Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 945/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông báo số 44/TB-STNMT ngày 23/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hoá - thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
(VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 

Biểu 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.945,07

1.163,31

854,54

384,97

143,43

291,33

344,23

81,89

28,55

40,50

1.005,84

3.691,63

1.898,34

1.897,15

1.109,27

10,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

970,59

125,73

6,74

1,62

0,36

 

 

 

 

 

39,93

634,09

12,14

149,98

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

811,61

57,41

1,83

1,62

 

 

 

 

 

 

36,05

579,07

1,52

134,11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.994,82

406,09

403,54

172,05

5,16

46,70

22,14

2,05

2,06

 

568,93

332,89

610,48

379,27

42,75

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.402,41

268,68

234,65

115,98

38,78

125,30

127,85

42,68

24,75

20,16

168,74

419,02

194,10

469,68

142,76

9,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.079,28

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

1.053,55

 

24,66

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.230,43

158,94

167,07

67,54

98,66

77,41

51,15

 

 

 

219,06

1.228,00

1.081,60

277,76

803,24

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

574,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

574,05

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

992,17

141,64

42,53

26,19

0,47

41,70

129,46

36,81

1,74

19,60

0,10

9,67

0,02

421,72

120,52

 

1.8

Đất làm muối

LMU

213,82

60,93

 

 

 

 

12,56

 

 

 

 

 

 

140,33

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,44

1,30

 

1,59

 

0,22

 

0,35

 

0,74

9,08

14,41

 

33,75

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.876,05

9.718,32

308,11

189,13

108,19

267,96

266,49

88,84

66,34

176,90

243,08

666,16

613,76

886,40

216,14

60,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.866,81

7.514,95

86,44

24,23

1,08

13,16

1,03

 

 

22,05

51,07

5,86

63,22

 

68,19

15,53

2.2

Đất an ninh

CAN

10,77

0,71

4,13

0,12

0,06

4,59

0,05

0,06

0,02

0,42

0,06

0,10

0,12

0,17

0,10

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

14,73

25,27

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

326,96

201,92

1,75

7,35

1,45

2,30

7,75

1,76

0,56

28,00

 

 

 

1,53

72,59

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

206,80

1,46

5,88

26,78

1,09

37,07

20,03

1,46

0,80

16,30

 

8,81

 

86,72

0,02

0,38

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,59

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

449,09

 

3,41

 

 

 

16,96

 

 

 

2,46

115,76

265,01

45,49

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.008,69

1.261,77

110,02

71,65

43,58

74,11

107,68

35,10

20,10

67,83

70,13

401,05

192,87

483,19

48,58

21,03

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.062,34

1.104,70

65,55

43,53

29,78

57,40

91,24

28,51

15,94

39,45

42,97

186,14

75,43

231,89

38,07

11,74

-

Đất thủy lợi

DTL

421,20

23,46

17,51

17,00

0,02

3,27

7,64

4,00

0,17

5,43

1,52

191,25

87,79

54,83

7,01

0,30

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,00

1,32

0,75

0,31

0,59

1,12

0,08

 

 

0,27

 

0,52

 

 

 

0,04

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,84

0,12

0,50

0,26

2,02

0,56

0,13

0,12

0,05

0,13

0,14

0,11

0,30

0,18

0,15

0,07

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,68

15,49

9,29

4,55

8,22

5,11

2,84

1,04

0,80

3,86

2,71

3,54

5,30

3,52

1,20

1,21

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

109,44

98,80

0,13

0,58

0,65

1,72

 

 

2,37

 

1,31

0,35

0,98

1,43

0,09

1,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

119,21

2,68

 

0,14

1,58

0,24

0,04

 

0,04

8,39

0,24

7,05

19,01

79,79

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,12

0,15

0,27

0,02

0,10

1,11

 

 

0,17

 

0,04

0,03

0,03

0,09

0,06

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,25

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,10

 

 

0,36

 

 

 

 

 

5,52

 

 

 

20,74

 

0,48

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,72

12,32

3,18

1,87

0,46

 

2,62

0,17

0,39

4,76

3,65

3,14

 

1,52

 

0,64

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

120,68

1,42

12,71

2,14

 

3,58

3,09

0,03

0,09

0,01

15,71

6,22

3,66

65,32

1,50

5,20

-

Đất cơ sở khoa học - công nghệ

DKH

21,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,64

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

1,74

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,66

0,27

0,13

0,89

0,16

 

 

1,23

0,08

0,01

1,77

0,96

0,37

1,24

0,50

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,22

1,15

0,54

0,41

1,41

0,74

0,74

0,18

0,28

1,05

0,55

1,84

0,33

3,49

0,35

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

287,83

269,68

 

0,60

0,91

12,82

 

1,73

0,48

0,48

 

 

 

0,85

 

0,28

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,60

74,59

27,99

47,11

18,40

21,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

911,51

450,69

72,17

56,38

54,13

89,93

63,01

44,66

42,27

38,28

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,09

0,37

0,91

0,50

1,02

16,74

0,37

0,27

0,31

0,82

0,41

0,22

0,36

0,33

0,21

0,25

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,06

 

 

 

0,19

3,87

0,01

0,30

0,09

0,62

 

0,98

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,48

0,16

0,45

0,20

 

0,58

0,46

3,28

0,41

0,62

0,18

1,77

0,84

0,71

0,30

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

297,47

15,46

22,42

0,91

3,27

10,55

48,40

 

1,02

 

8,62

55,18

48,29

75,95

7,40

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,71

 

 

 

 

1,50

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.105,85

6,60

105,75

124,60

151,76

90,04

147,39

1,01

1,08

2,45

175,70

2.702,23

796,56

790,76

894,63

415,29

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

15.153,71

10.888,23

1.268,40

698,70

403,38

649,33

758,11

171,74

95,97

219,85

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.444,02

158,09

102,48

117,60

38,78

125,30

127,85

42,68

24,75

20,16

136,79

798,09

195,62

403,79

142,76

9,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

5.309,71

158,94

167,07

67,54

98,66

77,41

52,22

 

 

 

219,06

2.281,55

1.081,60

302,42

803,24

 

6

Khu du lịch

KDL

72,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,59

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

180,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

14,73

125,27

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.577,67

889,84

106,95

83,26

73,71

152,34

84,52

67,30

58,37

61,39

 

 

 

 

 

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

315,53

177,97

21,39

16,65

14,74

30,47

16,90

13,46

11,67

12,28

 

 

 

 

 

 

11

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

254,37

201,92

1,75

7,35

1,45

2,30

7,75

1,76

0,56

28,00

 

 

 

1,53

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

355,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90,89

101,46

41,25

69,46

23,60

29,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

494,48

81,49

1,23

54,09

0,23

51,77

4,81

1,26

0,22

2,88

49,35

37,46

83,78

125,31

0,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,99

0,80

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

15,60

 

1,33

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,57

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

15,08

 

1,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

209,51

0,64

0,64

46,65

0,23

35,22

0,03

 

0,12

0,12

48,87

8,56

45,59

22,61

0,23

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

55,24

0,80

0,54

7,15

 

16,55

0,57

0,58

0,10

0,28

0,48

1,21

9,70

17,01

0,27

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,30

7,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,81

28,49

0,05

0,10

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng TN

RSN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,98

18,05

0,05

0,03

 

 

4,21

0,68

 

2,48

 

0,03

 

49,45

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

88,21

53,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,86

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,90

21,17

0,25

1,75

0,52

7,11

1,74

0,24

1,68

2,53

2,06

4,98

15,99

19,79

 

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,44

0,18

 

0,01

 

 

1,23

 

0,75

1,27

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,76

18,30

0,15

1,54

0,05

4,98

0,22

0,02

0,21

0,42

1,11

2,39

1,67

16,70

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

30,42

11,68

0,11

1,08

0,04

3,95

0,22

 

0,21

0,18

0,24

1,77

1,67

9,27

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

15,18

6,28

 

0,46

 

0,18

 

0,02

 

 

0,81

 

 

7,43

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,28

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,45

0,34

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học - công nghệ

DKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

 

 

 

0,07

 

0,04

 

0,04

0,19

 

 

 

0,27

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

2,59

5,18

1,36

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,56

2,45

0,10

0,16

0,37

0,60

0,25

0,22

0,31

0,10

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,71

0,19

 

0,04

0,03

1,48

 

 

0,37

 

 

 

9,14

1,46

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

852,45

106,47

24,27

69,51

7,16

68,61

26,95

4,24

5,35

6,75

84,47

76,24

171,52

156,81

42,05

2,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,56

1,37

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

15,60

 

1,33

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,57

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

15,08

 

1,23

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

309,56

14,23

7,37

56,72

1,62

40,84

4,47

0,07

1,49

0,12

73,34

10,80

65,45

29,81

2,73

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

138,68

8,58

13,22

11,93

5,54

25,83

8,41

3,39

3,86

4,15

8,67

6,44

14,46

19,85

2,80

1,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,67

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,62

7,85

3,41

-

-

-

-

-

-

-

2,46

23,70

91,61

20,49

36,10

-

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

90,79

20,72

0,28

0,60

 

1,94

14,07

0,78

 

2,48

 

0,03

 

49,47

0,42

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

89,58

53,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,86

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,80

-

-

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,74

8,70

0,04

0,30

0,03

4,76

 

 

0,75

0,16

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng TN

RSN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

246,40

8,78

 

2,41

0,03

0,89

19,50

 

 

0,42

 

5,74

186,00

22,40

 

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,01

 

 

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

0,19

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,11

 

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

218,47

 

 

 

 

 

16,96

 

 

 

 

 

179,56

21,95

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,88

8,78

 

0,25

0,03

0,69

0,43

 

 

 

 

5,74

5,87

0,09

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,73

8,75

 

0,23

0,03

0,53

 

 

 

 

 

 

1,10

0,09

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

5,63

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,84

4,77

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,93

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,90

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học - công nghệ

DKH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

 

 

0,07

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17