Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 25 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 524/TTr-STP ngày 16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng, dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000528.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần A, Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 1.500.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000806 000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT -BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001766.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000779.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: + Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng + Nhận cha, mẹ con: 1.500.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001695.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 5, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 50.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Tra kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001669.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 6, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000756.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 7, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 25.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000748.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 8, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.002189.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9. Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000554.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/ Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000547.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 75.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000522.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 75.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000893.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 1.500.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000513.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 14, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000497.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 15, Phần A Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Đăng ký khai sinh | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi - Đăng ký khai sinh không đúng hạn (áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra); 5.000 đồng | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001193.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Đăng ký kết hôn | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Miễn lệ phí | - Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000894.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 15.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001022.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi; - Đăng ký khai sinh không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra): 5.000 đồng - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng; | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000689 000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | Đăng ký khai tử | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Đăng ký khai tử không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết): 5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng: người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000656.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 5, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi; - Đăng ký khai sinh không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra): 5.000 đồng. |
|
|
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.003583.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 6, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Miễn lệ phí |
|
|
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000593.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 7, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Đăng ký khai tử không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết): 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
|
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000419.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 8, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
9 | Đăng ký giám hộ | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Miễn lệ phí | Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004837.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Miễn lệ phí | Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004845.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 15.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004859.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
12 | Cấp Giáy xác nhận tình trạng hôn nhân | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 15.000 đồng/bản; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004873.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
13 | Đăng ký lại khai sinh | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004884.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | - Lệ phí: 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004772.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 14, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
15 | Đăng ký lại kết hôn | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004746.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 15, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
16 | Đăng ký lại khai tử | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Lệ phí: 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.005461.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, Phần B Danh mục TTHC Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | Sử dụng thông tin khai thác về cư trú thay cho việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 8.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
| x | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | - Số Hồ sơ TTHC: 2.002516.000.00.00.H31 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần C Danh mục TTHC Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
- 1Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết đinh 1744/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 15Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 528/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết đinh 1744/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 22Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 23Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1143/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra