Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 16 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

Căn cứ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành;

Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tư pháp về việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công b, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 68/TTr-STP ngày 06 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tu pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, ban, TT;
- Lưu: VT, KSTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trn Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA HÌNH TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ

1

2.002516. 000.00.00.H10

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

Toàn trình

 

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

2.000528. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

2

2000806. 000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

3

1.001766. 000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

4

2.000779. 000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

5

1.001695. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

6

1.001669. 000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

Toàn trình

7

2.000756. 000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

Toàn trình

8

2000748. 000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

Một phần

9

2.002189. 000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

Toàn trình

10

2.000554. 000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

Toàn trình

11

2.000547. 000.00.00.H10

Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

Toàn trình

12

2.000522. 000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

Toàn trình

13

1.000893. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

Một phần

14

2.000513. 000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

15

2.000497. 000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

Một phần

II. TH TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.001193. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh

 

Một phần

2

1.000894. 000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn

 

Một phần

3

1.001022. 000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

Một phần

4

1.000689. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

Một phần

5

1.000656. 000.00.00.H10

Đăng ký khai tử

 

Một phần

6

1.003583. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh lưu động

 

Một phần

7

1.000593. 000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn lưu động

 

Một phần

8

1.000419. 000.00.00.H10

Đăng ký khai tử lưu động

 

Một phần

9

1.000110. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

Một phần

10

1 000094. 000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

Một phần

11

1.000080. 000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

Một phần

12

1.004827. 000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

Một phần

13

1.004837. 000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ

 

Toàn trình

14

1.004845. 000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

Toàn trình

15

1.004859. 000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

Một phần

16

1.004873. 000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

Một phần

17

1.004884. 000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh

 

Một phần

18

1.004772. 000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

Một phần

19

1.004746. 000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn

 

Một phần

20

1 005461. 000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử

 

Một phần

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 996/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/06/2023
  • Ngày hết hiệu lực: 08/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản