- 1Quyết định 1662/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 3Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 07 tháng 5 năm 1999 |
“V/V BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN THỐNG NHẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE”.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng, Nghị định 92/CP ngày 23/8/1997 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/CP;
Căn cứ Công văn số 2052/BXD-VKT ngày 03/12/1998 của Bộ Xây dựng về việc lập đơn giá xây dựng cơ bản theo các quy định mới;
Xét Tờ trình số 71/CV-XD-99 ngày 04/5/1999 của Giám đốc Sở Xây dựng Bến Tre,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ bản thông nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999 và thay thế Quyết định số 79/QĐ-UB ngày 21/01/1995 của UBND tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Bộ đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh là cơ sở để lập dự toán xây lắp công trình phục vụ cho công tác lập kế hoạch đầu tư và quản lý vốn đầu tư, xác định giá xét thầu xây lắp các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính - Vật giá, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thi hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chánh - Vật giá, Cục trưởng Cục Đầu tư Phát triển. Chủ tịch UBND huyện, Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP (GIÁ CHƯA CÓ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị | Giá vật liệu (đ) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94
95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125
126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166
167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231
232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339
340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 398 399 400 401 402 403 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414
415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429
430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456
457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657
658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 | 1. PHẦN KIẾN TRÚC KHOÁNG SẢN Bột đá Cát chuẩn Cát hạt nhỏ Cát mịn Cát nền Cát sạn Cát vàng Cấp phối thiên nhiên Cấp phối đá dăm 0,075 - 50mm Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 Gạch Granit nhân tạo 30x30cm Gạch Granit nhân tạo 40x40cm Gạch Granit nhân tạo 50x50cm Gạch XM 10x10 Gạch XM 6x20 Gạch bê tông 10x20x30 Gạch bê tông 10x20x40 Gạch bê tông 15x20x40 Gạch bê tông 205x20x40 Gạch bộng ½ (33x25x12) Gạch bộng ½ (33x25x15) Gạch bộng ½ (40x20x20) Gạch bộng ½ (40x25x15) Gạch bộng 33x25x12 Gạch bộng 33x25x15 Gạch bộng 40x20x20 Gạch bộng 40x25x15 Gạch ceramic 30x30cm Gạch ceramic 40x40cm Gạch ceramic 50x50cm Gạch chống nóng 22x10,5x15 4 lỗ Gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ Gạch chống nóng 22x22x10,5 10 lỗ Gạch gốm tráng men 3x10 Gạch lá dừa 10x20 Gạch lá dừa 20x20 Gạch lá nem 20x20 Gạch lát XM 20x20 Gạch lát XM 30x30 Gạch lát XM 40x40 Gạch men sứ 15x15 Gạch men sứ 20x15cm Gạch men sứ 20x20cm Gạch men sứ 20x30cm Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 Gạch si li cát 6,5x12x25 Gạch thông gió 20x20cm Gạch thông gió 30x30cm Gạch thẻ 4x8x19 Gạch thẻ 5x10x20 Gạch vỉ Gạch vỡ Gạch xi măng tự chèn dầy 3,5cm Gạch xi măng tự chèn dầy 5,5cm Gạch xây (6,5x10,5x22) Gạch ống 10x10x20 Gạch ống 8x8x19 Gạch ốp XM 20x10 Gạch ốp XM 20x20 Gạch ốp men sứ 11x11 Ngói 75v/m2 Ngói bò Ngói máy 13v/m2 Ngói máy 22v/m2 Ngói mũi bài Ngói âm dương Vôi cục Xi măng PC30 Xi măng PC40 Xi măng trắng Đá 5-15mm Đá 60-80mm Đá ba lát Đá chẻ 10x10x20 Đá chẻ 15x20x25 Đá chẻ 20x20x25 Đá cẩm thạch 20x20 Đá cẩm thạch 30x30cm Đá cẩm thạch 40x40 Đá dăm 0,5x1 Đá dăm 1x2 Đá dăm 2x4 Đá dăm 4x6 Đá dăm tiêu chuẩn Đá hoa cương 20x20cm Đá hoa cương 30x30cm Đá hoa cương 40x40cm Đá hộc Đá sỏi đk lớn nhất 20mm Đá sỏi đk lớn nhất 30mm Đá trắng nhỏ Đá xanh miếng 10x20x30 Đất đỏ KIM KHÍ Cáp cường độ cao Cáp ngầm Ray P26-25-24(10m) Ray P26-25-24(8m) Ray P26-25-24(9.58m) Ray P33-30(12m) Ray P33-30(dài 12,5m) Ray P38(12,5m) Ray P38-41 Ray P43(12,5m) Ray P43-38(dài 12,5m) Ray P43-38(dài 12m) Ray P43-44 Ray dự phòng Sắt hình L35 Thép I Thép bản d=2mm Thép cường độ cao Thép góc Thép hình Thép không rỉ Thép tròn D > 18mm Thép tròn D ≤ 18 mm Thép tròn D ≤ 10 mm Thép tấm Thép đệm Tôn 1,5mm Tôn d = 2mm Tôn múi chiều dài bất kỳ Tôn múi lợp mái ≤ 2m Tôn úp nóc LÂM SẢN Cây chống gỗ Cọc gỗ D8-10cm Cọc gỗ L ≤ 10m TD 20x20 Cọc gỗ L > 10m TD 20x20 Cọc tràm Củi Cừ gỗ 8x25 Cừ gỗ 12x25 Gỗ dán Gỗ nhóm 3 Gỗ nhóm 4 Gỗ nhóm 5-7 Gỗ ván khuôn Gỗ ván làm Lambris Ván ép HÓA CHẤT Axít hàn Ben tô nít Bột bả Bột màu Bột phấn Dầu bôi trơn ván khuôn Dầu bóng Dầu mazút Flinkote Hắc ín Kính trắng 5 li Ma tít Nhựa bitum Phụ gia Phụ gia CMC Que hàn Que hàn thép Que hàn đồng Sơn dầu Sơn nước Sơn sili cát Ven tonit Véc ni Xăng Ôxy Đất đèn TIỂU NGŨ KIM Bu lông 16x330 Bu lông M12 Bu lông M12x1000 Bu lông M12x1140 Bu lông M12x150 Bu lông M12x200 Bu lông M12x250 Bu lông M14x1690 Bu lông M14x250 Bu lông M14x50 Bu lông M14x70 Bu lông M16 Bu lông M16x200 Bu lông M16x2430 Bu lông M16x250 Bu lông M16x320 Bu lông M18x20 Bu lông M18x200 Bu lông M20 Bu lông M20x1200 Bu lông M20x180 Bu lông M20x200 Bu lông M20x48 Bu lông M20x50 Bu lông M20x500 Bu lông M20x65 Bu lông M20x70 Bu lông M20x75 Bu lông M20x80 Bu lông M22x350 Bu lông M24 Bu lông M24x85 Bu lông M28x105 Bu lông chữ U, M12 Bu lông đầu vuông M20x70 Bản lề loại thường Bật sắt 20x4x250 Bật sắt 3x30x250 Bật sắt D10 Bật sắt D6 Dây dẫn sắt D3mm Dây dẫn sắt D4mm Dây thép D2,5mm Dây thép D3mm Dây thép D5mm Dây thép buộc 1mm Lưỡi cưa sắt Lưới cốt thép Lưới thép B40 Lập lách Móc sắt Móc sắt đệm (lợp tôn và fibrô) Tăng đơ D14 Tăng đơ M12 Đinh 10mm Đinh 6cm Đinh crămpông Đinh mũ D10x20 Đinh mũ D4x100 Đinh tán D20 Đinh tán D22 Đinh vít Đinh đường Đinh đỉa D6x120 Đinh đỉa D8x250 VẬT LIỆU KHÁC Bao tải Băng dính Bấc thấm Bê tông nhựa hạt mịn Bê tông nhựa hạt thô Cót thép Cọc BTCT 10x10 Cọc BTCT 15x15 Cọc BTCT 20x20 Cọc BTCT 25x25 Cọc BTCT 30x30 Cọc BTCT 35x35 Cọc BTCT 40x40 Cọc BTCT D 550mm Cọc thép hình <= 10m Cọc thép hình > 10m Cọc ván thép <= 12m rộng 0,4m Cọc ván thép > 12m rộng 0,4m Cọc ống D1000mm Cọc ống thép <= 400mm Cồn 90 độ Cột bê tông ly tâm 7,5m Cột bê tông ly tâm 8,5m Cột bê tông ly tâm 9,5m Dây buộc Dây cháy chậm Dây nổ Dây thừng Dây đay Cọc mốc cáp BTĐS 120x120x1200 Cọc đấu dây đồng mạ Cột km bằng tôn và sắt Cột bêtông chữ H dài 6m Cột bêtông chữ H dài 7m Cột bêtông chữ H dài 8m Cột bêtông chữ H dài 9m Cột đường vòng BTĐS Cột đánh dấu 1,2m Dây dẫn lưỡng kim D2,5mm Dây dẫn lưỡng kim D3mm Dây dẫn thép nhiều sợi Dây hãm Ghi tín hiệu - cơ khí Ghi tín hiệu - liên động Ghi tín hiệu – lồng 3 đầu dây Ghi tín hiệu – diện đơn Ghi và phụ kiện Giá dưới bắt cơ cấu vào cột Giá trên bắt cơ cấu vào cột Hòm biến thế Hộp cáp cuối bằng gang Hộp cáp phân hướng bằng gang Hộp khóa điện Long đen vênh Lập lách P43 Miếng cách điện chữ I Quang treo rơ le tín hiệu Fibroximăng úp nóc Formica Gioăng cao su Gioăng kính Gioăng đồng Giấy dán tường trang trí Giấy dầu Giấy nhám mịn Giấy nhám Giấy ép Keo da trâu Keo dán Kíp nổ Mỡ bò Mút dây 3-5cm Nước Phấn talíc Phèn chua Rơm Simili Rơ le tín hiệu chạy tàu Sắt đệm gót cóc Thang chống Thanh giằng sắt 25 + phụ kiện Thấu kính tín hiệu Trụ (BTDS) 150x320x720 Tà vẹt bê tông 12,5m Tà vẹt gỗ 110x120x1800 Tà vẹt gỗ không đệm sắt Tà vẹt gỗ đệm sắt Tà vẹt sắt Tán che đèn Xà thông tin 1,1m Xà thông tin 2,5m Than cám Thiếc hàn Thuốc nổ Thuốc nổ Amônít Tấm cách nhiệt Tấm cách âm Tấm lợp Fibrôximăng Tấm lợp nhựa Tấm nhựa PVC loại KN92 Tấm nhựa hoa văn Tấm trần thạch cao 50x50cm Tấm trần thạch cao 63x41cm Vải địa kỹ thuật Đá cắt Đệm cao su Đồng tấm d = 2mm Ổ khóa 2. PHẦN ĐIỆN NƯỚC TRONG NHÀ VẬT TƯ ĐIỆN Automat 1 pha 10A Automat 1 pha 50A Automat 1 pha 100A Automat 1 pha 150A Automat 1 pha 200A Automat 1 pha> 200A Automat 3 pha 10A Automat 3 pha 50A Automat 3 pha 100A Automat 3 pha 150A Automat 3 pha 200A Automat 3 pha > 200A Chao chụp thường Công tơ 1 pha Công tơ 3 pha Công tơ 3 pha 5A Công tơ 3 pha 20A Công tơ 3 pha 100A Công tắc cầu thang Công tắc thường Công tắc đặc biệt khác Cầu chì nhựa Cầu chì sứ Cầu chì đặc biệt khác Cầu dao 2 cực 10A-60A Cầu dao 2 cực 100A-400A Cầu dao 3 cực 20A-60A Cầu dao 3 cực 100A-400A Cầu dao 3 cực một chiều 60A Cầu dao 3 cực một chiều 100A Cầu dao 3 cực một chiều 200A Cầu dao 3 cực một chiều 400A Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤ 60A Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤ 100A Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤ 200A Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤ 400A Cầu dao chống giật Cọc chống sét Linh kiện báo cháy Rơle nhiệt Đèn chống nổ Đèn chống ẩm Đèn chùm 3 bóng Đèn chùm 5 bóng Đèn chùm 10 bóng Đèn chùm > 10 bóng Đèn cổ cò Đèn sát trần có chụp Đèn thường có chụp Đèn trang trí nổi Đèn trang trí âm trần Đèn tường kiểu ánh sáng hắt Đèn đũa Đèn ống 0,6m 1 bóng và phụ kiện Đèn ống 0,6m 2 bóng và phụ kiện Đèn ống 0,6m 3 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,2m 1 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,2m 2 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,2m 3 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,2m 4 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,5m 1 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,5m 2 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,5m 3 bóng và phụ kiện Đèn ống 1,5m 4 bóng và phụ kiện Đồng hồ Ampe kế tự ghi Đồng hồ Oát kế Đồng hồ vôn kế Đồng hồ đo lưu lượng loại TURBIN D ≤ 100mm Đồng hồ đo lưu lượng loại TURBIN D ≤ 50mm Đồng hồ đo lưu lượng loại cánh hoạt D ≤ 100mm Đồng hồ đo lưu lượng loại cánh quạt D ≤ 50mm Đồng hồ đo áp lực Ổ cắm nhựa Ổ cắm sứ Ổ cắm đặc biệt khác DÂY ĐIỆN Dây dẫn tiết diện 6mm2 Dây dẫn tiết diện 10mm2 Dây dẫn tiết diện 16mm2 Dây dẫn tiết diện 18mm2 Dây dẫn tiết diện 38mm2 Dây dẫn tiết diện 40mm2 Dây dẫn tiết diện 70mm2 Dây dẫn tiết diện 120mm2 Dây dẫn tiết diện 6mm2 (1-3 ruột) Dây dẫn tiết diện 16mm2 (1-4 ruột) Dây dẫn tiết diện 70mm2 (1-4 ruột) Dây dẫn tiết diện 120mm2 (các loại) Dây dẫn vỏ bọc cao su 6mm2 Dây dẫn vỏ bọc cao su 16mm2 Dây dẫn vỏ bọc cao su 70mm2 VẬT LIỆU KHÁC Amiang Bộng thủy tinh 10mma Bảng gỗ Bảng gỗ 90x150mm Bảng gỗ 180x250mm Bảng gỗ 300x400mm Bảng gỗ 450x500m Bảng gỗ 600x700mm Bộ sứ - 2 sứ Bộ sứ - 3 sứ Bộ sứ - 4 sứ Giá treo Hộp (tôn, nhựa) Hộp nối và phân dây 60x60m Hộp nối và phân dây 80x80mm Hộp nối và phân dây 150x150mm Hộp nối và phân dây 200x200mm Hộp số quạt trần Máy biến dòng ≤ 50/5A Máy biến dòng ≤ 100/5A Máy biến dòng ≤ 200/5A Puli sứ kẹp Puli ≤ 30x30 Puli ≥ 35x35 Quạt hút gió Quạt treo tường Quạt trần VẬT TƯ NƯỚC Bồn chứa nước 1m3 Bồn chứa nước 2m3 Bồn chứa nước 3m3 Chậu rửa 1 vòi Chậu rửa 2 vòi Chậu tiểu nam Chậu tiểu nữ Chậu xí bệt Chậu xí xổm Chữ thập nhựa D15mm Chữ thập nhựa D20mm Chữ thập nhựa D25mm Chữ thập nhựa D32mm Chữ thập nhựa D40mm Chữ thập nhựa D50mm Chữ thập nhựa D65mm Chữ thập nhựa D89mm Chữ thập nhựa D100mm Chữ thập nhựa D125mm Chữ thập nhựa D150mm Côn gang D15mm Côn gang D20mm Côn gang D25mm Côn gang D32mm Côn gang D40mm Côn gang D50mm Côn gang D75mm Côn gang D100mm Côn gang D150mm Côn gang D200mm Côn gang D250mm Côn nhựa D15mm Côn nhựa D20mm Côn nhựa D25mm Côn nhựa D32mm Côn nhựa D40mm Côn nhựa D50mm Côn nhựa D89mm Côn nhựa D100mm Côn nhựa D125mm Côn nhựa D150mm Côn thép D40mm Côn thép D50mm Côn thép D67mm Côn thép D76mm Côn thép D89mm Côn thép D100mm Côn thép D150mm Côn thép D200mm Côn thép D250mm Cút gang D15mm Cút gang D20mm Cút gang D25mm Cút gang D32mm Cút gang D40mm Cút gang D50mm Cút gang D75mm Cút gang D100mm Cút gang D150mm Cút gang D200mm Cút gang D250mm Cút nhựa D15mm Cút nhựa D20mm Cút nhựa D25mm Cút nhựa D32mm Cút nhựa D40mm Cút nhựa D50mm Cút nhựa D65mm Cút nhựa D89mm Cút nhựa D100mm Cút nhựa D125mm Cút nhựa D150mm Cút thép D40mm Cút thép D50mm Cút thép D67mm Cút thép D76mm Cút thép D89mm Cút thép D100mm Cút thép D150mm Cút thép D200mm Cút thép D250mm Cút vòi rửa Măng sông D25mm Măng sông D32mm Măng sông D40mm Măng sông D50mm Măng sông D67mm Măng sông D76mm Măng sông D89mm Măng sông D100mm Măng sông nhựa D15mm Măng sông nhựa D20mm Măng sông nhựa D25mm Măng sông nhựa D32mm Măng sông nhựa D40mm Măng sông nhựa D50mm Nút bịt D15mm Nút bịt D20mm Nút bịt D25mm Nút bịt D30mm Nút bịt D40mm Nút bịt D50mm Phễu thu D100 Phễu thu D50 Thuyền tắm có hương sen Thuyền tắm không có hương sen Thùng đun nước nóng Thùng đun nước nóng kiểu liên tục Tê gang D15mm Tê gang D20mm Tê gang D25mm Tê gang D32mm Tê gang D40mm Tê gang D50mm Tê gang D75mm Tê gang D100mm Tê gang D150mm Tê gang D200mm Tê gang D250mm Tê nhựa D15mm Tê nhựa D20mm Tê nhựa D25mm Tê nhựa D32mm Tê nhựa D40mm Tê nhựa D50mm Tê nhựa D65mm Tê nhựa D89mm Tê nhựa D100mm Tê nhựa D120mm Tê nhựa D150mm Van 3 chiều Van D50mm Van D76mm Van D100mm Van D150mm Van D200mm Vòi rửa 1 vòi Vòi rửa 2 vòi Vòi rửa đồng Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen Vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen Ống gang D50mm Ống gang D75mm Ống gang D100mm Ống gang D150mm Ống gang D200mm Ống gang D250mm Ống gang mặt bích D50mm Ống gang mặt bích D75mm Ống gang mặt bích D100mm Ống gang mặt bích D150mm Ống gang mặt bích D200mm Ống gang mặt bích D250mm Ống kim loại thép D26mm Ống kim loại thép D35mm Ống kim loại thép D40mm Ống kim loại thép D50mm Ống kim loại thép D66mm Ống kim loại thép D80mm Ống kiểm tra D100 Ống kiểm tra D50 Ống nhựa D15mm Ống nhựa D20mm Ống nhựa D25mm Ống nhựa D27mm Ống nhựa D32mm Ống nhựa D34mm Ống nhựa D40mm Ống nhựa D48mm Ống nhựa D50mm Ống nhựa D65mm Ống nhựa D76mm Ống nhựa D89mm Ống nhựa D90mm Ống nhựa D100mm Ống nhựa D125mm Ống nhựa D150mm Ống sứ D150mm Ống sứ D250mm Ống sứ D350mm Ống sứ hạ thế - sứ các loại Ống sứ hạ thế - sứ tai mèo Ống thép D25mm Ống thép D32mm Ống thép D40mm Ống thép D50mm Ống thép D67mm Ống thép D76mm Ống thép D89mm Ống thép D100mm Ống thép D150mm Ống thép D200mm Ống thép D250mm Ống thép tráng kẽm D25mm Ống thép tráng kẽm D32mm Ống thép tráng kẽm D40mm Ống thép tráng kẽm D50mm Ống thép tráng kẽm D67mm Ống thép tráng kẽm D76mm Ống thép tráng kẽm D89mm Ống thép tráng kẽm D100mm VẬT LIỆU KHÁC Cao su tấm Dầu chì Gương soi Hộp đựng xà phòng, giấy WC Keo dán 0,21 gr/tuýp Kệ kính Mỡ phấn chì Pheruya 2 lỗ Sợi gai Thiếc hàn Thuốc hàn bạc Vải thủy tinh Ống sành D50mm Ống sành D75mm Ống sành D100mm Ống xi măng D100mm Ống xi măng D150mm Ống xi măng |
kg m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên m2 m2 m2 m2 viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên viên kg kg kg kg m3 m3 m3 viên viên viên m2 m2 m2 m3 m3 m3 m3 m3 m2 m2 m2 m3 m3 m3 kg m3 m3
kg m thanh thanh thanh thanh thanh thanh thanh thanh thanh thanh thanh thanh kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg m2 m2 m
cây m m m m kg m m m2 m3 m3 m3 m3 m3 m2
lít kg kg kg kg kg kg kg kg kg m2 kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg kg lít chai kg
cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg kg kg kg kg kg cái m2 m2 đôi cái cái cái cái kg kg cái kg kg cái cái cái cái cái cái
m2 cuộn m Tấn Tấn m2 m m m m m m m m m m m m m m lít cột cột cột kg m m m kg cái bộ cái cột cột cột cột cái cột kg kg m kg bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ cái cái cái cái cái m cái cái m m2 m m m m2 m2 m2 m2 m2 kg kg cái kg m2 m3 kg kg kg m2 cái cái cái bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg kg kg kg m2 m2 m2 m2 m m2 tấm tấm m2 viên cái kg cái
cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái
m m m m m m m m m m m m m m m
kg m2 cái cái cái cái cái cái bộ bộ bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái
bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ bộ cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái bộ bộ m m m m m m m m m m m m m m m m m m bộ bộ m m m m m m m m m m m m m m m m cái cái cái m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m m
m2 kg cái cái tuýp cái kg cái kg kg kg m2 m m m m m m |
460 36.400 36.400 36.400 13.600 36.400 36.400 63.600 91.000 360 10.000 18.000 39.000 730 910 1.800 2.100 2.400 2.900 3.000 3.100 3.100 3.100 6.000 6.200 6.200 6.200 11.000 13.600 18.200 1.100 1.280 1.450 650 1.400 2.500 2.500 1.800 4.100 7.300 1.800 2.000 2.300 2.700 6.000 6.200 6.400 2.300 2.700 260 270 45.500 45.500 70.000 78.000 270 270 260 1.100 1.800 1.640 1.370 1.800 4.550 2.730 4.550 460 900 890 920 1.800 109.000 118.200 110.000 900 2.280 2.460 109.000 118.200 127.300 109.000 134.600 127.300 127.300 109.000 550.000 600.000 600.000 113.700 145.500 145.500 409 91.000 27.300
12.200 35.400 910.000 728.000 871.780 1.386.000 1.443.750 1.662.500 1.662.500 1.881.250 1.881.250 1.806.000 1.806.000 1.806.000 4.550 4.730 4.730 5.300 5.650 5.650 25.000 4.650 4.550 4.500 4.900 4.900 4.800 4.900 33.700 39.000 39.000
4.100 3.600 163.600 163.600 2.300 420 36.500 63.600 45.800 5.900.000 4.090.000 2.455.000 2.455.000 5.900.000 16.800
42.000 1.100 3.636 12.700 13.600 3.500 34.600 4.700 18.000 45.500 68.000 2.400 2.550 4.000 6.700 6.000 6.000 10.000 28.200 13.600 18.000 1.200 32.000 3.820 29.000 10.000
2.200 1.400 4.900 4.950 1.400 1.450 1.500 10.000 2.000 1.400 1.470 1.900 2.200 20.000 2.280 2.360 1.400 2.730 2.000 21.800 4.000 4.100 1.800 1.900 5.100 2.280 2.360 2.4503 2.730 6.000 4.000 5.450 7.270 13.600 2.700 2.700 2.700 2.700 2.700 1.800 8.500 8.500 5.450 5.450 5.450 5.450 1.800 9.200 33.700 78.000 730 900 18.000 15.000 5.500 5.500 1.000 10.900 10.900 1.800 1.800 180 450 1.800 2.280
2.730 2700 6.800 515.500 515.500 6400 18.200 27.300 36.400 57.000 82.000 111.500 145.500 216.000 36.500 54.500 121.000 121.000 1.631.270 490.390 9.100 600.000 773.000 1.000.000 12.500 1.400 3.200 600 5.000 27.300 3.500 17.200 354.000 536.400 667.800 740.000 29.000 43.000 19.500 19.500 13.800 27.500 160.500 215.000 180.000 145.000 170.000 32.000 32.000 45.000 13.500 15.000 22.000 500 90.000 1.300 7.600 18.000 18.000 1.250 3.200 4.550 9.100 3.200 22.800 18.200 5.450 7.300 14.500 2.500 14.550 8.000 2.000 3.700 1.800 270 18.200 160.000 1.000 4.100 11.500 220.000 25.000 115.000 170.060 170.060 170.060 68.000 15.000 7.500 16.000 900 8.000 10.500 10.500 45.500 118.000 21.400 17.700 5.500 45.500 6.300 6.530 14.000 2.500 1.800 10.000 60.000
41.000 77.000 200.000 200.000 228.000 228.000 91.000 205.000 290.000 318.000 328.000 364.000 3.000 63.600 100.000 80.000 120.000 160.000 3.120 2.700 10.000 2.700 2.000 12.000 16.000 80.000 24.000 95.000 43.600 110.000 160.000 180.000 46.000 95.000 145.000 175.000 125.000 27.300 160.000 160.000 155.000 132.000 455.000 730.000 1.364.000 1.637.000 36.400 45.500 18.000 45.500 45.500 54.500 28.000 38.200 54.500 73.000 45.500 73.000 91.000 136.500 90.000 140.000 165.000 180.000 45.500 45.500 45.500 1.530.000 295.800 1.479.900 285.600 250.000 5.000 2.000 12.000
700 900 1.100 1.280 3.280 3.640 6.400 7.300 700 1.100 6.400 7.300 670 1.500 6.300
5.000 20.000 5.00 1.800 3.200 6.400 7.300 9.100 9.100 11.000 13.700 18.000 6.700 15.000 17.000 35.000 47.000 15.000 500.000 60.000 70.000 3.700 2.700 3.200 182.000 132.000 268.000
910.000 1.820.000 2.730.000 214.000 227.000 113.000 227.000 364.000 191.000 1.800 2.730 3.640 4.550 6.360 9.100 12.000 16.500 18.000 20.000 21.000 13.700 18.000 22.700 27.300 32.000 37.300 56.500 75.500 113.700 150.000 164.000 350 364 545 1.000 1.450 2.00 4.080 20.000 35.000 51.000 3.500 9.500 18.000 22.000 25.000 27.300 48.600 82.700 225.000 13.700 18.000 22.700 27.300 36.400 36.400 54.500 72.800 109.000 145.000 164.000 900 1.100 1.200 1.750 3.000 4.400 4.700 6.500 10.000 11.000 19.100 12.800 14.500 16.500 18.000 20.000 22.700 32.000 36.400 41.000 2.000 2.000 2.730 3.640 5.000 6900 8.200 9.100 11.000 370 460 650 1.000 125 1.800 1.400 1.800 2.300 2.700 3.700 4.100 11.000 7.300 1.836.000 1.734.000 1.280.000 1.364.000 14.000 18.000 23.000 28.000 36.500 45.500 59.000 86.500 181.000 318.000 410.000 1.360 1640 2.900 5.000 7.300 8.200 9.100 11.000 12.800 13.600 14.600 130.000 73.500 100.000 73.000 82.000 91.000 9.100 18.200 20.000 73.000 132.000 69.000 84.000 113.600 165.500 272.800 318.200 72.800 91.000 136.400 172.800 290.000 336.500 11.000 15.000 21.000 25.000 34.000 41.000 4.550 3.640 2.280 2.730 3.640 4.100 5.450 5.450 7.280 9.550 9.100 13.640 18.000 22.800 27.300 32.000 45.500 54.500 13.700 18.000 27.500 13.500 13.500 11.000 13.700 18.000 22.700 33.700 36.400 50.000 65.000 68.000 77.000 82.000 13.700 16.400 21.900 28.200 38.200 45.500 56.400 68.200
90.000 6.000 45.500 9.100 2.730 15.000 120.000 3.700 8.000 30.000 71.500 35.000 6.500 7.750 9.100 10.000 15.000 20.000 |
- 1Công văn 4890/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Công văn 4891/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá xây dựng công trình-Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 2295/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá vận chuyển ngang trong công trường xây dựng do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 1662/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 6Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
- 1Quyết định 1662/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 3Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Nghị định 42-CP năm 1996 ban hành điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng
- 3Nghị định 92-CP năm 1997 sửa đổi Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 42/CP
- 4Công văn 4890/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Công văn 4891/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá xây dựng công trình-Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 2295/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá vận chuyển ngang trong công trường xây dựng do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 983/QĐ-UB năm 1995 về Bộ đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 983/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/1999
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Văn Cồn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1999
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực