Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại TP. Đà Nẵng) tại thông báo số 19/TB-PTPL ngày 06/01/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Keo (Gelatin) có nguồn gốc từ động vật (dùng để đánh bóng dao, muỗng, nĩa) (Mục 1) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Inox Tuấn Tú; Địa chỉ: số 99/6, tổ 7, KP 3, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; MST: 3603044531. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10064117690/A12 ngày 23/11/2015 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai) |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Gelatin dạng hỗn hợp gồm bột và hạt thô không đồng nhất. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Gelatin dạng hỗn hợp gồm bột và hạt thô không đồng nhất. thuộc nhóm 35.03 “Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01”, phân nhóm “- Gelatin và các dẫn xuất gelatin”, mã số 3503.00.49 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 1274/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm Ecogel do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 1255/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vỏ hộp đựng sữa đã ghép thành hình ống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 1256/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim Ti do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 406/TB-TCHQ năm 2016 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là keo E - 1358B do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 9021/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Gel rửa mặt dùng cho da dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 9804/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Keo tạo nếp vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 9870/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Keo tạo màu - RP Pigment - 506 dùng để sản xuất da do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 2440/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Gel silicon dùng để dính bụi, hiệu Zm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 1274/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm Ecogel do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 1255/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vỏ hộp đựng sữa đã ghép thành hình ống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 1256/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim Ti do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 406/TB-TCHQ năm 2016 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là keo E - 1358B do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 9021/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Gel rửa mặt dùng cho da dầu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 9804/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Keo tạo nếp vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 9870/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Keo tạo màu - RP Pigment - 506 dùng để sản xuất da do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 2440/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Gel silicon dùng để dính bụi, hiệu Zm do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 409/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là keo Gelatin có nguồn gốc từ động vật do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 409/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 14/01/2016
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra