Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3920/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 2505/TB-KĐ3 ngày 24/9/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc thú y dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi: Surmax 100 (25 kg/bao) - NK theo TT24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam Địa chỉ: KCN Biên Hòa 2, phường Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam MST: 3600224423 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10220202264/A12 ngày 4/9/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Đầu tư - Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc thú y chứa kháng sinh Avilamycin, dạng bột, sử dụng đường uống, đóng gói bao 25kg. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc thú y chứa kháng sinh Avilamycin, dạng bột, sử dụng đường uống, đóng gói bao 25kg thuộc nhóm 30.03 “Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.”, mã số 3003.20.00 “- Loại khác, chứa kháng sinh” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 7359/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc thú y sử dụng trong chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 7480/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi: Planate injection (20 ml/lọ) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 3163/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi Tylosine 20% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 3913/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong chăn nuôi: Pulmotil AC do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 2036/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi Pracetam 20% Oral Solution do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 6309/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là thuốc Desloratadine do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 3800/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y chứa Flubendazole do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3152/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi: Lutavit A 1000 NXT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 601/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y - MELOXICAM (Giảm đau, kháng viêm) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 197/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: IRON DEXTRAN 10% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông báo 7359/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc thú y sử dụng trong chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Thông báo 7480/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi: Planate injection (20 ml/lọ) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3163/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi Tylosine 20% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 3913/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong chăn nuôi: Pulmotil AC do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 2036/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi Pracetam 20% Oral Solution do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 6309/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là thuốc Desloratadine do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 3800/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y chứa Flubendazole do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 3152/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi: Lutavit A 1000 NXT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 601/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y - MELOXICAM (Giảm đau, kháng viêm) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 197/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: IRON DEXTRAN 10% do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 3920/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thuốc thú y dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi: Surmax 100 do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 3920/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 13/06/2019
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra