- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 11/2009/TT-BTC hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi và Quy chế quản lý tài chính của Công ty Nhà nước làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 6Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 07 tháng 5 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003; số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài chính: Số 11/2009/TT-BTC ngày 21/01/2009 hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi và quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi; số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc duyệt kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 453/SNN-CCTL ngày 07/5/2014; Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 17/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh năm 2014 được quy định tại Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh với những nội dung cụ thể như sau:
I- Kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2014.
1. Tổng số đơn vị làm dịch vụ thủy lợi: 230 đơn vị, trong đó:
- Công ty nhà nước: 01 đơn vị (Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ);
- Các hợp tác xã: 229 đơn vị.
2. Tổng diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2014 là 84.404,37 ha, trong đó:
- Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ: 33.710,58 ha (Vụ chiêm 14.460,44 ha; vụ mùa 13.424,53 ha; vụ đông 5.312,23ha; thủy sản 513,38 ha).
- Các hợp tác xã (ở 13 huyện, thành, thị): 50.693,79ha (Vụ chiêm 22.661,67ha; vụ mùa 18.803,41 ha; vụ đông 7.951,64 ha; thủy sản 1.277,07 ha).
+ Cụ thể diện tích phục vụ của các huyện, thành, thị như sau:
STT | Tên huyện,thành, thị | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |||
Vụ chiêm (ha) | Vụ mùa (ha) | Vụ đông (ha) | Thủy sản (ha) | |||
1 | Việt Trì | 2.047,18 | 1.015,73 | 682,04 | 177,34 | 172,07 |
2 | Phú Thọ | 2.215,87 | 928,23 | 840,82 | 410,82 | 36,00 |
3 | Đoan Hùng | 4.123,90 | 1.842,50 | 1.782,00 | 499,40 | 0 |
4 | Thanh Ba | 3.946,98 | 1.554,64 | 1.519,99 | 808,45 | 63,90 |
5 | Hạ Hòa | 5.626,76 | 2.343,77 | 2.084,04 | 930,14 | 268,81 |
6 | Phù Ninh | 4.487,05 | 2.084,37 | 1.726,74 | 645,94 | 30,00 |
7 | Lâm Thao | 5.959,48 | 2.397,83 | 2.183,95 | 1.171,60 | 206,10 |
8 | Thanh Thủy | 4.009,87 | 2.103,88 | 1.058,31 | 804,02 | 43,66 |
9 | Thanh Sơn | 1.153,31 | 457,38 | 457,38 | 238,55 | 0 |
10 | Tam Nông | 2.316,77 | 1.254,16 | 756,57 | 250,47 | 55,57 |
11 | Yên Lập | 8.049,32 | 3.503,74 | 3.174,74 | 1.104,74 | 266,10 |
12 | Cẩm Khê | 5.076,96 | 2.448,64 | 1.767,83 | 767,93 | 95,56 |
13 | Tân Sơn | 1.680,34 | 726,80 | 769,00 | 142,24 | 42,30 |
Tổng cộng | 50.693,79 | 22.661,67 | 18.803,41 | 7.951,64 | 1.277,07 |
(Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)
II- Dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2014.
1. Doanh thu.
a) Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ: 47.522.105.000,0 đồng.
- Doanh thu cấp bù do miễn thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ: 42.772.105.000,0 đồng.
- Doanh thu kinh doanh khai thác tổng hợp: 4.750.000.000,0 đồng, bao gồm: Bơm nước công nghiệp 4.660.000.000,0 đồng; thu từ cho thuê hồ nuôi trồng thủy sản: 90.000.000,0 đồng.
b) Các huyện, thành, thị.
- Doanh thu cấp bù do miễn thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ: 61.279.991.000,0 đồng.
Cụ thể như sau:
STT | Tên huyện, thành, thị | Tổng kinh phí | Trong đó | |||
Vụ chiêm | Vụ mùa | Vụ đông | Thủy sản | |||
1 | TP Việt Trì | 2.949.523 | 1.469.556 | 955.315 | 94.477 | 430.175 |
2 | TX Phú Thọ | 2.431.667 | 1.106.842 | 1.005.494 | 229.331 | 90.000 |
3 | Đoan Hùng | 5.140.658 | 2.505.073 | 2.381.064 | 254.521 | 0 |
4 | Thanh Ba | 4.707.129 | 2.096.614 | 1.994.655 | 456.110 | 159.750 |
5 | Hạ Hòa | 7.528.784 | 3.348.600 | 2.959.963 | 548.196 | 672.025 |
6 | Phù Ninh | 5.262.795 | 2.629.409 | 2.219.089 | 339.297 | 75.000 |
7 | Lâm Thao | 6.978.550 | 3.064.699 | 2.765.236 | 633.365 | 515.250 |
8 | Thanh Thủy | 5.047.663 | 2.946.681 | 1.501.851 | 489.981 | 109.150 |
9 | Thanh Sơn | 1.279.898 | 579.501 | 579.501 | 120.896 | 0 |
10 | Tam Nông | 3.382.169 | 1.945.886 | 1.143.067 | 154.291 | 138.925 |
11 | Yên Lập | 7.500.537 | 2.944.564 | 3.358.987 | 531.737 | 665.250 |
12 | Cẩm Khê | 6.849.146 | 3.577.506 | 2.579.242 | 460.998 | 231.400 |
13 | Tân Sơn | 2.221.471 | 1.005.706 | 1.046.397 | 63.619 | 105.750 |
Tổng cộng | 61.279.991 | 29.220.636 | 24.489.861 | 4.376.819 | 3.192.675 |
2. Kế hoạch chi cho hoạt động khai thác công trình thủy lợi của các đơn vị quản lý thủy nông.
a) Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Khai thác công trình thủy lợi:
Tổng kế hoạch chi: 53.170.583.000,0 đồng, trong đó:
Chi hoạt động khai thác công trình thủy lợi: 48.420.583.000,0 đồng; chi hoạt động kinh doanh tổng hợp 4.750.000.000,0 đồng. Các khoản chi cụ thể như sau:
- Tiền lương cán bộ công nhân viên: 21.458.607.000,0 đồng.
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, KPCĐ, BHTN: 4.474.628.000,0 đồng.
- Chi phí thuê lao động thời vụ: 265.800.000,0 đồng.
- Chi phụ cấp ca đêm: 245.000.000,0 đồng.
- Chi phí ăn ca: 1.399.700.000,0 đồng.
- Chi phí tiền phép: 100.000.000,0 đồng.
- Chi phí tiền điện: 7.500.000.000,0 đồng.
- Khấu hao tài sản cố định: 2.771.968.000,0 đồng.
- Phân bổ giá trị công cụ do không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định: 206.488.000,0 đồng.
- Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định: 8.673.800.000,0 đồng.
- Sửa chữa lớn TSCĐ: 1.099.150.000,0 đồng
- Bảo hộ lao động: 327.800.000,0 đồng.
- Chi phí nguyên vật liệu: 728.600.000,0 đồng.
- Chi phí phòng, chống lụt bão: 120.000.000,0 đồng.
- Chi phí học tập, đào tạo: 130.000.000,0 đồng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.356.042.000,0 đồng.
- Trả lãi tiền vay: 1.215.000.000,0 đồng.
- Thuế tài nguyên: 98.000.000,0 đồng. b) Các HTX làm dịch vụ thủy lợi ở 13 huyện, thành, thị:
Tổng số: 61.047.829.000,0 đồng, trong đó:
- Tiền nước phải trả cho Công ty thủy nông: 85.125.000,0 đồng.
- Tiền điện, xăng dầu chạy máy bơm: 6.896.914.000,0 đồng.
- Khấu hao trạm bơm và hệ thống kênh mương dẫn nước do HTX đầu tư vốn: 381.891.000,0 đồng.
- Khấu hao các tài sản cố định khác: 253.893.000,0 đồng.
- Chi phí nạo vét, sửa chữa hệ thống kênh mương: 11.560.004.000,0 đồng.
- Chi phí sửa chữa thường xuyên trạm bơm, máy bơm: 3.300.742.000,0 đồng.
- Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định khác: 1.163.462.000,0 đồng.
- Chi phí sửa chữa lớn công trình thủy lợi: 3.271.073.000,0 đồng.
- Tiền công lao động xã viên vận hành máy và điều phối nước: 10.615.314.000,0 đồng.
- Tiền công lao động thuê ngoài: 2.787.176.000,0 đồng.
- Chi phí vật tư văn phòng: 2.157.531.000 đồng.
- Chi phí tiền lương cán bộ quản lý HTX: 13.199.479.000,0 đồng.
- Chi các khoản bảo hiểm: 2.214.982.000,0 đồng.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: 966.906.000,0 đồng.
- Chi phí khác: 2.193.336.000,0 đồng. (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)
3. Cân đối thu, chi (Doanh thu - chi phí):
ĐVT: đồng
TT | Diễn giải | Doanh thu | Chi phí | Thừa, thiếu |
1 | Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi Phú Thọ | 47.522.105.000 | 53.170.583.000 | (5.648.478.000) |
- | Hoạt động khai thác CTTL (cấp bù thủy lợi phí) | 42.772.105.000 | 48.420.583.000 | (5.648.478.000) |
- | Kinh doanh tổng hợp | 4.750.000.000 | 4.750.000.000 | 0 |
2 | 13 huyện, thành, thị (Hoạt động khai thác CTTL - cấp bù miễn thủy lợi phí) Trong đó: Huyện Thanh Sơn | 61.279.991.000
1.279.898.000 | 61.047.829.000
1.279.898.000 | 232.162.000
0 |
| Tổng cộng (1+2) | 108.802.096.000 | 114.218.412.000 | (5.416.316.000) |
| - Trong đó: Tưới, tiêu phục vụ miễn thủy lợi phí | 104.052.096.000 | 109.468.412.000 | (5.416.316.000) |
III- Ngân sách cấp.
Diễn giải | Tổng số (đồng) | Trong đó | |
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | ||
1. Tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp | 109.700.574.000 | 104.052.096.000 | 5.648.478.000 |
- Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi | 48.420.583.000 | 42.772.105.000 | 5.648.478.000 |
- Các HTX dịch vụ thủy lợi | 61.279.991.000 | 61.279.991.000 | 0 |
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi (Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi Phú Thọ) | 2.818.832.000 | 0 | 2.818.832.000 |
Tổng cộng (1+2) | 112.519.406.000 | 104.052.096.000 | 8.467.310.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 SO VỚI DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1617/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2013 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Đơn vị QLVH | Số đơn vị đang hoạt động | Diện tích tưới tiêu theo Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ | Diện tích kế hoạch năm 2014 (ha) | Chênh lệch diện tích kế hoạch năm 2014 so với Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ | ||||||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||||||||||
Vụ Chiêm | Vụ Mùa | Vụ Đông | Thủy sản | Vụ Chiêm | Vụ Mùa | Vụ Đông | Thủy sản | Vụ Chiêm | Vụ Mùa | Vụ Đông | Thủy sản | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng cộng | 239 | 84,404.37 | 37,122.11 | 32,227.94 | 13,263.87 | 1,790.45 | 84,404.37 | 37,122.11 | 32,227.94 | 13,263.87 | 1,790.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | (0.00) | 0.00 |
I | Công ty Nhà nước | 1 | 30,480.22 | 13,167.69 | 12,040.11 | 4,763.52 | 508.90 | 33,710.58 | 14,460.44 | 13,424.53 | 5,312.23 | 513.38 | 3,230.36 | 1,292.75 | 1,384.42 | 548.71 | 4.48 |
1 | Công ty TNHH Nhà nước MTV Khai thác CTTL Phú Thọ | 1 | 30,480.22 | 13,167.69 | 12,040.11 | 4,763.52 | 508.90 | 33,710.58 | 14,460.44 | 13,424.53 | 5,312.23 | 513.38 | 3,230.36 | 1,292.75 | 1,384.42 | 548.71 | 4.48 |
II | Các huyện, thành, thị | 238 | 53,924.15 | 23,954.42 | 20,187.83 | 8,500.35 | 1,281.55 | 50,693.79 | 22,661.67 | 18,803.41 | 7,951.64 | 1,277.07 | (3,230.36) | (1,292.75) | (1,384.42) | (548.71) | (4.48) |
1 | TP Việt Trì | 16 | 2,047.18 | 1,015.73 | 682.04 | 177.34 | 172.07 | 2,047.18 | 1,015.73 | 682.04 | 177.34 | 172.07 | - | - | - | - | - |
2 | TX Phú Thọ | 11 | 2,215.87 | 928.23 | 840.82 | 410.82 | 36.00 | 2,215.87 | 928.23 | 840.82 | 410.82 | 36.00 | - | - | - | - | - |
3 | Lâm Thao | 16 | 5,959.48 | 2,397.83 | 2,183.95 | 1,171.60 | 206.10 | 5,959.48 | 2,397.83 | 2,183.95 | 1,171.60 | 206.10 | - | - | - | - | - |
4 | Đoan Hùng | 23 | 4,123.90 | 1,842.50 | 1,782.00 | 499.40 |
| 4,123.90 | 1,842.50 | 1,782.00 | 499.40 |
| - | - | - | - | - |
5 | Phù Ninh | 21 | 4,487.05 | 2,084.37 | 1,726.74 | 645.94 | 30.00 | 4,487.05 | 2,084.37 | 1,726.74 | 645.94 | 30.00 | - | - | - | - | - |
6 | Thanh Ba | 19 | 3,946.98 | 1,554.64 | 1,519.99 | 808.45 | 63.90 | 3,946.98 | 1,554.64 | 1,519.99 | 808.45 | 63.90 | - | - | - | - | - |
7 | Hạ Hòa | 27 | 5,626.76 | 2,343.77 | 2,084.04 | 930.14 | 268.81 | 5,626.76 | 2,343.77 | 2,084.04 | 930.14 | 268.81 | - | - | - | - | - |
8 | Cẩm Khê | 30 | 5,076.96 | 2,448.64 | 1,767.83 | 767.93 | 92.56 | 5,076.96 | 2,448.64 | 1,767.83 | 767.93 | 92.56 | - | - | - | - | - |
9 | Thanh Sơn | 13 | 4,383.67 | 1,750.13 | 1,841.80 | 787.26 | 4.48 | 1,153.31 | 457.38 | 457.38 | 238.55 | 0.00 | (3,230.36) | (1,292.75) | (1,384.42) | (548.71) | (4.48) |
10 | Thanh Thủy | 15 | 4,009.87 | 2,103.88 | 1,058.31 | 804.02 | 43.66 | 4,009.87 | 2,103.88 | 1,058.31 | 804.02 | 43.66 | - | - | - | - | - |
11 | Tam Nông | 20 | 2,316.77 | 1,254.16 | 756.57 | 250.47 | 55.57 | 2,316.77 | 1,254.16 | 756.57 | 250.47 | 55.57 | - | - | - | - | - |
12 | Yên Lập | 17 | 8,049.32 | 3,503.74 | 3,174.74 | 1,104.74 | 266.10 | 8,049.32 | 3,503.74 | 3,174.74 | 1,104.74 | 266.10 | - | - | - | - | - |
13 | Tân Sơn | 10 | 1,680.34 | 726.80 | 769.00 | 142.24 | 42.30 | 1,680.34 | 726.80 | 769.00 | 142.24 | 42.30 | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 THEO TỪNG ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị Quản lý vận hành | Diện tích kế hoạch năm 2014 (ha) | |||||
Tỉnh | Huyện | Tổng cộng | Vụ chiêm | Vụ mùa | Vụ đông | Thủy sản | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
239 |
| TỔNG CỘNG | 84,404.37 | 37,122.11 | 32,227.94 | 13,263.87 | 1,790.45 |
A | 1 | CÔNG TY NHÀ NƯỚC | 33,710.58 | 14,460.44 | 13,424.53 | 5,312.23 | 513.38 |
| 1 | Công ty TNHH NN MTV KTCTTL Phú Thọ | 33,710.58 | 14,460.44 | 13,424.53 | 5,312.23 | 513.38 |
|
| Trạm Lâm Thao | 5,485.92 | 2,248.46 | 2,110.56 | 937.00 | 189.90 |
|
| Trạm Việt Trì | 1,438.55 | 614.25 | 540.47 | 45.33 | 238.50 |
|
| Trạm Phú Thọ | 595.50 | 244.24 | 244.02 | 107.24 |
|
|
| Trạm Phù Ninh | 1,170.20 | 502.60 | 416.60 | 251.00 |
|
|
| Trạm Cẩm Khê | 2,878.20 | 1,367.60 | 1,029.60 | 481.00 |
|
|
| Trạm Thanh Ba | 3,254.00 | 1,238.60 | 1,237.00 | 735.40 | 43.00 |
|
| Trạm Hạ Hòa | 2,058.12 | 947.80 | 743.62 | 366.70 |
|
|
| Trạm Tam Nông | 2,438.45 | 1,160.49 | 860.96 | 390.00 | 27.00 |
|
| Trạm Thanh Thủy | 1,317.60 | 505.60 | 425.60 | 386.40 |
|
|
| Trạm Thanh Sơn | 7,423.27 | 2,996.07 | 3,186.75 | 1,225.47 | 14.98 |
|
|
|
| 1,703.32 | 1,802.33 | 676.76 | 10.50 |
|
|
|
| 1,292.75 | 1,384.42 | 548.71 | 4.48 |
|
| Trạm Đoan Hùng | 2,516.97 | 1,099.63 | 1,030.65 | 386.69 |
|
|
| Trạm Yên Lập | 1,549.80 | 757.20 | 792.60 |
|
|
|
| Trạm Tân Sơn | 1,584.00 | 777.90 | 806.10 |
|
|
B | 238 | CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ | 50,693.79 | 22,661.67 | 18,803.41 | 7,951.64 | 1,277.07 |
I |
| THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ | 2,047.18 | 1,015.73 | 682.04 | 177.34 | 172.07 |
1 | 1 | HTX NN Quế Hương - Dữu Lâu | 29.40 | 14.70 | 14.70 |
|
|
2 | 2 | HTX NN Thụy Vân | 23.70 | 10.00 | 10.00 | 3.70 |
|
3 | 3 | HTX DV NN ĐN Kim Đức | 286.63 | 155.22 | 101.32 | 17.60 | 12.49 |
4 | 4 | HTX NN Đồng Lực - phường Thanh Miếu | 100.59 | 34.50 | 34.50 |
| 31.59 |
5 | 5 | HTX nông nghiệp Sông Lô | 66.83 | 10.80 | 21.13 |
| 34.90 |
6 | 6 | HTX DVNN & ĐN Hùng Lô | 102.70 | 102.70 |
|
|
|
7 | 7 | HTX DVNN & ĐN Thanh Đình | 354.83 | 173.49 | 113.93 | 50.00 | 17.41 |
8 | 8 | HTX nông nghiệp Minh Nông | 108.49 | 41.60 | 41.54 | 12.53 | 12.82 |
9 | 9 | HTX SXKD DV NN TL & KD TH Bạch Hạc | 96.20 | 49.50 | 29.10 |
| 17.60 |
10 | 10 | HTX NN & ĐN Chu Hóa | 253.80 | 125.29 | 94.18 | 13.97 | 20.36 |
11 | 11 | HTX nông nghiệp Lâu Thượng xã Trưng Vương | 68.65 | 34.32 | 34.33 |
|
|
12 | 12 | HTX DVNN & ĐN Phượng Lâu | 104.66 | 74.36 | 30.30 |
|
|
13 | 13 | HTX NNDV & ĐN Hy Cương | 245.19 | 88.91 | 92.13 | 64.15 |
|
14 | 14 | HTX nông nghiệp Minh Phương | 69.36 | 26.18 | 26.18 | 5.00 | 12.00 |
15 | 15 | HTX SXKD DVNN- TL Vân Phú | 86.15 | 49.16 | 13.70 | 10.39 | 12.90 |
16 | 16 | HTX DVNNTL Tân Đức | 50.00 | 25.00 | 25.00 |
|
|
II |
| THỊ XÃ PHÚ THỌ | 2,215.87 | 928.23 | 840.82 | 410.82 | 36.00 |
17 | 1 | HTX Văn Lung | 309.85 | 177.87 | 98.79 | 33.19 |
|
18 | 2 | HTX Hà Thạch | 674.12 | 259.30 | 229.30 | 155.52 | 30.00 |
19 | 3 | HTX Long Ân | 217.23 | 96.90 | 94.33 | 20.00 | 6.00 |
20 | 4 | HTX Xuân Vân | 164.84 | 69.94 | 69.00 | 25.90 |
|
21 | 5 | HTX Ngọc Lâu | 118.02 | 61.13 | 44.88 | 12.01 |
|
22 | 6 | HTX Phú Điền | 133.18 | 59.09 | 59.09 | 15.00 |
|
23 | 7 | HTX Thống Nhất | 232.47 | 82.11 | 82.16 | 68.20 |
|
24 | 8 | HTX Phú Cường | 106.14 | 45.27 | 45.27 | 15.60 |
|
25 | 9 | HTX Thanh Vinh | 145.12 | 41.62 | 68.50 | 35.00 |
|
26 | 10 | HTX Trường Thịnh | 85.40 | 30.00 | 30.00 | 25.40 |
|
27 | 11 | HTX Thanh Minh | 29.50 | 5.00 | 19.50 | 5.00 |
|
III |
| HUYỆN LÂM THAO | 5,959.48 | 2,397.83 | 2,183.95 | 1,171.60 | 206.10 |
28 | 1 | HTX Bản Nguyên | 143.00 | 43.00 | 43.00 | 54.00 | 3.00 |
29 | 2 | HTX Quỳnh Lâm | 174.58 | 52.30 | 52.28 | 70.00 | - |
30 | 3 | HTX Hợp Hải | 211.80 | 80.80 | 80.80 | 44.70 | 5.50 |
31 | 4 | HTX Xuân Huy | 189.80 | 61.40 | 58.40 | 56.00 | 14.00 |
32 | 5 | HTX Thạch Sơn | 127.90 | 24.90 | 46.00 | 22.00 | 35.00 |
33 | 6 | HTX Xuân Lũng | 345.40 | 131.00 | 135.40 | 68.40 | 10.60 |
34 | 7 | HTX Thạch Vỹ | 320.00 | 120.00 | 115.00 | 85.00 |
|
35 | 8 | HTX Kinh Kệ | 481.00 | 168.00 | 168.00 | 130.00 | 15.00 |
36 | 9 | HTX Sơn Vy | 476.22 | 278.65 | 117.57 | 70.00 | 10.00 |
37 | 10 | HTX Vân Hùng | 553.58 | 246.30 | 226.28 | 81.00 |
|
38 | 11 | HTX TT Hùng Sơn | 271.00 | 118.50 | 109.00 | 35.50 | 8.00 |
39 | 12 | HTX Vĩnh Lại | 1,250.20 | 486.10 | 486.10 | 231.00 | 47.00 |
40 | 13 | HTX TT Lâm Thao | 239.00 | 95.00 | 71.00 | 50.00 | 23.00 |
41 | 14 | HTX Sơn Dương | 469.60 | 174.80 | 174.80 | 120.00 |
|
42 | 15 | HTX Tiên Kiên | 408.80 | 203.78 | 205.02 |
|
|
43 | 16 | HTX Cao Xá | 297.60 | 113.30 | 95.30 | 54.00 | 35.00 |
IV |
| HUYỆN ĐOAN HÙNG | 4,123.90 | 1,842.50 | 1,782.00 | 499.40 | - |
44 | 1 | HTX DVTL Hùng Quan | 267.50 | 119.00 | 113.50 | 35.00 |
|
45 | 2 | HTX DVTL Vân Đồn | 352.00 | 148.00 | 143.00 | 61.00 |
|
46 | 3 | HTX DVTL Tiêu Sơn | 182.00 | 80.00 | 80.00 | 22.00 |
|
47 | 4 | HTX DVTL Phong Phú | 126.00 | 57.00 | 57.00 | 12.00 |
|
48 | 5 | HTX DVTL Hùng Long | 127.00 | 52.00 | 45.00 | 30.00 |
|
49 | 6 | HTX DVTL Minh Phú | 228.00 | 94.00 | 93.00 | 41.00 |
|
50 | 7 | HTX DVTL Ca Đình | 190.00 | 84.00 | 81.00 | 25.00 |
|
51 | 8 | HTX DVTL Tây Cốc | 244.00 | 107.00 | 107.00 | 30.00 |
|
52 | 9 | HTX DVTL Phúc Lai | 223.00 | 94.00 | 118.00 | 11.00 |
|
53 | 10 | HTX DVTL TT Đoan Hùng | 102.00 | 47.00 | 41.00 | 14.00 |
|
54 | 11 | HTX DVTL Ngọc Quan | 159.00 | 70.00 | 70.00 | 19.00 |
|
55 | 12 | HTXDVTL Nghinh Xuyên | 174.00 | 89.00 | 75.00 | 10.00 |
|
56 | 13 | HTX DVTL Minh Lương | 166.00 | 83.00 | 83.00 |
|
|
57 | 14 | HTX DVTL Chí Đám | 134.00 | 68.00 | 61.00 | 5.00 |
|
58 | 15 | HTX DVTL Đông Khê | 188.00 | 79.00 | 69.00 | 40.00 |
|
59 | 16 | HTX DVTL Đại Nghĩa | 143.00 | 61.00 | 61.00 | 21.00 |
|
60 | 17 | HTX DVTL Minh Tiến | 136.00 | 60.00 | 60.00 | 16.00 |
|
61 | 18 | HTX DVTL Quế Lâm | 223.00 | 107.00 | 107.00 | 9.00 |
|
62 | 19 | HTX DVTL Sóc Đăng | 99.00 | 52.00 | 31.00 | 16.00 |
|
63 | 20 | HTX DVTL Hữu Đô | 92.00 | 36.00 | 36.00 | 20.00 |
|
64 | 21 | HTX DVTL Chân Mộng | 213.40 | 90.50 | 90.50 | 32.40 |
|
65 | 22 | HTX DVTL Bằng Doãn | 265.00 | 120.00 | 120.00 | 25.00 |
|
66 | 23 | HTXDV TL Phương Trung | 90.00 | 45.00 | 40.00 | 5.00 |
|
V |
| HUYỆN PHÙ NINH | 4,487.05 | 2,084.37 | 1,726.74 | 645.94 | 30.00 |
67 | 1 | HTX NN Tam Phong - xã Phú Mỹ | 180.26 | 86.86 | 57.20 | 36.20 |
|
68 | 2 | HTX NN Trường Xuân - xã Phú Mỹ | 158.00 | 65.00 | 63.00 | 30.00 |
|
69 | 3 | HTX NN Trị Quận | 250.20 | 136.00 | 97.00 | 17.20 |
|
70 | 4 | HTX NN Phú Lộc | 294.60 | 142.20 | 152.40 |
|
|
71 | 5 | HTX NN Phù Ninh | 312.00 | 175.00 | 107.00 | 30.00 |
|
72 | 6 | HTX NN Trạm Thản | 267.05 | 117.00 | 120.01 | 30.04 |
|
73 | 7 | HTX NN Vĩnh Phú | 137.40 | 65.80 | 45.80 | 25.80 |
|
74 | 8 | HTX NN Gia Thanh | 250.00 | 120.20 | 78.70 | 51.10 |
|
75 | 9 | HTX NN Trung Giáp | 311.68 | 133.99 | 136.79 | 40.90 |
|
76 | 10 | HTX NN Bảo Thanh | 241.00 | 101.00 | 100.00 | 40.00 |
|
77 | 11 | HTX NN TT Phong Châu | 240.30 | 113.00 | 105.00 | 22.30 |
|
78 | 12 | HTX NN Tiên Du | 180.50 | 35.00 | 77.50 | 68.00 |
|
79 | 13 | HTX NN Bình Bộ | 65.00 | 35.00 | 30.00 |
|
|
80 | 14 | HTX NN Tiên Phú | 301.20 | 148.20 | 153.00 |
|
|
81 | 15 | HTX NN Thanh Xuân - xã Lê Mỹ | 119.56 | 45.22 | 46.34 | 25.00 | 3.00 |
82 | 16 | HTX NN Liên Hoa | 316.50 | 143.80 | 112.70 | 60.00 |
|
83 | 17 | HTX NN Phú Nham | 243.80 | 118.80 | 63.50 | 61.50 |
|
84 | 18 | HTX NN Phú Xuân - xã Lệ Mỹ | 134.80 | 82.70 | 43.20 | 6.90 | 2.00 |
85 | 19 | HTX NN An Đạo | 182.10 | 69.10 | 80.00 | 33.00 |
|
86 | 20 | HTX NN Hạ Giáp | 224.10 | 123.50 | 37.60 | 63.00 |
|
87 | 21 | HTX NN Tử Đà | 77.00 | 27.00 | 20.00 | 5.00 | 25.00 |
VI |
| HUYỆN THANH BA | 3,946.98 | 1,554.64 | 1,519.99 | 808.45 | 63.90 |
88 | 1 | HTX DVNN TS Cương | 192.00 | 71.10 | 83.00 | 37.90 |
|
89 | 2 | HTX DVNLN TS và XD Võ Lao | 306.07 | 116.47 | 128.60 | 61.00 |
|
90 | 3 | HTX NN xã Khải Xuân | 408.80 | 160.00 | 164.80 | 84.00 |
|
91 | 4 | HTX DVNN, LN-TS Thanh Vân | 167.20 | 63.60 | 63.60 | 40.00 |
|
92 | 5 | HTX DVNN Hoàng Cương | 270.00 | 105.00 | 95.00 | 70.00 |
|
93 | 6 | HTX DVNN xã Quảng Nạp | 92.00 | 35.00 | 40.00 | 17.00 |
|
94 | 7 | HTX DVNN NT Lương Lỗ | 682.16 | 203.92 | 232.42 | 232.42 | 13.40 |
95 | 8 | HTX DV TL Đại An | 139.40 | 61.40 | 61.40 | 16.60 |
|
96 | 9 | HTX DVNN TS Hanh Cù | 191.00 | 72.90 | 57.10 | 40.50 | 20.50 |
97 | 10 | HTX DVNN TH Thanh Xá | 263.80 | 112.00 | 96.80 | 55.00 |
|
98 | 11 | HTX DVNN NT Thái Ninh | 198.23 | 78.74 | 85.66 | 33.83 |
|
99 | 12 | HTX DVNN NT Thị trấn T.Ba | 70.31 | 32.86 | 32.86 | 4.59 |
|
100 | 13 | HTX DVNN TH Đồng Xuân | 169.56 | 79.12 | 67.31 | 23.13 |
|
101 | 14 | HTX NN xã Phương lĩnh | 147.05 | 87.53 | 40.44 | 19.08 |
|
102 | 15 | HTX DVNN xã Thanh Hà | 62.00 | 14.00 | 36.00 | 12.00 |
|
103 | 16 | HTX NN NT Yên Nội | 160.00 | 70.00 | 44.00 | 16.00 | 30.00 |
104 | 17 | HTX NN TH Năng Yên | 185.00 | 85.00 | 85.00 | 15.00 |
|
105 | 18 | HTX DVNLN-TL Vân Lĩnh | 80.00 | 35.00 | 35.00 | 10.00 |
|
106 | 19 | HTX DV NN NT Đông lĩnh | 162.40 | 71.00 | 71.00 | 20.40 |
|
VII |
| HUYỆN HẠ HÒA | 5,626.76 | 2,343.77 | 2,084.04 | 930.14 | 268.81 |
107 | 1 | HTXDV NN Văn Lang | 438.09 | 175.38 | 143.24 | 116.63 | 2.84 |
108 | 2 | HTX ĐN &TL Minh Thắng | 416.23 | 197.89 | 161.39 | 47.30 | 9.65 |
109 | 3 | HTX DV NN &ĐN Chân Lao | 108.56 | 55.70 | 33.30 | 14.76 | 4.80 |
110 | 4 | HTX DV NN Vụ Cầu | 227.10 | 109.33 | 74.97 | 35.48 | 7.32 |
111 | 5 | HTXDV TL Quân Khê | 189.26 | 68.73 | 70.02 | 34.69 | 15.82 |
112 | 6 | HTX DV TL Lâm Lợi | 148.50 | 63.58 | 43.10 | 35.69 | 6.13 |
113 | 7 | HTX DV TL Xuân Áng | 521.30 | 189.80 | 211.90 | 107.60 | 12.00 |
114 | 8 | HTX DV TL Vô Tranh | 304.40 | 106.00 | 163.70 | 18.30 | 16.40 |
115 | 9 | HTX DV TL Chuế Lưu | 170.25 | 77.43 | 68.70 | 16.30 | 7.82 |
116 | 10 | HTX DV TL Mỹ Lương | 117.85 | 56.09 | 46.55 | 10.00 | 5.21 |
117 | 11 | HTX DV TL Bằng Giã | 311.30 | 150.60 | 79.40 | 81.30 |
|
118 | 12 | HTX DVTL Minh Côi | 158.70 | 86.00 | 54.00 |
| 18.70 |
119 | 13 | HTX DV TL Phụ Khánh | 362.14 | 102.50 | 127.95 | 108.69 | 23.00 |
120 | 14 | HTX DV Y Sơn | 181.63 | 68.64 | 65.98 | 46.01 | 1.00 |
121 | 15 | HTX DV TT Hạ Hòa | 131.00 | 47.50 | 41.00 | 12.50 | 30.00 |
122 | 16 | HTX DV TL Minh Hạc | 25.69 | 15.15 | 6.60 |
| 3.94 |
123 | 17 | HTX DV TL Lang Sơn | 73.11 | 31.59 | 19.87 | 6.60 | 15.05 |
124 | 18 | HTX DV TL Yên Luật | 222.20 | 99.90 | 64.30 | 35.30 | 22.70 |
125 | 19 | HTX DVTL Chính Công | 73.19 | 38.60 | 14.60 | 11.49 | 8.50 |
126 | 20 | HTX DVTL Yên Kỳ | 88.40 | 45.70 | 37.40 | 5.30 |
|
127 | 21 | HTX DVTL Hương Xạ | 416.04 | 158.57 | 158.57 | 76.30 | 22.60 |
128 | 22 | HTX DV TL Cáo Điền | 79.00 | 29.00 | 29.00 | 20.00 | 1.00 |
129 | 23 | HTXDVTL Phương Viên | 39.92 | 18.64 | 19.40 |
| 1.88 |
130 | 24 | HTX DV TL Ấm Hạ | 175.50 | 89.80 | 85.70 |
|
|
131 | 25 | HTXDVTL Gia Điền | 142.30 | 49.40 | 49.40 | 39.50 | 4.00 |
132 | 26 | HTX DVTL Hà Lương | 289.31 | 118.51 | 122.72 | 27.63 | 20.45 |
133 | 27 | HTX DV TL Đại Phạm | 215.79 | 93.74 | 91.28 | 22.77 | 8.00 |
VIII |
| HUYỆN CẨM KHÊ | 5,076.96 | 2,448.64 | 1,767.83 | 767.93 | 92.56 |
134 | 1 | HTX DVTL xã Tiên Lương | 309.89 | 193.39 | 70.55 | 45.95 |
|
135 | 2 | HTX Tuy Lộc | 152.97 | 50.99 | 50.99 | 50.99 |
|
136 | 3 | HTX Ngô Xá | 80.70 | 30.80 | 29.80 | 20.10 |
|
137 | 4 | HTX Phượng Vỹ | 268.44 | 94.11 | 129.21 | 45.12 |
|
138 | 5 | HTX Tam Sơn | 216.10 | 90.00 | 91.30 | 28.80 | 6.00 |
139 | 6 | HTX DVTL xã Văn Bán | 210.71 | 94.60 | 73.11 | 33.50 | 9.50 |
140 | 7 | HTX Thụy liễu | 79.69 | 40.95 | 31.24 |
| 7.50 |
141 | 8 | HTX Xương Thịnh | 261.10 | 127.70 | 101.60 | 25.00 | 6.80 |
142 | 9 | HTX Cấp Dẫn | 211.90 | 118.30 | 72.20 | 21.40 |
|
143 | 10 | HTX Tùng Khê | 155.22 | 79.70 | 45.52 | 26.00 | 4.00 |
144 | 11 | HTX Sơn Tình | 214.87 | 112.27 | 65.50 | 34.60 | 2.50 |
145 | 12 | HTX Hương Lung | 297.96 | 121.61 | 113.62 | 60.20 | 2.53 |
146 | 13 | HTX Thanh Nga | 106.92 | 49.42 | 24.89 | 24.89 | 7.72 |
147 | 14 | HTX Sai Nga | 185.63 | 107.00 | 50.05 | 28.58 |
|
148 | 15 | HTX Sơn Nga | 126.29 | 72.59 | 41.80 | 8.50 | 3.40 |
149 | 16 | HTX DVTL Phú Khê | 130.01 | 88.68 | 35.73 | 5.60 |
|
150 | 17 | HTX Thị trấn Sông Thao | 100.75 | 44.84 | 42.28 | 13.63 |
|
151 | 18 | HTX Yên Tập | 238.83 | 93.90 | 92.90 | 48.22 | 3.81 |
152 | 19 | HTX DVTL Phú Lạc | 72.61 | 48.80 | 18.11 | 5.70 |
|
153 | 20 | HTX Tạ Xá | 364.83 | 166.52 | 120.80 | 76.83 | 0.68 |
154 | 21 | HTX DVTL Tình Cương | 101.62 | 36.30 | 36.30 | 16.70 | 12.32 |
155 | 22 | HTX NN Vinh Quang - Văn Khúc | 44.50 | 24.40 | 20.10 |
|
|
156 | 23 | HTX Hào Khê-Văn Khúc | 125.18 | 58.86 | 56.02 | 10.30 |
|
157 | 24 | HTX Đồng Minh - Điêu Lương | 77.00 | 37.00 | 21.00 | 19.00 |
|
158 | 25 | HTX DVNN Liên Hợp- Điêu Lương | 140.44 | 68.64 | 45.20 | 26.60 |
|
159 | 26 | HTX DVTL Chương Xá | 128.16 | 53.28 | 67.20 | 7.68 |
|
160 | 27 | HTX Yên Dưỡng | 221.24 | 77.69 | 71.31 | 61.74 | 10.50 |
161 | 28 | HTX Đồng Lương | 177.60 | 146.30 | 31.30 |
|
|
162 | 29 | HTX Đồng Minh - Đồng Cam | 25.20 | 10.00 | 10.00 |
| 5.20 |
163 | 30 | HTX Ba Vực | 250.60 | 110.00 | 108.20 | 22.30 | 10.10 |
IX |
| HUYỆN THANH SƠN | 1,153.31 | 457.38 | 457.38 | 238.55 | - |
164 | 1 | HTX DV Hương Cần | - |
|
|
|
|
165 | 2 | HTX DV Yên Lương | - |
|
|
|
|
166 | 3 | HTX DV Tất Thắng | - |
|
|
|
|
167 | 4 | HTX DV xã Văn Miếu | - |
|
|
|
|
168 | 5 | HTX DV xã Tân Lập | - |
|
|
|
|
169 | 6 | HTX DVNN xã Cự Thắng | - |
|
|
|
|
170 | 7 | HTX DVNN xã Địch Quả | - |
|
|
|
|
171 | 8 | HTX DVNN xã Quang Trung - xã Võ Miếu | 357.00 | 146.00 | 146.00 | 65.00 |
|
172 | 9 | HTX DVNN xã Thanh Tân - xã Võ Miếu | 79.16 | 34.33 | 34.33 | 10.50 |
|
173 | 10 | HTX DVNN xã Thống Nhất - xã Võ Miếu | 444.70 | 171.80 | 171.80 | 101.10 |
|
174 | 11 | HTX DVNN xã Phú Xuân - xã Võ Miếu | 272.45 | 105.25 | 105.25 | 61.95 |
|
175 | 12 | HTX DVNN xã Cự Đồng | - |
|
|
|
|
176 | 13 | HTX DVNN xã Thắng Sơn | - |
|
|
|
|
X |
| HUYỆN THANH THỦY | 4,009.87 | 2,103.88 | 1,058.31 | 804.02 | 43.66 |
177 | 1 | HTX DVTL Tu Vũ | 70.66 | 60.00 | 10.66 |
|
|
178 | 2 | HTX DV TL Yến Mao | 257.92 | 112.74 | 72.59 | 72.59 |
|
179 | 3 | HTX DVTL Phượng Mao | 74.70 | 24.90 | 24.90 | 24.90 |
|
180 | 4 | HTX NN Trung Nghĩa | 95.67 | 31.89 | 31.89 | 31.89 |
|
181 | 5 | HTX NN Đồng Luận | 29.94 | 29.94 |
|
|
|
182 | 6 | HTX DVTL Trung Thịnh | 152.67 | 75.97 | 48.30 | 28.40 |
|
183 | 7 | HTX NN Hoàng Xá | 265.88 | 233.68 | 32.20 |
|
|
184 | 8 | HTX DVTL Sơn Thủy | 270.56 | 218.62 | 30.90 | 21.04 |
|
185 | 9 | HTX DVTL Đoan Hạ | 453.59 | 226.74 | 121.34 | 105.51 |
|
186 | 10 | HTX NN Bảo Yên | 360.31 | 258.50 | 50.91 | 50.90 |
|
187 | 11 | HTX NN T.tr Thanh Thủy | 414.41 | 173.59 | 121.90 | 118.92 |
|
188 | 12 | HTX DVTL Tân Phương | 232.55 | 83.56 | 66.35 | 66.66 | 15.98 |
189 | 13 | HTX DVTL Thạch Đồng | 360.68 | 198.08 | 90.50 | 72.10 |
|
190 | 14 | HTX NN Xuân Lộc | 565.25 | 211.29 | 196.28 | 130.00 | 27.68 |
191 | 15 | HTX NN Đào Xá | 405.08 | 164.38 | 159.59 | 81.11 |
|
XI |
| HUYỆN TAM NÔNG | 2,316.77 | 1,254.16 | 756.57 | 250.47 | 55.57 |
192 | 1 | HTX NN Thượng Nông | 174.06 | 142.09 | 15.00 | 5.00 | 11.97 |
193 | 2 | HTX DVTL Dị Nậu | 260.68 | 130.45 | 77.93 | 35.00 | 17.30 |
194 | 3 | HTX DVTL Tam Cường | 118.50 | 67.12 | 29.60 | 21.78 |
|
195 | 4 | HTX DVTL Tề Lễ | 72.61 | 50.27 | 22.34 |
|
|
196 | 5 | HTX NN Dậu Dương | 54.63 | 34.30 | 12.13 | 8.20 |
|
197 | 6 | HTX NN Hương Nha | 136.46 | 52.05 | 62.09 | 22.32 |
|
198 | 7 | HTX DVTL Thọ Văn | 114.64 | 85.24 | 29.40 |
|
|
199 | 8 | HTX DVTL Vực Trường | 62.00 | 25.00 | 25.00 | 12.00 |
|
200 | 9 | HTX DVNN Phương Thịnh | 59.42 | 29.71 | 29.71 |
|
|
201 | 10 | HTX DVTL Hùng Đô | 21.44 | 21.44 |
|
|
|
202 | 11 | HTX NN Hưng Hóa | 182.02 | 98.81 | 41.84 | 17.07 | 24.30 |
203 | 12 | HTX DVTL Thanh Uyên | 93.30 | 46.02 | 14.65 | 32.63 |
|
204 | 13 | HTX NN Hương Nộn | 197.65 | 87.55 | 110.10 |
|
|
205 | 14 | HTX NN Hồng Đà | 36.63 | 11.30 | 10.64 | 12.69 | 2.00 |
206 | 15 | HTX DVTL Hiền Quan | 187.29 | 101.57 | 85.72 |
|
|
207 | 16 | HTX DVTL Quang Húc | 61.15 | 47.52 | 13.63 |
|
|
208 | 17 | HTX DVTL Văn Lương | 105.57 | 60.93 | 35.72 | 8.92 |
|
209 | 18 | HTX NN Cổ Tiết | 95.50 | 38.70 | 34.60 | 22.20 |
|
210 | 19 | HTX NN Tứ Mỹ | 115.74 | 42.32 | 41.79 | 31.63 |
|
211 | 20 | HTXDVTL Xuân Quang | 167.48 | 81.77 | 64.68 | 21.03 |
|
XII |
| HUYỆN YÊN LẬP | 8,049.32 | 3,503.74 | 3,174.74 | 1,104.74 | 266.10 |
212 | 1 | HTXNN Xuân Khánh - xã Phúc Khánh | 656.04 | 265.55 | 234.30 | 138.38 | 17.81 |
213 | 2 | HTX DVNN -ĐN xã Đồng Thịnh | 728.16 | 247.20 | 298.96 | 147.00 | 35.00 |
214 | 3 | HTX KD DVNN Mỹ Lung | 496.29 | 242.90 | 185.90 | 60.00 | 7.49 |
215 | 4 | HTX DV NN Mỹ Lương | 609.36 | 280.66 | 275.00 | 43.70 | 10.00 |
216 | 5 | HTX DV NN Lương Sơn | 849.40 | 432.50 | 260.40 | 130.40 | 26.10 |
217 | 6 | HTX DV SX NLN Xuân An | 254.25 | 110.07 | 106.57 | 28.76 | 8.85 |
218 | 7 | HTX DV SX NLN Xuân Viên | 726.03 | 316.00 | 310.19 | 70.00 | 29.84 |
219 | 8 | HTX TL&DVNN Xuân Thủy | 626.05 | 289.61 | 268.64 | 46.50 | 21.30 |
220 | 9 | HTX ĐN & NSH Hưng Long | 324.40 | 123.00 | 130.40 | 60.00 | 11.00 |
221 | 10 | HTX DVSX NN Thượng Long | 392.46 | 130.96 | 132.50 | 101.00 | 28.00 |
222 | 11 | HTX DV NN Nga Hoàng | 131.00 | 51.00 | 41.00 | 31.00 | 8.00 |
223 | 12 | HTX DV NLN-TS xã Trung Sơn | 313.30 | 176.10 | 120.20 | 13.00 | 4.00 |
224 | 13 | HTX DV NN-CN- TS Ngọc Lập | 559.59 | 228.09 | 248.00 | 73.00 | 10.50 |
225 | 14 | HTX DV NN-CN-TS Ngọc Đồng | 228.00 | 70.00 | 107.00 | 39.00 | 12.00 |
226 | 15 | HTX NN Minh Hòa | 481.31 | 230.00 | 174.44 | 61.00 | 15.87 |
227 | 16 | HTX TL - DVNN Đồng Lạc | 436.60 | 220.80 | 199.80 | - | 16.00 |
228 | 17 | HTX NN Tân Phú - TT Yên Lập | 237.08 | 89.30 | 81.44 | 62.00 | 4.34 |
XIII |
| HUYỆN TÂN SƠN | 1,680.34 | 726.80 | 769.00 | 142.24 | 42.30 |
229 | 1 | HTX DVNN xã Thu Cúc | 283.30 | 94.50 | 106.50 | 82.30 |
|
230 | 2 | HTX DVNN Cường Thịnh xã Thạch Kiệt | 258.00 | 116.00 | 116.00 |
| 26.00 |
231 | 3 | HTX DVNN xã Mỹ Thuận | 54.10 | 18.50 | 18.50 | 12.90 | 4.20 |
232 | 4 | HTX DVNN Phú Cường xã Kiệt Sơn | 260.02 | 90.80 | 121.00 | 47.04 | 1.18 |
233 | 5 | HTX DVNN xã Lai Đồng | 80.32 | 37.70 | 37.70 |
| 4.92 |
234 | 6 | HTX DVNN xã Tân Sơn | 195.00 | 97.50 | 97.50 |
|
|
235 | 7 | HTX DVNN xã Xuân Đài | 78.00 | 39.00 | 39.00 |
|
|
236 | 8 | HTX DVNN xã Đồng Sơn | 123.20 | 58.60 | 58.60 |
| 6.00 |
237 | 9 | HTX DVNN xã Kim Thượng | 267.00 | 133.50 | 133.50 |
|
|
238 | 10 | HTX DVNLN TH Văn Luông | 81.40 | 40.70 | 40.70 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 THEO NĐ 67/2012/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Đơn vị | Vụ chiêm | Vụ mùa | Vụ đông | Cả năm | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Mạ màu, cây công nghiệp | Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000đ) | |||||||||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000đ) | Lúa | Mạ màu, cây CN | Thủy sản | Diện tích (ha) | Tiền (1.000đ) | Lóa | Mạ màu, cây CN | |||||||||||
Diện tích (ha) | Kinh phí (1.000đ) | Diện tích (ha) | Tiền (1.000đ) | Diện tích (ha) | Tiền (1.000đ) | Diện tích (ha) | Tiền (1.000đ) | Diện tích (ha) | Tiền (1.000đ) | Diện tích (ha) | Tiền (1.000đ) | ||||||||
| Tổng cộng | 38,912.56 | 53,495,817 | 33,706.68 | 47,580,098 | 3,415.43 | 1,855,219 | 1,790.45 | 4,060,500 | 32,227.94 | 43,087,482 | 30,388.05 | 42,081,499 | 1,839.89 | 1,005,982 | 13,263.87 | 7,468,798 | 84,404.37 | 104,052,096 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công ty NN | 14,973.82 | 21,082,506 | 13,732.33 | 19,783,507 | 728.11 | 431,174 | 513.38 | 867,825 | 13,424.53 | 18,597,620 | 12,862.09 | 18,273,879 | 562.44 | 323,742 | 5,312.23 | 3,091,979 | 33,710.58 | 42,772,105 |
1 | CT TNHH NN MTV KTCT Tlợi | 14,973.82 | 21,082,506 | 13,732.33 | 19,783,507 | 728.11 | 431,174 | 513.38 | 867,825 | 13,424.53 | 18,597,620 | 12,862.09 | 18,273,879 | 562.44 | 323,742 | 5,312.23 | 3,091,979 | 33,710.58 | 42,772,105 |
II | Các huyện | 23,938.74 | 32,413,311 | 19,974.35 | 27,796,591 | 2,687.32 | 1,424,045 | 1,277.07 | 3,192,675 | 18,803.41 | 24,489,861 | 17,525.96 | 23,807,620 | 1,277.45 | 682,241 | 7,951.64 | 4,376,819 | 50,693.79 | 61,279,991 |
1 | Việt Trì | 1,187.80 | 1,899,731 | 983.50 | 1,449,329 | 32.23 | 20,227 | 172.07 | 430,175 | 682.04 | 955,315 | 660.81 | 943,056 | 21.23 | 12,259 | 177.34 | 94,477 | 2,047.18 | 2,949,523 |
2 | TX Phú Thọ | 964.23 | 1,196,842 | 928.23 | 1,106,842 | - | - | 36.00 | 90,000 | 840.82 | 1,005,494 | 840.82 | 1,005,494 | - | - | 410.82 | 229,331 | 2,215.87 | 2,431,667 |
3 | Đoan Hùng | 1,842.50 | 2,505,073 | 1,842.50 | 2,505,073 | - | - | - | - | 1,782.00 | 2,381,064 | 1,782.00 | 2,381,064 | - | - | 499.40 | 254,521 | 4,123.90 | 5,140,658 |
4 | Thanh Ba | 1,618.54 | 2,256,364 | 1,479.64 | 2,042,284 | 75.00 | 54,330 | 63.90 | 159,750 | 1,519.99 | 1,994,655 | 1,449.99 | 1,943,947 | 70.00 | 50,708 | 808.45 | 456,110 | 3,946.98 | 4,707,129 |
5 | Hạ Hòa | 2,612.58 | 4,020,625 | 2,343.77 | 3,348,600 | - | - | 268.81 | 672,025 | 2,084.04 | 2,959,963 | 2,084.04 | 2,959,963 | - | - | 930.14 | 548,196 | 5,626.76 | 7,528,784 |
6 | Phù Ninh | 2,114.37 | 2,704,409 | 2,084.37 | 2,629,409 | - | - | 30.00 | 75,000 | 1,726.74 | 2,219,089 | 1,726.74 | 2,219,089 | - | - | 645.94 | 339,297 | 4,487.05 | 5,262,795 |
7 | Lâm Thao | 2,603.93 | 3,579,949 | 2,123.04 | 2,905,622 | 274.79 | 159,077 | 206.10 | 515,250 | 2,183.95 | 2,765,236 | 1,922.57 | 2,614,799 | 261.38 | 150,437 | 1,171.60 | 633,365 | 5,959.48 | 6,978,550 |
8 | Thanh Thủy | 2,147.54 | 3,055,831 | 1,869.79 | 2,809,651 | 234.09 | 137,030 | 43.66 | 109,150 | 1,058.31 | 1,501,851 | 938.13 | 1,433,354 | 120.18 | 68,497 | 804.02 | 489,981 | 4,009.87 | 5,047,663 |
9 | Thanh Sơn | 457.38 | 579,500 | 457.38 | 579,500 | - | - | - | - | 457.38 | 579,500 | 457.38 | 579,500 | - | - | 238.55 | 120,897 | 1,153.31 | 1,279,898 |
10 | Tam Nông | 1,309.73 | 2,084,811 | 1,189.94 | 1,905,761 | 64.22 | 40,126 | 55.57 | 138,925 | 756.57 | 1,143,067 | 705.12 | 1,110,869 | 51.45 | 32,198 | 250.47 | 154,291 | 2,316.77 | 3,382,169 |
11 | Yên Lập | 3,769.84 | 3,609,814 | 1,629.10 | 2,011,575 | 1,874.64 | 932,988 | 266.10 | 665,250 | 3,174.74 | 3,358,987 | 2,454.21 | 3,012,999 | 720.53 | 345,987 | 1,104.74 | 531,737 | 8,049.32 | 7,500,537 |
12 | Cẩm Khê | 2,541.20 | 3,808,906 | 2,316.29 | 3,497,238 | 132.35 | 80,268 | 92.56 | 231,400 | 1,767.83 | 2,579,242 | 1,735.15 | 2,557,088 | 32.68 | 22,155 | 767.93 | 460,998 | 5,076.96 | 6,849,146 |
13 | Tân Sơn | 769.10 | 1,111,456 | 726.80 | 1,005,706 | - | - | 42.30 | 105,750 | 769.00 | 1,046,397 | 769.00 | 1,046,397 | - | - | 142.24 | 63,619 | 1,680.34 | 2,221,471 |
KẾ HOẠCH THU - CHI THỦY LỢI PHÍ CỦA CÁC HỢP TÁC XÃ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Việt Trì | TX Phú Thọ | Đoan Hùng | Thanh Ba | Hạ Hòa | Phù Ninh | Lâm Thao | Thanh Thủy | Thanh Sơn | Tam Nông | Yên Lập | Cẩm Khê | Tân Sơn | |||
I | Tổng diện tích miễn thu thủy lợi phí (ha) | 50,693.79 | 2,047.18 | 2,215.87 | 4,123.90 | 3,946.98 | 5,626.76 | 4,487.05 | 5,959.48 | 4,009.87 | 1,153.31 | 2,316.77 | 8,049.32 | 5,076.96 | 1,680.34 |
1 | Vụ chiêm | 22,661.67 | 1,015.73 | 928.23 | 1,842.50 | 1,554.64 | 2,343.77 | 2,084.37 | 2,397.83 | 2,103.88 | 457.38 | 1,254.16 | 3,503.74 | 2,448.64 | 726.80 |
2 | Vụ mùa | 18,803.41 | 682.04 | 840.82 | 1,782.00 | 1,519.99 | 2,084.04 | 1,726.74 | 2,183.95 | 1,058.31 | 457.38 | 756.57 | 3,174.74 | 1,767.83 | 769.00 |
3 | Vụ đông | 7,951.64 | 177.34 | 410.82 | 499.40 | 808.45 | 930.14 | 645.94 | 1,171.60 | 804.02 | 238.55 | 250.47 | 1,104.74 | 767.93 | 142.24 |
4 | Thủy sản | 1,277.07 | 172.07 | 36.00 | 0.00 | 63.90 | 268.81 | 30.00 | 206.10 | 43.66 |
| 55.57 | 266.10 | 92.56 | 42.30 |
II | Tổng kinh phí miễn thu thủy lợi phí (1.000đ) | 61,279,991 | 2,949,523 | 2,431,667 | 5,140,658 | 4,707,129 | 7,528,784 | 5,262,795 | 6,978,550 | 5,047,663 | 1,279,898 | 3,382,169 | 7,500,537 | 6,849,146 | 2,221,471 |
1 | Vụ chiêm | 29,220,637 | 1,469,556 | 1,106,842 | 2,505,073 | 2,096,614 | 3,348,600 | 2,629,409 | 3,064,699 | 2,946,681 | 579,501 | 1,945,886 | 2,944,563 | 3,577,506 | 1,005,706 |
2 | Vụ mùa | 24,489,861 | 955,315 | 1,005,494 | 2,381,064 | 1,994,655 | 2,959,963 | 2,219,089 | 2,765,236 | 1,501,851 | 579,501 | 1,143,067 | 3,358,987 | 2,579,242 | 1,046,397 |
3 | Vụ đông | 4,376,818 | 94,477 | 229,331 | 254,521 | 456,110 | 548,196 | 339,297 | 633,365 | 489,981 | 120,897 | 154,291 | 531,737 | 460,998 | 63,618 |
4 | Thủy sản | 3,192,675 | 430,175 | 90,000 | 0 | 159,750 | 672,025 | 75,000 | 515,250 | 109,150 |
| 138,925 | 665,250 | 231,400 | 105,750 |
III | Kế hoạch chi cho hoạt động KTCTTL (1.000đ) | 61,047,829 | 2,949,523 | 2,431,667 | 5,140,658 | 4,707,129 | 7,528,784 | 5,262,795 | 6,978,550 | 5,047,663 | 1,279,898 | 3,382,169 | 7,500,537 | 6,616,984 | 2,221,471 |
1 | Tiền nước phải trả cho công ty thủy nông | 85,125 |
|
|
|
|
|
| 85,125 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền điện, xăng dầu chạy máy bơm | 6,896,914 | 1,179,809 | 103,000 | 575,376 | 430,990 | 549,452 | 127,013 | 1,709,252 | 715,413 |
| 421,909 |
| 594,700 | 490,000 |
3 | Khấu hao trạm bơm và hệ thống kênh mương dẫn nước do HTX đầu tư vốn | 381,891 |
|
| - | 10,000 | 5,820 | 5,000 | 189,564 |
|
|
|
| 48,652 | 122,855 |
4 | Khấu hao các TSCĐ khác | 253,893 |
|
| - | 42,971 | 13,290 |
| 48,199 |
|
| 10,755 | 29,678 | 25,000 | 84,000 |
5 | Chi phí nạo vét, sửa chữa hệ thống kênh mương | 11,560,004 | 412,933 | 554,000 | 1,176,999 | 890,603 | 1,632,981 | 773,784 | 891,034 | 1,102,878 | 356,100 | 834,792 | 1,130,000 | 1,475,900 | 328,000 |
6 | Chi phí sửa chữa thường xuyên trạm bơm, máy bơm | 3,300,742 | 324,447 | 137,000 | 108,500 | 201,460 | 265,772 | 699,799 | 225,766 | 206,560 |
| 111,872 | 550,000 | 319,300 | 150,266 |
7 | Chi phí sửa chữa TSCĐ khác | 1,163,462 |
|
| 88,108 | 99,071 | 198,883 |
| 82,600 | 29,600 |
|
| 500,000 | 80,200 | 85,000 |
8 | Chi phí sửa chữa lớn công trình thủy lợi | 3,271,073 |
|
|
|
|
| 1,800,000 | 208,073 |
| 363,000 |
| 900,000 | - |
|
9 | Tiền công lao động xã viên vận hành máy và điều phối nước | 10,615,314 | 884,856 | 490,000 | 902,412 | 573,460 | 1,243,228 | 310,306 | 1,482,522 | 1,233,500 | 162,700 | 714,830 | 1,350,000 | 1,240,500 | 27,000 |
10 | Tiền công lao động thuê ngoài | 2,787,176 |
|
| 514,160 | 649,168 | 699,200 | 64,862 | 129,186 |
|
|
| 450,000 | 251,600 | 29,000 |
11 | Chi phí vật tư, vật tư văn phòng | 2,157,531 | 14,750 | 118,000 | 281,367 | 152,000 | 269,306 | 50,580 | 193,474 | 205,100 | 19,954 | 150,000 | 230,000 | 395,000 | 78,000 |
12 | Chi phí tiền lương cán bộ quản lý HTX | 13,199,479 | 132,728 | 603,000 | 1,133,404 | 1,194,626 | 1,793,292 | 1,054,453 | 1,289,078 | 1,147,284 | 319,944 | 830,490 | 1,530,000 | 1,626,180 | 545,000 |
13 | Chi các khoản bảo hiểm (BHXH, BHYT, …) | 2,214,982 |
| 179,000 | 52,814 | 226,979 | 436,850 | 100,000 | 274,099 | 126,923 |
| 74,840 | 306,000 | 262,127 | 175,350 |
14 | Chi phí dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại) | 966,906 |
| 29,500 | 66,216 | 40,000 | 166,087 | 120,000 | 66,136 | 107,067 | 5,600 |
| 250,000 | 95,300 | 21,000 |
15 | Chi phí khác (lãi vay vốn, công tác phí, chi phí tiếp tân, giao dịch, hội nghị... | 2,193,336 |
| 218,167 | 241,302 | 195,801 | 254,623 | 156,998 | 104,442 | 173,338 | 52,600 | 232,680 | 274,859 | 202,525 | 86,000 |
IV | Cân đối thu chi lãi (lỗ) (II-III) | 232,162 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
| - | 0 | - | 232,162 | (0) |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Đơn vị | Thực hiện năm 2012 | Năm 2013 | Dự toán năm 2014 | |
Kế hoạch | Ước thực hiện năm | |||||
I | Kế hoạch cấp nước, tưới, tiêu nước | Ha (m3) |
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích đất nông nghiệp | ha | 209,681.48 | 212,477.85 | 271,804.38 | 271,727.02 |
2 | Tổng diện tích đất trồng trọt | ha |
|
|
|
|
3 | Tổng diện tích đất canh tác | ha |
|
|
|
|
4 | Tổng diện tích miễn thu thủy lợi phí | Ha (m3) | 76,166.68 | 83,821.52 | 83,088.69 | 84,404.37 |
a | Diện tích cấp nước (Thủy sản) | ha | 1,381.60 | 1,551.71 | 1,551.72 | 1,552.95 |
b | Diện tích tưới nước | ha | 55,569.04 | 61,001.42 | 59,825.89 | 59,589.23 |
c | Diện tích tiêu nước | ha | 3,801 | 4,988.07 | 4,815.39 | 4,948.13 |
d | Diện tích tưới tiêu kết hợp | ha | 15,415 | 16,280.32 | 16,895.69 | 18,314.06 |
e | Diện tích khác | ha |
|
| - | - |
II | Kế hoạch doanh thu | 1.000đ | 91,432,770 | 145,203,106 | 143,288,208 | 145,984,401 |
1 | Cấp bù do miễn thủy lợi phí | 1.000đ | 57,503,484 | 102,689,605 | 101,730,009 | 104,052,096 |
2 | miễn TLP | 1.000đ | - | 508,317 | - | - |
3 | Thu trợ cấp, trợ giá | 1.000đ | 2,800,000 | 6,187,707 | 5,800,000 | 5,648,478 |
4 | Thu kinh doanh khai thác tổng hợp | 1.000đ | 10,022,886 | 11,501,477 | 11,442,199 | 11,742,827 |
5 | Thu khác | 1.000đ | 21,106,400 | 24,316,000 | 24,316,000 | 24,541,000 |
III | Kế hoạch chi | 1.000đ | 115,276,272 | 144,512,427 | 150,559,034 | 145,476,204 |
1 | Chi cho hoạt động khai thác CT thủy lợi | 1.000đ | 84,284,131 | 108,765,228 | 115,745,411 | 109,468,412 |
| Trong đó: Chi duy tu bảo dưỡng thường xuyên | 1.000đ | 17,330,075 | 24,981,228 | 24,055,402 | 24,698,008 |
2 | Chi cho KD khai thác tổng hợp CTTL | 1.000đ | 9,791,541 | 11,431,199 | 10,759,740 | 11,574,792 |
3 | Chi khác | 1.000đ | 21,200,600 | 24,316,000 | 24,281,000 | 24,433,000 |
IV | Cân đối thu chi lãi (lỗ) | 1.000đ | (23,843,502) | 690,679 | (7,290,817) | 508,197 |
1 | Lãi (lỗ) KTCT thủy lợi | 1.000đ | (23,980,647) | 112,084 | (9,001,703) | 232,162 |
2 | Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp | 1.000đ | 137,145 | 578,595 | 697,459 | 276,035 |
V | thủy lợi | 1.000đ | 18,756,028 | 163,412,858 | 29,687,031 | 31,568,231 |
1 | Chi duy tu bảo dưỡng thường xuyên | 1.000đ | 17,330,075 | 24,981,228 | 24,055,402 | 24,698,008 |
2 | Chi sửa chữa lớn từ nguồn thu của đơn vị | 1.000đ | 1,425,953 | 3,634,000 | 3,611,629 | 4,370,223 |
3 | Chi sửa chữa lớn đề nghị ngân sách cấp | 1.000đ | - | 134,797,630 | 2,020,000 | 2,500,000 |
VI | Kế hoạch ngân sách hỗ trợ | 1.000đ |
|
|
|
|
1 | Nội dung hỗ trợ | 1.000đ | 60,303,484 | 300,664,929 | 109,550,018 | 115,019,406 |
1.1 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí | 1.000đ | 57,503,484 | 102,689,605 | 101,730,018 | 104,052,096 |
1.2 | Cấp kinh phí trợ cấp, trợ giá… | 1.000đ | 800,000 | 6,187,707 | 800,000 | 5,648,478 |
1.3 | Cấp 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi | 1.000đ | - | 2,719,740 | - | 2,818,832 |
1.4 | Cấp đầu tư sửa chữa lớn | 1.000đ | - | 134,797,629 | 2,020,000 | 2,500,000 |
1.5 | Cấp khoản hỗ trợ khác | 1.000đ | 2,000,000 | 54,270,248 | 5,000,000 | - |
2 | Nguồn hỗ trợ | 1.000đ | 60,303,484 | 300,664,929 | 109,550,018 | 115,019,406 |
2.1 | Ngân sách trung ương | 1.000đ | 57,503,484 | 237,487,234 | 103,730,018 | 106,552,096 |
2.2 | Ngân sách địa phương | 1.000đ | 2,800,000 | 63,177,695 | 5,820,000 | 8,467,310 |
VI I | Kế hoạch nộp ngân sách | 1.000đ | 178,393 | 229,339 | 533,171 | 223,800 |
1 | Nộp tiền thuê đất | 1.000đ | 11,082 | 70,339 | 87,324 | 69,103 |
2 | Nộp thuế GTGT | 1.000đ | 28,346 | 28,500 | 253,450 | 28,600 |
3 | Nộp khác | 1.000đ | 138,965 | 130,500 | 227,500 | 169,700 |
VI | Kế hoạch lao động tiền lương | 1.000đ |
|
|
|
|
1 | Số lao động | 1.000đ | 2,349 | 2,411 | 2,905 | 2,885 |
2 | Quỹ tiền lương | 1.000đ | 29,100,190 | 36,109,124 | 36,853,211 | 38,302,254 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Khoản mục | Tổng số | Biện pháp động lực | Biện pháp trọng lực | Biện pháp kết hợp ĐL và TL | |||||||
Diện tích miễn (ha) | Tiền (1.000đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1.000đ) | Tiền (1.000đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1.000đ) | Tiền (1.000đ) | Diện tích miễn (ha) | Mức bù (1.000đ) | Tiền (1.000đ) | ||
A | Công ty KTCTTL | 33,710.58 | 42,772,105 | 19,206.08 |
| 26,258,655 | 14,361.53 |
| 16,293,419 | 142.97 |
| 220,031 |
1 | Tưới, tiêu cây lúa | 26,594.42 | 38,057,386 | 14,349.98 |
| 22,655,689 | 12,101.47 |
| 15,181,666 | 142.97 |
| 220,031 |
| Chủ động | 24,739.55 | 36,539,418 | 12,633.71 |
| 21,218,099 | 11,962.87 |
| 15,101,288 | 142.97 |
| 220,031 |
| Chủ động 1 phần | 171.70 | 128,951 | 131.70 |
| 98,543 | 40.00 |
| 30,408 | 0 |
|
|
| Tạo nguồn | 1,683.17 | 1,389,017 | 1,584.57 |
| 1,339,047 | 98.60 |
| 49,970 |
|
|
|
2 | Mạ, rau, màu, cây vụ đông | 6,602.78 | 3,846,894 | 4,342.72 |
| 2,735,141 | 2,260.06 |
| 1,111,753 |
|
|
|
3 | Lâm nghiệp, cây ăn quả | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy sản | 513.38 | 867,825 | 513.38 |
| 867,825 |
|
|
|
|
|
|
5 | Làm muối | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tổ chức HT dùng nước | 50,693.79 | 61,279,991 | 18,098.01 |
| 25,909,182 | 28,564.46 |
| 30,012,420 | 4,031.32 |
| 5,358,389 |
1 | Tưới, tiêu cây lúa | 37,500.31 | 51,604,211 | 12,455.05 |
| 19,981,638 | 21,519.40 |
| 26,548,699 | 3,525.86 |
| 5,073,874 |
| Chủ động | 34,468.84 | 48,840,425 | 10,841.63 |
| 18,376,249 | 20,656.46 |
| 25,902,891 | 2,970.75 |
| 4,561,285 |
| Chủ động 1 phần | 3,018.07 | 2,754,939 | 1,606.92 |
| 1,600,039 | 856.04 |
| 642,311 | 555 |
| 512,589 |
| Tạo nguồn | 13.40 | 8,847 | 6.50 |
| 5,350 | 6.90 |
| 3,497 |
|
|
|
2 | Mạ, rau, màu, cây vụ đông | 11,916.41 | 6,483,105 | 4,365.89 |
| 2,734,869 | 7,045.06 |
| 3,463,721 | 505.46 |
| 284,515 |
3 | Lâm nghiệp, cây ăn quả | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy sản | 1,277.07 | 3,192,675 | 1,277.07 |
| 3,192,675 |
|
|
|
|
|
|
5 | Làm muối | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Tổng số kinh phí cấp bù miễn TLP | 84,404.37 | 104,052,096 | 37,304.09 |
| 52,167,837 | 42,925.99 |
| 46,305,839 | 4,174.29 |
| 5,578,420 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương |
| 104,052,096 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| Đã cân đối theo QĐ số 59/2010/QĐ-TTg | 63,633,000 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |
| Kinh phí tăng thêm đề nghị bổ sung |
| 40,419,096 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| - Ngân sách địa phương |
| 0 | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
- 1Quyết định 2425/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí đợt 2 năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 11/2009/TT-BTC hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi và Quy chế quản lý tài chính của Công ty Nhà nước làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 59/2010/QĐ-TTg ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 7Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2425/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí đợt 2 năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Quyết định 1086/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 996/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014
- Số hiệu: 996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Công Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định