Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 987/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 cửa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lộc Hà.

Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 23/3/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1320/TTr-STMMT ngày 10/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.769,87

66,42

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.415,62

29,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.843,03

24,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

572,57

4,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

809,25

6,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

873,56

7,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.122,84

9,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

876,37

7,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

401,82

3,44

1.8

Đất làm muối

LMU

113,29

0,97

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

1,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.423,79

29,27

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,01

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

122,84

1,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,87

0,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.792,62

15,33

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

890,88

7,62

-

Đất thủy lợi

DTL

490,38

4,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,77

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,10

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,37

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

116,75

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,82

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,22

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,82

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,44

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,87

0,08

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,22

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

622,26

5,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

125,54

1,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,32

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

30,40

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

459,04

3,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,36

1,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

503,66

4,31

II

Khu chức năng

 

6.622,53

 

1

Đất đô thị

KDT

125,54

1,90

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.716,59

56,12

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.999,21

30,19

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

15,33

0,23

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

122,84

1,85

6

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

20,76

0,31

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

622,26

9,40

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

383,49

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

103,20

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,04

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

65,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,53

1.7

Đất làm muối

LMU

83,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,19

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,62

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

26,98

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,31

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,04

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

75,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,19

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,53

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

21,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,64

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,06

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,45

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,75

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,88

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,94

-

Đất thủy lợi

DTL

8,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.7

Đất sinh hoạt, cộng đồng

DSH

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng

DKV

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,30

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.13

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lộc Hà có 144 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Lộc Hà chịu trách nhiệm trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc Hà

Xã Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.769,87

715,65

345,13

1.732,99

563,04

293,50

565,95

932,96

516,78

3,26

725,26

440,32

935,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.415,62

391,38

 

509,26

448,74

83,95

365,11

492,20

302,61

 

347,28

160,56

314,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.843,03

355,87

 

509,26

443,95

27,03

266,77

492,20

23,87

 

342,55

67,00

314,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

572,57

35,50

 

 

4,79

56,91

98,34

 

278,74

 

4,73

93,56

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

809,25

144,40

0,53

197,56

6,58

93,18

60,09

12,15

3,77

 

140,90

58,87

91,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

873,56

92,81

52,94

80,59

34,90

49,41

90,90

64,19

90,34

3,26

111,86

84,66

117,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.122,84

51,72

66,46

496,92

0,51

14,95

 

24,36

18,37

 

27,68

94,92

326,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

876,37

24,97

 

419,51

 

 

 

327,14

 

 

12,26

20,01

72,48

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

 

 

50,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

401,82

2,04

136,17

16,71

26,47

48,74

9,75

 

79,36

 

70,76

10,22

1,60

1.8

Đất làm muối

LMU

113,29

 

87,78

 

 

3,28

 

 

22,23

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

8,33

1,25

12,44

45,84

 

40,10

12,92

0,11

 

14,52

11,08

10,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.423,79

208,02

288,94

319,85

300,64

272,32

268,64

270,93

225,47

85,05

278,20

435,35

470,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,01

 

 

22,96

 

 

 

6,39

 

 

 

5,66

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

0,13

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

1,74

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

10,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

122,84

0,55

5,05

0,30

0,28

3,50

0,13

0,11

0,91

7,00

0,15

6,65

98,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,87

0,71

7,95

10,09

0,31

 

 

 

1,18

0,31

0,44

2,94

9,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.792,62

131,80

114,04

184,09

136,17

106,37

118,88

168,74

113,37

22,32

167,24

256,07

273,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

890,88

77,70

54,43

15,72

92,84

53,92

67,42

83,41

77,59

15,94

101,46

155,72

94,73

-

Đất thủy lợi

DTL

490,38

30,80

38,84

136,73

25,74

25,94

24,19

74,19

9,86

0,12

37,67

28,44

57,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,77

0,43

0,09

0,19

0,78

0,12

0,02

0,12

0,14

 

0,07

10,84

19,97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,10

0,18

0,22

0,17

0,16

0,19

0,16

0,24

2,90

0,16

0,18

2,35

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,37

4,60

4,71

3,60

5,48

2,34

3,62

1,67

7,44

2,44

1,80

7,12

2,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

116,75

3,48

1,99

2,65

1,72

1,96

3,87

2,35

3,54

1,08

3,43

8,38

82,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,82

0,10

0,11

0,03

0,02

0,53

0,06

0,05

1,02

0,02

0,05

0,81

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,05

0,05

0,06

0,02

0,05

0,12

0,11

0,07

0,03

0,12

0,88

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,22

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,27

 

5,61

 

 

0,18

0,15

0,22

 

0,10

0,06

1,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,82

0,68

3,65

 

 

4,40

0,73

 

 

1,09

0,26

3,01

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,44

12,12

9,39

18,60

8,00

15,32

18,20

5,97

10,11

0,76

21,52

37,34

14,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,87

1,39

0,56

0,73

0,53

1,60

0,31

0,48

0,48

0,68

0,58

1,12

0,41

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,22

2,48

2,34

1,55

0,74

1,35

1,45

0,96

1,27

0,26

2,56

3,15

1,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

1,10

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

622,26

61,25

60,04

70,04

51,67

47,18

41,73

42,80

64,26

40,85

67,45

 

74,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

125,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,54

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,32

0,84

0,19

0,51

0,23

0,67

1,25

1,07

0,77

1,07

0,84

8,81

1,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

30,40

2,67

0,69

1,46

2,10

2,38

3,50

1,13

4,86

0,54

5,88

2,96

2,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

459,04

0,21

98,30

10,93

109,12

106,05

48,68

 

38,15

7,07

28,59

9,28

2,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,36

3,68

0,36

17,90

0,01

4,81

52,87

49,64

0,69

 

4,71

0,16

6,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

503,66

4,43

11,87

66,30

53,59

8,54

7,79

54,64

2,10

70,99

28,85

83,33

111,23

II

Khu chức năng

 

6.622,53

587,17

190,35

1.576,62

531,31

142,07

399,53

950,80

197,75

71,34

561,95

408,78

1.004,86

1

Đất đô thị

KDT

125,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,54

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.716,59

448,68

52,94

589,85

478,85

76,44

357,67

556,39

114,21

3,26

454,41

151,66

432,23

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.999,21

76,69

66,46

916,43

0,51

14,95

 

351,50

18,37

 

39,94

114,93

399,43

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

10,00

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

122,84

0,55

5,05

0,30

0,28

3,50

0,13

0,11

0,91

7,00

0,15

6,65

98,21

6

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

20,76

 

5,86

 

 

 

 

 

 

14,90

 

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

622,26

61,25

60,04

70,04

51,67

47,18

41,73

42,80

64,26

40,85

67,45

 

74,99

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc Hà

Xã Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

383,49

3,57

46,81

12,45

13,72

54,68

29,43

8,54

3,29

0,30

8,96

47,66

154,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

103,20

2,74

 

7,47

8,96

7,01

27,08

4,79

1,80

 

8,56

13,16

21,63

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,04

2,44

 

7,47

8,96

2,01

26,88

4,79

1,30

 

8,56

13,00

21,63

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,16

0,30

 

 

 

5,00

0,20

 

0,50

 

 

0,16

 

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

69,69

0,50

0,01

1,30

 

6,51

1,60

0,65

0,70

 

 

13,56

44,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,50

0,30

2,16

1,68

1,76

0,48

0,75

3,00

0,79

0,30

0,40

4,20

7,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,26

 

2,22

 

1,00

 

 

 

 

 

 

5,74

19,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

65,21

 

 

2,00

 

 

 

0,10

 

 

 

2,50

60,61

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,53

0,03

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

8,50

 

1.7

Đất làm muối

LMU

83,10

 

42,42

 

 

40,68

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,19

0,23

11,98

 

 

 

1,10

 

15,00

 

0,05

3,06

10,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1 1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,62

0,13

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,02

1,36

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,19

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,75

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

26,98

 

11,98

 

 

 

 

 

15,00

 

 

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên đùng

MNC

11,31

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

1,70

9,51

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc Hà

Xã Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,04

3,57

21,81

12,45

13,72

12,68

4,98

8,54

3,29

0,30

8,96

47,66

154,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

75,35

2,74

 

7,47

8,96

2,01

4,23

4,79

1,80

 

8,56

13,16

21,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,19

2,44

 

7,47

8,96

2,01

4,03

4,79

1,30

 

8,56

13,00

21,63

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,16

0,30

 

 

 

 

0,20

 

0,50

 

 

0,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,09

0,50

0,01

1,30

 

6,51

 

0,65

0,70

 

 

13,56

44,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,50

0,30

2,16

1,68

1,76

0,48

0,75

3,00

0,79

0,30

0,40

4,20

7,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,26

 

2,22

 

1,00

 

 

 

 

 

 

5,74

19,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/FNN

65,21

 

 

2,00

 

 

 

0,10

 

 

 

2,50

60,61

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,53

0,03

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

8,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

21,10

 

17,42

 

 

3,68

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc đụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,64

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

7,54

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Hộ Độ

Hồng Lộc

Ích Hậu

Mai Phụ

Phù Lưu

Tân Lộc

Thạch Châu

Thạch Kim

Thạch Mỹ

Thị trấn

Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

FNN

49,06

1,10

0,69

6,40

1,50

0,12

0,81

0,12

0,02

16,65

0,08

4,18

17,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,75

 

 

 

 

 

0,05

 

 

7,00

 

 

0,70

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,88

1,10

0,32

6,20

1,50

 

0,61

0,12

0,02

2,04

0,08

2,20

16,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,94

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

2,04

 

0,20

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

8,89

 

 

6,00

1,50

 

0,27

0,12

 

 

 

1,00

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,35

1,10

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,11

 

0,02

 

 

 

0,04

 

0,02

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,30

 

0,37

0,20

 

0,12

 

 

 

7,61

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Công trình, dự án đưa vào kế hoạch

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023

Diện tích kế hoạch (ha)

LUA

RPH

Đất khác

I

Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất công an

 

0,59

 

0,59

 

 

0,59

 

 

1

Đất trụ sở công an xã Bình An

CAN

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Bình An

69

2

Đất trụ sở công an xã Phù Lưu

CAN

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Phù Lưu

69

3

Đất trụ sở công an thị trấn Lộc Hà

CAN

0,19

 

0,19

 

 

0,19

Thị trấn Lộc Hà

69

4

Đất trụ sở công an Thịnh Lộc

CAN

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Xã Thịnh Lộc

69

II

Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

 

61,39

 

61,39

26,49

1,52

33,38

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường giao thông liên xã Thạch Châu - thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (LX03) đoạn nối từ QL 281 đến tuyến nhánh đường 70, dài 1,8 km

DGT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

Xã Thạch Châu

656

2

Kè kết hợp đường ven sông Én từ Cầu Trù đi cầu Bến Én

DGT

2,00

 

2,00

2,00

 

 

Xã Ích Hậu

206

3

Đường giao thông liên xã Thạch Mỹ - Thạch Châu (đường nối QL 281 tại vùng binh Thạch Mỹ đến đường HL 5

DGT

2,00

 

2,00

2,00

 

 

Xã Thạch Mỹ

598

4

Nâng cấp mở rộng đường nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch Mỹ)

DGT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Xã Thạch Mỹ

187

5

Công trình giao thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ dân sinh và sản xuất các thôn Yên Định, Hòa Bình, Nam Sơn, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà

DGT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Thịnh Lộc

166

6

Công trình giao thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT các thôn Đồng Xuân, Liên Xuân phục vụ dân sinh kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà

DGT

0,60

 

0,60

 

 

0,60

Xã Hộ Độ

166

7

Xây dựng bến cảng nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch

DGT

1,30

 

1,30

 

1,22

0,08

Xã Hộ Độ

159

8

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc 0.64ha)

DGT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

Xã Hồng Lộc, Ích Hậu

182

9

Hệ thống đường giao thông khu đô thị (thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn)

DGT

3,04

 

3,04

2,00

 

1,04

Thị trấn Lộc Hà

199

10

Xây dựng hạ tầng (hệ thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới

DGT

5,75

 

5,75

1,60

 

4,15

Thị trấn Lộc Hà

200

11

Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng

DGT

6,50

 

6,50

 

 

6,50

Thị trấn Lộc Hà

198

12

Hạ tầng khu du lịch biển Lộc Hà

DGT

10,00

 

10,00

3,82

0,30

5,88

TT, Thịnh Lộc

197

13

Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn trên toàn xã

DGT

0,86

 

0,86

 

 

0,86

Xã Ích Hậu

205

14

Đường giao thông nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc

DGT

5,00

 

5,00

3,00

 

2,00

Xã Hồng Lộc

181

15

Đường giao thông liên xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116)

DGT

8,80

 

8,80

7,92

 

0,88

Xã Hồng Lộc, Ích Hậu, Phù Lưu, Mai Phụ, Thạch Mỹ

203

16

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản

DGT

4,50

 

4,50

 

 

4,50

Xã Mai Phụ, Hộ Độ

157

17

Đường giao thông Jika

DGT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Hộ Độ, Mai Phụ

217

18

Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã

DGT

0,60

 

0,60

0,15

 

0,45

Xã Phù Lưu

191, 192

19

Hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã

DGT

3,60

 

3,60

1,50

 

2,10

Xã Tân Lộc

172,173

20

Mở rộng Cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có; 3,06 ha)

DGT

2,04

 

2,04

 

 

2,04

Xã Thạch Kim

179

2.2

Đất thủy lợi

 

26,99

 

26,99

12,22

3,00

11,77

 

 

1

Kênh tiêu úng liên xã Bình An - Phù Lưu

DTL

0,25

 

0,25

0,25

 

 

Xã Bình An, xã Phù Lưu

235, 245

2

Nâng cấp tuyến mương tiêu phục vụ sản xuất và dân sinh thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (nằm trong dự án Hệ thống mương tiêu thoát nước trên toàn thị trấn)

DTL

0,38

 

0,38

 

 

0,38

Thị trấn Lộc Hà

253

3

XD Kênh mương tưới tiêu và hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống mương trong khu dân cư mới

DTL

2,46

 

2,46

1,52

 

0,94

Thị trấn Lộc Hà

249

4

Trạm xử lý nước sạch thôn Đồng Sơn

DTL

0,03

 

0,03

 

 

0,03

Xã Mai Phụ

243

5

Mở rộng kênh mương nội đồng trên toàn xã

DTL

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Ích Hậu

250

6

Kênh mương thủy lợi và khu dân cư toàn xã

DTL

1,67

 

1,67

1,50

 

0,17

Xã Phù Lưu

246

7

XD hệ thống mương trong khu cấp đất ở mới tại 11 xã

ĐTL

1,40

 

1,40

0,55

 

0,85

11 xã trong huyện

249

8

Hệ thống thủy lợi (thoát nước và tưới tiêu toàn xã)

DTL

0,60

 

0,60

0,60

 

 

Xã Hồng Lộc

250

9

Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2 km). Đoạn 2: (từ Cầu Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km)

DTL

14,00

 

14,00

5,00

2,00

7,00

Xã Ích hậu, TT. Lộc Hà

247

10

Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà

DTL

2,00

 

2,00

2,00

 

 

Xã Thịnh Lộc, xã Bình An

231

11

XD đê tả nghèn qua chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9

DTL

2,00

 

2,00

 

1,00

1,00

Xã Hộ Độ

248

12

Hệ thống tưới, tiêu thoát nước toàn xã

DTL

2,00

 

2,00

0,80

 

1,20

Xã Tân Lộc

237

2.3

Đất tôn giáo

 

1,65

 

1,65

0,15

 

1,50

 

 

1

Mở rộng khuôn viên giáo xứ thôn Đông Kỳ

TON

0,15

 

0,15

0,15

 

 

Xã Thạch Mỹ

535

2

Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn

TON

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Mai Phụ

529

2.4

Đất văn hóa

 

22,50

 

22,50

6,70

1,00

14,80

 

 

1

XD Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà

DVH

4,50

 

4,50

2,90

1,00

0,60

Thị trấn Lộc Hà

132a

2

Quảng trường biển Cửa Sót Lộc Hà

DVH

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Thị trấn Lộc Hà

131a

3

Mở rộng quảng trưởng Mai Hắc Đế

DVH

15,70

 

15,70

3,50

 

12,20

Xã Thịnh Lộc

126

4

XD đài tưởng niệm liệt sĩ xã Ích Hậu

DVH

0,30

 

0,30

0,30

 

 

Xã Ích Hậu

127

2.5

Đất giáo dục, đào tạo

 

3,29

0,44

2,85

0,45

 

2,40

 

 

1

Trường mầm non xã Bình An

DGD

1,10

 

1,10

 

 

1,10

Xã Bình An

134

2

Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học xã Hồng Lộc

DGD

0,30

 

0,30

0,10

 

0,20

Xã Hồng Lộc

136

3

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Hồng Lộc

DGD

0,15

 

0,15

0,15

 

 

Xã Hồng Lộc

137

4

Trường Mầm non Hộ Độ

DGD

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Hộ Độ

637

5

Mở rộng trường Mầm non Thạch Mỹ

DGD

0,44

0,34

0,10

 

 

0,10

Xã Thạch Mỹ

636

6

Mở rộng khuôn viên Trường THCS Hồng Tân (sân bóng)

DGD

0,30

0,1

0,20

0,20

 

 

Xã Hồng Lộc

135

2.6

Đất năng lượng

 

2,17

 

2,17

0,58

 

1,59

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,07

 

0,07

0,06

 

0,01

Hồng Lộc, TT Lộc Hà, Mai Phụ, xã Hộ Độ

 

2

Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Hà:

DNL

2,10

 

2,10

0,52

 

1,58

Các xã, thị trấn

 

2.7

Đất bưu chính viễn thông

 

0,32

 

0,32

0,14

 

0,18

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

0,03

 

 

Xã Mai Phụ

139

2

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

0,02

 

 

0,02

Xã Thạch Châu

140

3

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

 

 

0,03

Xã Thịnh Lộc

139

4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,04

 

0,04

0,04

 

 

Xã Tân Lộc

140

5

Đất bưu chính viễn thông (02 điểm)

DBV

0,08

 

0,08

0,04

 

0,04

Xã Phù Lưu

140

6

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

0,03

 

 

Xã Hồng Lộc

663

7

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

 

 

0,03

Xã Thạch Mỹ

140

8

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,02

 

0,02

 

 

0,02

Xã Hộ Độ

140

9

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,04

 

0,04

 

 

0,04

Thị trấn Lộc Hà

139

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

2,95

2,50

0,45

0,30

 

0,15

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang (thôn Kim Tân,Tân Thượng)

NTD

2,95

2,5

0,45

0,30

 

0,15

Xã Tân Lộc

513

2.9

Đất chợ

 

0,85

 

0,85

 

 

0,85

 

 

1

XD Chợ trung tâm huyện Lộc Hà

DCH

0,85

 

0,85

 

 

0,85

Thị trấn Lộc Hà

559

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,14

 

1,14

1,14

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn tại vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Ích Hậu

537

2

Nhà văn hóa thôn Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí

DSH

0,24

 

0,24

0,24

 

 

Xã Ích Hậu

544

3

Mở rộng nhà văn hoá thôn Hà Ân

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Thạch Mỹ

540

4

XD nhà văn hóa thôn Tân Phú

DSH

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Xã Thạch Mỹ

542

2.11

Đất cụm công nghiệp

 

10,00

 

10,00

 

2,20

7,80

 

 

1

Cụm công nghiệp Thạch Bằng

SKN

10,00

 

10,00

 

2,20

7,80

Thị trấn Lộc Hà

72a

2.12

Đất ở nông thôn

 

34,18

 

34,18

11,21

 

22,97

 

 

1

Vùng Đồng Trộp thôn Hồng Lạc

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Xã Thạch Châu

264a

2

Vùng hồi ông Lâm, thôn An Lộc

ONT

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Thạch Châu

279a

3

Vùng dắm dân An Lộc (hồi ông Lộc), thôn An Lộc

ONT

0,04

 

0,04

 

 

0,04

Xã Thạch Châu

258a

4

Vùng hồi ông Tám thôn Lâm Châu

ONT

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Thạch Châu

269

5

Vừng dắm dân ở các thôn, vùng cựa Nguyệt (cựa anh Duẩn), thôn Lâm Châu

ONT

0,07

 

0,07

 

 

0,07

Xã Thạch Châu

266a

6

Vùng cồn gia thép (xen dắm hồi ông Ngụ, Long Lan) thôn An Lộc

ONT

0,09

 

0,09

 

 

0,09

Xã Thạch Châu

266a

7

Đất ở dân cư đồng Thổ, thôn Nam Sơn

ONT

0,90

 

0,90

 

 

0,90

Xã Thịnh Lộc

323a

8

Đất ở nhà hội quán xóm 10 cũ, thôn Hòa Bình

ONT

0,07

 

0,07

 

 

0,07

Xã Thịnh Lộc

336

9

Đất ở nhà hội quán xóm 8 cũ, thôn Yên Định

ONT

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Thịnh Lộc

336

10

Đất ở phía Bắc trạm y tế xã, thôn Hồng Thịnh

ONT

0,08

 

0,08

 

 

0,08

Xã Thịnh Lộc

338

11

Đất ở vùng ngã tư hội quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô)

ONT

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Thịnh Lộc

336

12

Đất ở vùng thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (vùng sân gôn Thịnh Lộc)

ONT

17,06

 

17,06

 

 

17,06

Xã Thịnh Lộc

337

13

Đất ở gần NVH thôn Đông Vĩnh, thôn Đông Vĩnh

ONT

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Xã Mai Phụ

366

14

Đất ở dặm dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn

ONT

1,25

 

1,25

0,45

 

0,80

Xã Mai Phụ

342, 356, 367

15

Đất ở vùng phía dưới đường Hộ Đê, thôn Tân Phú

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

Xã Thạch Mỹ

420a

16

Đất ở vùng Vùng Chánh giáo thôn Hà An

ONT

1,70

 

1,70

1,70

 

 

Xã Thạch Mỹ

412a

17

Đất ở nông thôn đường Sông Nghèn

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

Xã Thạch Mỹ

415

18

Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Đáo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

Xã Thạch Mỹ

422a; 430a

19

Đất ở thôn Vĩnh Phong phía sau nhà văn hóa

ONT

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Hộ Độ

308

20

Đất ở phía sau Lý Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ

ONT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Hộ Độ

310

21

Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú

ONT

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Hộ Độ

301; 296

22

Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý

ONT

0,46

 

0,46

 

 

0,46

Xã Hộ Độ

303a

23

Đất ở, dắm dân, thôn Nam Hà

ONT

0,07

 

0,07

 

 

0,07

Xã Hộ Độ

298

24

Đất ở dặm dân vùng ông Trình, thôn Trung Châu

ONT

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Hộ Độ

299a

25

Đất ở xen dắm vùng Cây Dừa thôn 3, xen dắm thôn 3 và thôn 1

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

Xã Bình An

283a.294

26

Đất ở vùng Đồng Mọng thôn 2

ONT

0,21

 

0,21

0,21

 

 

Xã Bình An

285a

27

Đất ở vùng Cửa Tùy thôn Xuân Triều

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

Xã Bình An

281a

28

Đất ở tại thôn Phù Ích

ONT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

Xã Ích Hậu

318a

29

Đất ở vùng Nhà Găng thôn Thống Nhất

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

Xã Ích Hậu

316

30

Đất ở các thôn Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)

ONT

1,30

 

1,30

0,80

 

0,50

Xã Hồng Lộc

394a

31

XD đất ở Hoa Thành, thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn

ONT

0,13

 

0,13

 

 

0,13

Xã Thạch Kim

437, 438

32

Đất ở nông thôn dọc đường Bình - Tân thôn Tân Thượng

ONT

0,77

 

0,77

0,77

 

 

Xã Tân Lộc

377

33

Đất ở xen dắm các thôn Tân Thượng, Tân Trung, Kim Tân

ONT

1,30

 

1,30

1,30

 

 

Xã Tân Lộc

382a

34

Đất ở các thôn: Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái Hòa

ONT

0,78

 

0,78

0,68

 

0,10

Xã Phù Lưu

373

2.13

Đất ở đô thị

 

3,08

 

3,08

0,39

 

2,69

 

 

1

Đất ở Trung tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh

ODT

1,30

 

1,30

 

 

1,30

Thị trấn Lộc Hà

481a

2

Đất ở tại 10 tổ dân phố

ODT

0,90

 

0,90

0,30

 

0,60

Thị trấn Lộc Hà

489

3

Đất ở đấu giá tại TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh)

ODT

0,40

 

0,40

0,09

 

0,31

Thị trấn Lộc Hà

471a

4

Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng, TDP Xuân Khánh

ODT

0,08

 

0,08

 

 

0,08

Thị trấn Lộc Hà

467

5

Đất ở vùng nhà văn hóa Yên Bình

ODT

0,03

 

0,03

 

 

0,03

Thị trấn Lộc Hà

473a

6

Đất ở vùng Bê Bung, TDP Khánh Yên

ODT

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Thị trấn Lộc Hà

483

7

Đất ở vùng trường mầm non điểm 2 TDP Khánh Yên

ODT

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Thị trấn Lộc Hà

485

2.14

Đất trụ sở cơ quan

 

1,23

 

1,23

 

 

1,23

 

 

1

XD mái Trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Phù Lưu

504

2

Mở rộng khuôn viên Trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

0,23

 

0,23

 

 

0,23

Xã Mai Phụ

503

2.15

Đất thể dục, thể thao

 

1,10

 

1,10

 

 

1,10

 

 

1

XD sân vận động xã, thôn Đông Châu

DTT

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Phù Lưu

150

2

Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân

DTT

0,70

 

0,70

 

 

0,70

Xã Hộ Độ

143

2.16

Đất nông nghiệp khác

 

24,45

 

24,45

22,85

 

1,60

 

 

1

Trang trại Chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu

NKH

7,45

 

7,45

7,45

 

 

Xã Phù Lưu

46

2

Trang trại nông nghiệp Tổng hợp Thái Hòa

NKH

8,00

 

8,00

8,00

 

 

Xã Phù Lưu

48a

3

Khu nông nghiệp công nghệ cao

NKH

9,00

 

9,00

7,40

 

1,60

Xã Phù Lưu

47

III

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

93,90

 

93,90

5,00

 

88,90

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy săn (nuôi tôm Công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm

NTS

37,00

 

37,00

 

 

37,00

Xã Mai Phụ

59

2

Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân

NTS

25,00

 

25,00

 

 

25,00

Xã Hộ Độ

53

3

HTX nuôi ngao thôn Lâm Châu

NTS

15,00

 

15,00

 

 

15,00

Xã Thạch Châu

62a

4

Mở rộng vùng đất nuôi trồng thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng Lập Thạch)

NTS

5,00

 

5,00

5,00

 

 

Xã Mai Phụ

55a

5

Đất NTTS Bình Hà, thôn Xuân Tây

NTS

11,90

 

11,90

 

 

11,90

Xã Hộ Độ

52

3.2

Đất sản xuất muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản muối đưa vào kế hoạch năm 2023 phục vụ công nhận và cấp GCNQSD đất (Diện tích 3 ha không đưa vào chu chuyển)

LMU

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Châu

65

2

Đất sản xuất muối tại các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 70 ha phục vụ công nhận và hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất)

LMU

 

 

 

 

 

 

Xã Hộ Độ

64

3.3

Đất thương mại dịch vụ

 

81,30

 

81,30

15,30

20,84

45,16

 

 

1

Khu đất thương mại, dịch vụ xã Thịnh Lộc, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (Quy hoạch tổ hợp nghỉ dưỡng quốc tế Thịnh Lộc)

TMD

63,04

 

63,04

15,30

19,30

28,44

Xã Thịnh Lộc

73

2

Trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)

TMD

1,05

 

1,05

 

 

1,05

Xã Hộ Độ

304

3

Đất thương mại dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù)

TMD

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Phù Lưu

103

6

Đất thương mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)

TMD

2,16

 

2,16

 

1,54

0,62

Thị trấn Lộc Hà

107

7

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,00

 

7,00

 

 

7,00

Xã Thạch Kim

90

8

Đất trụ sở quy tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa

TMD

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Thị trấn Lộc Hà

105

10

Đất thương mại, dịch vụ thôn Đồng Sơn, đoạn phía Đông chùa Triều Sơn (Giai đoạn 1)

TMD

3,50

 

3,50

 

 

3,50

Xã Mai Phụ

99

11

Đất thương mại, dịch vụ giáp cầu Cửa Sót thôn Trung Châu và về phía dọc đê 4617, thôn Trung Châu

TMD

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Hộ Độ

79a

12

Đất thương mại, dịch vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ

TMD

2,85

 

2,85

 

 

2,85

Xã Hộ Độ

80

13

Bãi tập kết vật liệu thôn 5

TMD

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Bình An

114

3.4

Đất giao thông

 

2,26

 

2,26

0,13

 

2,13

 

 

1

Đường giao thông từ vùng Le Ve Cửa Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc

DGT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Hồng Lộc

212

2

Đường liên huyện Can Lộc - Lộc Hà

DGT

0,26

 

0,26

0,13

 

0,13

Xã Bình An

180

3.5

Đất thủy lợi

 

6,00

 

6,00

 

 

6,00

 

 

1

Nâng cấp đập chứa nước Đồng Hố, xã Hồng Lộc

DTL

6,00

 

6,00

 

 

6,00

Xã Hồng Lộc

600

3.6

Đất thể dục, thể thao

 

78,30

 

78,30

 

 

78,30

 

 

1

Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc

DTT

78,30

 

78,30

 

 

78,30

Xã Thịnh Lộc

145

3.7

Đất ở đô thị

 

1,05

 

1,05

 

 

1,05

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở

ODT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Thị trấn Lộc Hà

490

2

Đất ở vùng đồng Ngóc và từ cô Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy

ODT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Thị trấn Lộc Hà

488a

3.8

Đất ở nông thôn

 

16,71

 

16,71

0,07

 

16,64

 

 

1

Chuyển mục đích SDĐ từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở

ONT

3,00

 

3,00

 

 

3,00

11 xã trong huyện

447

2

Đất ở Bắc hồ Cửa Đình, thôn Kim Tân

ONT

0,07

 

0,07

0,07

 

 

Xã Tân Lộc

389

3

Đất ở các thôn Nam Phong, Xuân Tây

ONT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Hộ Độ

302a

4

Trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng và khu dân cư)

ONT

5,86

 

5,86

 

 

5,86

Xã Hộ Độ

304

5

Khu dân cư và TMDV tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng.

ONT

7,48

 

7,48

 

 

7,48

Xã Thạch Kim

436

3.9

Đất năng lượng

 

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

 

1

Xây dựng mới, cải tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ, Tân Lộc, Bình An)

DNL

0,08

 

0,08

0,08

 

 

Tại 9 xã, thị trấn

 

3.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,20

 

0,20

 

 

0,20

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Liên Tiến

DSH

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Mai Phụ

541

 

Tổng: 144 CT, DA

 

477,68

2,94

474,74

103,20

28,56

342,98

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 987/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản