Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/TB-QLCL

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2021

 

THÔNG BÁO

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ

I. CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (TIẾNG ANH)

TT

Tên đơn vị

1

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

2

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nng

5

Đại học Thái Nguyên

6

Trường Đại học Cần Thơ

7

Trường Đại học Hà Nội

8

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

9

Trường Đại học Vinh

10

Học viện An ninh nhân dân

11

Trường Đại học Sài Gòn

12

Trường Đại học Ngân hàng Thành phHồ Chí Minh

13

Trường Đại học Trà Vinh

14

Trường Đại học Văn Lang

15

Trường Đại học Quy Nhơn

16

Trường Đại học Tây Nguyên

II. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Căn cứ báo cáo định kỳ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và báo cáo rà soát của các đơn vị, Cục Quản lý chất lượng thông báo các đơn vị có trung tâm sát hạch, cấp chứng chỉ ứng dụng cng thông tin. Danh sách trung tâm sát hạch do cơ sở giáo dục đại học, sở giáo dục và đào tạo công bố.

1. Các cơ sở giáo dục đại học

STT

Tên đơn v

1

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nng

2

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nng

3

Trung tâm phát triển phần mềm - Đại học Đà Nng

4

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

5

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

6

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

7

Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

8

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

9

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10

Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

11

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

12

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Thái Nguyên

13

Đại học Thái Nguyên

14

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

15

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

16

Học viện An ninh nhân dân

17

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

18

Học viện Cảnh sát Nhân dân

19

Học viện Chính trị công an nhân dân

20

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

21

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)

22

Học viện Hải quân

23

Học viện Hàng không

24

Học viện Kỹ thuật quân sự

25

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

26

Học viện Quản lý giáo dục

27

Học viện Tài chính

28

Trường Đại học An ninh nhân dân

29

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

30

Trường Đại học Bạc Liêu

31

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

32

Trường Đại học Bình Dương

33

Trường Đại học Buôn Ma Thuột

34

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

35

Trường Đại học Cần Thơ

36

Trường Đại học Chu Văn An

37

Trường Đại học Công đoàn

38

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

39

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

40

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

41

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

42

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

43

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

44

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

45

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

46

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

47

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

48

Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

49

Trường Đại học Cửu Long

50

Trường Đại học Duy Tân

51

Trường Đại học Đại Nam

52

Trường Đại học Đà Lạt

53

Trường Đại học Điện lực

54

Trường Đại học Đồng Tháp

55

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

56

Trường Đại học Hạ Long

57

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

58

Trường Đại học Hải Dương

59

Trường Đại học Hải Phòng

60

Trường Đại học Hoa Lư

61

Trường Đại học Hòa Bình

62

Trường Đại học Hồng Đức

63

Trường Đại học Hùng Vương

64

Trường Đại học Khánh Hòa

65

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

66

Trường Đại học Kiên Giang

67

Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

68

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

69

Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

70

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

71

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

72

Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân

73

Trường Đại học Lạc Hồng

74

Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở 2)

75

Trường Đại học Lâm nghiệp

76

Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai)

77

Trường Đại học Luật Hà Nội

78

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

79

Trường Đại học Mở Hà Nội

80

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

81

Trường Đại học Nam Cần Thơ

82

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

83

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

84

Trường Đại học Ngoại thương

85

Trường Đại học Nguyễn Trãi

86

Trường Đại học Nha Trang

87

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

88

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

89

Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

90

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

91

Trường Đại học Phan Thiết

92

Trường Đại học Phú Yên

93

Trường Đại học Quang Trung

94

Trường Đại học Quảng Bình

95

Trường Đại học Quảng Nam

96

Trường Đại học Quy Nhơn

97

Trường Đại học Sài Gòn

98

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

99

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

100

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

101

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

102

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

103

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

104

Trường Đại học Sư phạm kthuật Vinh

105

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

106

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

107

Đại học Tài chính - Marketing

108

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

109

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

110

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

111

Trường Đại học Tân Trào

112

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

113

Trường Đại học Thủy Lợi

114

Trường Đại học Tây Bắc

115

Trường Đại học Tây Đô

116

Trường Đại học Tây Nguyên

117

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

118

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nng

119

Trường Đại học Thái Bình

120

Trường Đại học Thông tin liên lạc

121

Trường Đại học Thủ Dầu Một

122

Trường Đại học Tiền Giang

123

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

124

Trường Đại học Trà Vinh

125

Trường Đại học Trưng Vương

126

Trường Đại học Văn Hiến

127

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

128

Trường Đại học Việt Bắc

129

Trường Đại học Vinh

130

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

131

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

132

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

133

Trường Đại học Y dược Thái Bình

134

Trường Đại học Y tế công cộng

135

Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin truyền thông

2. Các sở giáo dục và đào tạo có trung tâm sát hạch

STT

Tên đơn vị

Số trung tâm sát hch

1

Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

3

2

Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu

2

3

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

1

4

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

3

5

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

1

6

Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ

1

7

Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nng

3

8

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk

4

9

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông

2

10

Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

1

11

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp

1

12

Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai

1

13

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

1

14

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

4

15

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

2

16

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

2

17

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

1

18

Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang

1

19

Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình

1

20

Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

1

21

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

1

22

Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

1

23

Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

1

24

Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

1

25

Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

2

26

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

1

27

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

1

28

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

1

29

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

1

30

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

2

31

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

1

32

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

3

33

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

2

34

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

1

35

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh

1

36

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

3

37

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

1

38

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

1

39

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

1

40

Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

3

41

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

7

42

Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

1

43

Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

1

44

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

1

45

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

2

46

Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

1

III. CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ; CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ

STT

Tên đơn v

1

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nng

2

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

5

Đại học Thái Nguyên

IV. CHỨNG CHỈ TIẾNG VIỆT DÙNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

STT

Tên đơn vị

1

Trường Đại học Cửu Long

2

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

3

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

4

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

5

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

6

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

7

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

8

Trường Hữu Nghị T78

9

Trường Hữu Nghị 80

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Các đơn vị thuộc Bộ (để ph/h);
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, QLVBCC.

CỤC TRƯỞNG




Mai Văn Trinh