- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4172/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 6 tại thông báo số 113/TB-KĐ6 ngày 20/3/2019 và Thông báo số 206/TB-KĐ6 ngày 16/5/2019 Đính chính Thông báo kết quả phân tích kèm mã đề xuất và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Muối tinh, NaCl 99.3% Min, dùng trong nghiệp thực phẩm, đóng bao đồng nhất 50Kg, mới 100% Nhà SX: WUHAN Y & F INDUSTRY AND TRADE CO.,LTD (Hàng không có I ốt) (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Minh Khánh. Địa chỉ: Số 289, đường Nguyễn Văn Linh, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TPHN. Mã số thuế: 0101660813. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10248916765/A11 ngày 18/02/2019 tại Chi cục HQ Ga Đường sắt Quốc tế Đồng Đăng (Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Muối natri clorua có thành phần tính theo trọng lượng khô: NaCl ≈ 98,67 %, dạng hạt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muối natri clorua có thành phần tính theo trọng lượng khô: NaCl ≈ 98,67 %, dạng hạt thuộc nhóm 25.01 “Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển”, phân nhóm “- Loại khác:”, mã số 2501.00.92 “- Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9% tính theo hàm lượng khô” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 1990/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 3612/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Canxi Lactat Gluconat - Phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 2412/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối amoni clorua do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 6705/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Clorua tinh khiết do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 6713/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối viên tinh khiết dùng trong xử lý nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 3541/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Nitrit dùng để vệ sinh đầu thông sợi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 3346/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh luyện 06VRF dùng để lọc flux trong ngành tinh luyện nhôm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 1990/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 3612/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Canxi Lactat Gluconat - Phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 2412/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối amoni clorua do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 6705/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Clorua tinh khiết do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 6713/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối viên tinh khiết dùng trong xử lý nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3541/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Nitrit dùng để vệ sinh đầu thông sợi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 3346/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh luyện 06VRF dùng để lọc flux trong ngành tinh luyện nhôm do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 4172/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 4172/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 26/06/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định