Thủ tục hành chính: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-BS268 |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh Phúc, Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các cơ quan liên quan tuỳ thuộc từng dự án |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian lấy ý kiến các bộ, ngành trung ương) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) |
Bước 3: | Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Bước 4: | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ
Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện tham gia thị trường quy định đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư:
+ Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức + Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân |
Các văn bản pháp lý liên quan |
Số bộ hồ sơ: 10 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên - Vĩnh Phúc
- 2 Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng - Vĩnh Phúc
- 3 Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên - Vĩnh Phúc
- 4 Cấp giấy chứng nhận đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Vĩnh Phúc
- 5 Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Vĩnh Phúc