Điều 21 Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Điều 21. Trách nhiệm của cơ quan thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
1. Cơ quan thực hiện chứng thực có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến để người yêu cầu chứng thực nhận thức rõ trách nhiệm đối với nội dung của hợp đồng, giao dịch và hệ quả pháp lý của việc chứng thực hợp đồng, giao dịch.
2. Trường hợp cơ quan thực hiện chứng thực phát hiện tài sản là đối tượng của hợp đồng, giao dịch là tài sản bất hợp pháp hoặc đang có tranh chấp, đã hoặc đang là đối tượng của hợp đồng, giao dịch khác thì cơ quan thực hiện chứng thực lập biên bản vi phạm, giữ lại hồ sơ để đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật.
Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
- Số hiệu: 01/2020/TT-BTP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 03/03/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 287 đến số 288
- Ngày hiệu lực: 20/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải quyết yêu cầu chứng thực
- Điều 3. Ban hành và sử dụng mẫu lời chứng chứng thực
- Điều 4. Cách ghi số chứng thực
- Điều 5. Lưu trữ giấy tờ, văn bản khi chứng thực chữ ký, chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 6. Về yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự đối với một số giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
- Điều 7. Giá trị pháp lý của giấy tờ, văn bản đã được chứng thực không đúng quy định pháp luật
- Điều 8. Trách nhiệm khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông
- Điều 9. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực
- Điều 10. Bản sao từ bản chính
- Điều 11. Trách nhiệm của người thực hiện chứng thực, người tiếp nhận hồ sơ khi chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 12. Chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
- Điều 13. Cách thức chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản
- Điều 14. Chứng thực chữ ký trên Giấy ủy quyền theo quy định tại khoản 4 Điều 24 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
- Điều 15. Chứng thực chữ ký trong tờ khai lý lịch cá nhân
- Điều 16. Tiêu chuẩn người dịch và ngôn ngữ phổ biến
- Điều 17. Chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
- Điều 18. Phê duyệt danh sách cộng tác viên dịch thuật
- Điều 19. Đăng ký lại chữ ký mẫu
- Điều 20. Chứng thực hợp đồng, giao dịch tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- Điều 21. Trách nhiệm của cơ quan thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 22. Người phiên dịch và người làm chứng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 23. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch