Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DIÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông báo số 43/TB-STNMT ngày 23/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà.

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyên mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diên Khánh và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 

Phụ biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) +..+ (25)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

34.380,33

390,91

840,24

609,70

302,13

478,27

704,77

1.333,03

502,48

2.477,71

661,34

3.326,23

2.387,33

7.418,16

4.383,99

1.741,22

2.621,76

1.609,27

2.591,79

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.183,95

105,76

592,52

484,42

190,10

225,81

541,00

1.070,57

317,62

1.952,87

327.45

2.951,46

1.637,20

5.687,14

3.634,89

1,464.92

2.302,63

1.341,11

2.356,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.369.211

1,17

145,84

181,10

135,45

96,81

269,29

584,06

63,67

277,87

161,63

549,25

646,92

485,38

97,40

49,74

75,91

391,50

156,23

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.697,07

1,17

145,84

181,10

135,45

96,81

269,29

555,39

63,67

196,01

159,65

543,08

327,65

344,61

97,40

49,08

45,28

390,45

95,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.630,691

5,00

11,15

11,23

3,05

4,95

44,33

59,94

67,69

443,98

28,13

45,50

78,50

380,81

357,55

970,01

804,05

54,39

260,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.133,59

99,58

140,83

97,64

51,59

124,05

153,60

313,74

171,32

407,54

133,33

162,69

147,39

580,90

370,34

189,71

411,65

257,54

320,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.270,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

716,89

 

 

 

553,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.580,75

 

294,54

192,99

 

 

66,35

112,20

 

780,76

 

2.193,28

750,98

4.211,33

2.079,57

235,53

963,61

634,97

1.064,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.482,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,22

 

2.456,04

381,29

 

157,27

 

445,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,30

 

0,17

1,46

 

 

1,95

0,63

14,94

4,92

0,08

0,74

 

1,14

6,23

9,22

3,77

1,98

1,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

150,56

 

 

 

 

 

5,49

 

 

37,80

4,28

 

13,41

27,58

6,91

10,71

43,64

0,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.350,99

285,16

244,87

125,13

109,01

249,90

162,88

228,66

181,61

502,44

284,36

354,17

319,37

1.674,58

580,86

252,80

314,34

262,98

217,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

371,40

3,17

1,44

 

 

 

7,06

 

 

10,65

 

75,18

 

10,00

216,01

 

32,39

13,15

2,34

2.2

Đất an ninh

CAN

1.358,92

0,86

0,17

0,14

0,10

3,62

0,90

0,15

0,24

0,12

0,15

0,17

0,10

1.351,52

0,13

0,13

0,10

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

117,79

 

 

 

 

 

 

 

 

49,95

67,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

131,811

1,59

2,48

2,11

0,45

0,45

1,88

0,26

0,54

11,05

10,21

29,70

0,21

 

15,80

13,05

20,88

3,04

18,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

112,66

 

0,55

0,61

 

2,82

0,40

6,24

4,51

11,09

12,62

0,00

3,75

8,72

35,23

1,10

 

21,13

3,88

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,16

 

 

 

 

 

 

15,63

 

 

 

 

 

 

78,98

 

 

 

9,55

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

355,61

 

1,75

 

 

 

2,02

8,59

 

97,20

1,60

 

83,44

45,25

80,63

14,20

8,30

 

12,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.962,22

111,24

102,54

70,93

50,61

89,69

91,39

130,79

76,86

207,39

98,18

138,31

131,45

111,84

97,97

98,44

130,80

124,00

99,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.139,40

57,98

66,94

46,98

34,95

66,32

57,98

62,30

41,16

155,92

51,99

48,34

66,12

44,85

31,29

74,26

96,10

68,59

67,33

-

Đất thủy lợi

DTL

374,83

1,12

12,22

11,52

5,69

3,56

11,74

41,42

6,80

30,27

27,64

64,97

33,13

15,77

50,30

10,10

18,28

13,53

16,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,80

1,59

 

 

 

0,24

0,02

0,68

 

0,11

 

0,30

0,34

0,02

 

 

 

0,50

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,18

0,05

2,60

0,14

0,02

0,13

0,15

0,25

7,05

0,13

0,14

2,30

0,07

0,11

0,13

0,12

0,37

0,14

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,08

7,63

2,95

1,82

6,33

8,81

1,91

3,32

4,74

0,92

5,41

4,52

4,31

1,40

1,91

2,59

7,10

3,73

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,58

3,64

1,33

0,61

0,52

2,95

0,78

1,54

1,60

2,99

0,62

1,47

 

2,87

0,98

0,34

2,56

0,84

0,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,35

0,31

0,19

0,04

0,77

 

1,12

0,52

 

6,16

0,12

2,49

4,21

3,04

3,58

 

 

0,27

2,53

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,92

0,14

0,03

0,05

0,02

0,02

0,06

0,06

0,02

0,02

 

0,18

0,03

0,03

0,04

0,11

0,05

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

31,37

30,24

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,57

 

 

0,07

 

 

0,01

 

1,44

2,00

 

0,08

15,28

30,19

 

1,20

0,30

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,34

2,51

1,71

2,67

0,59

1,67

0,67

2,78

2,43

0,93

1,17

2,15

1,02

4,16

1,11

1,12

1,12

2,06

1,49

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,23

5,14

14,26

5,80

1,23

3,88

15,69

17,47

11,27

7,73

10,08

11,16

6,81

8.28

8,16

7,76

3,97

33,90

7,63

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,57

0,89

0,31

1,24

0,49

2,11

0,16

0,44

0,37

0,21

1,02

0,35

0,12

1,07

0,46

0,83

0,96

0,41

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,85

0,51

0,48

0,23

1,02

0,25

0,16

0,40

0,93

0,67

1,62

1,24

1,43

0,42

0,07

0,54

0,41

0,67

0,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,56

2,07

 

 

3,61

11,20

0,06

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

0,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

765,18

 

101,98

46,59

39,28

79,27

38,25

32,60

39,90

28,10

52,80

43,04

68,21

26,53

16,29

29,14

33,85

64,26

27,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

101,89

101,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,56

0,66

0,37

0,32

1,68

13,17

0,21

0,94

0,20

0,47

0,52

0,48

0,63

0,25

0,35

0,92

0,40

0,38

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,90

1,23

 

 

0,12

0,06

0,32

0,04

0,02

0,98

0,68

 

0,12

2,52

 

 

0,82

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

32,25

1,48

1,83

0,88

1,20

0,89

0,46

2,09

1,06

1,16

2,49

11,38

0,87

1,60

 

0,06

1,18

3,07

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

742,99

60,40

31,01

2,86

8,81

41,58

20,98

30,75

50,63

77,81

34,58

3,71

21,47

90,36

38,58

93,61

70,97

26,66

38,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

130,19

0,06

 

0,46

1,96

6,92

0,17

0,19

6,58

5,25

1,08

50,12

7,70

25,23

0,04

1,63

13,71

5,02

4,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,92

 

0,27

 

0,16

 

0,53

 

0,14

0,54

 

0,24

 

0,35

0,80

 

0,54

1,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

845,38

 

2,85

0,16

3,02

2,57

0,89

33,79

3,25

22,40

49,53

20,59

430,75

55,44

168,24

23,50

4,79

5,17

17,44

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

390,91

390,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.830,66

100,75

286,67

278,74

187,05

220,86

422,89

869,13

234,99

603,55

292,98

705,77

475,04

925,51

467,74

238,79

456,93

647,99

415,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.851,60

 

294,54

192,99

 

 

66,35

112,20

 

780,76

 

2.193,28

750,98

4.211,33

2.796,46

235,53

963,61

634,97

1.618,59

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

117,79

 

 

 

 

 

 

 

 

49,95

67,84

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

458,60

7,43

9,23

3,82

19,09

83,93

14,07

21,21

3,32

100,38

19,95

24,35

21,01

26,54

23,66

18,15

25,40

20,36

16,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

226,92

 

4,99

3,05

16,75

82,93

5,51

12,81

1,68

39,68

16,07

10,38

17,24

4,62

0,06

1,33

4,62

4,76

0,43

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

206,56

 

4,99

3,05

16,75

82,93

5,51

12,81

1,68

34,12

12,93

10,38

10,63

 

0,06

1,33

4,62

4,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,81

0,01

1,76

0,35

0,70

0,23

1,07

0,33

0,46

34,15

2,10

0,69

3,23

10,14

1,00

15,83

15,71

0,50

2,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,83

7,42

2,49

0,41

1,64

0,77

4,48

4,26

0,62

14,41

1,78

2,50

0,02

8,45

12,11

0,83

3,99

11,92

1,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58,84

 

 

 

 

 

2,50

3,78

 

11,84

 

10,77

0,09

3,33

10,49

0,00

1,00

3,17

11,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

 

 

 

 

 

0,03

0,04

0,56

 

 

 

 

 

 

0,16

0,08

 

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,20

 

 

 

 

 

0,48

 

 

0,29

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

138,25

11,74

7,87

4,52

8,15

14,16

3,90

14,52

3,76

7,27

23,30

31,12

1,77

0,21

0,07

2,66

0,42

0,74

2,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,31

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,39

 

 

 

0,08

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

 

 

 

 

 

0,04

0,02

 

0,20

0,16

0,00

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

10,16

 

 

 

 

 

 

8,86

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,02

1,81

0,89

0,38

2,76

4,09

0,62

1,61

0,27

2,89

0,77

1,29

0,39

 

 

0,47

0,21

0,08

0,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,64

1,76

0,07

0,00

0,48

1,71

 

0,11

 

1,22

0,11

0,42

 

 

 

0,41

0,11

 

0,24

-

Đất thủy lợi

DTL

8,16

 

0,58

0,17

1,48

1,74

0,41

0,79

0,10

1,55

0,11

0,84

0,24

 

 

 

 

0,06

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

 

 

 

 

 

 

0,05

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

0,03

 

0,06

0,38

0,34

0,07

0,46

 

 

0,27

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,22

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,00

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,74

0,00

0,17

0,14

0,41

0,30

0,12

 

0,03

0,12

0,27

0,02

0,09

 

 

0,06

 

0,01

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

0,02

 

0,01

 

 

 

0,03

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,79

 

 

 

1,44

0,01

 

0,03

 

 

0,06

0,04

0,22

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

35,74

 

2,83

2,19

2,66

5,14

2,33

3,56

3,22

2,47

5,42

2,61

0,77

 

 

1,39

0,05

0,48

0,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,87

3,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,87

1,30

 

 

 

0,01

0,18

0,03

 

 

 

0,17

0,10

 

0,07

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,65

 

0,22

 

0,09

0,01

0,03

0,06

0,01

0,06

0,11

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,11

4,74

3,69

1,80

0,58

4,60

0,01

0,31

 

1,03

15,01

26,80

0,19

0,21

 

0,74

0,16

0,06

0,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

0,12

 

0,02

 

0,14

 

0,03

0,13

0,01

 

 

 

 

0,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

777,85

10,82

28,95

13,19

21,76

90,80

16,80

21,71

5,44

196,79

35,64

55,76

42,02

35,71

64,78

45,60

42,09

22,66

27,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

293,79

0,12

17,35

8,14

17,90

88,13

7,44

12,81

1,87

49,69

29,26

22,09

19,74

4,75

0,16

1,39

5,17

5,76

2,02

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

268,99

0,12

17,35

8,14

17,90

88,13

7,44

12,81

1,87

40,05

26,12

21,81

13,05

0,13

0,16

1,39

5,17

5,76

1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

135,03

1,14

2,11

1,80

1,24

0,38

1,46

0,40

1,25

40,06

2,37

1,18

3,48

11,31

1,63

37,79

23,78

0,67

2,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

145,30

9,55

8,41

3,25

2,62

2,30

4,89

4,30

1,76

26,60

4,01

6,20

2,49

12,93

32,48

2,82

5,40

12,78

2,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

201,24

 

1,08

 

 

 

2,50

4,16

 

80,16

 

26,29

15,88

6,72

30,52

3,43

7,65

3,17

19,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,29

 

0,01

0,00

 

 

0,03

0,04

0,56

 

 

 

 

 

 

0,16

0,08

0,27

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,20

 

 

 

 

 

0,48

 

 

0,29

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

8,03

 

 

 

 

 

1,97

 

 

1,58

0,11

2,30

0,87

1,17

 

 

0,03

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng dặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

335,49

 

1,30

 

 

 

16,35

9,04

 

83,48

 

20,48

16,39

59,73

15,82

9,49

37,85

47,54

18,02

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,63

 

0,59

 

0,85

1,99

 

0,06

 

 

0,14

 

 

 

0,24

 

0,05

0,71

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Bình Lộc

Xã Diên Phước

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,90

 

2,42

 

0,02

0,19

0,08

0,08

 

0,42

1,01

7,28

8,74

0,03

0,31

0,26

0,02

0,01

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,23

 

2,42

 

0,00

0,19

0,08

0,08

 

0,21

1,01

7,28

8,74

0,03

 

0,13

0,02

0,01

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,51

 

2,07

 

0,00

 

0,08

0,06

 

0,18

0,02

0,01

 

 

 

0,06

0,02

0,01

 

-

Đất thủy lợi

DTL

8,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,44

7,13

0,62

0,03

 

0,07

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK