Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3990/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo 736/TB-KĐ4 ngày 20/5/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Filament tổng hợp từ các polyester, polyester Flock Pet Pile - Color: 18-0601 TPX (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Shink wang Việt Nam - Địa chỉ: Số 4, đường 4A, phường Long Bình Tân, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. MST: 3600525526. 3. Tờ khai số: 10232123835/A12 ngày 09/11/2019 đăng ký tại Chi cục HQ Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Xơ vụn từ polyeste, chiều dài xơ không quá 5mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xơ vụn từ polyeste, chiều dài xơ không quá 5mm. thuộc nhóm 56.01 “Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)”, phân nhóm 5601.30 “- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ”, mã số 5601.30.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 3180/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mặt hàng Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điển, thành phần 100% filament polyester không dúm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 3066/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi 97% Polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 4166/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi từ sợi filament polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 2448/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi xoắn 100% polyester cường lực 132000D do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 3243/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của nó do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 509/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vinyl ester resin F010-BNT-00 (Polyme từ vinyl ester khác dùng trong ngành sản xuất Polyme) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 5Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 3180/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mặt hàng Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điển, thành phần 100% filament polyester không dúm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 3066/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi 97% Polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 4166/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi từ sợi filament polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 2448/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi xoắn 100% polyester cường lực 132000D do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3243/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của nó do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 509/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vinyl ester resin F010-BNT-00 (Polyme từ vinyl ester khác dùng trong ngành sản xuất Polyme) do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 3990/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Filament tổng hợp từ các polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 3990/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 17/06/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra