Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1744/QĐ-UBND | An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 180/TTr-STP ngày 27 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B; thủ tục hành chính số 1 Phần C Quyết định số 602/QĐ- UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1 Phần C Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | 2.000528.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
2 | 2.000806.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |||
3 | 1.001766.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
4 | 2.000779.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |||
5 | 1.001669.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
6 | 2.000756.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
7 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | |||
8 | 2.002189.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
9 | 2.000554.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |||
10 | 2.000547.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |||
11 | 2.000522.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |||
12 | 1.000893.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||
13 | 2.000513.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
14 | 2.000497.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
1 | 1.001193.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. | Hộ tịch | UBND cấp xã |
2 | 1.000894.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn | |||
3 | 1.001022.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |||
4 | 1.000656.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử | |||
5 | 1.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |||
6 | 1.000094.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |||
7 | 1.000080.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến | Hộ tịch | UBND cấp xã |
8 | 1.004827.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |||
9 | 1.004837.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ | |||
10 | 1.004845.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |||
11 | 1.004859.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | |||
12 | 1.004873.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||
13 | 1.004884.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh | |||
14 | 1.004772.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||
15 | 1.004746.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn | |||
16 | 1.005461.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử | |||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ | |||||
1 | 2.000635.000.00.00.H01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến | Hộ tịch | Cơ quan quản lý CSDLHT ĐT |
2 | 2.002516.H01 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
- 1Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hộ tịch)
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 4097/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hộ tịch)
- 9Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2466/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hộ tịch)
- 12Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 4097/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hộ tịch)
- 15Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
Quyết đinh 1744/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1744/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra