Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
CƠ QUAN THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CITES VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/TB-CTVN

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP (CITES)

Căn cứ Thông báo số 2023/015 ngày 10/02/2023 của Ban Thư ký CITES về kết quả Hội nghị các nước thành viên CITES (CoP19); căn cứ điểm d khoản 3 Điều 33 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quy định tại các Phụ lục CITES được sửa đổi, bổ sung tại CITES-CoP19, hiệu lực kể từ ngày 23/02/2023 (Danh mục kèm theo).

Bản gốc của Phụ lục CITES được công bố trên website của Ban Thư ký CITES tại đường link:  


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp (để b/c);
- Tổng cục Thủy sản;
- Tổng cục Hải quan;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục KL các tỉnh/TP;
- Chi cục TS các tỉnh/TP;
- Hiệp hội gỗ và lâm sản; Hiệp hội bò sát và lưỡng cư; Hiệp hội vườn thú VN;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan;
- Lưu: VT, CTVN (200).

GIÁM ĐỐC




Hà Thị Tuyết nga

 

CÔNG ƯỚC

VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông báo s 25/TB-CTVN ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam)

PH LC I, II VÀ III

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 23 tháng 02 năm 2023

GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

1. Loài trong các Phụ lục bao gồm:

a) Loài có tên xác định; hoặc

b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.

2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.

3. Các chỉ dẫn tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục của CITES.

4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:

a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và

b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị thứ

5. Vì không có loài nào hoặc các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh theo Điều III của Công ước. Điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc các đơn vị phân loại có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo, và hạt giống, hạt phấn (bao gồm cả túi phấn), hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.

6. Tên quốc gia được ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.

7. Khi một loài thuộc Phụ lục I, II hoặc III thì toàn bộ mẫu vật sống hoặc chết của động vật hoặc thực vật đó cũng thuộc Phụ lục tương ứng. Ngoài ra, tất cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng cũng thuộc Phụ lục tương ứng trừ loài động vật thuộc Phụ lục III và loài thực vật thuộc Phụ lục II hoặc III với chú thích bằng dấu (#) theo sau là một chữ số để chỉ các bộ phận và dẫn xuất cụ thể. Dấu (#) đi kèm bởi một chữ số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hom thuộc Phụ lục lI hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là “mẫu vật” thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I khoản b điểm (ii) hoặc (iii).

8. Các thuật ngữ và biểu đạt dưới đây sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:

Chiết xuất:

Là bất kỳ chất nào được ly trực tiếp từ vật liệu của thực vật bằng các tác động về mặt vật lý hoặc hoá học của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán rắn (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc dạng lỏng (ví dụ như dung dịch, cht hoà tan, dầu, và tinh dầu).

Dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:

Một dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là mẫu vật sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc thuộc mẫu vật chỉ cần lắp ráp các bộ phận thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Thuật ngữ này bao gồm dụng cụ âm nhạc cổ (như miêu tả tại mã 97.05 và 97.06 đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đồ cổ của Hệ thống hài hòa)

Các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:

Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là linh kiện tách biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.

Các b phn của dụng cụ âm nhc hoàn chỉnh:

Một bộ phận của một dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là bộ phận được thiết kế và tạo hình chuyên biệt chỉ cần lắp vào dụng cụ âm nhạc là có thể sử dụng được.

Sản phẩm hoàn chnh được đóng gói và sẵn sàng để bán l:

Là các sản phẩm được vận chuyển đơn lẻ hoặc với s lượng lớn, không cần chế biến thêm, được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc để phân phi bán lẻ cho người dùng cuối phù hợp với quy định của một quc gia.

Bt:

Là chất rắn, khô ở dạng hạt mịn hoặc thô.

Lô hàng:

Là hàng hóa được vận chuyển theo một vận đơn hàng biển hoặc hàng không riêng, không quan trọng s lượng, số công-tơ-nơ hoặc s kiện; hoặc mặc trên người, được mang theo hoặc trong hành lý cá nhân.

Mười (10) kg/mỗi lô hàng:

Đối với thuật ngữ "10 kg mỗi lô hàng" là s cân giới hạn mẫu vật của một loài thuộc chi Dalbergia hoặc chi Guibourtia trong một lô hàng. Giới hạn 10 kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng mẫu vật của một loài theo chú giải áp dụng cho loài đó trong từng mặt hàng của một lô hàng, không phải dựa trên tổng trọng lượng của lô hàng đó. Tổng trọng lượng hiện có của mẫu vật của từng loài được áp dụng theo chú giải riêng đối với loài đó để xác định có cần giấy phép hoặc chứng chỉ CITES cho từng loài hay không, và không cộng tổng trọng lượng của các loài khác nhau với chú giải khác nhau cho mục đích này.

Gỗ đã được làm biến tính:

Được định nghĩa tại Hệ thống hài hòa mã 44.09: Gỗ (bao gồm các thanh, diềm cho sàn gỗ, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khía rãnh, vát mép, khớp chữ V, đính cườm, tạo khuôn, làm tròn hoặc tương tự) được xẻ theo các cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp nổi.

Dăm gỗ:

g được băm thành các mảnh nhỏ.

 

NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA

LỚP THÚ / CLASS MAMMALIAS
(MAMMALS)

Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương

Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

 

 

Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò

Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi

 

 

 

Ammotragus lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary

 

 

 

Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan)

 

 

 

Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

 

 

Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

 

 

Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám

 

 

 

 

Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan)

 

 

Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal)

Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ

 

 

Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng Philippines

 

 

Bubatus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi

 

 

 

Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng

 

 

Capra caucasica / West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus

 

Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan

 

 

 

 

Capra hircus aegagrus

 

 

Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan)

Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc

 

 

Capricomis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ

 

 

Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục

 

 

Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya

 

 

 

Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke

 

 

Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi

 

Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc

 

 

 

Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi

 

 

Cephalophus silvicultor/Yellow- backed duiker/ Linh dương lưng vàng

 

 

Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn

 

 

Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi

 

 

 

Gazella benniettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)

Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn

 

 

 

 

Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)

Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ

 

 

Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn

 

 

 

Kobus leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam

 

Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu

 

 

Naemorhedus caudatus/ Long-tailed Goral/ Sơn dương đuôi dài

 

 

Naemorhedus goral/ Himalayan goral/ Sơn dương himalaya

 

 

Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc

 

 

Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc

 

 

Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác

 

 

Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập

 

 

 

Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali

 

 

Ovis arabica/ Cừu hoang châu á

 

 

Ovis bochariensis/ Cừu hoang nam á

 

 

Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chi áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)

 

 

Ovis collium/Kazakhstan argali/ Cừu hoang tây á

 

 

Ovis cycloceros/ Afghan urial/ Cừu hoang trung á

 

 

Ovis darwini/ Gobi argali/Cừu núi đác - uyn

 

Ovis gmelini/ Anatolian sheep/ Cừu anatoli (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần thể khác không quy định trong các Phụ lục)

 

 

Ovis hodgsonii/ Great Tibetan Sheep/ Cừu tây tạng

 

 

 

Ovis jubata/ Shansi argali/ Cừu

 

 

Ovis karelini/Tianshan argali/ Cừu núi hymalaya

 

Ovis nigrimontana/ Karatau argali/Cừu karatau

 

 

 

Ovis polii/ Marco Polo argali Cừu Marco Polo

 

 

Ovis punjabiensis/ Punjab urial/ Cừu núi pun-jap

 

 

Ovis severtzovi/ Severtzov's argali/ Cừu núi

 

Ovis vignei/Urial/ Cừu núi ấn độ

 

 

Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng

 

 

 

Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh

 

 

 

Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu bharal (Pakistan)

Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la

 

 

 

Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn

 

 

Saiga borealis

 

 

Saiga tataricaA2 Saina antelope/ Linh dương đài nguyên

 

 

 

Tetracerus quadricornis/ Four- homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)

Camelidae/Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà

 

Lama guanicoe/ Gunaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco

 

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Trừ các quần thể: của Argentina (các quần thể của tỉnh Catamarca, Jujuy và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta, La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và Tarapaca), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) được quy định trong Phụ lục II]

Vicugna vicugna

 

Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai

Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines

 

 

Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia

 

 

 

 

Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phân loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan)

Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ

 

 

Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ

 

 

 

Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á

 

 

 

Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria Tunisia)

Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir

 

 

Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư

 

 

Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus

 

 

 

 

Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)

Muntiacus crinifrons/Black muntjac/ Mang đen

 

 

Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn

 

 

 

 

Odocoileus virginidnus mayensis/ Guatemalan white­tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)

Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ

 

 

 

Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ

 

Pudu puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê

 

 

Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha

 

 

Rucervus eldii/Eld’s deer/ Nai cà toong

 

 

Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ

 

Giraffa Camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ

 

Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

 

Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn

 

 

Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

 

Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ

Moschus spp./ Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

Moschus spp./ Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)

 

Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn

Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

 

 

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

 

 

Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirasa/ Lợn rừng bola

 

 

Babyrousa togean ensis/ Togian babirusa/ Lợn rừng togean

 

 

Sus saivanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

 

 

Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

 

Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục CITES)

 

Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

 

 

CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT

Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc

Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ

 

 

Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó

 

 

Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu á (Ấn Độ)

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước)

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước)

 

 

Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua

 

 

Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ

 

 

Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ

 

 

Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ

 

 

Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Cáo darwin

 

 

Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ

 

 

Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa

 

Speothos venaticus/Bush dog/ Chó bờm

 

 

 

 

Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)

 

Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan

 

 

 

Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)

 

 

Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)

 

 

Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)

 

Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi

 

Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca

 

Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê rô

 

 

Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut

 

 

Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na

 

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

 

 

 

Felidae spp.A4/Cats/ Các loài Mèo (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I).

 

Acinonyx jubatus

 

 

Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa

 

 

Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen

 

 

Herpailurus yagouaroundi (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Leopardus geoffroyi/ Geoffrey's cat/ Mèo rừng nam mỹ

 

 

Leopanlus guttulus/ Southern tigrina/ Mèo hổ phương nam

 

 

Leop ardus jacobita/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes

 

 

Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ

 

 

Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ

 

 

Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay

 

 

Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian

 

 

Neofelis diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda

 

 

Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm

 

 

Panthera leo /Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ

 

 

Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai

 

 

Panthera tigris/Tiger/ Hổ

 

 

Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết

 

 

Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm

 

 

Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Prionailurus planiceps/Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt

 

 

Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của An Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Puma concolor/ Central American puma/ Báo trung mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn

 

 

Herpestes edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan)

 

 

Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)

 

 

Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan)

 

 

Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)

 

 

Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)

 

 

Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ cầy móc cua (Ấn Độ)

 

 

Herpestes vitticollis/ Stripe- necked mongoose/ cầy lỏn vằn (Ấn Độ)

Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu

 

 

Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)

 

 

Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

Mephitidae/ Humboldt's hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ

 

Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ

 

Mustelidae/ Badgers, martens, otters, weasels, etc./ Họ Chồn

Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá

 

 

 

Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

 

Aonyx capensis microdon/ Small­toothed dawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

 

 

Aonyx cinereus/ Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé

 

 

Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển

 

 

Lontra felina/Sea cat/ Mèo biển

 

 

Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ

 

 

Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ

 

 

Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường

 

 

Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản

 

 

Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt

 

 

Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ

 

 

Mustelidae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn

 

 

Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)

 

 

Martes flavigula/ Yellow- throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)

 

 

Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)

 

 

Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)

 

 

Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)

 

 

Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)

 

 

Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)

 

 

Mustela kathiah/ Yellow- bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)

Mustela nigripes/ Black-footed ferreb Linh liêu chân đen

 

 

 

 

Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)

Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã

 

 

Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển

 

Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm

 

 

Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu

 

 

 

Mirounga leonina/ Southern elephant Seal/ Hải cẩu lớn phương nam

 

Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ thuộc giống Monachus

 

 

Procyonidae/ Coatis, kinkajou/ Họ Gấu nam mỹ

 

 

Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras)

 

 

Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)

 

 

Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras)

Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu

 

Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc

 

 

Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó

 

 

Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười

 

 

Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt

 

 

Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II)

 

 

Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya

 

 

Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa

 

 

Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy

 

 

Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)

 

 

Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana)

 

Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá

 

 

Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc

 

 

 

Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)

 

 

Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ)

 

 

Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)

 

Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc

 

Prionodon pardicolor/ spotted linsang/ Cầy gấm

 

 

 

 

Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)

 

 

Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)

 

 

Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ)

CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

 

CETACEA spp.

 

Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò

 

 

Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài thuộc giống Cá voi đầu bò euba Eubalaena

 

 

Balaenopteridae/ Fin whales, humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)

 

 

Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke

 

 

Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei

 

 

Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde

 

 

Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh

 

 

Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura

 

 

Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng

 

 

Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù

 

 

Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ

Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á

 

 

Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vềnh châu úc

 

 

Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo trắng Sotalia

 

 

Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo lưng gù Sousa

 

 

Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám

 

 

Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử

 

 

Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ

Caperca marginata/Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ

 

 

Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo

Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây

 

 

Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng

 

 

Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California

 

 

Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ

Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang

 

 

Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo thuộc giống Platanista

 

 

Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Ca voi mũi khoằm

Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá voi mũi khoằm Berardius

 

 

Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá heo mũi chai Hyperoodon

 

 

CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI

Phyllostomidae/ White-lined broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi

 

 

Platyrrhinus lineatus/ White­line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)

Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi quả

 

Acerodon spp./ Các loài dơi quả thuộc giống Acerodon (trừ các loài đã quy định tại Phụ lục I)

 

Acerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe

 

 

 

Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa thuộc giống Pteropus (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và loài Pteropus brunneus không quy định tại Phụ lục CITES)

 

Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su

 

 

Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản

 

 

Pteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana

 

 

Pteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon

 

 

Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau

 

 

Pteropus pilosus/ Palau flying fox/Dơi ngựa palau

 

 

Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô

 

 

Pteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga

 

 

Pteropus ualunus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê

 

 

Pteropus yapensis/ Yap flying fox/Dơi ngựa yap

 

 

CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI

Dasypodidae/ Armadillos/ Họ Thú có mai

 

 

Cabassous tatouay/ Naked- tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)

 

Chaetophractus nationi

 

Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ

 

 

DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI

Dasyuriclae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi

Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi đuôi dài

 

 

Sminthopsis psammophila/ Large Desert Marsupial-Mouse/ Chuột túi

 

 

DIPROTODONTIA/ BỘ HAI RĂNG CỬA

Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru

 

Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây

 

 

Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen

 

Lagorchestes hirsutus/ Western hare- wallaby/ Kangaru chân to

 

 

Lagostrophus fasciatus/ Banded hare- wallaby/ Kangaru chân to sọc

 

 

Onychogalea fraenata/ Bridled nail­tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt

 

 

Phalangcridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi

 

Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc

 

 

Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc

 

 

Phalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám

 

 

Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo

 

 

Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm

 

 

Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua

 

Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi

Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ

 

 

Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc

Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy- nosed wombat/ Gấu túi Queenland

 

 

LAGOMORPHA/ BỘ THỎ

Leporidae/ Rabbits/ Họ thỏ

Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ

 

 

Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico

 

 

MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT

Tachyglossidae/ Echidnas/ Họ Thú mỏ vịt

 

Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú lông nhím thuộc giống Zaglossus

 

PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN

Peramelidae/ Barred bandicoots/ Họ Chuột lợn

Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài

 

 

Thylacomyidae/ Bilby/ Họ Chuột lợn thỏ

Macrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc

 

 

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa

Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

 

 

Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy

 

 

 

Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phân loài quy định tại Phụ lục I)

 

Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ

 

 

Equus hemionus khur/Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ

 

 

Equus hemionus luteus/ Mongolian Wild Ass/ Lừa hoang mông cổ

 

 

 

Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang

 

Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski

 

 

 

Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman

 

 

Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi

 

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phân loài quy định tại Phụ lục II)

 

 

 

Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với quần thể của EswatiniA9 và Nam PhiA8; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I)

 

Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi

Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi thuộc họ Tapiridae (trừ loài quy định tại Phụ lục II)

 

 

 

Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ

 

PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

 

Manis spp./ Các loài tê tê thuộc giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

 

Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

 

 

Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan

 

 

Mania gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

 

 

Mania javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java

 

 

Mania pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng

 

 

Mania temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất

 

 

Mania tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

 

 

Mania tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng

 

 

PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG

Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười

 

Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn

 

 

Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón

 

Myrmecophagidae/American antcaters/ Họ Thú ăn kiến

 

Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn

 

 

 

Tamandua mexicana/Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)

PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG

 

PRIMATES spp./ Các loài thuộc bộ Linh trưởng Primates (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Atelidae/ Howler monkeys, spider monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi

Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li

 

 

Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ

 

 

Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua

 

 

Ateles geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama

 

 

Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt

 

 

Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc

 

 

Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông

 

 

Cebidae/ New-world monkeys/ Họ khỉ mũ

Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi

 

 

Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng

 

 

Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng

 

 

Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus

 

 

Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ

 

 

Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông

 

 

Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng

 

 

Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen

 

 

Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng

 

 

Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ

 

 

Cercopithecidae/ Old-world monkeys/ Họ khỉ

Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm

 

 

Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc

 

 

Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi

 

 

Macaca silenus/ Lion - tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử

 

 

Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary

 

 

Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi

 

 

Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó

 

 

Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia

 

 

Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi

 

 

Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi

 

 

Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta

 

 

Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix

 

 

Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus

 

 

Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmir

 

 

Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng

 

 

Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám

 

 

Semnopithecus hector/Tarai greylangur/ Voọc xám tarai

 

 

Semnopithecus hypoleucos/ Black­-footed gray langur/ Voọc xám chân đen

 

 

Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu

 

 

Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal

 

 

Simias concolor/ Simakobou/ Voọc Sima

 

 

Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng

 

 

Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á

 

 

Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri

 

 

Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ

Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae

 

 

Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố

Daubentonia madagascariensis/ Aye- aye/ Khỉ mắt trố madagasca

 

 

Hominidae/ Apes, chimpanzees, gorilla, orang-utans/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi

Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ

 

 

Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh

 

 

Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài thuộc giống Tinh tinh Pan

 

 

Pongo abelii/Sumatran orangutan/ Đười ươi

 

 

Pongo pygmaeus/Orang-utan/Đười ươi nhỏ

 

 

Pongo tapanuliensis/Đười ươi

 

 

Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn

Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae

 

 

Indriidae/ Indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt

Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài thuộc họ Vượn lông mượt Indriidae

 

 

Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo

Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo Lemuridae

 

 

Lepilemuridae/ Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy

Lepilemuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo nhảy Lepilemuridae

 

 

Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi

 

 

Nycticebus spp./ Các loài thuộc giống Culi Nycticebus

 

 

Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc

Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài thuộc giống Khỉ đầu trọc Cacajao

 

 

Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng

 

 

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á

 

 

Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải A10)

Loxodonta africana

 

RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM

Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ

Chinchilla spp.

 

 

Cuniculidac/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ

 

 

Cuniculus paca/ Lowland paca, Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)

Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang

 

 

Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)

Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ

 

 

Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)

 

 

Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)

Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột

 

Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi

 

 

Pseudomys fieldi / Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con- đi

 

 

Xeromys myoides/ False water - rat/ Chuột nước giả

 

 

Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày

 

Sciuridac/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây

 

Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico

 

 

 

Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)

 

 

Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ)

 

Ratufa spp./ Giant squirrels/ Các loài thuộc giống Sóc cây lớn Ratufa

 

SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG

 

SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài thuộc họ Đồi SCANDENTIA

 

SIRENIA/ SEA cows/ BỘ BÒ BIỂN

Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển

Dugong dugon/Dugong/ Bò biển

 

 

Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển

Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon

 

 

Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ

 

 

Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi

 

 

 

LỚP CHIM/ CLASS AVES
(BIRDS)

ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG

Anatidae/ Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt

Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo Auckland

 

 

 

Anas bernieri/ Mòng két Madagasca

 

Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu

 

 

 

Anas formosa/Bailkal teal/ Mòng két baican

 

Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan

 

 

Anas nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel

 

 

Asarcornis scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng

 

 

 

Branta canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada

 

 

Branta ruflcollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ

 

Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawai

 

 

 

Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba

 

 

Cygnus melanocoryphus/ Black­necked swan/ Thiên nga cổ đen

 

 

Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ

 

 

 

Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)

 

 

Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)

 

Oxyura leucocephala/ White- headed duck/ Vịt đầu trắng

 

Rhodonessa caryophyllacea/ Pink­headed duck/ Vịt đầu hồng

 

 

 

Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược

 

APODIFORMES/ BỘ YẾN

Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi

 

Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I)

 

Giaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm

 

 

CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ

Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin

 

 

Burhinus bistriatus/ Double- striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá me-xi-co (Guatemala)

Laridae/ Relict gull/ Họ mòng bể

Larus relictus/Relict gull/ Mòng bể relic

 

 

Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ

Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo

 

 

Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé

 

 

Tringa guttifer/ Nordmann’ s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng

 

 

CICONIIFORMES/ BỘ HẠC

Balaenicipitidae/ Shoebill/ Họ Cò mỏ dày

 

Balaeniceps rex/Shoebill/ Cò mỏ dày

 

Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc

Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản

 

 

 

Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen

 

Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới

 

 

Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám

 

 

Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Hồng hạc

 

Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc

 

Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm

 

Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ

 

 

Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)

 

Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)

 

 

Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản

 

 

 

Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á

 

COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU

Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu

Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba

 

 

Ducula mindorensis/Mindoro imperial- pigeon/ Bồ câu mindoro

 

 

 

Gallicolumba luzonica/ Bleeding- heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ

 

 

Goura spp./ all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện

 

 

 

Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)

CORACIIFORMES/ BỘ SẢ

Bucerotidae/ Hornbills/ Họ hồng hoàng

 

Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Aceros nipalensis/Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung

 

 

 

Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus

 

 

Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Anthracoceros

 

 

Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài hồng hoàng thuộc giống Berenicornis

 

 

Buceros spp./ Rhinoceros (Giant hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

 

Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng

 

 

 

Penelopldes spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess

 

Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hông hoàng đội mũ

 

 

 

Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi

 

 

CUCULIFORMES/ BỘ CU CU

Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco

 

Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco

 

FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT

 

FALCONIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cắt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và Phụ lục III và loài Caracara lutosa, Cathartes aura, Cathartes burrovianus, Cathartes melambrotus và Coragyps atratus không thuộc Phụ lục)

 

Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng

Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert

 

 

Aquila heliaca/Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu

 

 

Chondrohierax wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong

 

 

Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng

 

 

Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy

 

 

Pithecophaga jefferyi/ Great philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn Philippines (ăn khỉ)

 

 

Cathartidae/ New-world vultures/ Họ Kền kền

Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổ

 

 

 

 

Sarcoramphus papa/King vulture Kền kền tuyết (Honduras)

Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean

 

 

Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt

Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt Seychelle

 

 

Falco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độ

 

 

Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles, các quần thể khác quy định tại Phụ lục II)

 

 

Falco peregrinus/ Pergerine falcon/ cắt lớn

 

 

Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ cắt maurit

 

 

Falco rusticolus/ Gyrfalcon/ Cắt Gyr

 

 

GALLIFORMES/ BỘ GÀ

Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà

 

 

Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)

Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ

 

 

 

 

Crax daubentoni/ Yellow- knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia)

 

 

Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)

 

 

Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras)

Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu

 

 

Oreophasis derbianus/Horned guau/ Gà mào sừng

 

 

 

 

Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)

 

 

Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia)

Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan

 

 

 

 

Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)

 

 

Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)

Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan

 

 

Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan

 

 

Megapodiidae/ Maleo fowl/ Họ gà Maleo

Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo

 

 

Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, peafowl, pheasants, tragopans/ Họ trĩ

 

Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut

 

Catreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali

 

 

Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng

 

 

Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng

 

 

Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu

 

 

 

Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat

 

 

Ithaginis cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen

 

Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya

 

 

Lophophorus Ihuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc

 

 

Lophophorus sclateri/ Sclater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào

 

 

Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng

 

 

 

 

Lophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan)

Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe

 

 

 

 

Meleagris ocellata/ Ocdated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala)

 

 

Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan)

 

Pavo muticus/ Green peafowl/ Công

 

 

Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng

 

 

Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ

 

 

Polyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan

 

Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon

 

 

 

Polyplectron schleiermacheri/ Bomean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean

 

 

 

Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan)

Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao

 

 

Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot

 

 

Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume

 

 

Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado

 

 

 

Syrmaticus reevesii/ Reeves's pheasant/ Trĩ reeves trung quốc

 

Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi Caspi

 

 

Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng

 

 

Tragopan btythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth

 

 

Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot

 

 

Tragopan melanocephalus/ Westen tragopan/ Gà lôi tây á

 

 

 

 

Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)

 

Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn Attwae

 

GRUIFORMES/ BỘ SẾU

Gruidas/ Cranes/ Họ sếu

 

Gruidae spp./ Cranes/ Các loài sếu (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Antigone canadensis nesiotes/Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba

 

 

Antigone canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi

 

 

Antigone vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy tráng

 

 

Balearica pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen

 

 

Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ

 

 

Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản

 

 

Grus monacha/Hooded crane/ Sếu mào

 

 

Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám

 

 

Leucogeranus leucogerunus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi

 

 

Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác

 

Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Ardeotis nigriceps/Great Indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ

 

 

Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin

 

 

Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara

 

 

Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal

 

 

Rallidae/ Lord Howe rail/ Họ Gà nước

Hypotaenidida sylvestris/ Lord howe Island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe

 

 

Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu

Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu

 

 

PASSERIFORMES/ BỘ SẺ

Alaudidae/ Larks/ Họ Sơn ca

 

 

Alauda arvensis/ Eurasian Skylark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Galerida cristata/Crested Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Lullula arborea/ Wood Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Melanocorypha calandra/ Calandra Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi

Atrichornis clamosus/Noisy scnib-bird/ Chim bụi clamosu

 

 

Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas

 

 

Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia)

 

 

Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird/ Chim yếm dài (Colombia)

Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm

 

 

 

Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola

 

Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng

 

 

Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ

 

 

Emberiza citronella/Chim cổ vàng (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Emberiza hortulana/Sẻ đất châu âu (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng

 

 

 

Melopyrrha nigra (Cuba)

 

Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng

 

 

Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ

 

 

Tangara fastuosa/ Seven- coloured tanager/ Sẻ bảy màu

 

 

 

Tiaris canoras (Cuba)

Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di

 

Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia

 

 

Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java

 

 

Poephila cincta cincta/ Black- throated finch/ Chim sẻ họng đen

 

Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông

 

 

Carduelis cannabina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Carduelis carduelis (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ

 

 

 

 

Carduelis flammea (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Carduelis hornemanni (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Carduelis spinus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng

 

 

 

Carpodacus erythrinus (Quẩn thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Loxia curvirostra (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Pyrrhula pyrrhula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Serinus serinus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Hirundinidae/ White-eyed river martin/ Họ nhạn

Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trang

 

 

Icteridae/ Saffron-cowled blackbird/ Họ chim két

Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng

 

 

Meliphagidae/ Helmeted honeyeater/ Họ chim hút mật

 

Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng

 

Muscicapidae/ Old-world flycatchers/ Họ đớp ruồi

 

 

Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius)

 

Copsychus malabaricus/ White- rumped Shama/ Chim chích choè lửa

 

 

Cyornis ruckii/ Rueck’s blue- flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck

 

 

Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ

 

 

Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng

 

 

 

Erithacus rubecula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Ficedula parva (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi

 

 

Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi Đài Loan

 

 

 

Hippolais icterina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc

 

 

Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ

 

 

Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan

 

 

 

Luscinia svecica (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Luscinia luscinia (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Luscinia megarhynchos (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Monticola saxatilis (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Picathartes gymnocephalus/ White­necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng

 

 

Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám

 

 

 

 

Sylvia atricapilla (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Sylvia borin (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Sylvia curruca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Sylvia nisoria (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca- re-ne (Mauritius)

 

 

Turdus merula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

 

Turdus philomelos (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Oriolidae/ Oriole/ Họ Vàng anh

 

 

Oriolus oriolus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường

 

Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường

 

Paridae/ Tit/ Họ Bạc má

 

 

 

 

Parus ater (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Pittidae/ Pittas/ Họ đuôi cụt

 

 

 

Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh

 

Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney

 

 

Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch

 

 

 

Pitta nympha/Fahy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ

 

Pycnonotidae/ Straw-headed bulbul/ Họ chào mào

Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm (Là loài Phụ lục I kể từ ngày 25/11/2023)

Pycnonotus zeylanicus/ Straw­headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm (Không quy định tại Phụ lục II kể từ ngày 25/11/2023).

 

Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo

 

Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng

 

Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild

 

 

Troglodytidae/ Wren/ Họ Tiêu liêu

 

 

 

 

Troglodytes troglodytes (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

Zosterapidae/ White-chested white-eye/ Họ Vành khuyên

Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng

 

 

PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG

Fregatidae/ Christmas frigatebird/ Họ cốc biển

Freguta andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng

 

 

Pelecanidae/ Dalmatian pelican/ Họ bồ nông

Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen

 

 

Sulidae/ Abbot’s booby / Họ Chim điên

 

 

Papasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim diên abbot

 

 

PEDIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN

Capitonidae/ Toucan barbet/ Họ Cu rốc

 

 

Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)

Picidae/ Tristram’s woodpecker / Họ gõ kiến

Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng

 

 

Ramphastidae/ Toucans/ Họ tu căng

 

 

Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina)

 

Pteroglossus aracari/ Blacked- necked Aracari/ Chim cổ đen aracani

 

 

 

Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina)

 

Pteroglossus viridis/Green aracari/ Chim xanh aracari

 

 

 

Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina)

 

Ramphastos sulfuratus/ Keel­billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy

 

 

Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco

 

 

Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ

 

 

Ramphastos vitellinus/ Channel­-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh

 

 

 

Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanci/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina)

PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN

Podicipedidae/ Giant grebe/ Họ chim lặn

Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan

 

 

PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU

Diomedeidae/ Short-tailed albatrosses/ Họ hải âu mày đen (lớn)

 

Phoebastria albatrus/ Short- tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn

 

PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT

 

PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicusPsittacula krameri không quy định trong các Phụ lục)

 

Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào

Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin

 

 

Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ

 

 

Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan

 

 

Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng

 

 

Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ

 

 

Loriidae/ Lories/ Họ Vẹt lorikeet

Eos histrio/Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ

 

 

Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet

 

 

Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt

Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon

 

 

Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng

 

 

Amazona barbadensis/ Yellow- shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng

 

 

Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ

 

 

Amazona finschi/ Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazona

 

 

Amazona guildingii/ Saint. Vincent parrot/ Vẹt vincen

 

 

Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế

 

 

Amazona leucocephala/ Cuban (Bahamas) parrot/ Vẹt Cuba

 

 

Amazona oratrix/ Yellow-headed Amazon/ Vẹt Oratrix Amazon

 

 

Amazona pretrei/Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ

 

 

Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ

 

 

Amazona tucumana/ Tucuman Amazon parrot/ Vẹt tucuman

 

 

Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia

 

 

Amazona vincea/ Vinaceousparrot/ Vẹt vinacos

 

 

Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon

 

 

Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico

 

 

Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus

 

 

Ara ambiguus/Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh

 

 

Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh

 

 

Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài

 

 

Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military

 

 

Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ

 

 

Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix

 

 

Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk

 

 

Cyanoramphus forbesi/  Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi

 

 

Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ

 

 

Cyanoramphus saisseti/ Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ

 

 

Cyclopsitta diophthalma coxeni/  Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxeu

 

 

Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài

 

 

Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng

 

 

Neophema chrysogaster/ Orange- bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng

 

 

Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng

 

 

Pezoporus flaviventris

 

 

Pezoporus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh

 

 

Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất

 

 

Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet

 

 

Primolius couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh

 

 

Primolius maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh

 

 

Psephotellus chrysopterygius/ Golden- shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng

 

 

Psephotellus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài

 

 

Psephotellus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường(có khả năng bị tuyệt chủng)

 

 

Psittacula echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius

 

 

Psittacus erithacus/ African grey parrot/ Vẹt xám châu phi

 

 

Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh

 

 

Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta

 

 

Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm

 

 

RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài quy định tại Phụ lục II)

 

 

 

Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ

 

 

Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điều lớn nam mỹ

 

SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT

Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt

 

Spheniscus demersus/ Jackasspenguin/ Chim cánh cụt jackash

 

Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt

 

 

STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ

 

STRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ Cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies không quy định trong Phụ lục)

 

Strigidae/ Owls/ Họ cú mèo

Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ

 

 

Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn

 

 

Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel

 

 

Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn

Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagasca

 

 

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

 

 

TINAMIFORMES/ BỘ CHIM TINAMOU

Tinamidae/ Solitary tinamou/ Họ chim Tinamou

Tinamus solitarius/Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou

 

 

TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC

Trogonidae/ Magnificent quetzal/ Họ nuốc

Pharomachrus mocinno/Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng

 

 

 

LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA
(REPTILES)

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

CROCODYLIA spp./ Các loài thuộc bộ Cá sấu ROCODYLIA (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

 

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

 

 

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis

 

 

Caiman latirostris/Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina và Brazil

 

 

Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil và Ecuador

 

 

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể của khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, quần thể của Cuba và quần thể của Mexico

 

 

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

 

 

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco

 

 

Crocodylus mindorensis/philipine crocodile/ Cá sấu philipin

 

 

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (Trừ quần thể của Belize

 

 

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile (Trừ các quần thể của Botswana, Ai CậpA16, Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II)

 

 

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ

 

 

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia, MaIaysiaA18, Philippin quy định tại Phụ lục II).

 

 

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba

 

 

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

 

 

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

 

 

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu già mõm dài

 

 

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ

 

 

RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara

Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài thuộc giống Thằn lằn răng nêm Sphenodon

 

 

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

Agamidae/ Spiny-tailed lizards, agamas/ Họ Nhông

 

 

Calotes ceylonensis (Sri Lanka)

 

 

Calotes desilvai (Sri Lanka)

 

 

Calotes liocephalus (Sri Lanka)

 

 

Calotes liolepis (Sri Lanka)

 

 

Calotes manamendrai (Sri Lanka)

 

 

Calotes nigrilabris (Sri Lanka)

 

 

Calotes pethiyagodai (Sri Lanka)

 

Ceratophora asperaA19/ Horned lizards/ Thằn lằn sừng

 

Ceratophora erdeleni/ Erdelen's homed lizard/ Thằn lằn sừng sri lanka

 

 

Ceratophora karu/ Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng karu

 

 

 

Ceratophora stoddartii

 

Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard / Thằn lằn sừng mũi

 

 

Cophotis ceylanica/ Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn ceylanica

 

 

Cophotis dumbara/ Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn dumbara

 

 

 

 

Ctenophorus spp. (Australia)

 

 

Intellagama spp. (Australia)

 

Lyriocephalus scutatus A19

 

 

Physignathus cocincinus/ Indo- Chinese Water Dragon/ Rồng đất

 

 

Saara spp./ Agamids lizard/ Các loài thằn lằn thuộc giống Saara

 

 

Uromastyx spp./ spiny-tailed lizards/ Các loài thuộc giống Nhông đuôi gai Uromastyx

 

Anguidae/ Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn

 

Abronia spp.

 

Abronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu cây anzuetoi

 

 

Abronia campbelli/ Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell

 

 

Abronia fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây cáquipec

 

 

Abronia frosti/ Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây frost

 

 

Abronia meledona/ Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây torre de uatel

 

 

Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa

 

Archaius spp./Các loài thuộc giống Tắc kè Archaius

 

 

Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa lùn nam phi Bradypodion

 

 

Brookesia spp. /Leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá

 

 

 

Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa bắc mỹ Calumma

 

 

Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa Chamaeleo

 

 

Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa Furcifer

 

 

Kinyongia spp./Các loài tắc kè thuộc giống Kinyongia

 

 

Nadzikambia spp./Các loài tắc kè thuộc giống Nadzikambia

 

 

Palleon spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Palleon

 

 

Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá châu phi Rhampholeon

 

 

Rieppeleon spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài thuộc giống Tắc kè đuôi ngắn Rieppeleon

 

 

Trioceros spp./Các loài tắc kè thuộc giống Trioceros

 

Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang

 

Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài thuộc giống Thằn lằn đuôi vòng núi đá Cordylus

 

 

Hemicordylus spp./ False girdled lizards/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus.

 

 

Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus

 

 

Namazonurus spp./ Campbell's girdled lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus

 

 

Ninurta spp./ Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta

 

 

Ouroborus spp./ Armadillo girdled lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus

 

 

Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ Các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus

 

 

Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug

 

Eublepharidae/ Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí

 

Goniurosaurus spp./ Các loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Trừ loài bản địa của Nhật Bản)

 

 

 

Goniurosaurus kuroiwae

 

 

Goniurosaurus orientalis#18 (Nhật Bản)

 

 

Goniurosaurus sengokui#18  (Nhật Bản)

 

 

Goniurosaurus splendens#18 (Nhật Bản)

 

 

Goniurosaurus toyamai #18 (Nhật Bản)

 

 

Goniurosaurus yamashinae #18(Nhật Bản)

Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè

 

 

Carphodactylus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Carphodactylus (Australia)

Cnemaspis psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/ Tắc kè đuôi vàng

 

 

 

Cyrtodactylus jeyporensis/ Jeypore Indian gecko/ Thạch sùng ngón jeypore

 

 

 

Dactylocnemis spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand)

 

Gekko gecko/ Tokay gecko/ Tắc kè hoa

 

Gonatodes daudini/ Union Island Clawed Gecko/ Tắc kè daudin

 

 

 

 

Hoplodactylus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand)

Lygodactylus williamsi/ Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện

 

 

 

 

Mokopirimkau spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand)

 

Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo rắn

 

 

Naultinus spp./ New Zealand green geckos/ Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus

 

 

 

Nephrurus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Nephrurus (Australia)

 

 

Orraya spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Orraya (Australia)

 

Paroedura androyensis/ Grandidier's Madagascar Ground Gecko/Thằn lằn madagascar

 

 

Paroedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt to madagascar

 

 

Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma

 

 

 

Phyllurus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Phyllurus (Australia)

 

Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella

 

 

 

Saltuarius spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Saltuarius (Australia)

 

 

Sphaerodactylus armasi (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus celicara (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus dimorphicus (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus intermedicus (Cuba)

 

 

Sphaerodaciylus nigropunctatus alayoi (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus nigropunctatus granti (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus nigropunctatus lissodesmus (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus nigropunctatus strategus (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus notatus atactus (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus oliveri (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus pimienta (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus ruibali (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus siboney (Cuba)

 

 

Sphaerodactylus torrei (Cuba)

 

 

Strophurus spp. (Australia)

 

Tarentola chazaliae/ Helmethead gecko/ Tắc kè đầu mũ

 

 

 

Toropuku spp./ Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo stephen thuộc giống Toropuku (New Zealand)

 

 

Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand)

 

 

Underwoodisaurus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Underwoodisaurus (Australia)

 

Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus

 

 

 

Uvidicolus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Uvidicolus (Australia)

 

 

Woodworthia spp./ New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia (New Zealand)

Helodennatidae/ Beaded lizard, Gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt

 

Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn da độc Heloderma (Trừ các phân loài quy định tại Phụ lục I)

 

Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn Charles

 

 

Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông

 

 

 

Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển

 

Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sọc Brachylophus

 

 

 

Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông đất Conolophus

 

 

Ctenosaura spp./ Ulita spiny-tailed iguana/ Các loài thuộc giông Nhông đuôi gai Ctenosaura

 

Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sừng Cyclura

 

 

 

Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông thường Iguana

 

Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban

 

 

Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức

Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro

 

 

 

Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo

 

 

Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn ibiza

 

Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn không tai

 

Lanthanotidae spp.

 

Phrynosomatidae/ Homed lizards/ Họ Thằn lằn sừng

 

Phrynosoma spp./Desert horned lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn sừng sa mạc Phrynosoma

 

Polychrotidae/ Anoles / Thằn lằn xanh

 

 

 

 

Anolis agueroi (Cuba)

 

 

Anolis baracoae (Cuba)

 

 

Anolis barbatus (Cuba)

 

 

Anolis chamaeleonides (Cuba)

 

 

Anolis equestris (Cuba)

 

 

Anolis guamuhaya (Cuba)

 

 

Anolis luteogularis (Cuba)

 

 

Anolis pigmaequestris (Cuba)

 

 

Anolis porcus (Cuba)

Scincidae/ Solomon Islands giant skink/ Họ Thằn lằn bóng

 

Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong

 

 

 

Egernia spp. (Australia)

Tiliqua adelaidenis/ Pygmy Bluetongue Lizard/ Thằn lằn nhỏ lưỡi xanh

 

 

 

 

Tiliqua multifasciata (Australia)

 

 

Tiliqua nigrolutea (Australia)

 

 

Tiliqua occipitalis (Australia)

 

 

Tiliqua rugosa (Australia)

 

 

Tiliqua scincoides intermedia (Australia)

 

 

Tiliqua scincoides scincoides (Australia)

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu

 

Crocodilurus amazonicus/ Semi- aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazona

 

 

Dracaena spp./Caiman lizards/ Các loài thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena

 

 

Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài thuộc giống Salvator

 

 

Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis

 

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

 

Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I)

 

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal

 

 

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

 

 

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

 

 

Varanus komodoensis/Komodo dragon/ Rồng komodo

 

 

Varanus nebulosus/Clouded monitor/ Kỳ đà vân

 

 

Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc

Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu

 

 

SERPENTES/ Snakes/ Bộ Rắn

Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ

 

Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

 

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn madagascar thuộc giống Acranlophis

 

 

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

 

 

Chilabothrus monensis/ Mona boa/ Trăn mona

 

 

Chilabothrus subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica

 

 

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

 

 

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

 

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)

 

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đào tròn mauritus

 

 

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đào tròn nam mỹ

 

 

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

 

 

Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)

 

 

Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

 

Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana

 

 

Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả

 

 

Elachistodon westermanni/ Westemman’s snake/ Rắn Westemman

 

 

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

 

 

 

Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)

 

 

Xenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (Ấn Độ)

 

 

Xenochrophis tytleri/ Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ)

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

 

Hoplocephalus bungaroides/ Broad- headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

 

 

 

Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras)

 

 

Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)

 

 

Micrurus ruatanus/ Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)

 

Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc

 

 

Naja kaouthia/Moaocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

 

 

Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar

 

 

Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường

 

 

Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana

 

 

Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang Philippine

 

 

Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ

 

 

Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam Philippine

 

 

Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan

 

 

Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ java

 

 

Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang Sumatra

 

 

Ophiophagus Hannah/ King cobra/ Rắn hổ chúa

 

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico

 

Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài trăn thuộc họ Loxocemidae

 

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

 

 

 

Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phân loài được quy định tại Phụ lục I)

 

Python inolurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

 

 

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

 

Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

 

Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục

 

Atheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya

 

 

Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng Kenya

 

 

 

Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras)

 

 

Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ)

 

Montivipera wagneri/ Wagner's Viper/ Rắn lục wagner

 

 

Protobothrops mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất Mangshan

 

 

Pseudocerastes urarachnoides/ Spider-tailed False-homed Viper/ Rắn lục đuôi nhện

 

Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES)

 

 

TESTUDINES/ BỘ RÙA

 

 

Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn

 

Carettochelys insculpta/Pig-nosed turtle/ Rùa mũi lợn australia

 

Chelidae/ Roti snake-necked turtle, Western swamp tortoise / Họ Rùa cổ rắn

 

Chelodina mccordi

 

 

Chelus fimbriatus (bao gồm cả Chelus orioncensis)/ Matamata turtles/ Rùa matamata

 

Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy

 

 

Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Vích

Cheloniidae spp./ Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae

 

 

Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp

 

Chelydra serpentina/ Common snapping turtle/ Rùa cá sấu

 

 

Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ

 

Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ

 

Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ

 

Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da

Dermochelys coriaceo/ Leather-back turtle/Rùa da

 

 

Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm

 

Clemmys guttata/ Spotted turtle/ Rùa đốm

 

 

Emydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/ Rùa blanding

 

 

 

Emys orbicularis (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)

 

Glyptemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ

 

Glyptemys muhlenbergii/Bog turtle/ Rùa đầm lầy

 

 

 

 

Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)

 

Graptemys barbouri/ Barbour’s map turtle/ Rùa nhám barbour

 

 

Graptemys ernsti/ Escambia map turtle/ Rùa nhám emst

 

 

Graptemys gibbonsi/ Pascagoula map turtle/ Rùa nhám gibbons

 

 

Graptemyspearlensis/ Pearl River map turtle/ Rùa nhám sông pearl

 

 

Graptemys pulchra/ Alabama map turtle/ Rùa nhám alabama

 

 

Malademys terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cương

 

 

Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

 

Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila

 

 

Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa Tungtung sungai malaysia

 

 

Batagur baska/River terrapin/ Rùa hoàng gia

 

 

 

Batagur borneoensis

 

 

Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc

 

Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ

 

 

 

Batagur trivittata

 

 

Cuora spp.A22/ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora (Trừ các loài quy định thuộc Phụ lục I)

 

Cuora bourreti/ Bourret’s Box Turtle/ Rùa hộp bourret/ Rùa hộp bua rê

 

 

Cuora galbinifrons/ Indochinese’s Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng

 

 

Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp việt nam

 

 

 

Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys

 

Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen

 

 

 

Geoemyda japonica/ Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lừng gù ryukyu

 

 

Geoemyda spengleri/ Black- breasted leaf turtle/ Rùa đất spengle

 

 

Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminy

 

 

Heosemys annandalii

 

 

Heosemys depressa A22/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan

 

 

Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn

 

 

Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai

 

 

Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng Sulawesi

 

 

Malayemys khoratensis/ Khorat snail-eating turtle/ Rùa ăn sên

 

 

Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay

 

 

Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ

 

Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

 

 

 

 

Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc)

 

Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản

 

 

 

Mauremys megalocephala/ Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc)

 

Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

 

 

Mauremys nigricans/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏ

 

 

 

Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc)

 

 

Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc)

 

 

Mauremys sinensis/ Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc)

Melanochelys tricarinata/ Three- keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ

 

 

 

Melanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độ

 

Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmar

 

 

 

Morenia petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ

 

 

Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia

 

 

 

Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc trung quốc (Trung Quốc)

 

 

Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine(Trung Quốc)

 

Orlitia borneensis

 

 

Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta

 

 

 

Rhinoclemmys spp./ Neotropical wood turtles/ Các loài rùa gỗ thuộc giống Rhinoclemmys

 

 

Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt beal

 

 

 

Sacalia pseudocellata/ False- eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc)

 

Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu á

 

 

Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ bự

 

 

Siebenrockiella leytensis/ Philippine pond turtle/ Rùa leyten

 

 

Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que

 

Kinosternidae/ Họ Rùa bùn

 

 

 

Claudius angustatus/ Narrow- bridged musk turtle/ Rùa cầu hẹp

 

 

Kinosternon spp./Mud Turtles/ Các loài rùa bùn thuộc giống Kinosternon (trừ các loài quy định tại Phụ lục I).

 

Kinosternon cora/ Mud Turtles/ Rùa bùn cora

 

 

Kinosternon vogti/Mud Turtles/ Rùa bùn vogti

 

 

 

Staurotypus salvinii/ Chiapas giant musk turtle/ Rùa xạ hương chiapas

 

 

Staurotypus triporcatus/ Mexican giant musk turtle/ Rùa xạ hương khổng lồ mexico

 

 

Sternotherus spp./ Musk turtles/ Các loài rùa xạ hương thuộc giống Sternotherus

 

Platystemidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ Rùa đầu to Platysternidae

 

 

Podocnemididae/ Afro-American sidenecked turtles/ Họ Rùa đầu to

 

Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar

 

 

Peltocephalus dumerilianus/ Big­ headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazon

 

 

Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis

 

Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

 

Testudinidae spp.

 

Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ

 

 

Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày

 

 

Chelonoidis niger/ Galapagos tortoise/ Rùa galápagos

 

 

Geochelone elegans/ Star Tortoise/ Rùa sao

 

 

Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/ Rùa sao myanmar

 

 

Gopherus flavomarginalas/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn

 

 

Malacochersus tornieri/ Softshell Tortoise/Rùa bánh kếp

 

 

Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng

 

 

Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện

 

 

Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng

 

 

Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập

 

 

Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

 

Amyda cartilaginea/ Asian soft- shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

 

 

Apalone spp./ Softshell Turtle/ Các loài ba ba thuộc giống Apalone (trừ phân loài đã quy định tại Phụ lục I)

 

Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas

 

 

 

Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (Trừ các loài thuộc Phụ lục I).

 

Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow­headed Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á

 

 

Chitra vandijki/ Burmese narrow­headed softshell turtle/Ba ba đầu dẹt myanmar

 

 

 

Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian

 

 

Cyclanorbis senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba Senegal

 

 

Cycloderma aubryi/ Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry

 

 

Cycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng Zambezi

 

 

Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan

 

 

Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/ Ba ba nước ngọt

 

 

Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ

 

 

Lissemys scutata/ Burmese flap- shelled turtle/ Ba ba vảy

 

 

Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi công myanmar

 

Nilssonia gangetica/ India softshell turtle/ Ba ba ấn độ

 

 

Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ

 

 

Nilssonia leithii/l Leith's Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leith/Ba ba leith

 

 

Nilssonia nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đen

 

 

 

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

 

 

Pelochelys spp./ Các loài thuộc giống Giải Pelochelys

 

 

Pelodiscus axenaria/ Chinese soft- shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc

 

 

Pelodiscus maackii/ Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốc

 

 

Pelodiscus parviformis/ Lesser Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ

 

 

Rafetus euphraticus /Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates

 

 

Rafetus swinhoei/ Shanghai soft- shell turtle/ Giải sin-hoi, Giải thượng hải

 

 

Trionyx triunguis/ African softshell turtle/ Ba ba châu phi

 

 

LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)

ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI

Aromobatidae/ Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng

 

Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi

 

 

Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/ Ếch liên vùng Amazon

 

 

Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch độc phi tiêu nhỏ

 

 

Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ

 

 

Anomaloglossus rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula

 

Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc

Altiphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides

 

 

Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama

 

 

Incilius periglenes/ Golden toad/ Cóc vàng

 

 

Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con thuộc giống Nectophrynoides

 

 

Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con thuộc giống Nimbaphrynoides

 

 

Sclerophrys channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon

 

 

Sclerophrys superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi

 

 

Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc chile

 

 

Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile)

Centrolenidae/ Glass frog/ Họ Ếch thủy tinh

 

Centrolenidae spp./ Glass frog/ Các loài thuộc họ Ếch thủy tinh Centrolenidae

 

Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc

 

Adelphobates spp./ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Adelphobates

 

 

Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Ameerega

 

 

Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Andinobates

 

 

Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates

 

 

Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Epipedobates

 

 

Excidobates spp./ Posion dart frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Excidobates

 

 

Hyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời

 

 

Minyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Minyobates

 

 

Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga

 

 

Paruwrobates andinus/ La Planada Poison Frog/Ếch độc

 

 

Paruwrobates erythromos/ Ếch độc

 

 

Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Phyllobates

 

 

Ranitomeya spp./ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Ranitomeya

 

Dicrogiossidae/ Indian bullfrogs/ Họ Ếch nhái

 

Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á

 

 

Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ

 

Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây

 

Agalychnis spp.

 

Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi

 

Mantella spp./ Mantellas/ Các loài thuộc giống Ếch độc Mantella

 

Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu

 

Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu antongili

 

 

Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua

 

 

Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhy

 

 

Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang

 

 

Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng

 

 

Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch

 

 

Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu madagasca/ Nhái bầu gai

 

Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ

 

Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài thuộc giống Ếch cơ Rheobatrachus (Trừ loài Rheobatrachus silusRheobatrachus vitellinus không quy định trong các Phụ lục)

 

Telmatobiidae/ Titicaca water frogs/ Họ Ếch nước

Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca

 

 

CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI

Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae

 

Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro

 

 

Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô

 

Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ

Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài thuộc giống Cá cóc khổng lồ Andrias

 

 

 

 

Cryptobranchus allenganlensis/ Hellbender/ Cá cóc hellbender (Hoa kỳ)

Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ Cá cóc châu á

 

 

 

 

Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc)

Salamandridae/ Newts and salamanders / Họ Cá cóc

 

 

Echinotriton andersoni

 

Echinotriton chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai

 

 

Echinotriton maxiquadratus/ Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi

 

 

Laotriton laoensis

 

Neurergus kaiseri/Kaiser's spotted newt/ Cá cóc hoàng đế đốm

 

 

 

Paramesotriton spp./ Các loài thuộc giống Cá cóc Paramesotriton

 

 

 

Salamandra algira/ North African fire salamander/ Cá cóc lửa bắc phi (Algeria)

 

Tylototriton spp./ Các loài thuộc giống Cá cóc sần Tylototriton

 

 

LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)

CARCHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY

Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ cá mập

 

Carcharhinidae spp./ Requiem sharks/ Các loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae (hiệu lực áp dụng từ ngày 25/11/2023).

 

 

Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa

 

 

Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng

 

Sphyrnidae/ Hammmerhead sharks/ Họ Cá mập đầu búa

 

Sphyrnidae spp./ Hammmerhead sharks/ Các loài cá mập đầu búa họ Sphyrnidae

 

LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU

Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ cá mập đuôi dài

 

Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias

 

Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám

 

Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn

 

Lamnidae/ Mackerel shark/ Họ Cá mập trắng

 

Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng

 

 

Isurus oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngắn

 

 

Isurus paucus/ Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài

 

 

Lamna nasus/ Porbeagle shark Cá nhám hồi

 

MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI

Myliobatidae/ Eagle and bobulid rays/ Họ cá đuối ó

 

Mobula spp./ Devil rays/ Các loài cá đuối quỷ thuộc giống Mobula

 

Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt

 

 

Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)

 

 

Potamotrygon spp. (Áp dụng đối với quần thể của Brazil) (Brazil)

 

Potamotrygon albimaculata/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

 

Potamotrygon constellate (Colombia)

 

Potamotrygon henlei/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

Potamotrygon jabuti/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

Potamotrygon leopoldi/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

 

Potamotrygon magdalenae (Colombia)

 

Potamotrygon marquesi/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

 

Potamotrygon motoro (Colombia)

 

 

Potamotrygon orbignyi (Colombia)

 

 

Potamotrygon schroederi (Colombia)

 

 

Potamotrygon scobina (Colombia)

 

Potamotrygon signata/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

Potamotrygon wallacei/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt

 

 

 

Potamotrygon yepezi (Colombia)

ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP

Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi

 

Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi

 

PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO

Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao

Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao thuộc họ Pristidae

 

 

RHINOPRISTIFORMES/ BỘ CÁ GIỐNG

Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ cá giống thường

 

Glaucostegus spp./ Các loài cá giống thường

 

Rhinidae/ Wedgefishes/ Họ cá giống sao

 

Rhinidae spp./ Các loài cá giống sao họ Rhinidae

 

Rhinobatidae/ Guitarfishes/ Họ Cá giống

 

 

 

Rhinobatidae spp./ Guitarfishes/ Các loài cá giống họ Rhinobatidae

 

 

LỚP CÁ/ CLASS AACTINOPTERI
(FISHES)

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

ACIPENSEWFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm

Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/Cá tầm Đại Tây dương

 

 

Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban tích

 

 

ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH

Anguillidae/River eel/ Họ Cá chình nước ngọt

 

Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình châu âu Anguilla

 

CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP

Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu

Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu

 

 

Cyprinidae/Carps/ Họ Cá chép

 

Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus

 

Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni

 

 

OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG

Arapaimidae/ Arapaimas/ Họ Cá rồng

 

Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ

 

Scleropages formosus/ Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng

 

 

Scleropages inscriptus/ Asian arowana/ Cá rồng

 

 

PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC

Labridae/ Humphead wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài

 

Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù

 

Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên

 

Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion

 

 

 

Holacanthus limbaughi (Pháp)

Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù

Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi

 

 

SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO

Loricariidac/ Armoured catfïshes/ Họ Cá dọn bể

 

Hypancistrus zebra

 

Pangasiidae/ Giant catfish/ Họ Cá tra

Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu

 

 

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa

 

Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa

 

 

LỚP CÁ PHI/ CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)

CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG

Neoceratodontidae/ Queensland lungfish/ Họ Cá phổi Queensland

 

Neoceratodus forsteri/ Australian lungfish/ Cá răng sừng foteri

 

 

LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)

COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY

Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá La-ti-me-ri

Latimeria spp./ Coelacanths/ Các loài cá Latimeri

 

 

 

NGÀNH DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)

ASPIDOCHIROTIDA/ BỘ HẢI SÂM

Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Hải sâm

 

 

Isostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Hải sâm khô (Ecuador)

 

Thelenota spp./ Sea cucumbers/ Các loài hải sâm giống Thelenota (Có hiệu lực từ ngày 25/5/2024)

 

HOLOTHURIIDA/

 

 

Holothuriidae/ Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú

 

Holothuria fuscogilva/ Hải sâm vú trắng

 

 

Holothuria nobilis/ Hải sâm vú đen

 

 

Holothuria whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei

 

 

NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA
LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)

ARANEAE/ BỘ NHỆN

Theraphosidae/ Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài

 

Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn Pallidum

 

 

Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma

 

 

 

Caribena versicolor (Liên minh châu Âu)

 

Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống Poecilotheria

 

 

Sericopelma angustum/ Costa Rican Red Tarantula/Nhện chân đỏ

 

 

Sericopelma embrithes/ Nhện panama

 

 

Tliltocatl spp./ Các loài nhện giống Tliltocatl

 

SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP

Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp

 

Pandinus camerounensis/ Bò cạp cameroun

 

 

Pandinus dictator/Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator

 

 

Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi

 

 

Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế

 

 

Pandinus roeseli /Emperor Scorpion/ Bò cạp hoàng đế tây phi

 

 

LỚP CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA

(INSECTS)

COLEOPTERA/ BQ CÁNH CỨNG

Lucanidae/ Stag beetles/ Họ Cặp kìm

 

 

Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi)

Scarabaeidae/ Satanas beetle/ Họ Bọ hung

 

Dynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung Bolivia

 

LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY

Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ bướm giáp

 

 

Agrias amydon boliviensis /Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia)

 

 

Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm morpho (Bolivia)

 

 

Prepuna praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia)

Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng

Achillides chikae chikae/ Bướm phượng chi-kê

 

 

Achillides chikae hermeli/ Bướm phượng đuôi cong

 

 

 

Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông

 

 

Atrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng

 

 

Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan thuộc giống Bhutanitis

 

 

Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu

 

 

Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus

 

 

 

Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton

 

Parides burchellanus/Bướm phượng nhung đen

 

 

 

Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo

 

 

Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus

 

 

Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera

 

 

Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troides

 

 

NGÀNH GIUN ĐT/ PHYLUM ANNELIDA
LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA(LEECHES)

ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI

Hirudinidae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm

 

Hirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu)

 

 

Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu)

 

 

NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA
LỚP HAI MẢNH VỎ/ CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)

MYTILOIDA/ BỘ VẸM

Mytilidae/ Date mussels/ Họ Vẹm

 

Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là

 

UNIONOIDA/ BỘ TRAI SÔNG

Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai song

Conradilla caelata/ Birdwing pearlymussel / Trai ngọc cánh chim

 

 

 

Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt

 

Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu

 

 

Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit

 

 

Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng

 

 

Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai Samson

 

 

Epioblasma sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổ

 

 

Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh

 

 

 

Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt

 

Epioblashta torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ

 

 

Epioblcisma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng

 

 

Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu

 

 

Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh

 

 

Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng

 

 

Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin

 

 

Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng

 

 

Lampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/ Trai vỏ phẳng

 

 

Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai Alabama

 

 

Plethobusus cicatricosus/ White warty back/ Trai ngọc sần

 

 

Plethobasus cooperianus/ Orange - footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam

 

 

 

Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy

 

Pleurohema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì

 

 

Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền

 

 

Quadrula intermedia/Cumberland monkey face/Trai mặt khỉ Cumberland

 

 

Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ

 

 

Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ

 

 

Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc Tampi

 

 

Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi

 

 

Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland

 

 

VENEROIDA / BỘ NGAO

Tridacnidae/ Giant clams/ Họ trai tai tượng

 

Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ Tridacnidae

 

 

LỚP CHÂN ĐẦU/ CLASS CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG, BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)

NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ

Nautilidae/ Chambered nautilus/ Họ Ốc anh vũ

 

Nautilidae spp./ Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ Nautilidae

 

 

LỚP CHÂN BỤNG/CLASS GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)

MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA

Strombidae/ Queen conchs/ Họ Ốc nhảy

 

Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng

 

STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN

Achatinellidae/ Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên

Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella

 

 

Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây

 

Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay

 

Cepolidae/ Helicoid terrestrial snails/ Họ ốc cạn Helicoid

Polymita spp./Các loài ốc thuộc giống Polymita

 

 

 

NGÀNH RUỘT KHOANG/ CNIDARIA
LỚP SAN HÔ/ CLASSSANTHOZOA
(CORALS AND SEA ANEMONES)

ANTIPATHARIA/Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

 

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen

 

GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

Coralliidae/ Red and pink corals/ Họ San hô đỏ

 

 

Corallium elatius/ San bô đỏ êlati (Trung Quốc)

 

 

Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)

 

 

Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)

 

 

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

 

Helioporidae spp.

 

SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

 

SCLERACTINIA spp. A25/ Stony coral/ Các loài San hô đá

 

STOLONIFERA/ BỘ: SAN HÔ CỨNG

Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

 

Tubiporidae spp.A25/ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống

 

LỚP THUỶ TỨC/ CLASSHYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)

MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA

Milleporidae/ Fữe corals/ Họ San hô lửa

 

Milleporidae spp.A25/ Fire corals/ Các loài San hô lửa

 

STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

 

Stylasteridae spp.A25/ Lace corals/ Các loài San hô dải

 

 

THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)

Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

Agavaceae/ Agaves, bear-grass/ Họ Thùa

Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ

 

 

 

Agave victoriae-reginae#4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu

 

 

Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego

 

 

Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca

 

Aizoaceae/ Stone plants/ Họ Phiên hạnh

 

 

Conophytum spp. (Nam Phi)

 

 

Mestoklema tuberosum (Nam Phi)

Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên

 

Galanthus spp.

 

 

Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thủy tiên sternbergia

 

Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột

 

Operculicatya decaryi/ Jabihi/ Cây Jabihy

 

 

Operculicarya hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi

 

 

Operculicaiya pachypus/ Tabily/ Loài Tabily

 

Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias, snakewood / Họ Trúc đào

 

Hoodia spp.

 

 

Pachypodium spp.#4 /Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo

 

 

Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron

 

 

Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary

 

 

Pachypodium windsorii/ Vòi voi Windsor

 

 

 

 

Raphionacme zeyheri (Nam Phi)

 

Rauvolfia serpentina

 

Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

 

Panax ginseng

 

 

Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ

 

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana

 

 

Asparagaceae / Beaucamea/Họ Măng tây

 

Beaucarnea spp./ Các loài mãng tây thuộc chi Beaucarnea

 

Berberidaceae/ Himalyan may-apple/ Họ Hoàng mộc

 

Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai

 

Bignoniaceae/ Họ Đinh

 

Handroanthus spp.

 

 

Roseodendron spp.#17/ Các loài thuộc chi Roseodendron (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024)

 

 

Tabebuia spp.#17/ Các loài thuộc chi Tabebuia (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024)

 

Bromeliaceae/ Tillandsias/ Họ Dứa

 

Tillandsia harrisii

 

 

Tillandsia kammii

 

 

Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia

 

Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng

 

CACTACEAE spp.

 

Ariocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá

 

 

Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao

 

 

Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium

 

 

Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann

 

 

Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus

 

 

Echinocereus ferreirianus ssp. Lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng lindsay

 

 

Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu

 

 

Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ

 

 

Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed

 

 

Mammillaria pectinifera/ Conch ilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loài solisioides)

 

 

Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón

 

 

Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp

 

 

Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp

 

 

Melocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai

 

 

Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng actisô

 

 

Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus

 

 

Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady

 

 

Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton

 

 

Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường

 

 

Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble

 

 

Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler

 

 

Pelecyphora spp./ Hatchets/ Các loài thuộc chi Xương rồng nón thông Pelecyphora

 

 

Sclerocactus blainei/ Blainei cactus/ Xương rồng blainei

 

 

Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch

 

 

Sclerocactus brevispinus/ Pariette cactus/Xương rồng pariette

 

 

Sclerocactus cloverae/ Clover eagle- claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá

 

 

Sclerocactus erectocentrus/ Needle- spined pineapple cactus/ Xương rồng gai

 

 

Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám

 

 

Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa

 

 

Sclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa

 

 

Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah

 

 

Sclerocactus papyracanthus/ Grama- grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ

 

 

Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn

 

 

Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler

 

 

Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta

 

 

Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight

 

 

Strombocactus spp./ Disk cactus/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocatus

 

 

Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus

 

 

Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann thuộc chi Uebelmannia

 

 

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

Caryocar costarricense

 

Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc

 

 

Crassothonna clavifolia (Nam Phi)

 

 

Othonna armiana (Nam Phi)

 

 

Othonna cacalioides (Nam Phi)

 

 

Othonna euphorbioides (Nam Phi)

 

 

Othonna retrorsa (Nam Phi)

Saussurea costus/Costas/ Cúc thân vuông

 

 

Crassulaceae/ Roseroot / Họ Thuốc bỏng

 

Rhodiola spp.

 

 

 

Tylecodon bodleyae (Nam Phi)

 

 

Tylecodon nolteei (Nam Phi)

 

 

Tylecodon reticulatus (Nam Phi)

Cucurbitaceae/ Melons, gourds, cucurbits/ Họ Bầu bí

 

Zygosicyos pubescens/ cây Tobory

 

 

Zygosicyos tripartitus/ cây Betoboky

 

Cupressaceae/ Cypresses/ Họ Hoàng đàn

Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng Fitzroya

 

 

Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

 

 

 

Widdringtonia whytei/ Hoàng đàn malawi

 

Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ

 

Cyathea spp.

 

Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế

 

CYCADACEAE spp. #4/ Cycas/ Các loài thuộc họ Tuế (Trừ loài được quy định tại Phụ lục I)

 

Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom

 

 

Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao

 

Cibotium barometz #4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li

 

 

Dicksonia spp.#4/ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong các Phụ lục)

 

Didiereaceae/ Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae

 

DIDIEREACEAE spp. #4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae

 

Dioscoreaceae/ Elephant’s foot/ Họ Củ nâu

 

Dioscorea deltoidea #4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác

 

Droseraceae/ Venus flytrap/ Họ Gọng vó

 

Dionaea muscipula #4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ

 

Ebenaceae/ Ebonies/ Họ thị

 

Diospyros spp.

 

Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu

 

Euphorbia spp. #4/ Euphorbias/ Các loài đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ các loài thuộc Phụ lục I và loài Euphorbia misera không quy định trong Phụ lục)

 

Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben

 

 

Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien

 

 

Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi)

 

 

Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera)

 

 

Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii spirosticha)

 

 

Euphorbia francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois

 

 

Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis multiflora)

 

 

Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora

 

 

Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola

 

 

Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear

 

 

Fagaceae/ Mongolian oak/ Họ Dẻ

 

 

Quercus mongolica

Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa

 

Fouquieria columnaris

 

Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata

 

 

Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii

 

 

Geraniaceae/ Geraniums/ Họ Mỏ hạc

 

 

Monsonia herrei (Nam Phi)

 

 

Monsonia multifida (Nam Phi)

 

 

Monsonia patersonii ((Nam Phi)

 

 

Pelargonium crassicaule (Nam Phi)

 

 

Pelargonium triste (Nam Phi)

Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm

 

 

Gnetum montanum

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

 

Oreomunnea pterocarpa #4/ Gavilan (walnut)/ Óc chó

 

Lauraceae/ Brazilian rosewood / Họ Nguyệt quế

 

Aniba rosaeodora

 

Legummosae (Fabaceae) Afrormosia, Cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

 

Afzelia spp.

 

 

Dalbergia spp.

 

Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin

 

 

 

Dipteryx spp.

 

 

 

Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) (Quy định tại Phụ lục II từ ngày 25/11/2024)

 

Guibourtia demeuse #15/ Guibourtia tree/ Cây Guibourtia

 

 

Guibourtia pellegriniana #15/ Bubinga tree/ Cây Bubinga

 

 

Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia

 

 

Paubrasilia echinata

 

 

Pericopsis elata#17/African teak/ Tếch châu phi

 

 

Platymiscium parviflorum

 

 

Pterocarpus spp.#17/Padauk/ Các loài thuộc chi Giáng hương Pterocarpus (trừ Pterocarpus santalinus quy định tại Phụ lục II với chú giải #7; chỉ áp dụng đối với quần thể châu Phi; các quần thể khác không quy định tại Phụ lục)

 

 

Pterocarpus santalinus

 

 

Senna meridionalis/ Taraby/ Cây Taraby

 

Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi

 

Aloe spp.

 

Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt

 

 

Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng

 

 

Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội Alfred

 

 

Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri

 

 

Aloe bellatula/ Bellatula aloe/Lô hội tinh khiết

 

 

Aloe calcairophila/Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila

 

 

Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ pauciluberculata, rugosquamosa, và schistophila)

 

 

Aloe delphinensis/Delphin aloe/ Lô hội delphin

 

 

Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội Descoig

 

 

Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ

 

 

Aloe haworthioides/Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca)

 

 

Aloe helenae/Helenea aloe/ Lô hội helenea

 

 

Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis)

 

 

Aloe paallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song

 

 

Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ

 

 

Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan

 

 

Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn

 

 

Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi

 

 

Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna

 

 

Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu

 

 

Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss

 

 

Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan

 

 

Magnolia liliifera var, obovata

Malvaceae/ Baobab/ Họ Bông

 

Adansonia grandidieri

 

Meliaceae/ Mahoganies, West Indian cedar/ Họ Xoan

 

Cedrela spp.

 

 

Khaya spp.

 

 

Swietenia humilis

 

 

Swietenia macrophylla

 

 

Swietenia mahagoni

 

Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm

 

Nepenthes spp.

 

Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ

 

 

Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ

 

 

Oleaceae/ Machurian ash/ Họ Nhài

 

 

Fraxinus mandshurica #5/ Sồi Fraxinus (Liên bang Nga)

Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan

 

ORCHIDACEAE spp.

 

Aerariais ellisii

 

 

Cattleya jongheana P4/ Jongheana Lealia/ Lan Jongheana

 

 

Cattleya lobata P4/Lobata orchid/ Lan có thuỳ

 

 

Dendrobium cruentum

 

 

Mexipedium xerophyticum P4/ Lan mexipedium

 

 

Paphiopedilum spp. P4/ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á

 

 

Peristeria elata P4/Dove flower/ Lan Peristeria

 

 

Phragmipedium spp P4./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium

 

 

Renanthera imschootiana P4/Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ

 

 

Orobanchaceae/ Desert cistanche/ Họ Lệ dương

 

Cistanche deserticola

 

Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau

 

Beccariophoenix Madagascariensis #4/Graint windown pane/ Cọ vuông lớn

 

 

Dypsis decaryi #4/ Triangle palm/ Cau Neodypsis

 

Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm

 

Lemurophoenix halleuxii/Red Lemur palm/ Cau Halleux

 

 

 

Lodoicea maldivica

 

Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian

 

 

Ravenea louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louve

 

 

Ravened rivularis/ Majesty palm/ Cau Raven

 

 

Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau Satranala

 

 

Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau Gerard

 

Papaveraceae/ Himalayan poppy/ Họ Thuốc phiện

 

 

Meconopsis regia

Passifloraceae/ Passion-flowers/ Họ Lạc tiên

 

Adenia firingalavensis/ Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai

 

 

Adenia olaboensis/ Thư diệp vahisasety

 

 

 

Adenia spinosa/Thư điệp spinosa (Nam Phi)

 

Adenia subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn

 

Pedal iaceae/ Sesames/ Họ vừng

 

 

 

Uncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieri

 

 

Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera

 

Pinaceae/ Firs and pines/ Họ Thông

Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemala

 

 

 

 

Pintis koraiensis

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

 

 

Podocarpus neriifolius #1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

Podocarpus parlatorei/ Pariatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore

 

 

Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam

 

Anacampseros spp.

 

 

Avonia spp. #4/ Avonia/ Các loài Rau sam thuộc chi Avonia

 

 

Lewisia serrata #4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia

 

Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo

 

Cyclamen spp. #4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen

 

Ranunculaceae/ Yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên

 

Adonis vernalis

 

 

Hydrastis canadensis

 

Rosaceae/ African cherry/ Họ Hoa hồng

 

Prunus africana #4/ African cherry/ Anh đào châu phi

 

Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê

Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea

 

 

Santalaceae/ African Sandalwood/ Họ Đàn hương

 

Osyris lanceolate #2/ East sandalwood/ Cây Đàn hương đông phi (chỉ áp dụng đối với quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania. Các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

 

Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ

 

Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh

 

 

Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher planơ Nắp ấm rubra

 

 

Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones

 

 

Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó

 

Picrorhiza kurrooa #2/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)

 

Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ

 

Bowenta spp. #4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia

 

Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ

 

 

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

 

Taxus chinensis

 

 

Taxus cuspidata

 

 

Taxus fauna #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya

 

 

Taxus sumatrana #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ Sumatra

 

 

Taxus wallichiana #2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya

 

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

 

Aquilaria spp.

 

Gonystylus spp.

 

 

Gyrinops spp. #14/ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops

 

Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron

 

 

Tetracentron sinense

Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang

 

Nardostachys grandiflora

 

Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho

 

Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi

 

 

Cyphostemma laza/ Laza/ Cây laza

 

 

Cyphostemma montagnacli/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra

 

Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm

 

Welwitschia mirabilis

 

Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia

 

ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)

 

Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia

 

 

Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos

 

 

Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ

 

 

Zamia restrepoi/ Zamie/ Tuế zamine

 

 

Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng

 

Hedychium philippinense#4/ philippine garland flower/ Ngải tiên philippine

 

 

Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Chi áp dụng đối với quần thể ở Eswatini, Mozambique, Nam Phi và Zimbabwe, các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

 

Zygophyllaceac/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

 

Bulnesia sarmientoi

 

 

Guaiacum spp.

 

 



a) Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào chế biến lông len vicuñas để sản xuất quần áo, vải vóc phải được sự cho phép của cơ quan thẩm quyền liên quan của quốc gia xuất xứ (quốc gia xuất xứ là: quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố tự nhiên bao gồm Argentina, Bolivia, Chile, Ecuador và Peru) để được dùng cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô “quốc gia xuất xứ của vicuña” đã được thông qua bởi các nước có loài lạc đà vicuñas phân bố, cũng đồng thời là thành viên của Công ước về quản lý và bảo tồn Lạc đà vicuña.

b) Quần áo hoặc vải vóc bán trên thị trường phải được đánh dấu hoặc được xác định theo các quy định sau:

i) Để đảm bảo việc buôn bán quốc tế quần áo sản xuất từ lông len vicuña được cắt xén từ các cá thể sống, cho dù quần áo được sản xuất ở trong hoặc ngoài quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô phải được sử dụng làm sao để có thể xác định quốc gia xuất xứ. Cụm từ, nhãn mác/lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT xứ] phải được thể hiện theo định dạng sau:

Cụm từ, nhãn mác/ lô gô phải được thể hiện trên mặt sau của quần áo. Thêm vào đó, viền quần áo cần được gắn thêm từ VICUNA [QUỐC GIA XUẤT XỨ]

ii) Đối với việc buôn bán quốc tế vải vóc làm từ lông len được cắt xén từ lạc đà vicuña sống, cho dù sản xuất trong hay ngoài quốc gia có loài phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc logo được thể hiện theo khoản b) i) trên phải được sử dụng. Cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô này phải được in rõ trên nhãn của tấm vải đó. Nếu sản phẩm vải được sản xuất ngoài quốc gia xuất xứ, tên của quốc gia nơi vải được sản xuất cũng nên được chỉ ra bên cạnh cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô đã được thể hiện theo quy định tại khoản b) i).

c) Đối với việc buôn bán quốc tế các sản phẩm thủ công làm từ lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sống được sản xuất tại các quốc gia có loài này phân bố, thì cụm từ, nhãn mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] cần được thể hiện chi tiết như dưới đây:

d) Nếu lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sống có nguồn gốc từ các nước khác nhau để sản xuất quần áo và vải thì cụm từ, nhãn mác, lô gô của mỗi quốc gia xuất xứ cần được chỉ rõ, như mô tả tại khoản b) i) và ii).

e) Tất cả các mẫu vật khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.

Chỉ giới hạn các hoạt động buôn bán sau đây:

a) Buôn bán các chiến lợi phẩm săn bắn không vì mục đích thương mại;

b) Buôn bán mẫu vật sống tới các địa điểm phù hợp theo quy định tại Nghị quyết 11.20 (sửa đổi tại CoP18) đối với quần thể của Botswana và Zimbabwe và cho các chương trình bảo tồn nguyên vị đối với quần thể của Namibia và Nam Phi;

c) Buôn bán da thô;

d) Buôn bán lông;

e) Buôn bán sản phẩm da vì mục đích thương mại hay phi thương mại đối với quần thể của Botswana, Namibia và Nam Phi; vì mục đích phi thương mại đối với quần thể của Zimbabwe;

f) Buôn bán mẫu vật đã được chứng nhận và đánh dấu riêng lẻ cùng với đồ trang sức đã hoàn chỉnh vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Namibia và ngà voi chế tác cho các mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;

g) Buôn bán ngà voi nguyên liệu đã đăng ký (đối với quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe, ngà voi nguyên chiếc và ngà dạng miếng) phải tuân theo các quy định sau:

i) Chỉ đối với các mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký, có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (không bao gồm ngà voi tịch thu và ngà voi không xác định được nguồn gốc);

ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Ủy ban Thường trực đảm bảo rằng quốc gia đó kiểm soát tốt việc buôn bán trong nước và hệ thống luật pháp quốc gia đầy đủ nhằm đảm bảo rằng ngà voi nhập khẩu sẽ không được tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Sửa đổi tại CoP18) liên quan đến hoạt động sản xuất và buôn bán trong nước.

iii) Sau khi Ban thư ký xác định các quốc gia nhập khẩu thích hợp và xác nhận số lượng mẫu vật trong khu thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký;

iv) Ngà voi thô theo số lượng thuộc sở hữu của chính phủ đã đăng ký để bán có điều kiện được thống nhất tại CoP12, gồm 20.000 kg (Botswana), 10.000 kg (Namibia) và 30.000 kg (Nam Phi).

v) Ngoài số lượng đã được đồng ý tại CoP12, số lượng ngà voi thuộc sở hữu chính phủ của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe đã đăng ký trước ngày 31/01/2007 và được Ban thư ký xác nhận có thể được buôn bán và vận chuyển cùng với ngà voi mô tả ở mục g) iv) nêu trên, một lần bán duy nhất cho một điểm đến duy nhất phải chịu sự giám sát chặt chẽ của Ban thư ký;

vi) Tiền thu được từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ yếu cho các hoạt động bảo tồn voi và các chương trình phát triển và bảo tồn cộng đồng trong vùng voi phân bố và các vùng đệm; và

vii) Việc buôn bán số lượng ngà voi được nêu trong khoản g) v) ở trên sẽ chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban thường trực thống nhất rằng hoạt động này đã đáp ứng được các điều kiện nói trên; và

h) Không có đề xuất nào thêm cho phép buôn bán ngà voi từ các quần thể đã có trong Phụ lục II sẽ được đệ trình lên tại Hội nghị các quốc gia thành viên trong khoảng thời gian từ CoP14 và kết thúc 9 năm kể từ ngày bán ngà voi nhằm thực hiện tuân thủ theo các điều khoản của mục g) i), g) ii), g) iii), g) vi) và g) vii). Những đề xuất thêm như vậy sẽ được xử lý theo các Quyết định 16.55 và 14.78 (Sửa đổi tại CoP16).

Dựa trên đề xuất của Ban Thư ký, Ủy ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động buôn bán trọng trường hợp quốc gia nhập khẩu hay quốc gia xuất khẩu không thực hiện đúng các quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứng về hoạt động buôn bán ảnh hưởng đến sự tồn tại của các quần thể voi khác.

Tất cả các mẫu vật ngà voi khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.

a) Các mẫu vật có thể dễ dàng nhận biết là mẫu vật được nhân giống nhân tạo và cây không có dấu hiệu nào chứng tỏ được thu hái trong tự nhiên như bị hư hại do tác động vật lý hay bị héo, phát triển không đồng đều, có kích thước và hình dạng khác nhau trong một loài và trong một lô hàng, có nấm hoặc các loại rong rêu tảo trên lá hoặc bị hư hại do côn trùng hoặc các loài sâu bệnh khác; và

b) i) khi được vận chuyển trong trạng thái không có hoa, các mẫu vật phải được đựng trong mỗi thùng đựng riêng (ví dụ thùng các-tông, hộp, các ngăn trong một công-ten-nơ lớn) mỗi thùng chứa 20 hoặc hơn 20 cây lai cùng loại; cây trồng mỗi thùng phải thể hiện độ đồng nhất chiều cao (đều tăm tắp) vá mức độ sạch bệnh; và lô hàng phải kèm theo giấy tờ như hóa đơn nêu rõ số lượng cây của mỗi loài lai; hoặc

ii) khi chúng được buôn bán ở trạng thái đang ra hoa, ví dụ có ít nhất một bông hoa nở cho một mẫu vật, không yêu cầu số lượng tối thiểu cho mỗi lô hàng nhưng các mẫu vật phải được chế biến chuyên nghiệp để bán lẻ, ví dụ dán nhãn mác in và được đóng gói bằng giấy có in nhãn hoặc được đóng gói có in tên cây lai nhân giống nhân tạo và quốc gia chế biến cuối cùng. Dán nhãn theo cách dễ dàng nhận biết và dễ giám định.

Cây không đủ điều kiện hưởng miễn trừ phải đi kèm các giấy phép CITES phù hợp.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 25/TB-CTVN năm 2023 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 25/TB-CTVN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 17/02/2023
  • Nơi ban hành: Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
  • Người ký: Hà Thị Tuyết Nga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản