Điều 9 Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Điều 9. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực
1. Khi yêu cầu chứng thực bản sao từ bản chính, người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính để đối chiếu và chịu trách nhiệm về tính xác thực của bản chính được sử dụng để chứng thực bản sao. Bản chính phải bảo đảm về nội dung và hình thức mà cơ quan nhà nước đã ban hành hoặc xác nhận.
2. Đối với hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực đúng quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP và Thông tư này, trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh mâu thuẫn, tranh chấp, khiếu kiện, khiếu nại thì người yêu cầu chứng thực phải hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
- Số hiệu: 01/2020/TT-BTP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 03/03/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 287 đến số 288
- Ngày hiệu lực: 20/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải quyết yêu cầu chứng thực
- Điều 3. Ban hành và sử dụng mẫu lời chứng chứng thực
- Điều 4. Cách ghi số chứng thực
- Điều 5. Lưu trữ giấy tờ, văn bản khi chứng thực chữ ký, chứng thực chữ ký người dịch
- Điều 6. Về yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự đối với một số giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
- Điều 7. Giá trị pháp lý của giấy tờ, văn bản đã được chứng thực không đúng quy định pháp luật
- Điều 8. Trách nhiệm khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông
- Điều 9. Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực
- Điều 10. Bản sao từ bản chính
- Điều 11. Trách nhiệm của người thực hiện chứng thực, người tiếp nhận hồ sơ khi chứng thực bản sao từ bản chính
- Điều 12. Chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
- Điều 13. Cách thức chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản
- Điều 14. Chứng thực chữ ký trên Giấy ủy quyền theo quy định tại khoản 4 Điều 24 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
- Điều 15. Chứng thực chữ ký trong tờ khai lý lịch cá nhân
- Điều 16. Tiêu chuẩn người dịch và ngôn ngữ phổ biến
- Điều 17. Chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
- Điều 18. Phê duyệt danh sách cộng tác viên dịch thuật
- Điều 19. Đăng ký lại chữ ký mẫu
- Điều 20. Chứng thực hợp đồng, giao dịch tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- Điều 21. Trách nhiệm của cơ quan thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 22. Người phiên dịch và người làm chứng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Điều 23. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch