Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-SXD

Cần Thơ, ngày 08 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ - PHẦN BỔ SUNG BAO GỒM: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ; THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ.

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Công văn số 1080/UBND-XDĐT ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức, đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Xét hồ sơ Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Phân viện Kinh tế xây dựng miền Nam lập; Báo cáo thẩm tra số 24/2017/BCTT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải thẩm tra đơn giá, định mức Dịch vụ công ích thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ, bao gồm:

- Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị, bao gồm: Đào hố móng trụ, mương cáp, rãnh tiếp địa; Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông; Quản lý, sửa chữa đèn tín hiệu giao thông.

- Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị, bao gồm: Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ; Duy trì thảm cỏ cây trang trí; Bứng, di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình; Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, chậu kiểng; Vệ sinh hồ nước, bể phun, hố ga, cống rãnh; Duy trì biểu tượng, tiểu cảnh; Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé cây tạo hình.

- Định mức dự toán Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị, bao gồm: Nhặt, bảo quản xác vô thừa nhận; Chôn, thiêu xác vô thừa nhận; Nạo vét cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời.

Điều 2. Định mức dự toán công bố kèm theo Quyết định này thay thế Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, Duy trì cây xanh và Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị (phần bổ sung) trên địa bàn thành phố Cần Thơ công bố theo Công văn số 872/SXD-KTXD ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng, Trưởng đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND thành phố (báo cáo);
- Phó Chủ tịch UBND Võ Thị Hồng Ánh (báo cáo);
- Các sở: KHĐT; TC; GTVT;
- Các Ban QLDA ĐTXD thành phố;
- UBND quận, huyện;
- Phòng Quản lý Đô thị các quận;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện;
- Cổng TTĐT Sở Xây dựng;
- BGĐ Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, KT&VLXD, HTKT.HH.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Tấn Dược

 

ĐỊNH MỨC

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
PHẦN BỔ SUNG
Công bố kèm theo Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ

THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

PHẦN BỔ SUNG

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.

1. Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công.

2. Mức hao phí nhân công:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật.

3. Mức hao phí máy thi công:

Là mức hao phí máy cần thiết (kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

II. KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC BỔ SUNG

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ công ích đô thị. Mỗi định mức gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số hao phí và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, bao gồm 3 phần:

 Phần A - Công tác Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

 Phần B - Công tác Duy trì cây xanh đô thị

 Phần C - Công tác Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

 

A. ĐỊNH MỨC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

I. CÔNG TÁC ĐÀO HỐ MÓNG CỘT (TRỤ) MƯƠNG CÁP VÀ RÃNH TIẾP ĐỊA

Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện …). Trong trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như quy định đối với các công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng định mức riêng.

- Định mức đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào.

- Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Định mức vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào.

- Đào và vận chuyển được tính định mức chung bằng cách cộng các định mức tương ứng ( định mức vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất ).

- Đắp đất được tính định mức riêng với điều kiện có đất tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến) trong phạm vi 30m.

- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn Quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN 4447:1987 .

- Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Bậc thợ bình quân: 2/7.

CS.7.01.00 Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ.

- Xác định kích thước và vị trí.

- Chuẩn bị mặt bằng.

- Đào hố móng, rãnh nước, rãnh tiếp địa theo đúng kích thước và yêu cầu kỹ thuật.

- Đào phá mặt đường nhựa (trên nền đường nhựa).

- Đào phá hè (trên nền hè phố).

- Xúc đất lên phương tiện và vận chuyển trong phạm vi 10m.

- Vận chuyển đất thừa ra bãi đổ ngoài thành phố.

- Làm hàng rào cảnh giới (trên hè phố).

Đơn vị tính: m3; 100m3

Mã hiệu

Công tác đào hố móng

Đơn vị

Cấp đất

Rộng (m)

Sâu (m)

I

II

III

IV

CS.7.01.0

≤ 1

≤ 1

công

0,68

1,07

1,7

2,8

CS.7.01.1

> 1

công

0,98

1,42

2,1

3,2

CS.7.01.2

> 1

≤ 1

công

0,45

0,69

1,1

1,8

CS.7.01.3

> 1

công

0,64

0,94

1,4

2,1

CS.7.01.4

Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa

công

0,61

0,86

1,2

1,9

CS.7.01.5

Vận chuyển tiếp 10m

công

0,028

0,029

0,032

0,033

 

V.chuyển tiếp 1000m cự ly ≤ 2km

 

 

 

 

 

CS.7.01.6

- Ô tô tự đổ 5 tấn

ca

0,59

0,65

0,77

0,79

CS.7.01.7

- Ô tô tự đổ 7 tấn

ca

0,39

0,41

0,43

0,45

CS.7.01.8

- Ô tô tự đổ 10 tấn

ca

0,27

0,31

0,34

0,38

CS.7.01.9

- Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,25

0,29

0,32

0,37

 

V.chuyển tiếp 1000m cự ly ≤ 4km

 

 

 

 

 

CS.7.02.0

- Ô tô tự đổ 5 tấn

ca

0,47

0,48

0,59

0,66

CS.7.02.1

- Ô tô tự đổ 7 tấn

ca

0,33

0,34

0,36

0,37

CS.7.02.2

- Ô tô tự đổ 10 tấn

ca

0,21

0,24

0,27

0,31

CS.7.02.3

- Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,19

0,23

0,26

0,3

 

V.chuyển tiếp 1000m cự ly ≤ 7km

 

 

 

 

 

CS.7.02.4

- Ô tô tự đổ 5 tấn

ca

0,4

0,48

0,52

0,59

CS.7.02.5

- Ô tô tự đổ 7 tấn

ca

0,34

0,37

0,38

0,41

CS.7.02.6

- Ô tô tự đổ 10 tấn

ca

0,18

0,2

0,22

0,23

CS.7.02.7

- Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,15

0,18

0,2

0,21

 

V.chuyển tiếp 1000m cự ly > 7km

 

 

 

 

 

CS.7.02.8

- Ô tô tự đổ 5 tấn

ca

0,36

0,43

0,47

0,5

CS.7.02.9

- Ô tô tự đổ 7 tấn

ca

0,31

0,33

0,34

0,37

CS.7.03.0

- Ô tô tự đổ 10 tấn

ca

0,16

0,18

0,19

0,21

CS.7.03.1

- Ô tô tự đổ 12 tấn

ca

0,14

0,16

0,18

0,2

 

1

2

3

4

Đào trên nền đường bằng thủ công

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Đường nhựa

Bán thâm nhập

Bê tông at phan

1 lớp

2 lớp

3 lớp

 

Đào hố móng

 

 

 

 

 

CS.7.03.2

Sâu ≤ 1m

công

1,8

2,16

2,7

3,6

CS.7.03.3

Sâu > 1m

công

1,92

2,3

2,88

3,84

CS.7.03.4

Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa

công

1,8

2,16

2,7

3,6

CS.7.03.5

Vận chuyển tiếp 10m

công

0,028

0,029

0,032

0,033

 

1

2

3

4

Đào trên nền đường bằng máy kết hợp thủ công

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường nhựa

Bán t. nhập

Bê tông at phan

1 lớp

2 lớp

2 lớp

CS.7.03.6

Đào hố móng

Nhân công 2/7

công

0,6

0,72

0,9

1,14

Máy thi công:

 

 

 

 

 

- Máy đục bê tông

ca

0,1

0,14

0,19

0,24

- Máy cắt đường bê tông

ca

0,16

0,24

0,32

0,4

CS.7.03.7

Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa

Nhân công 2/7

công

0,48

2,16

2,7

3,6

Máy thi công:

 

 

 

 

 

- Máy đục bê tông

ca

0,1

0,14

0,19

0,24

- Máy cắt đường bê tông

ca

0,16

0,24

0,32

0,4

CS.7.03.8

Vận chuyển tiếp 10m

Nhân công 2/7

công

0,028

0,029

0,032

0,033

 

1

2

3

4

Đào trên hè phố bằng thủ công

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Định mức

 

Đào hố móng

 

 

CS.7.03.91

Sâu ≤ 1m

công

1,62

CS.7.03.92

Sâu > 1m

công

1,8

CS.7.03.93

Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa

công

1,62

CS.7.03.94

Vận chuyển tiếp 10m

công

0,03

Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ.

- Vận chuyển đất, cát và lấp đất, cát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

Cát

CS.7.04.0

Lấp đất, cát hố móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

- Cát đen

m3

 

 

 

1,22

Nhân công 2/7

công

0,41

0,48

0,54

0,45

CS.7.04.1

Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa

Vật liệu

 

 

 

 

 

- Cát đen

m3

 

 

 

1,22

Nhân công 2/7

công

0,37

0,43

0,5

0,4

CS.7.04.2

Vận chuyển tiếp 10m

Nhân công 2/7

công

0,031

0,032

0,035

0,031

 

1

2

3

4

CS.7.04.30 Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh cáp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển gạch, lưới thép đến vị trí trong phạm vi 100m (kể cả cắt lưới thép), lát gạch, rải lưới thép xuống rãnh sau khi lát gạch.

Đơn vị tính: 1000 viên gạch; 1m2 lưới thép

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.04.31

Lát gạch rãnh cáp

Vật liệu

 

 

 

 

- Gạch lát

viên

1015

 

 

Nhân công 2/7

công

2

CS.7.04.32

Rải lưới thép rãnh cáp

Vật liệu

 

 

 

 

- Lưới thép

m2

1

 

 

Nhân công 2/7

công

0,08

 

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT TẠI CHỖ

CS.7.04.40 Đổ bê tông móng cột tại chỗ

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật liệu, sàng rửa, cân đong vật liệu,

- Lắp dựng ván khuôn,

- Trộn, đổ bê tông,

- Đầm, bảo dưỡng theo yêu cầu kỹ thuật,

- Dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rộng (cm)

≤ 250

> 250

CS.7.04.4

Đổ bê tông móng cột M150

Vật liệu

 

 

 

- Vữa bê tông M150

m3

1,025

1,025

- Gỗ ván

m3

0,05

0,05

- Đinh 5 phân

kg

0,12

0,12

Nhân công 3/7

công

2,08

1,92

Máy thi công

 

 

 

- Máy trộn 250 lít

ca

0,095

0,095

- Máy đầm dùi 1,5kw

ca

0,089

0,089

 

1

2

Ghi chú: Trường hợp thi công rải rác, lẻ tẻ có khối lượng ≤ 5m3 bê tông vị trí móng cột cho 1 tuyến thì không được tính định mức máy trộn này.

II. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

CS.7.04.50 Lắp đặt tủ điều khiển giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện,

- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử,

- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động, giao thông.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.04.50

Lắp đặt tủ điều khiển giao thông

Vật liệu

 

 

- Tủ điều khiển

tủ

1

Nhân công 3/7

công

2

Máy thi công

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,12

CS.7.04.60 Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, dụng cụ,

- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công,

- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m,

- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.04.61

Lắp dựng cột bằng thủ công

Vật liệu

 

 

- Cột

cột

1

Nhân công 3/7

công

1,5

CS.7.04.62

Lắp dựng cột bằng máy + thủ công

Vật liệu

 

 

- Cột

cột

1

Nhân công 3/7

công

0,5

Máy thi công

 

 

- Cẩu 6-6,5T

ca

0,15

CS.7.04.70 Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện,

- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công,

- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ,

- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.04.70

Lắp các thiết bị vào đèn (cụm đèn cho 1 cột)

Vật liệu

 

 

- Đèn tín hiệu

bộ

1

Nhân công 3/7

công

0,75

Máy thi công

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,1

CS.7.04.80 Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi lắp đặt,

- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng,

- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 khung

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.04.80

Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông

Vật liệu

 

 

- Khung móng tủ

khung

1

Nhân công 3/7

công

1

III. QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

CS.7.05.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.

- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.

- Ghi chép hoạt động của mỗi chốt hàng ngày.

- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.

Đơn vị tính: 1 chốt/ngày

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.00

Quản lý đèn tín hiệu giao thông

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bq 3/7

công

0,4

Gồm các công việc:

 

 

CS.7.05.01

 

+ Trực thường xuyên

công

0,1

CS.7.05.02

 

+ Kiểm tra đo thông số định kỳ

công

0,075

CS.7.05.03

 

+ Ghi chép sổ nhật ký

công

0,125

CS.7.05.04

 

+ Sửa chữa nhỏ

công

0,1

CS.7.05.10 Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.

- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.

- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.10

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Thiếc hàn

kg

0,05

- Nhựa thông

kg

0,005

- Dây PVC 1x0,5

m

1

- Vi mạch điều khiển

cái

1

- Điện trở (10-15)KOhm

cái

3

- Tụ điện EPF - 16V

cái

2

- Chiết áp 100KOhm

cái

3

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bq 6/7

công

1

CS.7.05.20 Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.

- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.

- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.20

Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Bộ điều khiển

bộ

1

Nhân công 3/7

công

0,5

CS.7.05.30 Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông, tủ chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.

- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ap tômat 25A

Giắc cắm 30 đầu

Phích cắm

Ổ cắm công tắc

Biến thế đổi điện

Đồng hồ đo đếm điện

Mobine

CS.7.05.30 Thay các thiết bị

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị

cái

1

1

1

1

1

1

1

Nhân công 3/7

công

0,125

0,1

0,05

0,125

0,125

0,25

0,1

 

1

2

3

4

5

6

7

CS.7.05.40 Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.40

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Sơn màu

kg

0,5

- Bàn chải sắt

cái

0,3

- Chổi quét sơn (cọ sơn)

cái

0,3

- Xăng pha sơn

lít

0,3

Nhân công 3/7

công

0,75

CS.7.05.50 Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.51

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Sơn màu

kg

0,6

- Bàn chải sắt

cái

0,3

- Chổi quét sơn (cọ sơn)

cái

0,3

- Xăng pha sơn

lít

0,4

 

 

Nhân công 3/7

công

1

CS.7.05.52

Cho cột > 3m

Máy thi công

 

 

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,25

CS.7.05.53

Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Sơn màu

kg

0,5

- Bàn chải sắt

cái

0,3

- Chổi quét sơn (cọ sơn)

cái

0,3

- Xăng pha sơn

lít

0,3

Nhân công 3/7

công

0,25

Máy thi công

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,25

CS.7.05.60 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.

- Lắp ráp hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn sợi đốt

Đèn Led

CS.7.05.60

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

 

- Đèn

cái

20

20

- Đui đèn

cái

7

 

- Băng dính

cuộn

3

 

Nhân công 3/7

công

3

1,5

Máy thi công

 

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,4

0,2

 

1

2

CS.7.05.70 Thay kính màu tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 20 cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.70

Thay kính màu tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Kính màu

cái

20

Nhân công 3/7

công

2

Máy thi công

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,4

CS.7.05.80 Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.

- Lắp phản quang, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 20 cái

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.80

Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

- Phản quang đèn

cái

20

Nhân công 3/7

công

2

Máy thi công

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,4

CS.7.05.90 Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.

- Lắp dây mới, kiểm tra.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.05.90

Thay dây lên đèn

Vật liệu

 

 

- Dây súp

m

40

- Băng dính

cuộn

1

Nhân công 3/7

công

1

Máy thi công

 

 

- Xe thang 9m

ca

0,25

CS.7.06.00 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc:

- Kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.

- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 chốt

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CS.7.06.00

Xử lý sự cố chạm chập

Vật liệu

 

 

- Cáp tín hiệu giao thông

m

30

- Ống PVC ø 49

m

30

- Nối ống PVC ø 49

cái

8

- Rắc co PVC ø 49

cái

2

- Băng keo PVC

m

5

Nhân công 3/7

công

2

Máy thi công

 

 

- Máy đào 32-42

ca

0,25

- Máy cắt đường

ca

0,25

Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.

 

B. DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

I. TRỒNG VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ

CX4.01.00 Cung cấp & vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất đen từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.01.00

Cung cấp & vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng

Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,3

Ghi chú: - Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.

CX4.01.10 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố.

- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bầu (cm)

15x15

20x20

30x30

40x40

50x50

60x60

70x70

CX4.01.10

Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây trồng

cây

1

1

1

1

1

1

1

- Dây nilon

kg

 

0,025

0,035

0,045

0,07

0,075

0,1

- Cọc chống

cây

 

 

 

 

3

3

3

- Nước

m3

0,004

0,065

0,006

0,008

0,01

0,012

0,016

- Phân hữu cơ

kg

2

2,5

3

5

6

7,5

9

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

0,027

0,033

0,049

0,068

0,099

0,131

0,179

 

1

2

3

4

5

6

7

CX4.01.20 Trồng hoa công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoa cây

Hoa giỏ

CX4.01.20

Trồng hoa công viên

Vật liệu

 

 

 

- Hoa cây

cây

2500

 

- Hoa giỏ

giỏ

 

1600

- Nước

m3

1,5

1,5

- Phân hữu cơ, phân ủ

kg

200

200

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

3,3

3,3

 

1

2

CX4.01.30 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.01.30

Trồng cây hàng rào

Vật liệu

 

 

- Cây hàng rào

cây

4.000

- Nước

m3

1

- Phân hữu cơ

kg

200

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

3

CX4.01.40 Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.01.40

Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng

Vật liệu

 

 

- Cây lá màu

cây

1.600

- Nước

m3

1,5

- Phân hữu cơ, phân ủ

kg

200

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

5

Ghi chú: Cải tạo bồn kiểng (Bồn kiểng, cây lá màu tùy theo chủng loại để xác định thời gian cải tạo thích hợp):

- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 04 tháng: Gấm thái, Tía tô, Dền lửa, Cẩm Thạch, Hồng Sa Đéc...: 04 tháng đến 06 tháng sẽ cải tạo một lần.

- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 06 tháng: Croton, Tai tượng, Lẻ bạn...: 06 đến 12 tháng sẽ cải tạo một lần.

- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng > 12 tháng: Trang các loại, Trâm ổi, Lá trắng ...: > 12 tháng đến < 24 tháng sẽ cải tạo một lần.

CX4.01.50 Trồng cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cỏ lá gừng

Cỏ nhung

CX4.01.50

Trồng cỏ

Vật liệu

 

 

 

- Cỏ giống

m2

103

103

- Nước

m3

1,5

1,5

- Phân hữu cơ, phân ủ

kg

200

200

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

4

5,78

 

1

2

CX4.01.60 Trồng cây vào chậu

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 1 chậu

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước chậu (cm)

30x30

50x50

70x70

80x80

CX4.01.60

Trồng cây vào chậu

Vật liệu

 

 

 

 

 

- Chậu cảnh

chậu

1

1

1

1

- Cây cảnh, kiểng trổ hoa

cây

1

1

1

1

- Đất

m3

0,0081

0,0375

0,1029

0,1536

- Phân hữu cơ

kg

0,49

2,25

6,17

9,22

- Nước

m3

0,005

0,005

0,005

0,01

Nhân công

 

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

0,023

0,036

0,08

0,12

 

1

2

3

4

CX4.01.70 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí

Thành phần công việc:

- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự li vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 chậu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước chậu (cm)

>20

>30

>40

>50

>60

>70

>80

CX4.01.70

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,01

0,013

0,016

0,026

0,04

0,054

0,08

 

1

2

3

4

5

6

7

CX4.01.80 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào; chậu kiểng

Thành phần công việc:

- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bơm xăng

Bơm điện

CX4.01.80

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

1

1

Máy thi công

 

 

 

- Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

0,6

 

- Máy bơm chạy điện 1,5kW

ca

 

0,5

 

0

1

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng nước máy

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.01.80

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng nước máy

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

30

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

1

 

 

 

 

2

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100m2/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX4.01.80

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào bằng xe bồn

Vật liệu

 

 

 

- Nước

m3

30

30

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

1,1

1

Máy thi công

 

 

 

- Xe bồn

ca

0,6

0,4

 

3

4

Bảo dưỡng chậu kiểng: Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước giếng khoan

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bơm xăng

Bơm điện

 

CX4.01.80

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước giếng khoan

Nhân công

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,8

0,8

 

Máy thi công

 

 

 

 

- Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

0,25

 

 

- Máy bơm chạy điện 1,5kW

ca

 

0,4

 

 

 

 

5

6

 

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước máy

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.01.80

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng nước máy

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

10

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,9

 

7

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100 chậu/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX4.01.80

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng bằng xe bồn

Vật liệu

 

 

 

- Nước

m3

10

10

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

1

0,9

Máy thi công

 

 

 

- Xe bồn

ca

0,6

0,4

 

8

9

II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ

(Trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)

CX4.02.10 Trồng dặm kiểng tạo hình

- Quy trình cho phép: Tỷ lệ trồng dặm 10%/năm.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Nhổ bỏ cây bị hư, chết

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố.

- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: 100 cây trồng dặm/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.02.10

Trồng dặm kiểng tạo hình

Vật liệu

 

 

 - Cây giống

cây

100

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

6

CX4.02.20 Duy trì dây leo trồng trên hè phố, thành cầu

Công tác tưới nước

Đơn vị tính: 100 gốc/năm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xe bồn 5m3

Xe bồn 8m3

CX4.02.20

Tưới nước cho dây leo

Vật liệu

 

 

 

- Nước

m3

240

240

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

8

7

Máy thi công

 

 

 

- Xe bồn

ca

4

2,5

 

1

2

Công tác chăm sóc dây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo giàn: 12 lần/năm.

- Trừ sâu rệp: 3 đợt/năm, 2 lần/đợt.

- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm

- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.

- Thuốc trừ sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.

Đơn vị tính: 100 trụ/năm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.02.20

Chăm sóc dây leo

Vật liệu

 

 

- Dây nilon

kg

6

- Thuốc trừ sâu

lít

0,9

- Phân hữu cơ

kg

300

- Thuốc dưỡng lá

lít

1,8

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

20

 

3

CX4.02.30 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ

Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12 cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, Dền đỏ, Dền xanh, cẩm thạch, Lá màu, Hồng Tỷ Muội, Hàm chó... dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các thành cầu.

Công tác tưới nước

Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm.

Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước giếng khoan

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bơm xăng

Bơm điện

CX4.02.30

Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước giếng khoan

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,06

0,08

Máy thi công

 

 

 

- Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

0,06

 

- Máy bơm chạy điện 1,5kW

ca

 

0,08

 

1

2

Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước máy

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.02.30

Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng nước máy

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,11

 

3

Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.02.30

Tưới nước hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ bằng xe bồn

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,08

Máy thi công

 

 

- Xe bồn 8m3

ca

0,015

 

4

CX4.02.40 Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhỏ đk < 20cm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư , dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật, bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12 lần/năm

- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)

- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.

- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.

Đơn vị tính: 100m2/năm (#3600 chậu đk 16cm/năm)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.02.40

Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhỏ đk < 20cm

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

15

III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA KIỂNG TẠO HÌNH

CX4.03.00 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.00

Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

Vật liệu

 

 

- Chậu đựng cây 0,6x0,6x0,6

chậu

1

- Đất đen

m3

0,09

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

0,1

Dưỡng kiểng bứng di dời

Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 02 tháng.

CX4.03.10 Công tác tưới nước

- Thực hiện 60 lần bằng giếng khoan bơm điện

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bơm xăng

Bơm điện

CX4.03.10

Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng bằng nước giếng khoan

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,035

0,05

Máy thi công

 

 

 

- Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

0,035

 

- Máy bơm chạy điện 1,5kW

ca

 

0,05

 

1

2

CX4.03.20 Công tác chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời

Thực hiện trong thời gian 02 tháng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bón phân vô cơ: 01 lần

- Phun thuốc trừ sâu và thuốc dưỡng lá: 02 lần

- Nhổ cỏ dại, xới đất.

- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng lại được.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.20

Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời

Vật liệu

 

 

- Phân vô cơ

kg

13

- Thuốc trừ sâu

lít

0,055

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

2,5

IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG

CX4.03.30 Quét rác trong công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động

- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.

Đơn vị tính: 1000m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Đường nhựa, đường đan, đường gạch sâu

Đường đất

Thảm cỏ

Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na,...)

CX4.03.30

Quét rác trong công viên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhân công

 

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,18

0,32

0,4

0,2

 

1

2

3

4

CX4.03.40 Nhặt rác công viên

Nhặt rác ở công viên: Áp dụng cho công viên.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.

- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Số lần thực hiện: 365 lần/năm

- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.40

Nhặt rác ở công viên

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,002

 

1

Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động.

- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa bồn kiểng

Yêu cầu kỹ thuật:

- Số lần thực hiện: 365 lần/năm

- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.40

Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,005

 

2

CX4.03.50 Các công tác khác

Rửa vỉa hè

Thành phần công việc:

- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.50

Rửa vỉa hè

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

1

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,06

 

1

Vệ sinh nền đá ốp lát

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.50

Vệ sinh nền đá ốp lát

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

1

- Giẻ lau

kg

0,11

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,15

 

2

Làm cỏ đường đi trong công viên

Thành phần công việc:

- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.

- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối với đường đất.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường đan

Đường đất

CX4.03.50

Làm cỏ đường đi trong công viên

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,4

0,8

 

 

 

 

3

4

Vệ sinh ghế đá

Thành phần công việc:

- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.

- Thực hiện: 52 lần/năm.

Đơn vị tính: 10 ghế/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.50

Vệ sinh ghế đá

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,06

 

5

Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa, đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu.

- Thực hiện: 52 lần/năm.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.50

Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

1

- Giẻ lau

kg

0,11

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,16

 

6

V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - BỂ PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH

CX4.03.60 Thay nước hồ cảnh

- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hồ ≤ 1000m2

Hồ > 1000m2

CX4.03.60

Thay nước hồ cảnh

Vật liệu

 

 

 

- Nước

m3

60

100

- Nước tẩy rửa

lọ

1,5

3

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,5

0,5

Máy thi công

 

 

 

- Máy bơm xăng 3CV

ca

1,2

1,8

 

1

2

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun

- Thực hiện 182 lần/năm

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.60

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,3

 

3

CX4.03.70 Duy trì bể phun và bể không phun

Thành phần công việc:

Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 bể/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Bể phun

Bể không phun

<20m2

≥ 20m2

≤ 3m2

<20m2

≥20m2

CX4.03.70

Duy trì bể phun và bể không phun

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

- Nước tẩy rửa

lọ

2

4

0,2

2

4

Nhân công

 

 

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

4

6

0,6

3

4,8

 

1

2

3

4

5

CX4.03.80 Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên

Thành phần công việc:

Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.03.80

Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

1,0

VI. DUY TRÌ TƯỢNG TIỂU CẢNH

CX4.03.90 Duy trì tượng, tiểu cảnh

Thành phần công việc:

- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tượng/lần hoặc 100m2 tiểu cảnh/lần

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tượng

Tiểu cảnh

CX4.03.90

Duy trì tượng, tiểu cảnh

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,15

0,2

 

1

2

VII. BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CX4.05.70 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.

Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bơm điện

Bơm xăng

CX4.05.70

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,4

0,4

Máy thi công

 

 

 

- Máy bơm điện 1,5KW

ca

0,079

 

- Máy bơm xăng 3CV

ca

 

0,04

 

1

2

 

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xe bồn

Nước máy

CX4.05.70

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Vật liệu

 

 

 

- Nước

m3

1,2

1,2

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,4

0,4

Máy thi công

 

 

 

- Xe bồn 5m3

ca

0,04

 

 

3

4

CX4.05.90 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ)

Thành phần công việc:

- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.

Đơn vị tính: 1 bồn/tháng

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.05.90

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

0,9

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,15

Máy thi công

 

 

- Xe bồn 5m3

công

0,03

VIII. DUY TRÌ CÂY XANH

Phân loại cây bóng mát:

+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu công trình trồng cây) đến 02 năm.

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn ≤ 50cm

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m có đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn > 50cm

(Đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn là đường kính thân cây tại chiều cao 1,3m)

CX4.06.00 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm:

+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm

+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm

+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.

+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: 1 cây/năm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.00

Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

Vật liệu

 

 

- Cây chống D60

cây

1,2

- Dây kẽm

kg

0,02

- Cây giống trồng dặm

cây

0,05

- Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2,5/7

công

0,1

CX4.06.10 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ

Thành phần công việc:

- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ tại khu vực quản lý.

- Phát hiện kịp thời các trường hợp cây sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.

- Có biện pháp xử lý và báo cáo kịp thời.

- Cây đường phố & bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực hiện 365 lần/năm.

- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.

Đơn vị tính: 1000 cây (100 bồn)/ngày

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.10

Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,5

CX4.06.20 Vận chuyển rác cây xanh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động

- Hốt rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển

- Phủ bạt trước khi xe chạy

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.

- Sử dụng ô tô có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.

Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX4.06.20

Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán

Nhân công

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,004

0,05

0,12

Máy thi công

 

 

 

 

- Ô tô tải 2T

ca

0,0025

0,015

0,056

 

1

2

3

Vận chuyển rác cây đốn hạ, ngã đổ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX4.06.20

Vận chuyển rác cây đốn hạ, ngã đổ

Nhân công

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,06

0,18

0,35

Máy thi công

 

 

 

 

- Ô tô tải 2T

ca

0,0189

0,060

0,10

 

4

5

6

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.20

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,08

Máy thi công

 

 

- Ô tô tải 2T

ca

0,05

 

7

Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây

Đơn vị tính: 100 bồn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.20

Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,0224

Máy thi công

 

 

- Ô tô tải 2T

ca

0,0151

 

8

Ghi chú: Nếu phạm vi vận chuyển ngoài 5km, thì hao phí ô tô tải 2T cho các công tác vận chuyển rác cây xanh được điều chỉnh với hệ số K = 0,15 cho mỗi km tiếp theo.

CX4.06.30 Quét vôi bó vỉa gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi

- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật

- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: bó vỉa

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.30

Quét vôi bó vỉa gốc cây kích thước bình quân (2x2x2)m

Vật liệu

 

 

- Vôi

kg

0,79

- A dao

kg

0,015

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,02

IX. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH

CX4.06.40 Bứng di dời cây xanh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100.

- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bầu bằng bao nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cây loại 1

Cây loại 2

CX4.06.40

Bứng di dời cây xanh

Vật liệu

 

 

 

- Bao PE

cái

2

4

- Bao bố

cái

4

6

- Dây kẽm

kg

0,1

0,2

- Sơn

kg

0,02

0,02

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

1

1,5

Máy thi công

 

 

 

- Xe cẩu tải 5T

ca

0,1

0,15

 

1

2

CX4.06.50 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời

Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06 tháng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE

+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường đất đen - tro trấu, xơ dừa - phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).

+ Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây nylon (tạo giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ)

+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cây loại 1

Cây loại 2

CX4.06.50

Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời

Vật liệu

 

 

 

- Nước

m3

3,15

4,2

- Đất đen

m3

0,3

0,5

- Tro trấu, xơ dừa

m3

0,15

0,25

- Phân hữu cơ

kg

7,5

12,5

- Dây nilông

m

4

5

- Cây chống

cây

2

2

- Cót ép

m2

4

5

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

4

4

 

1

2

X. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH

CX4.06.60 Chăm sóc riêng cây còi cọc

Một số cây xanh loại 1 hoặc 2 bị còi cọc không phát triển được phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.

- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật:

+ Thay đất: 01 lần/năm

+ Bón phân: 06 lần/năm

+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần /năm

+ Tưới nước: 240 lần/năm

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

CX4.06.60

Chăm sóc riêng cây còi cọc

Vật liệu

 

 

- Nước

m3

2,4

- Đất đen

m3

0,5

- Phân hữu cơ

kg

15

- Phân vô cơ

kg

0,06

- Thuốc kích thích lá

lít

0,06

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 2/7

công

0,6

Máy thi công

 

 

- Xe bồn 5m3

ca

0,08

CX4.06.70 Mé tạo hình cây xanh

Công tác chăm sóc cây xanh hiện nay mới chỉ thực hiện ở bước cắt tỉa tạo tán cân đối, để tạo tán cây có hình dáng cụ thể thẩm mỹ như: hình trứng, hành tháp,hình tròn, hình cầu... giống như các cây kiểng tạo hình cần phải bổ sung thêm định mức là 03 lần cắt tỉa đối với cây loại 1, 2. Công tác mé tạo hình chỉ thực hiện được đối với một số chủng loại cây như: me chua, bằng lăng, sọ khỉ, viết... và những cây này phải tập trung trên đoạn, tuyến không nằm đơn lẻ.

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của các cây cần cắt tỉa.

- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.

- Thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Cây mới trồng

Cây loại 1

Cây loại 2

CX4.06.7

Mé tạo hình cây xanh

Vật liệu

 

 

 

 

- Sơn

kg

 

0,06

0,06

- Xăng

lít

 

0,0114

0,042

Nhân công

 

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

0,15

0,4

0,6

Máy thi công

 

 

 

 

- Xe thang 12m

ca

0,08

0,1

0,15

- Máy cưa gỗ cầm tay

ca

 

 

0,1

 

1

2

3

 

C. ĐỊNH MỨC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ

CÔNG TÁC NHẶT XÁC, BẢO QUẢN XÁC, THIÊU XÁC, THIÊU CỐT, CHÔN XÁC (CHÔN TRO) VÔ THỪA NHẬN

MT6.04.10 Công tác nhặt xác vô thừa nhận

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động

- Di chuyển phương tiện đến điểm được thông báo,

- Công nhân thực hiện các thao tác như: thoa dầu phộng, đeo găng tay, ...

- Khiêng tử thi lên tấm nilon, bao bọc, đưa lên băng ca, đưa lên xe chở về nhà ướp xác,

- Vệ sinh phương tiện, cá nhân.

Điều kiện kỹ thuật:

- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.

- Thường trực 24/24 giờ.

Đơn vị tính: xác

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT6.04.10

Công tác nhặt xác vô thừa nhận

Vật liệu

 

 

- Bao ni lông 1,2mx2,5m

tấm

2

- Bao tay cao su

đôi

2

- Cồn

lít

1

- Xà bông

kg

0,2

- Dầu phộng

lít

0,1

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

2,0

Máy thi công

 

 

- Xe chuyên dùng nhặt xác

ca

1

MT6.04.20 Công tác bảo quản xác vô thừa nhận

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.

- Đưa xác từ xe nhặt xác vào hộc lưu xác của máy ướp.

- Chuyển xác lên bàn mổ giải phẫu tử thi.

- Tắm xác, chuyển cho bộ phận mai táng (hoặc tiếp tục bảo quản).

Điều kiện kỹ thuật:

- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.

Đơn vị tính: xác

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT6.04.20

Công tác bảo quản xác vô thừa nhận

Vật liệu

 

 

- Bao tay cao su

đôi

2

- Cồn

lít

1

- Xà bông

kg

0,1

- Dầu phộng

lít

0,1

- Nước tắm xác

lít

200

- Thuốc sát trùng phòng mổ

lít

1

- Giẻ lau

kg

0,2

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

4,0

MT6.04.30 Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động.

- Tẩm liệm xác, đặt vào áo quan, ...

- Đưa vào lò thiêu gas đã quy định.

- Cào tro hài cốt cho vào hũ, chuyển vào nơi lưu trữ, sau đó đem chôn.

Điều kiện kỹ thuật:

- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.

Đơn vị tính: xác

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiêu

Chôn

MT6.04.3

Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận

Vật liệu

 

 

 

- Áo quan 6 cạnh

cái

1

1

- Giấy xúc

kg

0,5

0,5

- Mạt cưa

kg

20

20

- Chỉ năng

kg

2

2

- Bột đất

kg

2

2

- Đinh 2cm

kg

0,2

0,2

- Hũ tro

cái

1

 

- Đá

m3

 

0,025

- Gas

kg

60

 

- Nước

lít

50

 

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

2

1,5

Máy thi công

 

 

 

- Lò thiêu gas chuyên dùng

ca

0,5

 

 

1

2

MT6.04.40 Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động

- Đưa cốt trên mâm thiêu (sau khi bốc cốt) vào lò thiêu

- Cào tro hài cốt cho vào quách hũ, đặt vào áo quan, đem chôn.

Điều kiện kỹ thuật:

- Các công cụ lao động, bảo hộ lao động trang bị cần thiết.

Đơn vị tính: cốt

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiêu cốt

Chôn tro

MT6.04.4

Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận

Vật liệu

 

 

 

- Quách

cái

1

 

- Hũ tro

cái

 

1

- Gas

kg

20

 

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

0,4

0,5

Máy thi công

 

 

 

- Lò thiêu gas chuyên dùng

ca

0,4

 

 

1

2

MT7.02.00 Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời

Thành phần công việc:

- Trưởng nhóm giải thích ngắn gọn nội dung công việc cho các thành viên trong nhóm.

- Tiến hành kiểm tra và bảo dưỡng xe chuyên dụng hàng ngày: kiểm tra dầu động cơ; kiểm tra lốp xe; kiểm tra trang thiết bị.

- Đặt các biển báo hiệu công trường và chuẩn bị hiện trường thi công.

- Mở nắp các hố ga.

- Chặn dòng nước khi mực nước thải trong tuyến cống thực hiện công việc quá cao (bằng các nút chặn).

- Làm vệ sinh cửa thu nước mưa trên đường.

- Làm sạch ngăn lắng cát (nếu có).

- Nạo vét hố ga lần đầu: Nạo vét các hố ga và điều chỉnh mực nước thải bằng chức năng hút của xe chuyên dụng.

- Nạo vét tuyến cống: Lắp đặt hai cụm tời tại vị trí các hố ga; Luồn dây cáp kéo qua lòng tuyến cống; Cố định dụng cụ thông tắc ở hai đầu (của từng cụm tời). Lắp đặt các bộ phận định hướng dây cáp ở từng hố ga; Khi một bên tời kéo thì bên kia thả (và ngược lại); Dụng cụ thông tắc chạy trong lòng tuyến cống, kéo bùn, lắng cặn, chất rắn và nước thải về phía các hố ga; Kéo qua, kéo lại dụng cụ thông tắc nhiều lần cho tới khi đạt được mục tiêu thông tắc.

- Nạo vét hố ga lần hai: Bùn, lắng cặn, chất rắn và nước thải được hút lên xe chuyên dụng; Sau khi nạo vét, các trang thiết bị được tháo ra và đậy nắp các hố ga lại cẩn thận; Kiểm tra lần cuối và thu dọn hiện trường thi công; Ghi chép các hoạt động đã thực hiện vào Lệnh công việc.

Yêu cầu kỹ năng:

- Trưởng nhóm phải có đủ kiến thức và kinh nghiệm vận hành mạng lưới thoát nước và sử dụng xe chuyên dụng một cách chính xác, bao gồm việc sử dụng đúng các trang thiết bị, xe cộ chuyên dụng.

- Các thành viên trong nhóm phải kiến thức cơ bản về vận hành mạng lưới thoát nước và phải được hướng dẫn về việc sử dụng các trang thiết bị, xe cộ chuyên dụng.

An toàn lao động:

- Nên cố gắng tiến hành từ trên mặt đất đối với những công việc có thể thực hiện được. Chỉ chui xuống hố ga trong trường hợp bất đắc dĩ và thực sự cần thiết.

- Nếu phải chui xuống hố ga, bắt buộc phải kiểm tra khí độc, sử dụng giá ba chân và dây cứu hộ (nếu cần thiết).

- Các trang thiết bị bảo hộ lao động phải được sử dụng liên tục trong suốt quá trình thực hiện công việc.

Đơn vị tính: 1m3 bùn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

MT7.02.00

Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời

Nhân công

 

 

- Bậc thợ bình quân 3/7

công

1

Máy thi công

 

 

- Xe bồn hút bùn 3m3

ca

0,143

- Cụm tời

ca

0,143

- Xe tải 2T

ca

0,072

 

Bảng phân loại cấp đất

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

Cấp đất

Nhóm đất

Tên đất

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất

I

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

Dùng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát.

- Đất cát pha sét.

- Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được

3

- Đất cát pha thịt hoặc đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ ra rời rạc như xỉ.

- Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

- Đất thịt pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi).

Dùng mai xắn được

5

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất đen, đất mùn, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc bàn cuốc được

III

6

- Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thô cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội sỏi mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra lại rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào

7

- Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc > 300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa bị hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn bọt đá.

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được

9

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc

Dùng xà beng chồng búa mới đào được

Bảng phân cấp đất

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)

Cấp đất

Tên đất

Công cụ tiêu chuẩn xác định

I

Đất cát, đất phù sa bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, cát pha thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

 

II

Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đá á sét, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc từ nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.

Dùng mai, xẻng hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng

III

Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ, có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng, hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.

Dùng cuốc chim mới cuốc được

Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn

TT

Tiết diện tiêu chuẩn (mm2)

Đường kính tính toán của dây dẫn (mm)

Khối lượng tính toán của dây (kg/1000m)

 

Dây đồng (M)

 

 

1

4

2,2

35

2

6

2,7

52

3

10

3,5

87

4

16

5

140

5

25

6,3

221

6

35

7,5

323

7

50

8,9

439

8

70

10,8

618

9

95

12,5

837

10

120

14

1058

11

150

15,8

1338

12

185

17,4

1627

13

240

19,9

2120

14

300

22,1

2608

15

400

25,6

3521

 

Dây nhôm (A)

 

 

16

16

5,1

44

17

25

6,4

66

18

35

7,5

95

19

50

9

136

20

70

10,7

191

21

95

12,4

257

22

120

14

322

23

150

15,8

407

24

185

17,5

503

25

240

20

656

 

Dây nhôm lõi thép (AC)

 

 

26

10

4,4

36

27

16

5,4

62

28

25

6,6

92

29

35

8,4

150

30

50

9,6

196

31

70

11,4

275

32

95

13,5

386

33

120

15,2

492

34

150

17

617

35

185

19

771

36

240

21,6

997

37

300

24,2

1257

38

400

28

660

 

Dây ACO

 

 

39

150

16,6

559

40

185

18,4

687

41

240

21,6

937

42

300

23,5

1098

 

Dây ACY

 

 

43

120

15,5

530

44

150

17,5

678

45

185

19,6

850

46

240

22,4

1111

47

300

25,2

1390

 

Dây thép mạ kẽm CMC

 

 

48

25

5,6

194,3

49

35

7,8

229,7

50

50

9,2

396

51

70

11,5

631,6

 

PHỤ LỤC SỐ 1

PHÂN LOẠI MẶT ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

(Phục vụ việc áp dụng đơn giá quét, gom rác bằng thủ công)

Cấp mặt đường

Tên lớp mặt

I

- Bê tông

- Bê tông nhựa rải thảm bằng máy

- Phiến đá lát (phiến đá to)

II

- Bê tông nhựa rải nguội bằng thủ công

III

- Đá dăm nhựa bán thâm nhập

IV

- Đá dăm nước

- Đường cấp phối tự nhiên

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Định mức vận dụng

Trang

 

A. Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

 

 

I - Công tác đào hố móng cột (trụ), mương cáp và rãnh tiếp địa

 

CS.7.01.00 ÷ CS.7.03.10

Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố

CS.10100 - Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999

 

 

Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 2km

CS.10100 - Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999

 

 

Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 4km

- nt -

 

 

Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 7km

- nt -

 

 

Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly > 7km

- nt -

 

CS.7.03.20

Đào hố móng cột, rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên nền đường nhựa

- nt -

 

CS.7.03.90

Đào hố móng cột, rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên hè phố

- nt -

 

CS.7.04.00

Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp

CS.10200

 

CS.7.04.30

Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh cáp

CS.10300

 

 

Công tác đổ bê tông móng cột

 

 

CS.7.04.40

Đổ bê tông móng cột tại chỗ

CS.20100

 

 

II - Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

CS.7.04.50

Lắp đặt tủ điều khiển giao thông

CS.60100 - Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999

 

CS.7.04.60

Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông

CS.60200

 

CS.7.04.70

Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông

CS.60300

 

CS.7.04.80

Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông

CS.60500

 

 

III. Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

CS.7.05.00

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

CS.10010

 

CS.7.05.10

Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông

CS.10020

 

CS.7.05.20

Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

CS.10030

 

CS.7.05.30

Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

CS.10040

 

CS.7.05.40

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

CS.10050

 

CS.7.05.50

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

CS.10060

 

CS.7.05.60

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

CS.10070

 

CS.7.05.70

Thay kính màu tín hiệu giao thông

CS.10080

 

CS.7.05.80

Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông

CS.10100

 

CS.7.05.90

Thay dây lên đèn

CS.10110

 

CS.7.06.00

Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

CS.10120

 

 

B. Duy trì cây xanh đô thị

 

 

 

I. Trồng và bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ

 

CX4.01.00

Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ - kiểng

3.12.40 - QĐ số 782/2000/QĐ-BXD

 

CX4.01.10

Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa

CX2.02.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.01.20

Trồng hoa công viên

CX2.03.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.01.30

Trồng cây hàng rào

2.13.70 - QĐ số 782/2000/QĐ-BXD

 

CX4.01.40

Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn kiểng

CX2.05.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.01.50

Trồng cỏ

CX2.06.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.01.60

Trồng cây vào chậu

CX2.09.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.01.70

Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí

2.14.20 - QĐ số 782/2000/QĐ-BXD

 

CX4.01.80

Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, chậu cây kiểng

CX2.10.00 & CX2.11.00 - QĐ số 39/2002/QĐ-BXD

 

 

II. Duy trì thảm cỏ; cây trang trí

 

 

CX4.02.10

Trồng dặm kiểng tạo hình

CX.24120 - Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD

 

CX4.02.20

Duy trì dây leo trồng trên hè phố, thành cầu

- Khối lượng nước tưới và ca máy: mã hiệu CX.31110 - Tưới cây bóng mát mới trồng

 

 

 

- Nhân công tưới: mã hiệu CX.23130

 

 

 

- Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

- Công tác chăm sóc: Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - QĐ số 4529/QĐ-GT

 

CX4.02.30

Duy trì hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ

- Công tác tưới nước: Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm và áp dụng mã hiệu CX.21110_CX.21120_CX.21130

 

 

 

- Công tác chăm sóc: Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - QĐ số 4529/QĐ-GT

 

 

III. Bứng di dời và dưỡng kiểng trổ hoa kiểng tạo hình

 

CX4.03.00

Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT

 

CX4.03.10

Dưỡng kiểng bứng di dời

- Công tác tưới nước: áp dụng theo mã hiệu CX.25110 - Tưới nước giếng khoan cây cây cảnh chậu bằng máy bơm

 

CX4.03.20

Công tác chăm sóc kiểng bứng di dời

CX.26120 - QĐ số 14/2007/QĐ-BXD

 

 

IV. Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, đường, vỉa hè, ghế đá; chậu kiểng

 

CX4.03.30

Quét rác trong công viên

Mã hiệu CX4.01.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.40

Nhặt rác công viên

Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT

 

CX4.03.50

Rửa vỉa hè

Mã hiệu CX4.02.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.50

Vệ sinh nền đá ốp lát

Mã hiệu CX4.03.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.50

Làm cỏ đường đi trong công viên

Mã hiệu CX4.04.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.55

Vệ sinh ghế đá

Mã hiệu CX4.09.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.56

Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng (bằng đá rửa), chậu kiểng cao (bằng đá rửa)

Mã hiệu CX4.03.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

 

V. Vệ sinh hồ nước - bể phun - hố ga, cống rãnh

 

CX4.03.60

Thay nước hồ cảnh

Mã hiệu CX4.05.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.60

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun

Mã hiệu 2.9.20 - Quyết định 782/QĐ-BXD

 

CX4.03.70

Duy trì bể phun và bể không phun

Mã hiệu CX4.08.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.03.80

Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên

Mã hiệu CX4.11.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

 

VI. Thu gom rác công viên

 

 

 

 

Mã hiệu MT2.01.00 - Quyết định số 592/2014/QĐ-BXD ngay 29/5/2014 của Bộ Xây dựng

 

 

VII. Duy trì tượng tiểu cảnh-vận hành máy bơm hồ phun

 

CX4.03.90

Duy trì tượng, tiểu cảnh

Mã hiệu CX4.13.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

 

VIII. Bảo dưỡng cây xanh

 

 

CX4.05.70

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Mã hiệu CX2.01.03 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.05.90

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

Mã hiệu CX2.01.05 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

 

IX. Duy trì cây xanh

 

 

CX4.06.00

Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

Mã hiệu CX3.26.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.06.10

Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ

Áp dụng mã hiệu 3.9.00 - Quyết định số 782/2000/QĐ-BXD.

 

CX4.06.20

Vận chuyển rác cây xanh

Áp dụng mã hiệu CX3.38.00 - Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD

 

CX4.06.30

Quét vôi bó vỉa gốc cây

Áp dụng mã hiệu 3.8.20 - Quyết định số 782/2000/QĐ-BXD.

 

 

X. Bứng di dời & dưỡng cây xanh

 

 

CX4.06.40

Bứng di dời cây xanh

Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT

 

CX4.06.50

Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời

 

 

XI. Chăm sóc riêng cây còi cọc & mé tạo hình cây xanh

 

CX4.06.60

Chăm sóc riêng cây còi cọc

Xây dựng theo quy trình kỹ thuật chăm sóc CVCX bổ sung - Quyết định số 4529/QĐ-GT

 

CX4.06.70

Mé tạo hình cây xanh

 

 

C. Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

 

MT6.04.10

Công tác nhặt xác vô thừa nhận

 

 

MT6.04.20

Công tác bảo quản xác vô thừa nhận

 

 

MT6.04.30

Công tác thiêu hoặc chôn xác vô thừa nhận

 

 

MT6.04.40

Công tác thiêu cốt (chôn tro) vô thừa nhận

 

 

MT7.02.00

Nạo vét tuyến cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời

 

 

 

Bảng phân loại cấp đất (Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

 

 

 

Bảng phân cấp đất (Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)

 

 

 

Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn

 

 

 

Phụ lục số 1 - Tỷ trọng rác

 

 

 

Phụ lục số 2 - Phân loại mặt đường đô thị (Phục vụ việc áp dụng đơn giá quét, gom rác bằng thủ công)

 

 

 

Mục lục

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 97/QĐ-SXD năm 2017 công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

  • Số hiệu: 97/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/06/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dược
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản