Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Ngọc
Sơn


Hoàng
Lương


Lương
Phong


Hoàng
Thanh


Đức
Thắng


Thường
Thắng


Danh
Thắng


Mai
Trung


Đông
Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đt nông nghiệp

NNP

14.761,5

716,8

323,4

936,2

381,0

670,0

583,1

711,8

711,8

1.229,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.060,6

482,6

103,8

691,3

238,3

429,1

341,8

413,7

514,6

1.018,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

438,4

103,6

691,1

238,1

423,5

336,2

413,7

514,6

699,4

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

21,1

1,5

29,0

34,0

19,9

76,5

50,7

31,8

61,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

181,2

29,4

152,9

84,5

159,0

144,7

218,0

94,4

71,8

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

29,6

188,5

62,2

24,0

61,9

19,4

25,5

70,9

76,9

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

2,3

0,3

0,8

0,2

0,2

0,6

3,9

0,0

1,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

299,9

113,8

336,8

129,5

343,3

197,8

214,9

292,3

476,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

171,5

36,8

 

 

6,6

43,0

2,0

8,4

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

 

 

 

7,0

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

0,4

 

1,3

0,6

1,4

0,3

13,8

2,4

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

111,4

57,0

131,5

52,4

112,6

88,0

88,2

114,0

138,9

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa  

DDT

4,5

0,8

 

0,8

0,2

0,7

 

0,7

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

 

 

0,1

0,1

 

0,1

0,0

 

0,0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

126,1

51,0

181,5

57,4

143,4

96,2

87,1

136,9

121,9

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

72,7

 

 

 

 

18,5

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,9

0,3

1,0

0,4

1,8

0,1

0,7

0,2

0,1

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,0

 

1,2

0,0

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,3

0,5

0,8

1,0

 

0,7

0,3

0,3

0,6

1,7

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

9,6

2,4

10,8

3,4

9,8

7,7

5,2

12,3

5,1

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

175,6

 

 

 

 

0,4

 

 

10,1

85,7

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

1,2

1,3

1,2

1,7

1,5

0,9

1,6

0,5

0,9

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,2

1,1

0,2

1,3

1,2

1,2

1,7

1,0

0,9

1,3

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

7,8

 

6,4

4,4

0,1

0,5

4,4

14,3

87,7

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

3,3

0,6

0,0

1,2

0,0

0,0

3,3

0,0

32,7

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

4,1

0,0

1,4

3,7

0,5

0,6

 

3,8

13,7

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Lý


Đoan
Bái


Hương
Lâm


Hoàng
An


Thanh
Vân

Xã Đại Thành


Châu
Minh


Hùng
Sơn


Xuân Cẩm

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đt nông nghiệp

NNP

14.761,5

960,8

860,4

993,6

410,9

306,0

169,6

833,8

341,7

616,2

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.060,6

604,6

662,2

861,3

241,9

226,4

120,7

722,3

182,6

472,8

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

595,9

650,5

834,4

241,9

226,3

118,7

721,8

181,8

467,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

132,7

22,1

25,3

32,3

27,0

23,8

-4,8

75,7

60,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

188,3

128,2

72,5

119,9

34,9

12,2

56,8

70,7

50,3

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

35,2

47,0

34,5

15,8

16,6

12,8

59,6

12,7

32,7

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

 

0,9

 

1,1

1,0

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

318,0

300,1

282,1

179,7

111,7

130,8

268,5

97,1

240,8

2.1

Đất quốc phòng

CQP

171,5

19,0

 

 

21,0

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

10,0

 

 

 

10,0

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

20,5

 

 

 

40,0

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

0,7

1,0

3,5

0,2

0,1

0,0

5,0

9,6

1,7

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

127,3

136,1

102,9

73,4

60,1

44,4

97,9

44,3

65,9

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,5

 

 

 

0,4

 

 

 

0,6

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

37,5

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

0,2

 

0,1

0,1

0,1

0,0

 

0,1

0,0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

125,2

110,8

137,9

72,6

43,7

34,4

71,9

37,6

90,5

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

72,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,2

0,5

0,4

0,4

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,1

 

 

 

 

0,1

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,3

2,0

2,1

2,1

2,5

 

 

2,2

0,4

0,4

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

6,5

6,4

7,5

8,7

3,6

2,8

3,8

2,6

4,7

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

175,6

10,2

2,5

4,9

 

 

 

12,8

 

6,4

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

1,5

2,1

1,7

0,2

0,9

0,3

 

0,2

0,4

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,2

1,7

0,8

3,0

0,4

0,8

0,6

0,8

0,3

2,0

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

19,9

10,4

8,0

 

2,1

8,1

58,5

1,0

24,3

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

3,6

7,0

0,1

 

0,0

 

5,1

 

6,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

10,9

2,4

0,3

0,3

0,4

0,1

2,5

0,2

3,1

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Tân


Quang
Minh


Thái
Sơn


Hòa
Sơn

Xã Hợp Thịnh


Hoàng
Vân


Mai
Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đt nông nghiệp

NNP

14.761,5

281,8

373,6

337,0

345,0

574,3

472,2

599,4

21,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.060,6

151,1

220,8

178,7

210,7

318,6

215,3

418,6

18,3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

150,8

220,8

178,7

205,2

318,6

171,0

359,4

18,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

81,1

104,1

42,8

53,0

148,1

126,1

93,0

1,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

44,4

42,6

48,6

49,8

35,1

114,8

42,8

1,7

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

17,2

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

4,2

6,1

64,2

14,3

72,6

16,0

45,0

0,3

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

1,1

 

2,7

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

87,3

132,2

117,7

150,3

355,7

195,1

299,1

99,4

2.1

Đất quốc phòng

CQP

171,5

 

 

 

31,7

 

 

 

3,1

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

 

 

 

 

30,0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

 

 

 

60,9

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

 

0,1

0,3

0,0

1,0

0,4

5,5

0,9

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

21,9

48,4

47,1

42,7

102,6

52,0

85,7

30,7

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,5

 

 

0,4

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

 

0,3

0,0

 

1,0

 

0,2

1,1

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

34,3

52,5

48,0

49,1

98,6

58,5

100,6

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

72,7

 

 

 

 

 

 

 

54,2

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,2

0,2

0,5

0,3

0,6

0,4

0,2

4,9

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

 

 

 

0,3

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,3

0,9

 

1,2

 

 

3,5

5,2

0,1

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

1,9

4,8

5,9

3,0

3,7

10,1

2,2

1,1

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

175,6

3,8

 

3,5

1,8

10,0

16,6

6,9

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

0,3

0,5

0,2

0,6

1,2

0,2

0,1

0,9

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,2

0,5

1,0

0,3

1,4

1,6

0,3

1,6

0,1

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

23,4

20,7

8,2

19,2

74,5

51,0

60,4

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

0,0

3,7

 

0,6

 

1,8

0,4

2,0

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

4,8

0,8

1,2

 

10,3

1,2

2,3

0,0

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

146,1

3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Ngọc
Sơn


Hoàng
Lương


Lương
Phong


Hoàng
Thanh


Đức
Thắng


Thường
Thắng


Danh
Thắng


Mai
Trung


Đông
Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

9,86

0,48

10,81

0,95

23,31

4,60

4,66

6,42

32,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

 

 

0,05

0,30

0,55

2,07

0,37

5,55

30,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

1,50

 

1,50

 

1,83

 

0,05

 

0,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

2,70

 

2,70

0,04

1,70

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

2,20

 

2,20

0,04

1,20

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Lý


Đoan
Bái


Hương
Lâm


Hoàng
An


Thanh
Vân

Xã Đại Thành


Châu
Minh


Hùng
Sơn


Xuân Cẩm

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đt nông nghiệp

NNP

342,94

1,81

13,94

14,97

8,23

10,14

40,70

29,99

1,79

4,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,12

1,61

12,94

14,97

6,47

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

234,12

1,61

12,94

14,97

6,47

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

0,20

 

 

0,04

0,63

2,50

11,99

0,34

3,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

1,00

 

1,51

2,05

0,61

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

1,00

0,13

2,25

2,35

0,02

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

 

1,00

0,13

2,00

2,10

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

0,25

0,25

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Tân


Quang
Minh


Thái
Sơn


Hòa
Sơn

Xã Hợp Thịnh


Hoàng
Vân


Mai
Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

4,30

0,75

4,35

2,12

53,19

9,37

47,47

1,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,10

0,55

0,35

0,25

0,62

40,04

0,25

39,07

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

0,55

0,35

0,25

0,62

40,06

0,25

39,07

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

3,75

0,20

4,09

1,50

11,70

9,12

8,40

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

0,21

 

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

0,02

 

1,45

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

 

 

 

0,81

 

 

2,80

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

2,45

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

0,81

 

 

 

3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Ngọc
Sơn


Hoàng
Lương


Lương
Phong


Hoàng
Thanh


Đức
Thắng


Thường
Thắng


Danh
Thắng


Mai
Trung


Đông
Lỗ

Xã Bắc Lý


Đoan
Bái


Hương
Lâm


Hoàng
An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

342,94

9,86

0,48

10,81

0,95

23,31

4,60

4,66

6,42

32,08

1,81

13,94

14,97

8,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1,61

12,94

14,97

6,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1,61

12,94

14,97

6,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

96,70

 

 

0,05

0,30

0,55

2,07

0,37

5,55

30,00

0,20

 

 

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

11,72

1,50

 

1,50

 

1,83

 

0,05

 

0,20

 

1,00

 

1,51

2

Chuyn đi cấu s dụng đất trong nội b đất nông nghiệp

 

20,83

1,10

0,40

0,96

 

0,60

1,50

0,51

0,80

1,50

0,80

1,60

1,00

0,36

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/
CLN

1,99

0,40

 

0,59

 

0,30

0,20

 

 

0,50

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/
NKH

3,07

0,30

 

0,37

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

15,06

0,40

0,40

 

 

0,30

1,30

0,30

0,80

 

0,80

1,60

1,00

0,36

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NKH

HNK/
NKH

0,71

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất

PKO/
OCT

0,24

 

 

 

0,04

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Thanh
Vân

Xã Đại Thành


Châu
Minh


Hùng
Sơn


Xuân Cẩm


Đồng
Tân


Quang
Minh


Thái
Sơn


Hòa
Sơn

Xã Hợp Thịnh


Hoàng
Vân


Mai
Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/
PNN

342,94

10,14

40,70

29,99

1,79

4,97

4,30

0,75

4,35

2,12

53,19

9,37

47,47

1,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

234,10

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

0,55

0,35

0,25

0,62

40,04

0,25

39,07

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

234,12

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

0,55

0,35

0,25

0,62

40,06

0,25

39,07

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

96,70

0,63

2,50

11,99

0,34

3,10

3,75

0,20

4,09

1,50

11,70

9,12

8,40

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

11,72

2,05

0,61

 

 

 

 

 

0,02

 

1,45

 

 

 

2

Chuyn đi cấu s dụng đất trong nội b đất nông nghiệp

 

20,83

1,50

 

4,00

1,40

0,40

0,50

 

1,90

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/
CLN

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/
NKH

3,07

1,00

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

15,06

0,50

 

4,00

1,40

0,40

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NKH

HNK/
NKH

0,71

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất

PKO/
OCT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 94/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản