- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6013/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 926/TB-PTPLHCM ngày 06/5/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 6: 2110100001/Blue No.1 (Brillian Blue FCF) (thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn - Nguyên liệu SX thuốc. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cổ phần Korea United Pharm Int’l; Đ/c: Số 2A, Đại lộ tự do KCN Việt Nam Singapore, Bình Dương; MST: 3700372898. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10030240022/A12 ngày 10/2/2015 tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam - Singapore (Cục Hải quan Bình Dương). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc nhuộm axit từ ethyl - [4-[[4-[ethyl-[(3-sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] - (2-sulfophenyl) methylidene]-1-cyclohexa-2,5-dienylidene] - [(3-sulfophenyl) methyl] azanium, dạng bột. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Blue No.1 (Brillian Blue FCF). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc nhuộm axit từ ethyl - [4-[[4- [ethyl-[(3-sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] - (2-sulfophenyl) methylidene]-1-cyclohexa-2,5-dienylidene] - [(3-sulfophenyl) methyl] azanium, dạng bột. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 32.04 “Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học”, phân nhóm “- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này”, phân nhóm 3204.12 “- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng”, mã số 3204.12.10 “- - - thuốc nhuộm axit” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 5039/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Giấy bìa đã tráng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 5040/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hợp chất làm ổn định plastic do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 5042/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhũ tương dùng trong quá trình sản xuất gỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 3988/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 3994/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyisocyanate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 7006/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 7007/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 7008/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 8906/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm axit dạng bột Bestalan Black R-3 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 844/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm axit do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 5039/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Giấy bìa đã tráng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 5040/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hợp chất làm ổn định plastic do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 5042/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhũ tương dùng trong quá trình sản xuất gỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 3988/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3994/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyisocyanate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 7006/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 7007/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 7008/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 8906/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm axit dạng bột Bestalan Black R-3 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 844/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm axit do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 6013/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 6013/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 01/07/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định