- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3612/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 1299/TB-KĐ3 ngày 11/7/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Muối Canxi Lactat Gluconat - Calcium Lactate Gluconate 13 - Phụ gia thực phẩm - NSX: 11/2017 - NHH: 11/2022 (Mục 1) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần hóa chất Á Châu. Địa chỉ: Lô K4B KCN Lê Minh Xuân, Đường số 4, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh. Mã số thuế: 0304918352. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10206192313/A11 ngày 14/06/2018 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Sài Gòn KV I (Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp hóa chất dùng trong chế biến thực phẩm. Thành phần gồm: canxi lactat và canxi gluconat, dạng bột. | |
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác”, mã số 3824.99.70 “- - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 6734/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 6735/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 581/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có tên khai báo “Nguyên liệu thực phẩm - Đạm sữa thủy phân (Prodiet Hydrolysate S 25)” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 4172/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 6705/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Clorua tinh khiết do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 3541/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Nitrit dùng để vệ sinh đầu thông sợi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 3346/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh luyện 06VRF dùng để lọc flux trong ngành tinh luyện nhôm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 6734/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 6735/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 581/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có tên khai báo “Nguyên liệu thực phẩm - Đạm sữa thủy phân (Prodiet Hydrolysate S 25)” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 4172/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 6705/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Clorua tinh khiết do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3541/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Natri Nitrit dùng để vệ sinh đầu thông sợi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 3346/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối tinh luyện 06VRF dùng để lọc flux trong ngành tinh luyện nhôm do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 3612/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối Canxi Lactat Gluconat - Phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 3612/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 03/06/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định