaceae

Rễ củ

1211.90.19

11

55

Bồ bồ

Adenosma capitatum Scrophulariaceae

Toàn cây

1211.90.19

12

56

B chó

Buddleia asiatica Loganiaceae

Hoa

1211.90.19

13

58

Bồ công anh nam

Lactuca indica Asteraceae

1211.90.19

14

62

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Sapindaceae

Quả

1211.90.19

15

66

Bông

Gossypium spp. Malvaceae

Hạt

1207.29.00

Vỏ r

1211.90.19

16

67

Bông báo

Thunbergia grandiflora Acanthaceae

Lá, vỏ r

1211.90.19

17

68

Bồng bồng

Callotropis gigantea Asclepiadaceae

1211,90.19

18

69

Bỏng n

Fluggea virosa Euphorbiaceae

Vthân, Vỏ rễ

1211.90.19

19

73

Bưởi bung

Acronychia laurifolia Rutaceae

Lá, v thân, r

1211.90.19

20

75

Cà gai leo

Solanum procumbens Solanaceae

Rễ

1211.90.19

21

77

Ci trời

Blumea Iacera Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

Blumea subcapitata Asteraceae

1211.90.19

22

81

Cam tho nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Th cam tho)

Scoparia dulcis Scrophulariaceae

Toàn cây

1211.90.19

23

86

Cao lương khương (Riềng)

Alpinia officinarum Zingibcraceae

Thân rễ

1211.90.19

24

87

Cát căn (Sn dây)

Pueraria thompsoni Fabaceae

Rcủ

1211.90.19

25

95

Chanh trưng

Solanum spirale Solanaceae

1211.90.19

26

97

Chè dây

Ampelopsis catoniensis Vitaceae

Thân, cành lá

1211.90.19

27

98

Chè vng

Jasminum subtriplinerve Oleaceae

Thân mang lá

1211.90.19

28

99

Ch thiên

Elephantopus scaber Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

29

103

Diệp hạ châu (Chó đ)

Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae

Toàn cây

1211.90.19

30

104

Diệp hạ châu đắng (Chó đ răng cưa)

Phyllanthus amarus Euphorbiaceae

Toàn cây

1211.90.19

31

106

Chử thực t

Broussonetia paryrifera Moraceae

Qu

1211.90.19

32

108

Chua me

Oxalis acetosella Oxalidaceae

Toàn cây

1211.90.19

Oxalis corniculata Oxalidaceae

Toàn cây

1211.90.19

Oxalis deppei Oxalidaceae

Toàn cây

1211.90.19

33

110

Chút chít

Rumex wallichii Polygonaceae

Toàn cây Lá

1211.90.19

34

111

Cỏ bạc đầu

Kyllinga monocephala Cyperaceae

Toàn cây

1211.90.19

35

112

Cỏ mần trầu

Eleusine indica Poaceae

Toàn cây

1211.90.19

36

113

Cỏ ngọt

Stevia rebaudiana Asteraceae

Thân r

1211.90.19

37

114

Cỏ nhọ ni (Cmực, Hạn liên thảo)

Eclipta prostratra Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

38

117

C tóc tiên (Thmạch môn)

Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae

R c

1211.90.19

Liriope muscari Convallariaceae

1211.90.19

39

118

C trói gà

Drosera spp. Droseraceae

Toàn cây

1211.90.19

40

121

Cốc nha

Oryta sativa Poaceae

Hạt ny mầm

1211.90.19

41

123

Cói

Cyperus malaccensis Cyperaceae

C

1211.90.19

42

124

Cối xay

Abutilon indicum Malvaceae

Phấn trên mặt đất của cây

1211.90.19

43

125

Cơm cháy

Sambucus javanica Sambucaceae

1211.90.19

44

126

Cơm nếp

Strobilanthes acrocephalus Acanthaceac

Toàn cây

1211.90.19

45

130

Củ gió

Tinospora capillipes Menisperm aceae

R c

1211.90.19

46

132

Củ nâu

Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae

Củ

1211.90.19

47

133

Cúc bách nhật

Gomphrena globosa Amaranthaceae

Hoa

1211.90.19

48

135

Cúc hoa trắng

Chrysanthemum sinense Asteraceae

Hoa

1211.90.19

49

137

Cúc hoa xon

Inula cappa Asteraceae

Toàn cây và rễ

1211.90.19

50

141

Đại (Bông sứ, Hoa sứ trng)

Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae

Hoa

1211.90.19

51

142

Đi bi

Blumea balsamifera Asteraceae

Cành mang lá

1211.90.19

52

144

Đi hồi

Illicium verum Illiciaceae

Quả

0909.61.20

53

146

Đại phong tử (Chùm bao lớn)

Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae

Hạt

1211.90.19

1211.90.19

54

147

Đại phù bình

Pistia stratiotes Araceae

Toàn cây

1211.90.19

55

148

Đại phúc bì

Areca catechu Arecaceae

Vỏ qu

1211.90.19

56

150

Đại thanh diệp

Isatis indigotia Brassicaceae

Lõi

1211.90.19

57

153

Đàn hương

Santatum album Santalaceae

Lõi gỗ được thái thành miếng

1211.90.19

58

160

Đậu chiều

Cajanus indicus Fabaceae

Hạt

1211.90.19

59

161

Đậu đen (Đạm đậu sị)

Vigna cylindrica Fabaceae

Hạt

0713.39.90

60

162

Đậu khấu

Amomum cardamomum Zingiberaceae

Qu

0908.11.00

61

163

Đu nành

Glycine soja Fabaceae

Ht

1201.90.00

62

164

Đậu rựa

Canavalia gladiata Fabaceae

Hạt

0713.39.90

63

165

Đu xanh

Vigna aureus Fabaceae

Hạt

0713.39.90

64

171

Dây xanh

Cocullus sarmentosus Menispermaceae

R

1211.90.19

65

175

Địa liền

Kaempferia galanga Zingiberaceae

Củ

1211.90.19

1211.90.19

66

178

Diếp cá

Houttuynia cordata Saururaceae

Toàn cây

1211.90.19

67

179

Điều nhuộm

Bixa Orellana Bixaceae

1211.90.19

68

180

Đinh hương

Syzygium aromaticum Myrtaceae

Nụ hoa

0907.10.00

69

189

Đơn núi

Maesa indica Myrsinaceae

1211.90.19

70

190

Đơn răng cưa

Maesa balansae Myrsinaceae

1211.90.19

71

192

Đông qua bì (V bí đao)

Bennicasa hispida Cucurbitaceae

Vỏ quả

1211.90.19

72

198

Gấc

Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae

Áo hạt

1211.90.19

73

199

Giáng hương

Dalbergia odorifera Leguminosae

Phn gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ

1211.90.19

74

201

Gừng (Can khương, Sinh khương)

Zingiber officinale Zingiberaceae

Thân r

0910.11.00

75

202

Gừng dại

Zingiber cassumunar Zingiberaeeae

Thân r

0910.11.00

76

203

Gừng gió

Zingiber zerumbet Zingiberaceae

Thân r

0910.11.00

77

207

Hc chi ma (Hạt Vừng đen)

Sesamum indicum Pedaliaceae

Hạt

1207.40.10

78

208

Hắc giới t

Brassica nigra Brassicaceae

Hạt

1211.90.19

79

210

Hạt bí ngô

Cucurbita pepo Cucurbitaceae

Hạt

1207.99.90

80

213

Hồ tiêu

Piper nigrum Piperaceae

Qu

0904.11.20

81

214

Hoa hiên

Hemerocallis fulva Liliaceae

Toàn cây

1211.90.19

82

907

Hoàng tinh

Polygonatum kingianum Convallariaceae

Thân r

1211.90.19

Polygonatum sibiricum Convallariaceae

1211.90.19

Polygonatum cyrtonema Convallariaceae

1211.90.19

83

230

Hồng bì

Clausena lansium Rutaceae

Qu

1211.90.19

84

231

Hồng đậu khấu

Alpinia galanga Zingiberaceae

Qu

1211.90.19

85

233

Húng chanh

Coleus aromaticus Lamiaceae

1211.90.19

86

234

Húng quế

Ocimum basilicum Lamiaceae

Toàn cây

1211.90.19

87

235

Hương bài

Dianella ensifolia Liliaceae

R

1211.90.19

88

237

Hương nhu tía

Ocimum tenuiflorum Lamiaceae

Đoạn đu cành mang hoa

1211.90.19

89

238

Hương nhu trắng

Ocimum gratissimum Lamiaceae

Đoạn đu cành mang hoa

1211.90.19

90

249

Ké hoa đào

Urena lobata Malvaceae

Toàn cây

1211.90.19

91

250

Ké hoa vàng

Sida cordifolia Malvaceae

1211.90.19

Sida rhombifolia Malvaceae

1211.90.19

Sida scoparia Malvaceae

1211.90.19

92

252

Kê quan hoa (Mào gà đỏ)

Celosia cristata Amaranthaceae

Hoa

1211.90.19

93

253

Keo giậu

Leucaena glauca Mimosaceae

Ht

1211.90.19

94

266

Kim vàng

Barleria lupulina Acanthaceae

1211.90.19

95

267

Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiu kinh giới, Bài hương thảo)

Elsholtzia ciliate Rosaceae

Ngọn cành mang lá

0712.90.90

96

269

Lá khế

Averrhoa carambola Oxalidaceae

1211.90.19

97

271

Lá lốt

Piper lolot Piperaceae

Phần trên mặt đất

1211.90.19

98

272

Lá men

Mosla dianthera Lamiaceae

1211.90.19

99

273

Lá xoài

Mangifera indica Anacardiaceae

1211.90.19

100

275

Lạc tiên tây

Passiflora incarnata Passifloraceae

Toàn cây

1211.90.19

101

276

Lai

Aleurites moluccana Euphorbiaceae

Qu

1211.90.19

102

277

La bạc tử (Hạt cải c)

Raphanus sativus Brassicaceae

Hạt

1211.90.19

103

279

Lậu lô

Rhaponticum uniflorum Asteraceae

R

1211.90.19

104

280

Liên tâm

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

Cây mầm

1211.90.19

105

281

Liên diệp

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

1211.90.19

106

283

Liên nhục (hạt Sen)

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

Hạt

1211.90.19

107

284

Liên tu

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

Nhị hoa

1211.90.19

108

285

Lô căn

Phragmites communis Gramineae

Thân r

1211.90.19

109

296

Long não

Cinnamomum camphora Lauraceae

Thân cành mang lá

1211.90.19

110

293

Long nha tho

Agrimonia nepalensis Rosaceae

Cây

1211.90.19

111

294

Long nhãn

Euphoria longana Sapindaceae

Áo ht

2008.99.20

112

297

Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện)

Portulaca oleracea Portulacaceae

Cả cây

1211.90.19

113

298

Mã đề

Plantago major Plantaginaceae

1211.90.19

114

302

Mạch ba góc

Fagopyrum esculentum Polygonaceae

Cả cây

1211.90.19

115

307

Mần tưới

Eupatorium staechadosmum Asteraceae

Cả cây

1211.90.19

116

308

Mật mông hoa

Buddleia officinalis Loganiaceae

Nụ hoa

1211.90.19

117

309

Mạch nha

Hordeum vulgare Poaceae

Qu chín nảy mm

1211.90.19

118

312

Mía dò

Costus speciosus Zingiberaceae

Thân r

1211.90.19

119

316

Mquạ

Cuclura cochinchinensis Moraceae

Rễ, lá

1211.90.19

120

317

Mơ tam th

Paederia tomentosa Rubiacea

1211.90.19

121

321

Mộc miết tử (Hạt Gấc)

Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae

hạt

1211.90.19

122

329

Nga truật (Ngh đen)

Curcuma zedoaria Zingiberaceae

Thân r

0910.30.00

123

330

Ngi cu

Artemisia vulgaris Asteraceae

Cả cây

1211.90.19

124

332

Ngh

Curcuma longa Zingibcraceae

Thân r

0910.30.00

125

336

Ngọt nghẹo

Gloriosa superba Lilliaceae

C cây

1211.90.19

126

342

Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu)

Bubalus bubalis Bovidae

Sừng trâu

0507.90.90

127

346

Nguyt quế hoa

Rosa chinensis Rosaceae

Hoa

1211.90.19

128

349

Nhân trần

Adenosma caeruleum Scrophulariaceae

Cả cây

1211.90.19

129

352

Nhàu

Morinda citrifolia Rubiacea

Quả

1211.90.19

130

353

Nhục đậu khấu

Myristica fragrans Myristicaceae

Ht

0908.11.00

131

360

Ô rô đại kế

Cnicus japonicum Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

132

361

Óc chó (Hồ đào)

Jugians regia Juglandaceae

Hạt

0802.32.00

133

365

Phật thủ

Citrus medica var digitata Rutaceae

Qu

0805.90.00

134

366

Phi tử

Torreya grandis Taxaceae

Hạt

1211.90.19

135

373

Quế chi

Cinnamomum cassia Lauraceae

Cành

0906.11.00

Cinnamomum loureiri Lauraceae

0906.11.00

Cinnamomum zeylanicum Lauraceae

0906.11.00

136

374

Quế nhục

Cinnamomum cassia Lauraceae

Vỏ thân

0906.11.00

Cinnamomum loureiri Lauraceae

0906.11.00

Cinnamomum zeylanicum Lauraceae

0906.11.00

137

377

Rau đắng bin

Bacopa monnieri Scrophulariaceae

Toàn cây

1211.90.19

138

378

Rau đắng đất

Glinus oppositifolius Aizoaceae

Toàn cây

1211.90.19

139

379

Rau má (Tinh tuyết tho)

Centella asiatica Apiaceae

Cả cây

1211.90.19

140

381

Râu ngô

Zea mays Poaceae

Râu ngô

1211.90.19

141

383

Rung rúc

Bercbemia lineata Rhamnaceae

Cả cây

1211.90.19

142

384

S

Cymbopogon spp. Poaceae

Cả cây

1211.90.19

143

385

Sa nhân

Amomum longiligulare Zingiber aceae

Qu, hạt

1211.90.19

Amomum villosum Zingiberaceae

1211.90.19

144

389

Sài đất

Wedelia sinensis Asteraceae

Cả cây

1211.90.19

145

396

Sắn thuyền

Syzygium resinosa Myrtaceae

Rcủ

1211.90.19

146

399

Sơn đậu căn

Sophora tonkinensis Fabaceae

Rễ

1211.90.19

147

410

Tang diệp

Morus alba Moraceae

1211.90.19

148

412

Tang thầm

Morus alba Moraceae

Quả

1211.90.19

149

413

To giác (quBồ kết)

Gleditsia australis Fabaceae

Qu

1211.90.19

150

415

Táo mèo

Docynia indica Rosaceae

Quả

1211.90.19

151

417

Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài)

Piper longum Pipcraceae

Qu

1211.90.19

152

429

Thanh đi

Isatis indigotica Drassicaceae

Bột cây (c cây ly bột)

1211.90.19

153

431

Thanh qu (Trám trng)

Canarium album Burseraceae

Qu

1211.90.19

154

432

Tho qu(Thảo đậu khấu)

Amomum aromaticum Zingiberaceae

Quả

1211.90.19

155

435

Thị đế

Diospyros kaki Ebenaceae

Đài quả

1211.90.19

156

460

Tiêu hồi

Foeniculum vulgare Apiaceae

Quchín

1211.90.19

157

462

Tô diệp

Perilla frutescens Lamiaceae

1211.90.19

158

464

Tô ngạnh

Perilla frutescens Lamiaceae

Thân

1211.90.19

159

465

Tô tử

Perilla frutescens Lamiaceae

Quả

1211.90.19

160

469

Ti

Allium sativum Alliaceae

Thân hành

0703.20.90

161

471

Ti lào (ti đ)

Eleutherine subaphylla Iridaceae

C

1211.90.19

162

473

Trch lan

Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae

Phn trên mt đt

1211.90.19

163

475

Tràm

Melaleuca cajeputi Myrtaceae

Cành mang lá

1211.90.19

164

487

Ty qua lạp

Luffa cyclindrica Cucurbitaceae

Xơ qu

1211.90.19

165

488

Úc lý nhân

Prunus japonica Rosaceae

Hạt

1211.90.19

Prunus humilis Rosaceae

1211.90.19

Prunus tomentosa Rosaceae

1211.90.19

166

492

Vối

Cleitocalyx operculatus Myrtaceae

V cây, lá, nụ hoa

1211.90.19

167

493

Vối rừng

Syzygium cuminii Myrtaceae

V thân, lá

1211.90.19

168

495

Vọng giang nam

Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae

Cả cây

1211.90.19

169

496

Vông nem

Erythrina variegata Fabaceae

1211.90.19

170

497

Vù hương (Xá x)

Cimamomum parthenoxylon Lauraceae

Rễ, Thân, lá, quả

1211.90.19

171

506

Xuyên luyên t(Quả xoan đào)

Melia toosendan Meliaceae

Quả

1211.90.19

172

508

Xuyên tiêu

Zanthoxylum nitidum Rutaceae

Quả

1211.90.19

Zanhoxylum spp. Rutaceae

1211.90.19