- 1Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 2Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Liên sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-LS/TC-NN&PTNT ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Diện tích tưới, tiêu, cấp nước thực hiện năm 2015 trên địa bàn toàn tỉnh là: 151.189,3 ha. Trong đó:
- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình phục vụ: 91.515,7 ha.
- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do các HTXNN, HTXTS phục vụ là: 58.857,3 ha.
- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do các đơn vị khác phục vụ là: 816,3 ha, gồm:
+ Công ty TNHH MTV Bình Minh: 746,3 ha.
+ Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình: 70 ha.
2. Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 của các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn toàn tỉnh là: 135.270 triệu đồng.
Trong đó:
- Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh là: 83.914 triệu đồng.
- Các HTXNN, HTXTS là: 50.720 triệu đồng.
- Các đơn vị khác là: 636 triệu đồng. Chia ra như sau:
+ Công ty TNHH MTV Bình Minh: 578,5 triệu đồng.
+ Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình: 57,6 triệu đồng.
3. Tổng kinh phí Bộ Tài chính đã cấp cho tỉnh Ninh Bình là: 138.137 triệu đồng, trong đó:
- Cấp ổn định theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ là: 106.792 triệu đồng.
- Cấp bổ sung có mục tiêu trong dự toán năm 2015 là: 20.729 triệu đồng.
- Kinh phí còn thừa tại các huyện, thành phố và các hợp tác xã sau khi kiểm tra quyết toán năm 2014 là: 1.119 triệu đồng.
- Bộ Tài chính cấp bổ sung theo văn bản số 14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 là: 9.497 triệu đồng.
4. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết năm 2015 chuyển sang năm 2016 sử dụng là: 2.867 triệu đồng (138.137 triệu đồng - 135.270 triệu đồng = 2.867 triệu đồng).
(Có biểu tổng hợp diện tích, tưới, tiêu, cấp nước và kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Nguồn kinh phí đã cấp (tr.đồng) | Chênh lệch Thừa (+) Thiếu (-) (Triệu đồng) | ||||||
Diện tích (ha) | Thành tiền (tr.đồng) | Diện tích (ha) | Thành tiền (tr.đồng) | Tổng số | Trong đó | ||||||
Cấp ổn định theo QĐ số 59/QĐ/ 2010/TTg | Đã bổ sung trong dự toán năm 2015 | Cấp theo QĐ số 1318/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 | Kinh phí còn thừa, thiếu năm trước chuyển sang năm 2015 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5.0 | 6.0 | 7=8+9+10+11 | 8 | 9 | 10 | 11 | 11=7-6 |
| Công ty TNHH MTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | KTCTTL tỉnh |
|
| 91 515,7 | 83 914,0 | 84 679,0 | 68 953,5 | 10 338,5 | 5 178,0 | 209 | 765,0 |
II | Huyện, thành phố | 0,0 | 0 | 58 857,3 | 50 719,6 | 52 821,4 | 37 272,5 | 10 390,5 | 4 161,0 | 997,4 | 2 101,8 |
1 | Huyện Nho Quan |
|
| 14 198,6 | 16 922,3 | 17 272,0 | 11 406,2 | 4 355,8 | 1 629,0 | -119 | 349,7 |
2 | Huyện Gia Viễn |
|
| 9 286,7 | 7 245,0 | 7 936,7 | 5 630,4 | 1 300,6 |
| 1 006 | 691,7 |
3 | Huyện Hoa Lư |
|
| 3 318,9 | 2 496,7 | 3 212,5 | 2 112,0 | 722,0 |
| 378,5 | 715,8 |
4 | TP Ninh Bình |
|
| 1 934,4 | 1 279,3 | 1 282,2 | 973,8 | 195,2 | 85,0 | 28,2 | 2,9 |
5 | TP Tam Điệp |
|
| 1 293,7 | 1 561,8 | 1 944,4 | 1 379,8 | 227,2 |
| 337,4 | 382,6 |
6 | Huyện Yên Mô |
|
| 11 567,2 | 8 422,7 | 8 326,7 | 6 131,0 | 1 570,0 | 943,0 | -317,3 | -96,0 |
7 | Huyện Yên Khánh |
|
| 11 715,0 | 7 904,8 | 8 075,7 | 5 731,1 | 1 635,9 | 887,0 | -178 | 170,9 |
8 | Huyện Kim Sơn |
|
| 5 542,8 | 4 887,0 | 4 771,2 | 3 908,2 | 383,8 | 617,0 | -138 | -115,8 |
III | Các đơn vị khác | 0,0 | 0 | 816,3 | 636,1 | 636,9 | 566,0 |
| 158,0 | -87 | 0,8 |
1 | C.Ty TNHH MTV Bình Minh |
|
| 746,3 | 578,5 | 578,5 | 508,0 |
| 158,0 | -87,5 | 0,0 |
2 | C.Ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình |
|
| 70,0 | 57,6 | 58,4 | 58,0 |
|
| 0,4 | 0,8 |
| Tổng cộng (I + II + III) |
|
| 151 189,3 | 135 269,7 | 138 137,3 | 106 792 | 20 729 | 9 497 | 1 119 | 2 867,6 |
- 1Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 996/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014
- 4Quyết định 1318/QĐ-UBND cấp bổ sung kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 745/QĐ-UBND-HC năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí; diện tích; số lượng công trình miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 7Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 793/QĐ-UBND về miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 76/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 2250/QĐ-UBND phê duyệt diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 59/2010/QĐ-TTg ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 3Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thu thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1318/QĐ-UBND cấp bổ sung kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 745/QĐ-UBND-HC năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí; diện tích; số lượng công trình miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 11Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 793/QĐ-UBND về miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 76/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 2250/QĐ-UBND phê duyệt diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 665/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Chung Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực