Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp không lấy ý kiến các ngành)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006897 |
Số quyết định: | 3136/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại Vụ tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận, Mẫu báo cáo |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 6: Trong phạm vi 15 ngày kể từ ngày kết thúc hội nghị, hội thảo, cơ quan, tổ chức tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi báo cáo tóm tắt bằng văn bản kết quả hội nghị, hội thảo trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) theo mẫu số hướng dẫn. |
Bước 2: | Bước 1: Cơ quan, tổ chức xin cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế hoàn thiện hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư ít nhất trước 15 ngày làm việc tính từ ngày dự kiến tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế . |
Bước 3: | Bước 2: Công chức được phân công nhiệm vụ tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. |
Bước 4: | Bước 3: Sở Ngoại vụ thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
Bước 5: | Bước 4: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế bằng văn bản trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Ngoại vụ. |
Bước 6: | Bước 5: Sau khi có văn bản cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của cấp có thẩm quyền (được cấp qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp), cơ quan, tổ chức tiến hành hội nghị, hội thảo theo đúng chương trình, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; thực hiện đúng các quy định hiện hành về chi tiêu, thanh quyết toán tài chính. |
Bước 7: | Đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ và làm thủ tục đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ cho phép theo quy định tại Khoản 1, Điều 4 Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 4 Ngày làm việc | Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình về việc xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (kèm theo đề án hoặc kế hoạch tổ chức). Đề án hoặc kế hoạch phải nêu rõ: + Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị, hội thảo; + Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); + Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); + Nội dung, chương trình làm việc (kèm theo tài liệu sử dụng tại hội nghị, hội thảo như: tài liệu phát cho đại biểu, tài liệu trình chiếu và hình ảnh minh họa, các báo cáo, bài tham luận và tài liệu khác có liên quan) và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; + Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan tài trợ (nếu có); + Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài; + Nguồn kinh phí (trường hợp hội nghị, hội thảo do tổ chức nước ngoài tổ chức thì không cần làm rõ nguồn kinh phí); + Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương liên quan (nếu có). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Đối với hội nghị hội thảo thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ: bên cạnh các thành phần hồ sơ như trên, các cơ quan, tổ chức của Việt Nam khi xin cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế phải có ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại giao. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
76/2010/QĐ-TTg | Quyết định | 30-11-2010 | Thủ tướng Chính phủ |
27/2015/QĐ-UBND | Quyết định | 29-09-2015 | UBND tỉnh Quảng Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691